Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GAL2 TUAN31CKTKNGDTGDDHCMTAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.22 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2D


TUẦN 31



Thứ


ngày Môn Tiết Bài dạy ĐDDH


HAI
19/4
2010


CC 31 Sinh hoạt đầu tuần


T 151 Luyện tập. B.phụ, phiếu, …


MT 31 VTT: Vẽ hình vuông. Tranh dân gian, …


TĐ 91 Chiếc rễ đa tròn (T1) Tranh m.họa


TĐ 92 Chiếc rễ đa tròn (T2) nt


BA
20/4
2010


TD 61 Chuyền cầu.TC: Ném bóng trúng đích. Cịi, cờ, …


T 152 Phép trừ (khơng nhớ) trong PV 1000. Que tính, bảng, …


CT 61 Việt Nam có Bác.( NV) Bảng phụ,…



Đ Đ 31 Bảo vệ lồi vật có ích (T2) Phiếu học tập.



21/4
2010


TĐ 93 Cây và hoa bên lăng Bác. Bảng phụ, tranh,…


T 153 Luyện tập Bảng phụ,…


TNXH 31 Mặt trời. Hình ở SGK, …


LTVC 31 Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu phẩy. Dấu chấm. nt, …


TV 31 Chữ hoa N (K2) Chữ mẫu,…


NĂM
22/4
2010


TD 62 Chuyền cầu.TC: Ném bóng trúng đích. Còi, khăn, …


T 154 Luyện tập chung. B. phụ, phiếu HT,


ÂN 31 Ôn bài hát : Bắc kim thang Nhạc cụ, …


CT 62 (NV) Cây và hoa bên lăng Bác. Bảng phụ,…


SÁU
23/4


2010


T 155 Tiền Việt Nam. Cân đ.hồ, tờ lịch…


TLV 31 Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ. Bảng phụ, tranh,…


TC 31 Làm con bướm.(Tiết 1) Giấy màu, tranh


quy trình, mẫu, …


KC 31 Chiếc rễ đa trịn Tranh m.hoạ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
CHAØO CỜ


PPCT 31 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN


...


TỐN


PPCT: 151 LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU - Biết cách làm tính cộng ( khơng nhớ ) Các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ
trong phạm vi 100.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn
- Biết tính chu vi hình tam giác.


- Bài tập cần làm:Bài 1 ; Bài 2 (cột,1,3 ); Bài 4 ; Bài 5


- Ham thích môn học.


II. CHU ẨN BỊ Bảng phụ.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định


2. Bài cu õ : Phép cộng (khơng nhớ) trong phạm
vi 1000.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Đặt tính và tính:


a) 456 + 123; 547 + 311
b) 234 + 644; 735 + 142
c) 568 + 421; 781 + 118
- Gv nxét, sửa bài


3. Bài mới: Luyện tập


Baøi 1/ 157( bảng con)
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét, tuyên dương.


Bài 2/ 157 <b>ND ĐCcột 2 a, b.</b>


- Phát phiếu yêu cầu HS tự đặt tính và thực


hiện phép tính.


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3/ 157 <b>ND ĐC</b>


Bài 4/ 157 (vở)
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Giúp HS phân tích đề tốn và vẽ sơ đồ:
210 kg


Gấu:


18 kg
Sư tử:


? kg


- Haùt


- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
nháp.


- HS làm bảng con
- Bạn nhận xét.


- HS làm phiếu cá nhân
- Sửa bài, bạn nhận xét.
245 68



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS viết lời giải bài toán.
- Chữa bài và cho điểm HS.


 Nhận xét, tuyên dương.


Bài 5/ 157 ( phiếu nhóm)
- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn.
- Y/c HS làm nhóm


- Nhận xét , tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn do ø


- Chuẩn bị: Phép trừ (không nhớ) trong phạm
vi 1000.


Nhận xét tiết học.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài
vào vở


Giải
Sư tử nặng là:


210 + 18 = 228 ( kg )
Đáp số: 228 kg.
- HS đọc đề


Bài giải


Chu vi của hình tam giác ABC laø:


300 + 400 + 200= 900 (cm).


Đáp số: 900 cm.


Nhận xét tiết học.
MỸ THUẬT


PPCT: 31 VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG


(Có GV bộ môn)


<b>...</b>
TẬP ĐỌC


PPCT: 90 - 91 CHIẾC RỄ ĐA TRỊN (2 tiết)


I. MỤC TIÊU - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật (trả lời được các CH 1,2,3,4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH5.


<b>* GDTGĐĐHCM : Giúp HS hiểu được tình yêu thương bao la đối với mọi người, mọi vật.</b>
<b>Một chiếc rễ đa rơi xuống đất, Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cài rễ</b>
<b>cây, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu</b>
<b>nhi.</b>


<b>* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : Việc làm của BH đã nêu tấm gương sáng về việc nâng</b>
<b>niu, gìn giữ vẻ đẹp của MT TN, góp phần phục vụ cuộc sống của con người.</b>


II. CHU ẨN BỊ : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng phụ ghi
từ, câu cần luyện đọc.



III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định


2. Bài cu õ : Cháu nhớ Bác Hồ.


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Cháu nhớ
Bác Hồ và trả lời câu hỏi về nội dung của bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới:


Hoạt động 1: Luyện đọc


- GV đọc mẫu toàn bài: Giọng người kể


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chậm rãi. Giọng Bác ôn tồn dịu dàng. Giọng
chú cần vụ ngạc nhiên.


* Đọc từng câu trước lớp:


- u cầu HS đọc nối tiếp từng câu cho đến
hết bài.


* Đọc đoạn trước lớp:



- Gọi HS đọc chú giải. GV có thể giải thích
thêm nghĩa các từ này và những từ khác mà HS
không hiểu.


- Hướng dẫn HS cách ngắt giọng câu văn dài.
Nói rồi, Bác cuộn chiếc rễ thành một vịng
trịn/ và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái
cọc,/ sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.//...
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.


* Đọc đoạn trong nhóm:


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.


* Thi đọc


* Cả lớp đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc tồn bài.
Câu 1/ 108:


- Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
Caâu 2/ 108:


Caâu 3/ 108:
Caâu 4/ 108:
Caâu 5/ 108:



- Nhận xét, sửa lỗi câu cho HS nếu có.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại


- Gọi 3 HS đọc lại bài theo vai (vai người dẫn
chuyện, vai Bác Hồ, vai chú cần vụ).


- Gv nxeùt, tuyên dương
4. Củng cố – Dặn do ø


- Gv tổng kết, <b>GDTGĐĐHCM; GDBVMT</b>
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị: Cây và hoa bên
lăng Bác.


- Nxeùt tiết học


- Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu.


Mỗi HS đọc 1 câu, đọc cả bài theo hình thức
nối tiếp và luyện phát âm.


- 1 HS đọc. HS lắng nghe.


- 1 HS khá đọc bài.
- 5 - 7 HS đọc.
- HS đọc đoạn


- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho
nhau.



- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- HS đọc đồng thanh đoạn 3.
HS đọc bài.


- Baùc bảo chú cần vụ trồng cho chiếc rễ mọc
tiếp.


- Chú xới đất, vùi chiếc rễ xuống.
- HS trả lời


- baïn nxeùt.


- Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có
vịng là trịn.


- Các bạn vào thăm nhà Bác thích chui qua lại
vòng lá tròn được tạo nên từ rễ đa.


- HS suy nghĩ và nối tiếp nhau phát biểu:
+ Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi./ ...
+ Bác luôn thương cỏ cây, hoa lá./ ...
- Đọc bài theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
THỂ DỤC


PPCT: 61 CHUYỀN CẦU – TRÒ CHƠI “NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH”
I. MỤC TIÊU: - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.



- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.
- Trật tự không xô đẩy.


<b>NX 5 (CC 1, 2, 3); NX6 (CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ 1 + 2</b>
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN.


- Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn.
- Cịi, bóng, bảng gỗ.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Nội dung TG Tổ chức luyện tập


1.


<b> Phần mở đầu</b> :


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
_ Xoay cánh tay, khớp vai, cổ, tay, gối
_ Ôn một số động tác của bài thể dục
phát triển chung.


2.


<b> Phần cơ bản :</b>


_ Chuyền cầu theo nhóm hai người.


Cách dàn đội hình như bài 60, nhưng cho
HS quay mặt vào nhau thành từng đôi
cách nhau 2 – 3 m, đôi nọ cách đôi kia
tối thiểu 2 m. tuỳ theo điều kiện sàn tập,
GV có thể tổ chức theo các đội hình
khác cho hợp lý.


_ Trò chơi Ném bóng trúng đích


- GV nêu tên trị chơi, giải thích và làm
mẫu cách chơi (theo cách ném bóng vào
đích), sau đó chia tổ cho các em chơi ở
cùng một địa điểm theo hiệu lệnh thống
nhất ở 4 địa điểm khác nhau. Cần tổ
chức đội hình tập luyện có kỷ luật, tuyệt
đối an tồn, khơng để HS chạy nhảy
lung tung trên sân.


3.


<b> Phần kết thúc</b> :
_ Một số động tác thả lỏng.
_ GV hệ thống bài.


_ Nhận xét tiết học, giao bài về nhà.
_ Về nhà tập chơi nhiều lần cho thuần
thục.


6’



22’


6’


_ Theo đội hình hàng ngang.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X


X
_ Theo đội hình hàng dọc.


X X X X X


X X X X X


X X X X


X X X X


CB XP ĐÍCH


_ Theo đội hình 4 hàng dọc.
- THực hiện theo y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TOÁN



PPCT: 152 PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU - Biết cách làm tính trừ ( khơng nhớ ) Các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số trịn trăm.


- Biết giải bài tốn về ít hơn


- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1,2 ); Bài 2 ( phép tình đầu và phép tính cuối );Bài 3 ;Bài 4
II. CHU ẨN BỊ : Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định


2. Bài cu õ : Luyện tập.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Đặt tính và tính:


a) 456 + 124 ; 673 + 216
b) 542 + 157 ; 214 + 585
c) 693 + 104 ; 120 + 805


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới:


Hoạt động 1: Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số
(khơng nhớ)



a) Giới thiệu phép trừ:


- GV vừa nêu bài tốn, vừa gắn hình biểu diễn
số như phần bài học trong SGK: Có 635 hình
vng, bớt đi 214 hình vng. Hỏi cịn lại bao
nhiêu hình vng?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta
làm thế nào?


- Nhắc lại bài tốn và đánh dấu gạch 214 hình
vng như phần bài học.


b) Đi tìm kết quả:


- u cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ .
- Phần cịn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và
mấy hình vng?


- 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu hình
vuông?


- Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?
c) Đặt tính và thực hiện tính:


- Dựa vào cách đặt tính cộng các số có 3 chữ số,
hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính trừ 635 – 214 ?
- Nếu HS đặt tính đúng, GV cho HS nêu lại cách
đặt tính của mình, sau đó cho 1 số em khác nhắc


lại. Nếu HS đặt tính chưa đúng, GV nêu cách đặt
tính cho HS cả lớp cùng theo dõi.


- Haùt


- 3 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài
ra giấy nháp.


- Theo dõi và tìm hiểu bài tốn.
- Lấy số hình vng có .


- Ta thực hiện phép trừ 635 – 214


- Coøn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông.
- Là 421 hình vuông.


- 635 – 214 = 421


- 2 HS lên bảng lớp đặt tính, cả lớp làm
bài ra giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Đặt tính:


+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục,
đơn vị dưới đơn vị.


+ Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị,
chục trừ chục, trăm trừ trăm.


Hoạt động 2: Thực hành.


* Bài1 /158: <b>(cột 1;2)</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


- Nhận xét và chữa bài.


* Baøi 2/158: (phép tính đầu và phép tính cuối)


* Bài 3/ 158


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp,
mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính.


 Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 4/ 158


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- Sửa bài, nhận xét và tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn do ø


- Chuaån bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm


bài ra giấy nháp.


635
-214
421


- Đặt tính rồi tính.


- 4 HS lên bảng lớp làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


484 732 592 590
- 241 -201 -222 - 470
243 531 370 120
548 395


- 312 - 23
236 372


700 – 300 = 400 900 – 300 = 600
1000 – 400 = 600 800 – 500 = 300


- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
Giải:


Đàn gà có số con là:
183 – 121 = 62 (con)
Đáp số: 62 con gà.
Nhận xét tiết học.



CHÍNH TẢ ( nghe – viết)
PPCT: 61 VIỆT NAM CÓ BÁC


I. MỤC TIÊU - Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


<b>* GDTGĐĐHCM : HS hiểu nội dung bài CT : Ca ngợi BH là ngươig tiêu biểu cho dân tộc </b>
<b>VN.</b>


II. CHU ẨN BỊ: Bài thơ Thăm nhà Bác, chép sẵn vào bảng phụ. Bài tập 3 viết vào giấy to và bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định


2. Bài cu õ : Cháu nhớ Bác Hồ.


Gọi 5 HS lên bảng đặt câu có từ chứa tiếng bắt đầu
bằng c h/tr hoặc từ chứa tiếng có vần êt/êch.


Nhận xét, chữa bài, ghi điểm HS.
3. Bài mới: Việt Nam có Bác


Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính ta


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV đọc tồn bài thơ.
Gọi 2 HS đọc lại bài.


Bài thơ nói về ai?


Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với gì?


Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác Hồ như thế
nào?


<b>* GDTGĐĐHCM</b>


Bài thơ có mấy dòng thơ?


Đây là thể thơ gì? Vì sao em biết?


- Các chữ đầu dịng được viết như thế nào?


Ngồi các chữ đầu dịng thơ, trong bài chúng ta còn
phải viết hoa những chữ nào?


Yêu cầu HS đọc các tiếng khó viết.
Yêu cầu HS viết các từ này.


Chỉnh sửa lỗi cho những HS viết sai chính tả.
GV đọc bài cho HS viết.


Sốt lỗi
- Chấm bài


Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 2



Gọi HS đọc yêu cầu.


Gọi HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 đoạn thơ.
Gọi HS nhận xét, sau đó chữa bài và cho điểm HS.
* Bài 3a


Gọi HS đọc yêu cầu.


Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng, u cầu 2
nhóm thi làm bài theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS chỉ
điền 1 từ rồi đưa phấn cho bạn. Nhóm nào nhanh và
đúng sẽ thắng.


 Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn do ø


Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.
Chuẩn bị: Cây và hoa bên lăngBác.


Theo dõi và đọc thầm theo.
2 HS đọc lại bài.


Bài thơ nói về Bác Hồ.


Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với non nước,
trời mây và đỉnh Trường Sơn.


Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam, Việt Nam là
Bác.



Bài thơ có 6 dòng thơ.


Đây là thể thơ lục bát vì dịng đầu có 6 tiếng,
dịng sau có 8 tiếng.


Các chữ đầu dịng thì phải viết hoa, chữ ở dịng 6
tiếng lùi vào 1 ơ, chữ ở dịng 8 tiếng viết sát lề.
Viết hoa các chữ Việt Nam, Trường Sơn vì là tên
riêng. Viết hoa chữ Bác để thể hiện sự kính
trọng với Bác.


Tìm và đọc các từ ngữ: non nước, Trường Sơn,
nghìn năm, lục bát.


2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp.
HS theo dõi.


HS vieát.


HS đổi chéo vở kiểm tra.
HS lắng nghe.


1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


3 HS làm bài nối tiếp, HS dưới lớp làm vào Vở
Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.


Có bưởi cam thơm, mát bóng dừa
Có rào râm bụt đỏ hoa q....
Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống.


2 nhóm cùng làm bài.


a) Tàu rời ga


Sơn Tinh dời từng dãy núi đi
Hổ là loài thú dữ


Bộ đội canh giữ biển trời.
Nhận xét tiết học.


ĐẠO ĐỨC


PPCT: 31 BẢO VỆ LOÀI VẬT CĨ ÍCH (TIẾT 2)


I. MỤC TIÊU: - Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích.


- Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích ở nhà, ở trường
và ở nơi công cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* BVMT (Toàn phần): Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ lồi vật có ích là góp phần</b>
<b>bảo vệ sự cân bằng sinh thái, giữ gìn mơi trường, thân thiện với mơi trường và góp phần</b>
<b>BVMT tự nhiên.</b>


<b>* GDTGĐĐHCM (Liên hệ): Lúc sinh thời, BH rất yêu các loài vật. Qua bài học, GD HS biết</b>
<b>yêu thương và bảo vệ lồi vật có ích.</b>


<b>NX 8 ( CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ 3 + 4</b>
II. CHU ẨN BỊ - GV: Phiếu thảo luận nhóm.



- HS: Tranh ảnh về 1 con vật mà em thích.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định


2. Bài cu õ : Bảo vệ lồi vật có ích (tiết 1)


- Đối với các lồi vật có ích, các em nên và
khơng nên làm gì?


- Kể tên và nêu lợi ích của 1 số lồi vật mà
em biết?


- GV nhận xét.


3. Bài mới: Bảo vệ lồi vật có ích (tiết 2)
Hoạt động 1: Xử lý tình huống


- Chia nhóm HS, yêu cầu các bạn trong
nhóm thảo luận với nhau tìm cách ứng xử với
tình huống được giao sau đó sắm vai đóng lại
tình huống và cách ứng xử được chọn trước
lớp.


Tình huống 1: Minh đang học bài thì Cường
đến rủ đi bắn chim.


Tình huống 2: Đến giờ Hà phải giúp mẹ cho


gà ăn thì hai bạn Ngọc và Trâm sang rủ Hà
đến nhà Mai xem bộ quần áo mới của Mai.
Tình huống 3: Trên đường đi học về. Lan nhìn
thấy một con mèo con bị ngã xuống rãnh
nước.


Tình huống 4: Con lợn nhà em mới đẻ ra một
đàn lợn con.


 Mỗi tình huống có cách ứng xử khác nhau


nhưng phải ln thể hiện được tình u đối
với các lồi vật có ích.


Hoạt động 2: Liên hệ thực tế


- Yêu cầu HS kể một vài việc làm cụ thể
em đã làm hoặc chứng kiến về bảo vệ lồi vật
có ích.


- Hát


- Đối với các loài vật có ích em sẽ yêu
thương và bảo vệ chúng, khơng nên trêu chọc
hoặc đánh đập chúng.


- HS nêu, bạn nhận xét.


- Thực hành hoạt động theo nhóm sau đó các
nhóm trình bày sắm vai trước lớp. Sau mỗi


nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét và
nêu cách xử lí khác nếu cần.


- Minh khun Cường khơng nên bắn chim vì
chim bắt sâu bảo vệ mùa màng và tiếp tục học
bài.


- Hà cần cho gà ăn xong mới đi cùng các bạn
hoặc từ chối đi vì cịn phải cho gà ăn.


- Lan cần vớt con mèo lên mang về nhà
chăm sóc và tìm xem nó là mèo nhà ai để trả
lại cho chủ


- Em cần cùng gia đình chăm sóc đàn lợn để
chúng khoẻ mạnh hay ăn, chóng lớn.


- HS nghe.


- Một số HS kể trước lớp. Cả lớp theo dõi và
nhận xét về hành vi được nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Củng cố – Dặn do ø
- GV tổng kết, GDHS
- Chuẩn bị: Ôn tập HKII.
Nhận xét tiết học.


Nhận xét tiết học.


Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010


TẬP ĐỌC


PPCT: 92 CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC


I. MỤC TIÊU - Đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.


- Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tơn kính
của tồn dân với Bác.( trả lời được các CH trong SGK )


<b>* GDTGĐĐHCM : Giúp HS hiểu : Cây và hoa từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác</b>
<b>thể hiện niềm tơn kính thiêng liêng của toàn dân với Bác.</b>


II. CHU ẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập trong SGK. Tranh ảnh sưu tầm về Quảng Trường Ba
Đình, nhà sàn, các lồi cây, hoa xung quanh lăng Bác.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định


2. Bài cu õ : Chiếc rễ đa tròn


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài tập đọc Chiếc rễ đa trịn.


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới:



Hoạt động 1: Luyện đọc
GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
* Đọc từng câu trước lớp


- Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức nối tiếp.
Theo dõi HS đọc bài để phát hiện lỗi phát âm
của các HS.


* Đọc đoạn trước lớp


- Yêu cầu HS đọc chú giải và chuyển sang đọc
đoạn.


- Bài được chia làm 4 đoạn.


+ Đoạn 1: Trên quảng trường … hương thơm.
+ Đoạn 2: Ngay thềm lăng … đã nở lứa đầu.
+ Đoạn 3: Sau lăng … toả hương ngào ngạt.
+ Đoạn 4: Phần còn lại.


- Đọc từng đoạn kết hợp luyện ngắt giọng các
câu:


+ Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội,/
đâm chồi,/ phố sắc,/ toả ngát hương thơm.//...
- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn. Sau mỗi
lần có 1 HS đọc, GV dừng lại để hướng dẫn ngắt
giọng câu văn dài và giọng đọc thích hợp.


Hát



- 3 HS đọc bài nối tiếp, mỗi HS một đoạn.
1 HS đọc toàn bài. Sau đó trả lời câu hỏi 1,
2, 3, 4 của bài.


- HS theo dõi và đọc thầm theo.


- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến
hết bài


- Đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ mới.
- HS lắng nghe.


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.


* Đọc đoạn trong nhóm


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.


* Thi đọc


 Nhận xét, tuyên dương.


* Cả lớp đọc đồng thanh


 Nhận xét.



Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


- GV có thể giải thích thêm về một số loại cây
và hoa mà HS của từng địa phương chưa biết.
- Kể tên các loại cây được trồng phía trước
lăng Bác?


- Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi
miền đất nước được trồng quanh lăng Bác?
- Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây và
hoa ln cố gắng làm đẹp cho lăng Bác?


- Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang
tình cảm của con người đối với Bác?


4. Củng cố – Dặn do ø


Gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi: Cây và hoa bên
lăng Bác tượng trưng cho ai?


- Dặn HS về nhà đọc lại bài.


- Chuẩn bị: Bảo vệ như thế là rất tốt.


HS đọc trước lớp


- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho
nhau.



- HS thi đọc.


- HS đọc đồng thanh.


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa ban.
- Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ
Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc,
hoa ngâu.


- Tụ hội, đâm chồi, phô sắc, toả ngát
hương thơm.


- Cây và hoa của non sơng gấm vóc đang
dâng niềm tơn kính thiêng liêng theo đồn
người vào lăng viếng Bác.


- Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng
cho nhân dân Việt Nam ln tỏ lịng tơn
kính với Bác.


Nhận xét tiết học.
TỐN


PPCT: 153 LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong
phạm vi 100.



- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 2 (cột 1); Bài 3 (cột 1,2,4 ); Bài 4.
II. CHU ẨN BỊ: Bảng phụ, bộ thực hành Tốn.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định


2. Bài cu õ : Phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi
1000.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Đặt tính và tính:


a) 456 – 124 ; 673 – 212
b) 542 – 100 ; 264 – 135


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới; Luyện tập
Bài 1/ 159 (bảng con)


- Yêu cầu HS làm bài bảng con.



 Nhận xét, tuyên dương.


Baøi 2(cột 1)


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt tính và thực
hiện tính trừ các số có 3 chữ số.


- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.


 Nhận xét, tuyên dương.


Bài 3/ 159 (cột 1,2,4)


Chỉ bảng và cho HS đọc tên các dòng trong bảng
tính: Số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- u cầu HS làm bài theo nhóm.


 Nhận xét, tuyên dương.


Bài 4/159


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 Hs lên làm ở
bảng phụ.



 Nhận xét, tuyên dương.


4. Củng cố – Dặn do ø


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.


- HS cả lớp làm vào bảng con
- HS nxét, sửa bài


- 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào vở.


- Nxét, sửa bài


- HS quan sát.


- Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi
số trừ.


- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- HS làm bài theo nhóm.
- Nxét, sửa bài


- HS làm vở
Giải:


Trường Tiểu học Hữu Nghị có số học sinh
là:



865 – 32 = 833 ( HS )
Đáp số: 833 học sinh.
- HS nghe.


Nhận xét tiết học.
TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI


PPCT: 31 MẶT TRỜI


I. MỤC TIÊU : - Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trị của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái
Đất.


- Hình dung (tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất khơng có Mặt Trời.


<b>* GDBVMT (Liên hệ): Biết khái quát về hình dạng, đặc điểm và vai trị của Mặt Trời đối</b>
<b>với sự sống trên Trái Đất. Có ý thức BVMT sống của cây cối, các con vật và con người.</b>


<b>NX 8 (CC 1) TTCC: TOÅ 1</b>


II. CHU ẨN BỊ: Tranh, ảnh giới thiệu về Mặt Trời. Giấy viết. bút vẽ, băng dính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định


2. Bài cu õ : Nhận biết cây cối và các con vật.


- Kể tên các hành động không nên làm để bảo


vệ cây và các con vật?


- Kể tên các hành động nên làm để bảo vệ cây


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

và các con vật?


- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Mặt Trời


Hoạt động 1: Vẽ Mặt Trời và tơ mầu(<b>Đ/C : có thể</b>
<b>khơng u cầu tơ màu)</b>


<i>* HS biết khái qt về hình dạng, đặc điểm của Mặt</i>
<i>Trời.</i>


- Gọi 1 HS lên hát bài “Cháu vẽ ông Mặt Trời”.
- Y/c HS lên vẽ mặt trời theo hiểu biết của em.


 Nhận xét, tuyên dương.


<b>Liên hệ GDBVMT.</b>


Hoạt động 2: Em biết gì về Mặt Trời?


<i>* HS biết một cách khái quát về vai trò của MT đồi</i>
<i>với sự sống trên TĐ.</i>


- GV ghi nhanh các ý kiến (không trùng lặp) lên


bảng và giải thích thêm:


Mặt Trời có dạng hình cầu giống quả bóng.


Mặt Trời có màu đỏ, sáng rực, giống quả bóng lửa
khổng lồ.


Mặt Trời ở rất xa Trất Đất.


- Khi đóng kín cửa lớp, các em có học được
khơng? Vì sao?


- Vào những ngày nắng, nhiệt độ cao hay thấp,
ta thấy nóng hay lạnh?


- Vậy Mặt Trời có tác dụng gì?


 Nhận xét, tuyên dương. Liên hệ GDBVMT.


Hoạt động 3: Thảo luận nhóm


Nêu 4 câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận:
Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào?
Em nên làm gì để tránh nắng?


Tại sao lúc trời nắng to, không nên nhìn trực tiếp
vào Mặt Trời?


Khi muốn quan sát Mặt Trời, em làm thế nào?
- GV yêu cầu các nhóm lần lượt trình bày.



 Khơng được nhìn trực tiếp vào Mặt Trời, phải


đeo kính râm hoặc nhìn qua chậu nước, phải đội
mũ khi đi nắng.


Hoạt động 4: Trò chơi: Ai khoẻ nhất
- Xung quanh Mặt Trời có những gì?


- GV giới thiệu các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
- Tổ chức trò chơi: “Ai khoẻ nhất?”


- 1 HS làm Mặt Trời, 7 HS khác làm các hành
tinh, có đeo các biển gắn tên hành tinh. Mặt Trời


- Bạn nhận xét.


- 5 HS lên bảng vẽ (không tô màu) về
Mặt Trời theo hiểu biết của mình. Trong
lúc đó, cả lớp hát bài “Cháu vẽ ơng Mặt
Trời”


- HS dưới lớp nhận xét hình vẽ của bạn
đẹp/ xấu, đúng/ sai.


- Cá nhân HS trả lời. Mỗi HS chỉ nêu 1 ý
kiến.


- HS nghe, ghi nhớ.



- Khơng, rất tối. Vì khi đó khơng có Mặt
Trời chiếu sáng.


- Nhiệt độ cao ta thấy nóng vì Mặt Trời
đã cung cấp sức nóng cho Trái Đất.


- Chiếu sáng và sưởi ấm.


- HS thảo luận và thực hiện nhiệm vụ đề
ra.


- 1 nhóm xong trước trình bày. Các nhóm
khác theo dõi, nhận xét và bổ sung.


- Trả lời theo hiểu biết.


+ Xung quanh Mặt Trời có mây.


+ Xung quanh Mặt Trời có các hành tinh
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đứng tại chỗ, quay tại chỗ. Các HS khác chuyển
dịch mô phỏng hoạt động của các hành tinh trong
hệ Mặt Trời. Khi HS Chuẩn bị xong, HS nào chạy
khoẻ nhất sẽ là người thắng cuộc.


 Quanh Mặt Trời có rất nhiều hành tinh khác,


trong đó có Trái Đất. Các hình tinh đó đều chuyển
động xung quanh Mặt Trời và được Mặt Trời


chiếu sáng và sưởi ấm. Nhưng chỉ có ở Trái Đất
mới có sự sống.


4. Củng cố – Dặn do ø


- Yêu cầu HS về nhà sưu tầm thêm những tranh
ảnh về Mặt Trời để giờ sau triển lãm.


- Chuẩn bị: Mặt Trời và phương hướng.


- HS tham gia chơi theo hướng dẫn của
GV.


- HS nghe.
Nxét tiết học
LUYỆN TỪ VAØ CÂU


PPCT: 31 TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.


I. MỤC TIÊU : - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1) tìm được một vài
từ ngữ ca ngợi Bác Hồ ( BT2)


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT3)


<b>* GDTGĐĐHCM: Qua bài học, giúp HS biết thêm 1 số từ ngữ ca ngợi BH.</b>


II. CHU ẨN BỊ: Bài tập 1 viết trên bảng. Thẻ ghi các từ ở BT1. BT3 viết vào bảng phụ. Giấy,
bút dạ.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:



Giáo viên Học sinh


1 Ổn định


2. Bài cu õ : Từ ngữ về Bác Hồ.


- Gọi 3 HS lên viết câu của bài tập 3 tuần 30.
- Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của bài tập 2.
- GV nhận xét.


3. Bài mới:


Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1/112


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 2 HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc.
- Gọi 1 HS lên bảng gắn các thẻ từ đã chuẩn
bị vào đúng vị trí trong đoạn văn.


- Nhận xét chốt lời giải đúng.


Bài 2: GV u cầu: Tìm một vài từ ngữ ca ngợi
Bác Hồ.


GV chốt ý. GDTGĐĐHCM.
Bài 3/ 112 (vở)



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Treo bảng phụ.


- u cầu HS tự làm.


- Hát


- HS thực hiện yêu cầu của GV.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS đọc từ.


- HS laøm baøi theo yêu cầu.


- HS đọc đoạn văn sau khi đã điền từ:
HS tìm từ (theo cặp) rồi trình bày trước lớp.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu chấm,
dấu phẩy vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Vì sao ơ trống thứ nhất điền dấu phẩy?
- Vì sao ơ trống thứ hai điền dấu chấm?
- Vậy cịn ơ trống thứ 3 điền dấu gì?


 Dấu chấm được viết ở cuối câu.


4. Củng cố – Dặn do ø


- Dặn dị HS về nhà tìm thêm các từ ngữ về


Bác Hồ, tập đặt câu với các từ này.


- Chuẩn bị: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu
phẩy.


Một hôm, Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa.
Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép.
Nhưng vị sư cả mời Bác đi cả dép vào. Bác
khơng đồng ý. Đến thềm chùa, Bác cởi dép để
ngồi như mọi người, xong mới bước vào.
- Vì “Một hơm” chưa thành câu.


- Vì Bác khơng đồng ý đã thành câu và chữ
đứng liền sau đã viết hoa.


- Điền dấu phẩy vì Đến thềm chùa chưa
thành câu.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.
TẬP VIẾT


PPCT: 31 CHỮ HOA: N (Kiểu 2)


I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng
dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Người ta là hoa đất (3 lần )


- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Chữ mẫu N kiểu 2<i> .</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. Bảng, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định


2. Bài cu õ : Chữ hoa: M (kiểu 2)
- Kiểm tra vở viết.


- Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.


- Yêu cầu HS viết: Mắt sáng như sao<i>.</i>


- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Chữ hoa: N (kiểu 2)


Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
- Gắn mẫu chữ N kiểu 2<i> </i>




- Chữ N kiểu 2 cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ N kiểu 2 và miêu tả: Gồm 2
nét giống nét 1 và nét 3 của chữ M kiểu 2.


- GV viết bảng lớp.



- GV hướng dẫn cách viết:


Nét 1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2.


- Haùt


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
-


- HS quan sát
- 5 li.


- 2 nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nét 2: Giống cách viết nét 3 của chữ M kiểu 2.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- Giới thiệu câu: Người ta là hoa đất.


- Nêu độ cao các chữ cái?



- Hãy nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?


- Yêu cầu HS viết bảng con chữ Người.
- GV nhận xét và uốn nắn.


Hoạt động 3: Viết vở


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu khi viết.


- u cầu HS viết: 1 dòng N cỡ vừa, 1 dòng N cỡ
nhỏ; 1 dòng Người cỡ vừa, 1 dòng Người cỡ nhỏ;
3 lần cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn do ø


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa Q ( kiểu 2).
GV nhận xét tiết học.



- HS tập viết trên bảng con
- HS quan sát, nhận xét.


<i>- </i>N, g, h : 2,5 li; t : 1,5 li


- ư, ơ, i, a, o, : 1 li


- Dấu huyền (`) trên ơ và a
- Dấu sắc (/) trên â.


- Khoảng chữ cái o




- HS viết bảng con


- HS viết vở


- Nhận xét tiết học


Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
THỂ DỤC


PPCT: 62 CHUYỀN CẦU - TRÒCHƠI”NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH’
I. MỤC TIÊU: - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.


- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.
- Trật tự không xô đẩy.


<b>NX 5 (CC 1, 2, 3); NX6 (CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ 3 + 4</b>


II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN. - Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn.
- Cịi, bóng và vật đích.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Phần mở đầu :


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối,
xoay hông.


_ Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc
trên địa hình tự nhiên.


_ Đi thường theo vịng trịn hít thở sâu.
_ Ơn động tác vươn thơ, tay, chân, tồn
thân, nhảy.


2.


<b> Phần cơ bản :</b>


* Ơn “Chuyền cầu” theo nhóm 2 người
_ GV chia tổ tập luyện tâng cầu bảng
nhỏ bằng hai tay, hai tổ cịn lại chơi
ném bóng trúng đích. Sau


8 – 10 phút đổi chỗ và nội dung tập
luyện.


GV tổ chức luyện tập như bài 60. Chú ý
khoảng cách để HS đủ chỗ đón, chuyền


cầu và bảo đảm an tồn.


* Ơn trị chơi: Ném bóng trúng đích
_ GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách
chơi, yêu cầu kỷ luật, trật tự khi chơi để
bảo đảm an tồn.


3.


<b> Phần kết thúc :</b>
_ Đi theo 4 hàng dọc.


_ Tập một số động tác thả lỏng.
_ GV và HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về
nhà.


8’


20’


5’


_ Theo đội hình hàng ngang.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X



X
_ Theo đội hình hàng dọc.


X X X X X


X X X X X


X X X X


X X X X


CB XP ĐÍCH
_ Theo đội hình 4 hàng dọc.


- Thực hiện theo y/c
Nhận xét tiết học
TOÁN


PPCT: 154 LUYỆN TẬP CHUNG


I. MỤC TIÊU - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ khơng nhớ
các số có đến ba chữ số.


- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.


- Bài tập cần làm: Bài 1(phép tính 1,2,4); Bài 2(phép tính 1,2,3); Bài 3 (cột 1,2 ); Bài 4 (cột 1,2 )


II. CHU ẨN BỊ : Bảng vẽ bài tập 5 (có chia ô vuông)


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Giáo viên Học sinh
1. Ổn định


2. Bài cu õ : Luyện tập


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Đặt tính và tính:


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) 457 – 124 ; 673 + 212
b) 542 + 100 ; 264 – 153
c) 698 – 104 ; 704 + 163
- Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: Luyện tập chung
* Bài 1, 2, 3:


- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS
nối tiếp nhau đọc kết quả của bài tốn.


 Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 4:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài, sau đó yêu cầu HS nêu cách
đặt tính và thực hiện phép tính.


 Nhận xét.


4. Củng cố – Dặn do ø


- GV cho HS làm bài tập bổ trợ những phần
kiến thức cịn yếu.


- Chuẩn bị: Tiền Việt Nam


giấy nháp.


- HS cả lớp làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


- Đặt tính rồi tính.


- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


- HS nxeùt tiết học
AÂM NHAÏC


PPCT: 31 ÔN BAØI: BẮC KIM THANG. TẬP LỜI HÁT MỚI
Gv chun trách dạy



...
CHÍNH TẢ(nghe – viết )


PPCT: 62 CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC


I. MỤC TIÊU : - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


- Ham thích môn học.


II. CHU ẨN BỊ : Bảng phụ, phấn màu. Vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định


2. Bài cu õ : Việt Nam có Bác.


- Gọi 3 HS lên bảng. Mỗi HS tìm 3 từ ngữ.
- Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới:


Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài lần 1.


- Gọi 2 HS đọc bài.


- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu?


- Những loài hoa nào được trồng ở đây?


- Hát


- Tìm 3 từ ngữ có tiếng chứa âm đầu r/d/g,
3 từ có tiếng chứa dấu hỏi/ dấu ngã.


- HS dưới lớp viết vào bảng.


- Theo dõi.
- 2 HS đọc bài.


- Cảnh ở sau lăng Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Mỗi lồi hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng
tình cảm chung của chúng là gì?


- Bài viết có mấy đoạn, mấy câu?


- Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất, em
hãy đọc to câu văn đó?


- Chữ đầu đoạn văn được viết như thế nào?
- Tìm các tên riêng trong bài và cho biết
chúng ta phải viết như thế nào?


- Nêu những từ khó viết có trong bài  Ghi


bảng.



- u cầu HS viết các từ này.
- Chữa cho HS nếu sai.


- GV đọc chính tả cho HS viết.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra lỗi.
- GV chấm bài.


Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 2a


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi: Tìm từ.
GV tiến hành chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi
nhóm có một nhóm trưởng cầm cờ. Khi GV đọc
yêu cầu nhóm nào phất cờ trước sẽ được trả
lời. Trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai trừ 5
điểm.


- Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


4. Củng cố – Dặn do ø
Chuẩn bị: Chuyện quả bầu.


- Chúng cùng nhau toả hương thơm ngào
ngạt, dâng niềm tơn kính thiêng liêng theo
đồn người vào lăng viếng Bác.


- Có 2 đoạn, 3 câu.



- Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa
đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa
mộc, hoa ngâu kết chùm đang toả hương
ngào ngạt.


- Viết hoa, lùi vào 2 oâ.


- Chúng ta phải viết hoa các tên riêng: Sơn
La, Nam Bộ. Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tơn
kính.


- Sơn La, khoẻ khoắn, vươn lên, Nam Bộ,
ngào ngạt, thieâng lieâng,…


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
nháp.


- HS viết bài.


- HS đổi chéo vở kiểm tra lỗi.
- HS lắng nghe nhận xét của GV.


- HS tham gia chơi trị chơi.
Đáp án:


a) dầu, giấu, rụng.


Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010



TOÁN


PPCT: 156 TIỀN VIỆT NAM


I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền việt Nam là đồng.
- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản.


- Biết làm các phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng.
- Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4


II. CHU ẨN BỊ Các tờ giấy bạc loại 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. Các thẻ từ ghi 200 đồng,
500 đồng, 1000 đồng.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. Ổn định


2. Bài cu õ : Luyện tập chung.
- Sửa bài 4.


- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu các loại giấy bạc
trong phạm vi 1000 đồng


- GV đưa các tờ giấy bạc: 100 đồng, 200
đồng, 500 đồng, 1000 đồng.



- Yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
- Hỏi: Vì sao con biết là tờ giấy bạc 100
đồng?


- Yêu cầu HS lần lượt tìm các tờ giấy bạc
loại 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. Sau đó
nêu đặc điểm của các tờ giấy bạc này tương
tự như với tờ 100 đồng.


 Nhận xét, tuyên dương.


Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1:


- Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại
nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng ?
- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả bài tốn.
- Có 500 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc
loại 100 đồng? Vì sao?


- Tiến hành tương tự để HS rút ra: 1000
đồng đổi được 10 tờ giấy bạc loại 100 đồng.
* Bài 2:


- Gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a
lên bảng.


- Nêu bài tốn: Có 3 tờ giấy bạc loại 200
đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng ?



- Vì sao ?


- Gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên bảng
và yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập.


- Tiến hành tương tự với các phần khác


 Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 3: (Làm thêm)


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


- Muốn biết chú lợn nào chứa nhiều tiền
nhất ta phải làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Hát


- 2 HS lên bảng làm bài. Bạn nhận xét.


- HS quan sát các tờ giấy bạc loại 200 đồng,
500 đồng, 1000 đồng.


- Lấy tờ giấy bạc 100 đồng.


- Vì có số 100 và dòng chữ “Một trăm đồng”.
- HS quan sát và trả lời theo câu hỏi của GV.
- Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng



- 200 đồng đổi được 2 tờ giấy bạc loại 100
đồng...


- Quan sát hình.


Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng
- HS nxét, sửa bài


- Có tất cả 600 đồng.


- Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng = 600
đồng.


- Có tất cả 700 đồng vì 200 đồng + 200 đồng +
200 đồng + 100 đồng = 700 đồng.


- Có tất cả 800 đồng vì 500 đồng + 200 đồng +
100 đồng = 800 đồng.


- Có tất cả 1000 đồng vì 500 đồng + 200 đồng
+ 200 đồng + 100 đồng = 1000 đồng.


- Tìm chú lợn chứa nhiều tiền nhất.


- Ta phải tính tổng số tiền có trong mỗi chú
lợn, sau đó so sánh các số này với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Các chú lợn còn lại, mỗi chúng chứa bao
nhiêu tiền ?



- Hãy xếp số tiền có trong mỗi chú lợn
theo thứ tự từ bé đến lớn.


* Baøi 4:


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và nhận xét.


- Khi thực hiện các phép tính với số có đơn
vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ?


 Nhận xét.


4. Củng cố – Dặn do ø


- Giáo dục HS ý thức tiết kiệm tiền.
Chuẩn bị: Luyện tập.


- A chứa 500 đồng, B chứa 600 đồng, C chứa
700 đồng,


- 500 đồng < 600 đồng < 700 đồng < 800 đồng.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
- Ta cần chú ý ghi tên đơn vị vào kết quả tính.


Nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN



PPCT: 31 ĐÁP LỜI KHEN NGỢI.TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ


I. MỤC TIÊU: - Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác
Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác ( BT2).


- Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ ( BT3)
<b>* GDTGĐĐHCM (Toàn phần)</b>


II. CHU ẨN BỊ: Aûnh Bác Hồ. Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định


2. Bài cu õ : Nghe – Trả lời câu hỏi.


- Goïi 3 HS kể lại câu chuyện Qua suối.
- Qua câu chuyện Qua suối con hiểu điều gì
về Bác Hồ.


- Nhận xét cho điểm HS.
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Đáp lời khen ngợi
* Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.



- Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ
có thể dành lời khen cho em. Chẳng hạn: Con
ngoan quá!/ Con quét nhà sạch lắm./ Hôm nay
con giỏi lắm./ … Khi đó em sẽ đáp lại lời khen
của bố mẹ như thế nào ?


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để nói lời
đáp cho các tình huống cịn lại.


 Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng


ta cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng
khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng.


- Haùt.


- 3 HS lên bảng kể chuyện. Cả lớp theo dõi
nhận xét.


- HS trả lời, bạn nhận xét.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài
trong SGK.


- Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ
khen.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. Ví dụ:



<i>Tình huống a:</i>


Con cảm ơn bố mẹ./ Con đã làm được gì giúp
bố mẹ đâu./ Có gì đâu ạ./ Từ hôm nay con sẽ
quét nhà hằng ngày giúp bố mẹ./…


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 Nhận xét, tuyên dương.


Hoạt động 2: Tả ngắn về Bác Hồ
* Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ.
- Ảnh Bác được treo ở đâu?


- Trông Bác như thế nào? (Râu, tóc, vầng
trán, đôi mắt…)


- Em muốn hứa với Bác điều gì?


- Chia nhóm và u cầu HS nói về ảnh Bác
trong nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả
lời.


- Gọi các nhóm cử đại diện lên trình bày.


 Nhận xét, tun dương nhóm nói lời hay


nhất.


* Bài 3:


- Gọi HS đọc u cầu và tự viết bài.
- Gọi HS trình bày (5 HS).


 Nhận xét, tuyên dương.


4. Củng cố – Dặn do ø


Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài
sau.


Chuẩn bị: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc.


- Đọc đề bài trong SGK.
- HS quan sát.


- Ảnh Bác được treo trên tường.


- Râu tóc Bác trắng như cước. Vầng trán cao
và đôi mắt sáng ngời…


- Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm ngoan
học giỏi.


- Caùc HS trong nhóm nhận xét, bổ sung cho
bạn.


- Ví dụ: Trên bức tường chính giữa lớp học
em treo một tấm ảnh Bác Hồ. Bác lúc nào


cũng mỉm cười với chúng em. Râu tóc Bác
trắng như cước, vầng trán cao, đơi mắt sáng
ngời. Em nhìn ảnh Bác và ln hứa sẽ chăm
ngoan, học giỏi để cha mẹ và thầy cơ vui
lịng.


- 5 HS đứng lên đọc bài viết của mình.
- HS nxét, sửa bài


- Nhận xét tiết học.
THỦ CÔNG


PPCT: 31 LAØM CON BƯỚM (Tiết 1)


I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm con bướm bằng giấy.


- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối dều nhau.
- Với HS khéo tay: Làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều, phẳng. Có thể làm được con
bướm với kích thước khác.


- HS hứng thú, yêu thích giờ học thủ cơng.


<b>NX 8(CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 1</b>


II. CHU ẨN BỊ: Mẫu con bướm. Quy trình làm con bướm. Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì,
thước kẻ. Giấy thủ công, keo, bút màu.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh



1. Ổn định


2. Kiểm tra bài cũ: Làm vòng đeo tay (tiết 2)
- GV kiểm tra dụng cụ


- Nhận xét bài làm vịng đeo tay
3. Bài mới: “Làm con bướm (tiết 1)”


* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu mẫu con bướm bằng giấy, từ từ gỡ


Haùt


- Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

con bướm ra và đặt câu hỏi:


o Con bướm được làm bằng gì?
o Có mấy màu?


o Từ tờ giấy hình gì?
o Có những bộ phận nào?


o Em thấy các nếp gấp của con bướm như thế
nào?


Hoạt động 2: Hướng dẫn làm
+ Bước 1: Cắt giấy



- Cắt 1 tờ giấy hình vng có cạnh 14 ơ.
- Cắt 1 tờ giấy hình vng có cạnh 10 ơ.


- Cắt 1 nan giấy hình chữ nhật khác màu dài 12 ô,
rộng gấn nửa ô để làm râu bướm.


+ Bước 2: Gấp cánh bướm
- Tạo đường nếp gấp.


o Gấp đôi tờ giấy hình vng 14 ơ theo đường
chéo ta được hình 1.


o Gấp đơi liên tiếp 3 lần nữa theo đường chéo thì
ta được các nếp gấp cách đều ta được hình 5.


- Mở cho đến khi trở lại tờ giấy hình vng ban đầu.
Gấp các nếp gấp cách đều theo các đường dấu gấp
cho đến hết tờ giấy, sau đó gấp đơi lại để lấy dấu
giữa (H6), ta được đôi cánh bướm thứ nhất.


- Tiến hành gấp tương tự với tờ giấy hình vng 10
ơ, ta được đơi cánh bướm thứ 2.


+ Bước 3: Buộc thân bướm


- Dùng chỉ buộc thật chặt thân bướm ở nếp gấp dấu
giữa sao cho hai cánh bướm mở theo hai hướng ngược
chiều nhau.


 Chú ý: Sau khi buộc, mở rộng các nếp gấp của



cánh bướm cho đẹp.


+ Bước 4: Làm râu bướm


- Gấp đôi nan giấy làm râu bướm, mặt kẻ ơ ra
ngồi, dùng thân bút chì hoặc mũi kéo vuốt cong mặt
kẻ ơ của 2 đầu nan râu bướm.


- Dán râu vào thân bướm ta được con bướm hoàn
chỉnh.


 GV gợi ý: Ngoài ra, ta có thể lấy sợi dây đồng dài


15 cm, buộc qua thân bướm 1 vịng, sau đó quấn 1
vòng tròn ở mỗi đầu sợi dây đồng làm râu bướm.
- GV tổ chức cho HS cắt giấy và tập gấp cánh bướm


o Làm bằng giấy
o Có 2 màu.


o 2 tờ giấy hình vng. Một tờ giấy
lớn và một tờ giấy nhỏ hơn.


o Cánh, thân và râu.
o Gấp đều nhau.


- HS lắng nghe, quan sát


- HS lắng nghe, quan sát



- HS lắng nghe, quan sát


- HS lắng nghe, quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trên nháp.


4. Củng cố – Dặn dò


- Chuẩn bị: “Làm con bướm (Tiết 2)”
- Về nhà: Tập thực hành thêm ở nhà.


- HS thực hành cắt và gấp trên nháp.


Nhận xét tiết học
KỂ CHUYỆN


PPCT: 31 CHIẾC RỄ ĐA TRÒN


I. MỤC TIÊU : - Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng
đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2 )


- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)


II CHU ẨN BỊ : Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn. SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định



2. Bài cu õ : Ai ngoan sẽ được thưởng.


- Gọi HS kể lại câu chuyện Ai ngoan sẽ được
thưởng.


- Qua câu chuyện con học được những đức tính
gì tốt của bạn Tộ?


- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Chiếc rễ đa tròn


* Sắp xếp lại các tranh theo trật tự
- Gắn các tranh không theo thứ tự.


- Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh.
(Nếu HS khơng nêu được thì GV nói).


- Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự
các bức tranh theo trình tự câu chuyện.


- Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo đúng
thứ tự.


- Nhận xét, tuyên dương.
* Kể lại từng đoạn truyện
Bước 1: Kể trong nhóm


- GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. Khi
một HS kể, các HS theo dõi, dựa vào tranh minh


hoạ và các câu hỏi gợi ý.


Bước 2: Kể trước lớp


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.


- Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét.


- Chú ý khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
nếu thấy các em cịn lúng túng.


- Hát


- 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể một đoạn.
- Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi.


- Quan saùt tranh.


- Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú
cần vụ cách trồng rễ đa.


- Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú
chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây đa non.
- Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ
nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem
trồng nó.


- Đáp án: 3 – 2 – 1



- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt mỗi HS trong
nhóm kể lại nội dung một đoạn của câu
chuyện. Các HS khác nhận xét, bổ sung của
bạn.


- Đại diện các nhóm HS kể. Mỗi HS trình
bày một đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 Nhận xét, tuyên dương.


* Kể tồn bộ câu chuyện (HS K,G)
4. Củng cố – Dặn do ø


- Cho HS kể chuyện theo vai
- Nhận xét cho điểm HS.


- Dặn HS về nhà tập kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: Chuyện quả bầu.


HS khá, gỏi kể toàn bộ câu chuyện.


- 3 HS đóng 3 vai: người dẫn chuyện, Bác
Hồ, chú cần vụ để kể lại truyện.


- Nhaän xét.
Nxét tiết học.


<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
PPCT 31 <b> TUẦN 31</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 31
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.


- HS yếu tiến bộ tích cực đi học phụ đạo.


- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:


- Thực hiện phong trào ni heo đất chưa đều đặn.


- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm.
<b>III. Kế hoạch tuần 32</b>



* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày 30/4


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 32
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Thi CKII theo lịch : + 26/4 : TV (đọc TT)
+ 27/4 : TV (đọc – hiểu)
+ 28/4 : TV (viết)


+ 29/4 : Tốn.
* Vệ sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.


<b>IV. GD sử dụng NL tiết kiệm và hiệu quả:</b>


TỔ CHỨC HỘI THI HIỂU BIẾT VỀ GD SDNLTK&HQ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.
I. Mục tiêu: HS biết được một số biện pháp SDNLTK&HQ và việc sử dụng các năng lượng thiên
nhiên hợp lí để bảo vệ MT.


II. Cách tiến hành :



GV tổ chức cho HS thi hiểu biết về GD
SDNLTK&HQ và BVMT.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


- HS thảo luận trong nhóm rồi cử đại diện
trình bày trước lớp.


- Cả lớp nhận xét và bình chọn nhóm có
những hiểu biết sâu rộng về SDNLTK&HQ
và có nhiều biện pháp BVMT.


<b>V. Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi trị chơi “Đố bạn” nhằm ơn tập, củng cố các
kiến thức đã học.


………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×