Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Trịnh Hoài Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>TRƯỜNG THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LẦN 1 </b>


<b>Thời gian 50 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng </b>


<b>A. muối ăn. </b> <b>B. nước vôi. </b> <b>C. phèn chua. </b> <b>D. giấm ăn. </b>


<b>Câu 2: Cacbon thể hiện đồng thời tính khử và tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây? </b>
<b>A.</b>C O <sub>2</sub>t0 CO .<sub>2</sub> <b> </b> <b>B. </b>C 2H <sub>2</sub>t ,xt0 CH .<sub>4</sub>


<b>C.</b>3C 4Al t0 Al C .<sub>4</sub> <sub>3</sub> <b> </b> <b>D. </b>3C + CaO t0 CaC + CO.<sub>2</sub>


<b>Câu 3: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn </b>
vào mặt ngoài của ống thép các khối kim loại


<b> A. Ag. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Cu. </b> <b>B. Pb. </b>


<b>Câu 4: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa? </b>


<b>A. Na2SO4. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. Na2CO3. </b> <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 5: Trong thành phần của thép, nguyên tố có hàm lượng cao nhất là </b>


<b>A. Mn. </b> <b>B. Si. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. C. </b>


<b>Câu 6: Cho X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là </b>



<b> A. Cr. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 7: Cơng thức hóa học của kali đicromat là </b>


<b> A. K2Cr2O7. </b> <b>B. KCrO2. </b> <b>C. K2CrO4. </b> <b>D. KClO3. </b>
<b>Câu 8: Cho metanol tác dụng với cacbon oxit (nhiệt độ, xúc tác thích hợp), thu được </b>
<b> A. axit axetic. </b> <b>B. etanol. </b> <b>C. etanal. </b> <b>D. metan. </b>
<b>Câu 9: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? </b>


<b> A. Poli(vinyl doma). </b> <b>B. Poliacrilonitrin. </b>
<b> C. Poli(vinyl axetat) </b> <b>D. Polietilen. </b>
<b>Câu 10: Chất nào sau đây không phải là axit béo? </b>


<b> A. Axit fomic. </b> <b>B. Axit panmitic. </b>


<b> C. Axit stearic. </b> <b>D. Axit oleic. </b>


<b>Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? </b>


<b>A. </b>Zn2HCl ZnCl<sub>2</sub> H .<sub>2</sub> <b> </b> <b>C. </b> <sub>3</sub>

 


3


FeCl 3NaOH Fe OH 3NaCl.


<b> B. </b> <sub>2</sub>

 



2


CaO H O  Ca OH .<b> </b> <b>D. </b>2Al3Cl<sub>2</sub>2AlCl .<sub>3</sub>


<b>Câu 12: Chất nào sau đây có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất? </b>
<b> A. Ancol etylic. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Etan. </b> <b>D. Axit axetic. </b>


<b>Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam este no, đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 13,44 lít O2 (đktc). </b>
Cơng thức phân tử của X là


<b> A.C2H4O2. </b> <b>B.C3H6O2. </b> <b>C.C4H8O2. </b> <b>D.C5H10O2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. 7,68. </b> <b>B. 9,92. </b> <b>C. 8,64. </b> <b>D. 12,48. </b>


<b>Câu 15: Cho các este sau: anlyl acrylat, benzyl axetat, metyl acrylat, triolein, vinyl axetat. Số este trong </b>
dãy tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được ancol là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 16: Cho 8,1 gam metylamoni clorua tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn </b>
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là


<b> A. 7,02. </b> <b>B. 8,22. </b> <b>C. 10,62. </b> <b>D. </b> 8,94.


<b>Câu 17: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất? </b>


<b> A. Phenol. </b> <b>B. Etanol. </b> <b>C. Đimetyl ete. </b> <b>D. Etanal. </b>
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Photpho trắng không tan trong nước. </b>


<b> B. Ở điều kiện thường, photpho tác dụng với O2 dư, thu được P2O5. </b>


<b> C. Photphorit và apatic là hai khống vật chính chứa photpho. </b>
<b> D. Trong các hợp chất, photpho có số oxi hóa –3, +3 và +5. </b>


<b>Câu 19: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Hiện tượng quan sát được trong cốc đựng lượng dư dung </b>
dịch NaAlO2 là gì?




<b> A. Xuất hiện </b> kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần cho đến hết.
<b> B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và không tan. </b>


<b>C. Dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại. </b>
<b> D. Xuất hiện kết tủa keo trắng, đồng thời sủi bọt khí. </b>


<b>Câu 20: Hịa tan hết 26,91 gam kim loại kiềm M vào nước (dư), thu được dung dịch X. Cho 32,66 gam </b>
P2O5 tác dụng hết với X, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối có cùng nồng độ mol. Kim loại M là


<b> A. Li. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Rb. </b>


<b>Câu 21: Cho các dung dịch sau: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), HCl, NaOH, Na2CO3. Số cặp dung </b>
dịch tác dụng được với nhau là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D.6. </b>


<b>Câu 22: Tiến hành lên men 72 gam glucozơ, thu được ancol etylic và khí CO2. Hấp thụ hồn tồn lượng </b>
CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 78,8 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là


<b> A. 50%. </b> <b>B. 60%. </b> <b>C. 70%. </b> <b>D. 80%. </b>


<b>Câu 23: Chất hữu cơ T (C8H12O5, mạch hở) tác dụng với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được hỗn </b>


hợp muối của hai axit cacboxylic (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và ancol Y (có tỉ lệ khối
lượng các nguyên tốm<sub>C</sub>:m<sub>H</sub> 9 : 2). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của T là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


tủa. Giá trị của m là


<b>A. 16,408. </b> <b>B. 9,316. </b> <b>C. 11,032. </b> <b>D. 15,226. </b>


<b>Câu 25: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C4H6O2, có các đặc điểm sau: </b>
- Chất X và chất Z có mạch cacbon phân nhánh.


- Chất X phản ứng được với dung dịch K2CO3; chất Z là hợp chất hữu cơ đa chức.


- Thủy phân chất Y trong dung dịch NaOH, thu được các chất hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc.
Cộng thức cấu tạo của các chất X, Y, Z lần lượt là


<b> A. CH3CH=CHCOOH, HCOOCH2CH=CH2, CH3–CH(CHO)2. </b>
<b> B. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, HOCCH2CH2CHO. </b>


<b>C. CH3CH=CHCOOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOCH2CH=CHCHO. </b>
<b> D. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, CH3–CH(CHO)2. </b>


<b>Câu 26: Tiến hành hiđrat hóa 6,5 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong mơi trường axit, đun nóng (hiệu </b>
suất 70%). Sau phản ứng, cho hỗn hợp các chất hữu cơ thu được tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng kết tủa thu được là


<b> A. 55,8 gam. </b> <b>B. 79,8 gam. </b> <b>C. 37,8 gam. </b> <b>D. 34,2 gam. </b>



<b>Câu 27: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa a mol HCl và b mol CrCl3, phản ứng được </b>
biểu diễn theo đồ thị sau.


Tỉ lệ a : b là


<b> A. 1 : 1. </b> <b>B. 2 : 2. </b> <b>C. 2 : l. </b> <b>D. 3 : 2. </b>
<b>Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


0
0


3 3
AgNO / NH dö,t
CuO dö,t


3 8 2


C H O   X  Y;




0
3
CH OH,xt ,t
HCl


5 8 4


Y  Z  T C H O .



Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A. Phân tử chất T có 2 nhóm –CH2–. </b>


<b> B. Chất Y có cơng thức phân tử C3H8N2O4. </b>
<b>C. Chất Z có khả năng hoàn tan Cu(OH)2. </b>
<b> D. Chất X là hợp chất hữu cơ tạp chức. </b>


<b>Câu 29: Cho vào ống nghiệm 2ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30%, </b>
quan sát hiện tượng (1). Lắc đều ống nghiệm, đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện
tượng (2). Kết quả của hai lần quan sát hiện tượng (1) và (2) lần lượt là


<b> A. chất lỏng bị vấn đục, chất lỏng tách thành hai lớp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Đốt dây sắt trong bình chứa khí Cl2.


(b) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S (trong khí trơ).
(c) Cho bột Cu (dư) vào dung dịch FeCl3.


(d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).


Sau các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt(III) là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 31: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thủy tinh.
(b) Trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(c) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.


(d) Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO, H2,...) để khử oxit sắt thành kim loại.
(e) Hỗn hợp bột gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.


Số phát biểu đúng là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi lại </b>
trong bảng sau.


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch H2SO4 loãng Sủi bọt khí


Y Qùy tím Qùy tím hóa xanh


Z, T Dung dịch BaCl2 Kết tủa trắng


T


Dung dịch NaHCO3 Sủi bọt khí


Y Kết tủa trắng



Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4 </b> <b>C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4. </b>
<b> B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2 SO4. </b> <b>D. NaOH, Fe(NO3)2, KH SO4, H2SO4. </b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất có cơng thức phân tử là C2H10N2O3 và C2H8N2O4. Cho m gam X phản ứng </b>
vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối và hỗn hợp
hai khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 là a. Giá trị của a là


<b> A. 11,0. </b> <b>B. 11,2. </b> <b>C. 11,4. </b> <b>D. 11,6. </b>


<b>Câu 34: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M bằng dịng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực </b>
trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho
11,2 gam bột Fe vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5<sub>) và 8,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của t là </sub>


<b> A. 3860. </b> <b>B. 4825. </b> <b>C. 5790. </b> <b>D. 7720. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. 0,6. </b> <b>B. 0,8. </b> <b>C. 1,0. </b> <b>D. 1,2. </b>


<b>Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit acrylic và hai ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn </b>
15,14 gam X cần vừa đủ 18,48 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 15,14 gam X tác dụng vừa đủ với natri, thu được
hỗn hợp muối Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 12,72 gam Na2CO3 và 1,1 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là


<b> A. 16,65%. </b> <b>B. 23,31%. </b> <b>C. 28,11%. </b> <b>D. 15,19%. </b>


<b>Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O và Al2O3 vào nước (dư), sau phản ứng, thu được 1,12 lít </b>


khí H2 (đktc) và cịn lại 0,2334m gam rắn khơng tan. Mặt khác, hịa tan hoàn toàn m gam X vào 140 ml dung
dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HCl thì lượng HCl phản ứng tối đa là
3 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 52,0. </b> <b>B. 52,5. </b> <b>C. 53,0. </b> <b>D. 53,5. </b>


<b>Câu 38: Hỗn hợp E chứa các hợp chất hữu cơ mạch hở gồm 2 peptit X, Y </b>

M<sub>X</sub> M<sub>Y</sub>

và chất Z


(C4H12O2N2). Đun 0,12 mol E với dung dịch KOH vừa đủ, thu đc 1,344 lít (đktc) khí T làm quỳ tím ẩm hóa
xanh và hỗn hợp hai muối của glyxin và alanin. Đốt 23,1 gam E cần 0,99 mol O2, sản phẩm cháy được dẫn
qua dung dịch KOH đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 49,74 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử
peptit X là


<b>A. 8. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. 12. </b>


<b>Câu 39: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X, Y là 2 axit cacboxylic đơn chức; Z là ancol no; </b>T C H

<sub>n</sub> <sub>2n 6</sub><sub></sub> O<sub>4</sub>


este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 30,61 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, thu được 1,29 mol CO2.
Mặt khác, đun nóng 30,61 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5,89 gam ancol Z và 36,4 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của T trong E là


<b> A. 45,67%. </b> <b>B. 44,43%. </b> <b>C. 54,78%. </b> <b>D. 53,79%. </b>


<b>Câu 40: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn họp X gồm Al, Fe3O4 và Cu(OH)2 vào 200 gam dung dịch chứa 0,27 </b>
mol H2SO4 (loãng) và a mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 35,19 gam muối sunfat trung hòa và
hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO và 0,01 mol N2O. Cho Y phản ứng tối đa với 0,57 mol KOH, thu được kết tủa
Z. Nung X trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,2 gam rắn. Nồng độ phần trăm của


Fe2(SO4)3 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 1,5. </b> <b>B. 1,7. </b> <b>C. 1,9. </b> <b>D. 2,1. </b>



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1-B 2-D 3-B 4-D 5-C 6-B 7-A 8-A 9-D 10-A


11-C 12-A 13-C 14-B 15-D 16-B 17-A 18-B 19-B 20-C
21-C 22-A 23-B 24-D 25-D 26-A 27-D 28-C 29-B 30-B
31-C 32-C 33-A 34-D 35-C 36-A 37-B 38-A 39-B 40-C
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Công thức cấu tạo của etyl propionate là: </b>


<b>A. CH3COOC2H5. </b> <b>B. C2H5COOC2H5. </b> <b>C. C2H5COOCH3. </b> <b>D. CH3COOCH3. </b>
<b>Câu 2: Giá trị pH của dung dịch có [OH</b>-<sub> ] = 10</sub>-8<sub>M là: </sub>


<b>A. -8. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. -6. </b> <b>D. 6. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


lượng sạch là:


<b>A. (1), (2), (3). </b> <b>B. (1), (3), (4). </b> <b>C. (1), (2), (4). </b> <b>D. (2), (3), (4). </b>
<b>Câu 4: Nhiệt phân hồn tồn KHCO3 khơng thu được chất nào sau đây? </b>


<b>A. K2CO3. </b> <b>B. H2O. </b> <b>C. CO2. </b> <b>D. K2O. </b>


<b>Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tồn phần? </b>
<b>A. Ca(NO3)2. </b> <b>B. H2SO4. </b> <b>C. Na2CO3. </b> <b>D. CaCl2. </b>
<b>Câu 6: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? </b>



<b>A. KCl. </b> <b>B. KBr. </b> <b>C. KF. </b> <b>D. KI. </b>


<b>Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư A1C13 thu được chất khí? </b>


<b>A.. </b> <b>B. KAlO2. </b> <b>C. A1(NO3)3. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 8: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng </b>
những phân tử nhỏ khác (ví dụ như H2O) được gọi là phản ứng:


<b>A. xà phịng hóa. </b> <b>B. trùng hợp. </b> <b>C. thủy phân. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>
<b>Câu 9: Phân tử ancol nào sau đây có số nhóm –OH khác số nguyên tử cacbon? </b>


<b>A. Etylen glicol. </b> <b>B. Ancol benzylic. </b> <b>C. Ancol metylic. </b> <b>D. Glixerol. </b>
<b>Câu 10: Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết xích ma? </b>


<b>A. C2H2. </b> <b>B. C2H4. </b> <b>C. C3H8. </b> <b>D. CH3COOH. </b>


<b>Câu 11: Oxit nào sau đây khi tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí NO2? </b>


<b>A. MgO. </b> <b>B. FeO. </b> <b>C. CuO. </b> <b>D. Al2O3. </b>


<b>Câu 12: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch </b>
trong ống nghiệm:


<b>A. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. </b>
<b>B. chuyển từ màu vàng sang màu da cam. </b>
<b>C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. </b>
<b>D. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. </b>


<b>Câu 13: Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa 150 gam HNO3 21% là: </b>


<b>A. 125 ml. </b> <b>B. 250 ml. </b> <b>C. 375 ml. </b> <b>D. 500 ml. </b>


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 16,9 gam mononatri glutamat, thu được Na2CO3 và a mol hỗn hợp gồm N2, </b>
CO2 va H2O. Giá trị của a là:


<b>A. 0,80. </b> <b>B. 0,85. </b> <b>C. 0,90. </b> <b>D. 0,95. </b>


<b>Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


3 4


2 5


H PO


KOH dư KOH


tỉ lệ mol 1 : 2 tỉ lệ mol 1 :1


P O

X

Y



Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. K3PO 4,</b>K2HPO 4,KH2PO 4. <b>B. K3PO 4,</b>KH2PO 4,K2HPO 4.
<b>C. KH2PO 4,</b>K2HPO 4,K3PO 4. <b>D. KH2PO4,</b>K3PO4,K2HPO4.


<b>Câu 16: Cho chất hữu cơ mạch hở X (CnH2nO2) không tác dụng với Na, khi đun nóng X với H2SO4 lỗng </b>
thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Biết rằng Y có phản ứng tráng bạc; Z bị oxi hóa bởi Cuo, thu được
metnal. Giá trị của n là:



<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là:


<b>A. (1), (2), (3), (4). </b> <b>B. (4), (2), (3), (1). </b> <b>C. (1), (3), (2), (4). </b> <b>D. (2), (1), (3), (4). </b>


<b>Câu 18: Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SiO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 3,36 </b>
lít (đktc) khí X và 3,9 gam kết tủa Y. Giá trị của m là:


<b>A. 22,8. </b> <b>B. 26,3. </b> <b>C. 22,0. </b> <b>D. 23,6. </b>


<b>Câu 19: Xà phịng hóa hồn tồn m gam triglixerit X cần vừa đủ a gam dung dịch NaOH 15%, cô cạn </b>
dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi nặng 38,6 gam và 45,7 gam muối. Phân tử khối của X là:


<b>A. 884. </b> <b>B. 886. </b> <b>C. 888. </b> <b>D. 890. </b>


<b>Câu 20: Cho một mẩu natri bằng hạt đậu vào cốc nước, sau đó úp phễu lên cốc. Khi thấy khí thốt ra, </b>
đưa nhanh que diêm đang cháy lại gần đầu cuống phễu.




Nhận định nào sau đây là sai?


<b> A. Natri bốc cháy và chìm </b> xuống đáy cốc.


<b>B. Natri nóng chảy, chuyển động nhanh trên mặt nước rồi tan dần. </b>
<b>C. Khí thốt ra khỏi phễu làm que diêm cháy với ngọn lửa xanh mờ. </b>
<b>D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch trong cốc có màu hồng. </b>



<b>Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn 66,3 gam hỗn hợp KNO3 va Fe(NO3)2, thu được m gam rắn khan và 0,6 </b>
mol hỗn hợp NO2 và O2. Giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác. Giá trị của m là:


<b>A. 41,0. </b> <b>B. 36,7. </b> <b>C. 39,9. </b> <b>D. 41,5. </b>


<b>Câu 22: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al4C3 và CaC2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn </b>
tồn, thu được 31,2 gam kết tủa và thốt ra hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,25. Giá trị của m là:


<b>A. 41,6. </b> <b>B. 56,0. </b> <b>C. 67,2. </b> <b>D. 83,2. </b>


<b>Câu 23: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm khí thu được vào 2 lít </b>
dung dịch NaOH 0,5M (D=1,05 g/ml). Sau các phản ứng, thu được dung dịch chứa hai muối và tổng
nồng độ là 3,353%. Giá trị của m là:


<b>A. 36. </b> <b>B. 45. </b> <b>C. 63. </b> <b>D. 72. </b>


<b>Câu 24: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ, sau khi phản </b>
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản
ứng với dung dịch NaOH (lỗng, dư), thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl
(lỗng, nóng, dư), thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:


<b>A. 74,3. </b> <b>B. 43,9. </b> <b>C. 57,4. </b> <b>D. 87,8. </b>


<b>Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol, thu được khí X </b>
và chất rắn Y. Hịa tan Y vào nước dư, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn X vào Z,
thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc



<b>C. CaCO3 và Ca(OH)2. </b> <b>D. CaCO3. </b>


<b>Câu 26: Hòa tan chất X vào nước, thu được dung dịch trong suốt. Thêm vào dung dịch chất Y, thu được </b>
kết tủa Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. Anilin, axit clohidric, phenylamoni clorua. </b>
<b>B. Phenol, natri hidroxit, natri phenolat. </b>
<b>C. Natri phenolat, axit clohidric, phenol. </b>
<b>D. Phenylamoni clorua, axit clohidric, anilin. </b>
<b>Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>




 phân dung dịch


2
 cực trơ, màng ngăn xốp


3


(1) +Y

;(2) Z+F

X+NO+H ;



(3)

.



<i>điện</i>
<i>điện</i>


<i>X</i>

<i>Z</i>

<i>E</i>

<i>F</i>

<i>O</i>



<i>E T</i>

<i>FeCl</i>






    


 



Các chất X, Y, E, T lần lượt là:


<b>A. Cu(NO3)2, FeCl2, Cl2, Fe. </b> <b>B. Fe(NO3)2, NaCl, Cl2, FeCl2 </b>
<b>C. Cu(NO3)2, HC1, Cl2, FeCl2. </b> <b>D. Cu(NO3)2, O, O2, FeCl2. </b>
<b>Câu 28: Thực hiện các phản ứng sau: </b>


(a) Nung hỗn hợp gồm cacbon và silic đioxit ở nhiệt độ cao.


(b) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
(c) Đốt cháy khí NH3trong khí O2 (xúc tác Pt).


(d) Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3.


(e) Nung hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 (trong khí trơ, ở nhiệt độ cao).
(f) Dẫn khí SO2 vào dung dịch axit sunfuric.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra đơn chất là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 29: Cho các chất: Ba, K2O, Ba(OH)2, NaHCO3, Ba(HCO3)2, BaCl2. Số chất tác dụng với dung dịch </b>
NaHSO4 sinh ra chất khí và kết tủa là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau: </b>



Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X, Y Cu(OH)2, lắc nhẹ Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


T, E Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Kết tủa trắng bạc


Các dung dịch X, Y, Z, T, E lần lượt là:


<b>A. Glucozơ, glixerol, phenol, etanol, fructozơ. </b>
<b>B. Saccarozơ, fructozơ, alanin, metyl fomat, etanal. </b>
<b>C. Glixerol, fractozơ, phenol, etanal, anđehit fomic. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 31: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Dầu mỡ sau khi rán có thể tái chế thành nhiên liệu.


(b) Xenlolozơ không tan được trong etanol nhưng tan được trong nước Svayde.
(c) Để rửa sạch ống nghiệm chứa anilin, có thể dùng dung dịch HCl.


(d) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng màu biure.


(e) Oxi hóa khơng hồn tồn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất CH3CHO.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 32: Cho 1 mol chất X (C6H8O6 , mạch hở), tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu </b>
được 1 mol chất Y (đơn chức), 1 mol chất Z, mol chất T và mol H2O. Trong đó, chất T có duy nhất một
loại nhóm chức, có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số
nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Chất X có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn. </b>
<b>B. Phân tử khối của chất T là 92. </b>


<b>C. Chất Y có phản ứng tráng bạc. </b>


<b>D. Trong chất Z, phần trăm nguyên tố oxi không vượt quá 40%. </b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit glutamic và hai amino axit thuộc dãy đồng đẳng của Glyxin. Đốt cháy hoàn </b>
toàn m gam X cần vừa đủ 13,272 lít O2 (đktc), thu được N2, CO2 va 9,09 gam H2O. Mặt khác, cho m gam
X tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,17 mol NaOH, khối lượng muối thu được là:


<b>A. 17,19 gam. </b> <b>B. 17,85 gam. </b> <b>C. 16,53 gam. </b> <b>D. 16,97 gam. </b>


<b>Câu 34: Cho từ từ a mol Ba vào m gam dung dịch A12(SO4)3 19%. Khối lượng dung dịch sau phản ứng </b>
phụ thuộc vào số mol Ba theo đồ thị sau:




Giá trị của a gần nhất với giá trị nào


sau đây?


<b> A. 0,35. </b> <b>B. 0,40. </b> <b>C. 0,45. </b> <b>D. 0,50. </b>



<b>Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, tạo từ glyxin và valin trong </b>
240ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được (1,5m + 2,85) gam hỗn
hợp muối Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được N2, CO2 va 0,61 mol H2O. Giá trị của m
là:


<b>A. 21,90. </b> <b>B. 17,58. </b> <b>C. 18,34. </b> <b>D. 18,15. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. 28,0%. </b> <b>B. 53,3%. </b> <b>C. 80,0%. </b> <b>D. 14,7%. </b>


<b>Câu 37: Hịa tan hồn tồn 15,6 gam hỗn hợp Fe và FeS vào dung dịch chứa a mol KNO3 và b mol </b>
H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa 79 gam muối trung hòa của kim loại và 6,72 lít (đktc) NO.
Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)3, thu được 104,85 gam kết tủa và dung dịch Z. Cô cạn Z
rồi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối thu được trong khơng khí, thu được 54 gam rắn. Tỉ lệ b : a là:


<b>A. 7 : 5. </b> <b>B. 4 : 5. </b> <b>C. 1 : 1. </b> <b>D. 5 : 4. </b>


<b>Câu 38: Điện phân 100 gam dung dịch MSO4 12% (M là kim loại có hóa trị khơng đổi) bằng dịng điện </b>
một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
được 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí thốt ra ở cả hai điện cực và khối lượng dung dịch giảm 6,45 gam so với
dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là:


<b>A. 2702. </b> <b>B. 3088. </b> <b>C. 3474. </b> <b>D. 3860. </b>


<b>Câu 39: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (trong đó X no, Y có một liên kết đơi C=C). </b>
Đun nóng hồn tồn 11,44 gam hỗn hợp E gồm X, Y và este mạch hở Z trong dung dịch KOH dư, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 3,72 gam etylen glicol và 40,24 gam hỗn hợp F gồm ba chất rắn khan.
Đốt cháy hoàn toàn F, chỉ thu được K2CO3 và 0,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?



<b>A. 62. </b> <b>B. 68. </b> <b>C. 74. </b> <b>D. 80. </b>


<b>Câu 40: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm mol Al, a mol Fe, 2a mol Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung </b>
dịch chứa 0,18 mol KNO3 và 1,62 mol H2SO4, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hịa) và 0,36
mol hỗn hợp khí Y (gồm NO, H2) có khối lượng 6,6 gam . Cơ cạn Z, thu được (m + 147,12) gam muối
khan. Mặt khác, Z phản ứng được tối đa với 3,81 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng Al trong X là:


<b>A. 5,22%. </b> <b>B. 9,05%. </b> <b>C. 5,02%. </b> <b>D. 10,43%. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1-B </b> <b>2-D </b> <b>3-A </b> <b>4-D </b> <b>5-C </b> <b>6-C </b> <b>7-A </b> <b>8-D </b> <b>9-B </b> <b>10-C </b>
<b>11-B </b> <b>12-C </b> <b>13-D </b> <b>14-C </b> <b>15-B </b> <b>16-B </b> <b>17-A </b> <b>18-C </b> <b>19-B </b> <b>20-A </b>
<b>21-D </b> <b>22-A </b> <b>23-B </b> <b>24-D </b> <b>25-B </b> <b>26-C </b> <b>27-C </b> <b>28-C </b> <b>29-A </b> <b>30-C </b>
<b>31-D </b> <b>32-C </b> <b>33-B </b> <b>34-C </b> <b>35-B </b> <b>36-C </b> <b>37-C </b> <b>38-D </b> <b>39-A </b> <b>40-A </b>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Tên gọi của este có cơng thức CH3COOCH2CH(CH3)2 là </b>
<b>A. Isopropyl propionat </b> <b>B. isobutyl axetat </b>
<b>C. sec-butyl axetat </b> <b>D. isopropyl axetat. </b>
<b>Câu 2: Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước </b>


<b>A. ra các phân tử nhỏ hơn </b> <b>B. ra các nguyên tử cấu tạo </b>
<b>C. ra các ion </b> <b>D. ra các chất đơn giản hơn </b>
<b>Câu 3: Dung dịch K2CO3 không phản ứng được với dung dịch </b>


<b>A. HCl </b> <b>B. Ca(OH)2 </b> <b>C. BaCl2 </b> <b>D. NaHCO3 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. NaCl </b> <b>B. Ca(OH)2 </b> <b>C. HCl </b> <b>D. KOH </b>


<b>Câu 5: Một mẫu nước có chứa các ion:</b>Mg2, 2 2
4


Ca ,SO  và Cl. Mẫu nước này thuộc loại
<b>A. nước cứng toàn phần </b> <b>B. nước mềm </b>


<b>C. nước cứng vĩnh cửu </b> <b>D. nước cứng tạm thời </b>
<b>Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử Fe là [Ar]</b> 6 2


3d 4s ? Sắt thuộc loại nguyên tố


<b>A. s. </b> <b>B. d. </b> <b>C. f. </b> <b>D. p. </b>


<b>Câu 7: Khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH, vai trò của H2O trong phản ứng là </b>
<b>A. chất oxi hóa. </b> <b>B. chất xúc tác. </b> <b>C. chất khử. </b> <b>D. môi trường. </b>
<b>Câu 8: Chất nào sau đây chỉ tồn tại trong dung dịch? </b>


<b>A. Na2Cr2O7 </b> <b>B. CrO3 </b> <b>C. H2CrO4 </b> <b>D. Cr(OH)3 </b>


<b>Câu 9: Tơ nilon-6 và tơ nitron đều </b>


<b>A. chứa C,H,O trong mỗi mắt xích </b> <b>B.có nguồn gốc từ thiên nhiên </b>
<b>C. rất kém bền với nhiệt D. thuộc loại tơ tổng hợp </b>


<b>Câu 10: Dung dịch axit acrylic không phản ứng được với chất nào sau đây? </b>



<b>A. H2 (Ni,</b>t ) <b>B. Cu </b> <b>C. NaOH </b> <b>D. CaCO3 </b>


<b>Câu 11: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? </b>


<b>A. Axit terephtalic </b> <b>B. Axetilen </b> <b>C. Phenol </b> <b>D. Anilin </b>
<b>Câu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ xảy ra trong quá trình điện phân dung dịch? </b>


<b>A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu </b>


<b>B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2+ 2H2SO4 </b>
<b>C. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 </b>
<b>D. Cu + 2AgNO3 → 2Ag+ Cu(NO3)2 </b>


<b>Câu 13: Cho phản ứng: Cl2 + KOH →</b> t° KCI+ KClO3 + H2O. Trong phương trình của phản ứng hóa học
trên, khi hệ của KOH là 6 thì hệ số của Cl2 là


<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 14: Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3, người ta sử dụng biện </b>
pháp nào sau đây?


A. Cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc.


B. Cho hỗn hợp đi chậm qua Ca(OH)2 dư.
C. Nén và làm lạnh hỗn hợp đề hóa lỏng NH3.
D. Cho hỗn hợp đi qua bột CuO nung nóng.


<b>Câu 15: Hiđro hóa hồn tồn một lượng glucozơ cần vừa đủ 1,12 lít H2 (đktc), thu được m gam sobitol. </b>
Giá trị của m là



<b>A. 18,0. </b> <b>B. 9,1. </b> <b>C. 18.2. </b> <b>D. 9,0. </b>


<b>Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 12,9 gam este đơn chức X, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. </b>
Cơng thức phân tử của X là:


<b>A. C3H4O2 </b> <b>B. C2H4O2 </b> <b>C. C3H6O2 </b> <b>D. C4H6O2 </b>


<b>Câu 17: Cho axit cacboxylic X và ancol Y đều có phân tử khối là 60. Số este đơn chức, mạch hở được </b>
tạo bởi X và Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 18: Cho 14,8 gam Ca(OH)2, vào 150 gam dung dịch (NH4)2SO4 26,4% rồi đun nóng, thu được a mol </b>
khí X. Đốt cháy hồn tồn a mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 3,36 </b> <b>B. 4,48 </b> <b>C. 5,60 </b> <b>D. 6,72 </b>


<b>Câu 19: Tiến hành đun nóng hỗn hợp chứa hai chất rắn X và Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được </b>
khí Z. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng dung dịch E (chứa duy nhất một chất tan), thu được kết tủa T. Tồn bộ
thí nghiệm được mơ tả bởi hình vẽ dưới đây.




Các chất X,Y,Z,T lần lượt là


<b>A. MgO,C, CO2, CaCO3. B. Fe3O4, C, CO2, MgCO3. </b>


<b>C. PbO, C, CO, CaCO3 . </b> <b>D. CuO, C, CO2, BaCO3. </b>


<b>Câu 20: Cho ankan X tác dụng với clo (có chiếu sáng), thu được tối đa ba dẫn xuất monoclo. Biết trong </b>


X, nguyên tố cacbon chiếm 83,72% về khối lượng. Số công thức cầu tạo của X thỏa mãn là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 21: Cho các hỗn hợp ( đều gồm 2 chất rắn có cùng số mol) : (1) Fe3O4 và Cu; (2) NaNO3 và Cu; (3) </b>
Fe2(SO4)3 và Cu; (4) NaHS và Fe; (5) Cr2(SO4)3 và Zn; (6) KCrO2 và Al(OH)3. Số hỗn hợp tan hoàn toàn
trong lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng, nguội) thu được tối đa 2 muối là:


<b> A. 3. </b> B. 4. C. 5. D. 6.


<b>Câu 22: Hịa tan hồn tồn 34,8 gam hỗn hợp X gồm hai oxit sắt trong dung dịch HNO3 (dư), thu được </b>
1,12 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Phần trăm số mol của hai oxit sắt trong X là </sub>


<b>A. 40% và 60%. </b> <b>B. 25% và 75%. </b> <b>C. 50% và 50%. </b> <b>D. 20% và 80% </b>


<b>Câu 23: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol KHSO4, phản ứng </b>
được biểu diễn theo đồ thị sau.


Tỉ lệ a:b là


<b>A. 1:1 </b> <b>B. 2:3 </b> <b>C. 1:2 </b> <b>D. 2:1 </b>


<b>Câu 24: Cho các chất: </b>


C2H5COOCH2OOCCH3, p-HCOOC6H4OOCCH3, ClH3NCH2COOH, o-HCOOC6H4OH,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc





<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng tối đa với dung dịch KOH, thu được </b>
(m + 5,32) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng tối đa với dung dịch HCl, thu được (m + 5,84)
gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 14,64. </b> <b>B. 11,72. </b> <b>C. 17,58. </b> <b>D. 14,66. </b>


<b>Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp (NH4)2CO3 và NH4HCO3 trong bình chân khơng, thu </b>
được 7,28 lít (đktc) hỗn hợp khí và hơi X. Dẫn X qua dung dịch HCl (dư), sau phản ứng, cịn lại 2,24 lít
(đktc) khí khơng bị hấp thụ (giả sử khí sinh ra tan trong nước không đáng kể). Giá trị của m là


<b>A. 8,522 </b> <b>B. 8,225 </b> <b>C. 8,325 </b> <b>D. 8,450 </b>


<b>Câu 27: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCI, C6H5NH2 </b>
(anilin). Giá trị pH của dung dịch các chất trên ở cùng nồng độ 0,001M, nhiệt độ 25°C được ghi lại trong
bảng sau:


Dung dịch X Y Z T


pH 7,82 3,47 3,00 3,91


Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Chất Y có phản ứng tráng bạc. </b>


<b>B. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3. </b>
<b>C. Chất Z làm mất màu nước brom. </b>


<b>D. Chất X có nhiệt độ sơi thấp hơn chất Z. </b>



<b>Câu 28: Cho chất hữu cơ mạch hở. X có cơng thức phân tử C6H10O4, tác dụng với dung dịch KOH, thu </b>
được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z, thu
được 2a mol CO2. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 29: Điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch chỉ chứa một chất </b>
tan X. Hấp thụ CO2, dư vào dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch chất Y. Cho X tác dụng với Y theo tỉ
lệ mol tương ứng 2 : 1, thu được chất Z. tan trong nước. Chất Z là


<b>A. Ba(HCO3)2 </b> <b>B. K2CO3 </b> <b>C. Ba(OH)2 </b> <b>D. KHCO3 </b>


<b>Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau </b>


(a) Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2).


(c) Điện phân nóng chảy Al2O3 (điện cực than chì).
(d) Đun nóng tỉnh thể NaCl với dung dịch H2SO4 đặc.
(e) Sục khí F2 vào nước ở điều kiện thường.


(f) Cho dung dịch Na2S2O3 vào lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số trường hợp sinh ra chất khí là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 31: Cho các phát biểu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc



(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.


(d) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
(e) Khi để lâu trong không khí, anilin bị chuyển từ khơng màu thành màu đen.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 32: Cho sơ đồ chuyên hóa sau: </b>


Các chất X,Y,Z lần lượt là


<b>A. KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. </b> <b>B. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. </b>
<b>C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. </b> <b>D. KCrO2, K2CrO4, Cr2(SO4)3. </b>


<b>Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic, fomanđehit và metyl fomat, </b>
thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của etanol trong X là


<b>A. 23,47%. </b> <b>B. 27,71%. </b> <b>C. 43,40%. </b> <b>D. 33,82%. </b>


<b>Câu 34: Hịa tan hồn tồn 0,24 mol hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(NO3)2 vào 840 ml dung dịch </b>
H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung địch Y chỉ chứa muối và thốt ra 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Y hòa tan được tối đa 8,32 gam Cu. Số mol của Fe(OH)2 trong 16,34 gam X là


<b>A. 0,05. </b> <b>B. 0,06. </b> <b>C. 0,07. </b> <b>D. 0,08. </b>


<b>Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng thức phân tử là CH6N2O3 và C3H7NO2. Cho 9,1 gam X phản ứng </b>
hết với dung dịch chứa a mol NaOH (đun nóng), cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,04 gam rắn


và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 là 11,3. Giá trị của a là


<b>A. 0,05. </b> <b>B. 0,12. </b> <b>C. 0,15. </b> <b>D. 0,10. </b>


<b>Câu 36: Dung dịch X chứa K2CO3 0,6M và KHCO3 0,4M. Nhỏ từ từ V1 ml dung dịch X vào V2 ml dung </b>
dịch HCl 1M, sau các phản ứng, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch nước vôi trong
dư, thu được a mol kết tủa. Mặt khác, nhỏ từ từ V2 ml dung dịch HCl 1M vào V1 ml dung dịch X, sau các
phản ứng, thu được 2,4a mol CO2. Tỉ lệ V1 : V2 là


<b>A. 5:8. </b> <b>B. 4:5. </b> <b>C. 5:6. </b> <b>D. 8:5. </b>


<b>Câu 37: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X (chứa vòng benzen) và este mạch hở Y. Thủy phân hoàn toàn </b>
0,25 mol E trong 900 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, chỉ thu được hơi
nước và 64,8 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba muối. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, H2O và 0,8 mol
CO2. Mặt khác, cho 25,92 gam Z tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối
lượng kết tủa thu được là


<b>A. 69,02 gam. </b> <b>B. 73,00 gam. </b> <b>C. 73,10 gam. </b> <b>D. 78,38 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


clorua (không cịn khí dư). Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, thu được dung dịch Y. Cho Y tác
dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 134,92 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 21,12. </b> <b>B. 19,36. </b> <b>C. 22,88. </b> <b>D. 24,64. </b>


<b>Câu 39: Cho X và Y (Mx <My) là hai peptit mạch hở, được tạo từ glyxin và alanin; Z và T là hai axit đơn </b>
chức, mạch hở, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử. Đun nóng 24,92 gam hỗn hợp E gồm X,Y,Z,T
trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 43,32 gam hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn F, thu được
K2CO3 ; 0,67 mol CO2 và 0,77 mol H2O. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử X,Y bằng 5. Phần trăm


khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 31. </b> B. 51. C. 41. <b>D. 21. </b>


<b>Câu 40: Cho 14,0 bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 xM và AgNO3 yM, kết thúc các phản ứng, thu được </b>
dung dịch X và 59,4 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X. Lọc kết tủa nung nóng ngồi
khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 32,0 gam rắn chứa 2 oxit. Giá trị của tỉ lệ
x:y gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 0,2. </b> <b>B. 0,3. </b> <b>C. 0,4. </b> <b>D. 0,5. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1-B 2-C 3-D 4-B 5-B 6-B 7-A 8-C 9-D 10-B


11-A 12-B 13-B 14-C 15-B 16-D 17-A 18-D 19-D 20-B
21-B 22-C 23-A 24-C 25-A 26-C 27-A 28-C 29-B 30-D
31-C 32-C 33-B 34-C 35-D 36-C 37-C 38-A 39-D 40-B
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Este nào sau đây tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t</b>o)?


<b>A. Etyl axetat. </b> <b>B. Metyl acrylat. </b> <b>C. Tripanmitin. </b> <b>D. Isoamyl axetat. </b>
<b>Câu 2: Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? </b>


<b>A. NaNO3 </b> <b>B.Al(SO4)3 </b> <b>C. Ba(OH)2 </b> <b>D. HCl </b>


<b>Câu 3: Cơng thức hóa học của thạch cao sống là </b>


<b>A. CaSO4.H2O </b> <b>B. CaCO3 </b> <b>C. CaSO4 </b> <b>D. CaSO4.2 H2O </b>


<b>Câu 4: Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? </b>


<b>A. Si + 2F2 </b> SiF4


<b>B. Si+ 2NaOH + H2O</b>Na2SiO3 + 2H2
<b>C. Si + O2 </b> SiO2


<b>D. 2Mg + Si </b><i>t</i>0


Mg2Si


<b>Câu 5: Theo tổ chức WTO, nồng độ tối đa cho phép của Pb</b>2+<sub> trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/lít. Nguồn </sub>
nước ứng với kết quả phân tích nào sau đây bị ơ nhiễm nặng nhất bởi Pb2+<sub>? </sub>


<b>A. Có 0,02 mg Pb</b>2+ trong 0,5 lít nước. <b>B. Có 0,04 mg Pb</b>2+ trong 0,75 lít nước.
<b>C. Có 0,04 mg Pb</b>2+ trong 0,75 lít nước. <b>D. Có 0,5 mg Pb</b>2+ trong 4 lít nước.
<b>Câu 6: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe trong dung dịch là? </b>


<b>A. Zn</b>2+, Cu2+, Ag+ <b>B. Fe</b>3+, Cu2+, Ag+ <b>C. Mg</b>2+, Au3+, Fe3+. <b>D. Al</b>3+, Cu2+, Ag+


<b>Câu 7: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 8: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 (loãng)? </b>


<b>A. K2CrO4 </b> <b>B. Cr(OH)3 </b>


<b>C. K2Cr2O7 </b> <b>D. NaCrO2 </b>



<b>Câu 9: Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành poli(metyl metacylat)? </b>


<b>A. CH2=CHCOOCH3. </b> <b>B. CH3COOCH=CH2. </b>


<b>C. HCOOC(CH3)=CH2 </b> <b>D. CH2=C(CH3)COOCH3 </b>
<b>Câu 10: Ancol nào sau đây là ancol bậc hai? </b>


<b>A. Butan-2-ol. </b> <b>B. Butan-1-ol. </b> <b>C. Propan-1-ol. </b> <b>D. 2-metylpropan-2-ol. </b>
<b>Câu 11: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O3. Cơng thức đơn giản nhất của X là </b>


<b>A. CH2O. </b> <b>B. C2H4O2 </b> <b>C. C3H6O3 </b> <b>D. C6H12O6 </b>


<b>Câu 12: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần (từ trái sang phải) là </b>
<b>A. Mg, K, Fe, Cu </b> <b>B. Cu, Fe, K, Mg. </b> <b>C. K, Mg, Fe, Cu. </b> <b>D. Cu, Fe, Mg, K. </b>


<b>Câu 13: Đốt cháy 33,6 gam Fe trong bình kín chứa 16,8 lít Cl2 (đktc), sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu </b>
được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 86,85 </b> <b>B. 76,2. </b> <b>C. 81,25. </b> <b>D. 97,5. </b>


<b>Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 25,84 gam phenyl axetat trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung </b>
dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 35,00. </b> <b>B. 37,62. </b> <b>C. 38,42. </b> <b>D. 38,60. </b>


<b>Câu 15: Cho các chất sau: HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các </b>
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là


<b>A. (Y), (T), (X), (Z) </b> <b>B. (T),(Y), (X), (Z) </b> <b>C. (X), (Z), (T), (Y) </b> <b>D. (Y), (T), (Z), (X) </b>



<b>Câu 16: Ứng với công thức phân tử C6H12O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau, </b>
khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol khơng bị oxi hóa bởi CuO ở nhiệt độ cao?


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 17: Cho 15 gam amin no, mạch hở X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn dung dịch sau phản </b>
ứng, thu được 33,25 gam muối. Cơng thức hóa học của X là


<b>A. CH3NH2 </b> <b>B. C2H5CH2. </b> <b>C. CH2(NH2)2 </b> <b>D. C2H4(NH2)2. </b>


<b>Câu 18: Cho 31,5 gam hỗn hợp X gồm fructozơ và saccarozơ tác dụng hoản toàn với lượng dư dung dịch </b>
AgNO3 trong NH3 thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của saccarozơ trong X là


<b>A. 54,29%. </b> <b>B. 86,86%. </b> <b>C. 45,71% </b> <b>D. 13,14%. </b>


<b>Câu 19: Cho a mol Cu vào dung dịch chứa a mol AlCl3 và 3a mol FeCl3 sau các phản ứng, thu được </b>
dung dịch X. Cho dung dịch NaOH lỗng, dư (khơng chứa khí O2 hịa tan) vào X, số kết tủa thu được là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Photpho đỏ bốc cháy trước photpho trắng </b>


<b>B. Photpho trắng biến thành photpho đỏ rồi bốc cháy. </b>
<b>C. Photpho trắng bốc cháy trước photpho đỏ. </b>


<b>D. Hai mẫu photpho khơng nóng chảy mà thăng hoa cùng lúc. </b>



<b>Câu 21: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp T gồm x mol Ca, y mol CaC2 và z mol Al3C4 vào nước dư. Sau phản </b>
ứng, thu được dung dịch trong suốt, chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z là


<b>A. x+y=4z </b> <b>B. x+y=8z </b> <b>C. x+2y=8z </b> <b>D. x+y=2z </b>


<b>Câu 22: Sục 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 (ở nhiệt độ thường), sau khi phản ứng xảy </b>
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất sau: CaCl2, NaOH, NaHSO4, CaCO3, HBr, SO2. Số
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 23: Clo hóa ankan X (có chiếu sáng), thu được 105 gam hỗn hợp các dẫn xuất monoclo và điclo. </b>
Hấp thụ hoàn toàn khí HCl sinh ra vào nước rồi trung hịa bằng dung dịch NaOH 1M thì cần vừa đủ 2 lít.
Công thức phân tử của X là


<b>A. CH4. </b> <b>B. C2H6. </b> <b>C. C3H8. </b> <b>D. C4H10. </b>


<b>Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được a mol hỗn hợp khí </b>
Y gồm NO2 và O2. Dẫn toàn bộ Y và nước (dư), sau phản ứng, cịn lại 0,375a mol khí khơng bị hấp thụ
(lượng O2 hịa tan trong nước không đáng kể). Phần trăm khối lượng của Cu(NO3)2 trong X là


<b>A. 42,44% </b> <b>B. 86,90% </b> <b>C. 52,50% </b> <b>D. 68,86% </b>


<b>Câu 25: Hỗn hợp X gồm ba chất có cùng số mol trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO3, (3) FeO, (4) </b>
Fe(OH)3. Cho a mol X tác dụng với HNO3 (đặc, nóng, dư), sau phản ứng cịn lại a mol khí. Biết NO2 là
sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>. Hỗn hợp X gồm </sub>


<b>A. (1), (2), (4). </b> <b>B. (1), (3), (4). </b> <b>C. (2), (3), (4). </b> <b>D. (1), (2), (3). </b>



<b>Câu 26: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/lit. Khối lượng kết </b>
tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V lít) theo đồ thị sau:


Giá trị của x là


<b>A. 0,14 </b> <b>B. 0,16 </b> <b>C. 0,18 </b> <b>D. 0,20 </b>


<b>Câu 27: Cho dãy các chất: HCOOC2H5, HCHO, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C2H5OK, C2H4, C6H12O6 </b>
(glucozơ). Số chất trong dãy có thể điều chế trực tiếp ra ancol etylic (bằng một phản ứng) là


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 28: Ứng với cơng thức phân tử CxH4O2 (M<80) có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở, bền, chỉ có một </b>
loại nhóm chức, có phản ứng tráng bạc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 29: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Mg và N2; (2) CuO và CO; (3) Al2O3 và Cr; (4) </b>
Fe và Cu(NO3)2 (rắn); (5) Mg và MgCO3. Số trường hợp xảy ra sự oxi hóa kim loại là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 30: Kết quả của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi nhận ở bảng sau: </b>


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Có kết tủa bạc


Y Cu(OH)2 Có màu xanh lam



Z Đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng, sau đó làm nguội, cho
tiếp Cu(OH)2 vào


Có màu xanh lam


T Dung dịch iot Có màu xanh tím


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Anđehit fomic, glucozơ, etyl axetat, tinh bột. </b>
<b>B. Glucozơ, glixerol, triolein, tinh bột. </b>


<b>C. Saccarozơ, etylen glicol, triolein, tinh bột. </b>
<b>D. Metyl fomat, sobitol, triolein, xenlulozơ. </b>
<b>Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Thổi luồng khí CO dư qua ống sứ đựng MgO nung nóng.
(b) Đốt FeS2 trong khơng khí.


(c) Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) trong khí trơ, ở nhiệt độ cao.
(d) Điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp).


(e) Nhiệt phân muối bạc nitrat.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kim loại là


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 32: Cho các phát biểu sau: </b>



(a) Thủy phân vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, thu được axetanđehit.
(b) Metyl fomat và fructozơ có cùng công thức đơn giản nhất.


(c) Phân tử khối của một amin đơn chức, mạch hở luôn là một số chẵn.
(d) Isopropylamin và trimetylamin là đồng phân cấu tạo của nhau.


(e) Dung dịch phenol và dung dịch glyxin đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp X gồm ancol isopropylic, metyl fomat, anđehit malonic và ancol benzylic. Đốt cháy </b>
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 11,872 lít O2 (đktc), thu được H2O và 19,36 gam CO2. Mặt khác, cho m
gam X phản ứng hết với Na dư, thu được a mol H2. Giá trị của a là


<b>A. 0,03. </b> <b>B. 0,04. </b> <b>C. 0,05. </b> <b>D. 0,06. </b>


<b>Câu 34: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được dung </b>
dịch X (Y) trong suốt và thốt ra 1,008 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào X (Y), sau các phản ứng, thu
được 11,7 gam kết tủa và dung dịch Y (Z). Cho Y (Z) phản ứng vừa đủ với dung dịch nước vôi trong, thu
được 35,64 gam kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 35: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 72,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong khí trơ. Sau khi </b>
phản ứng xảy ra hồn toàn, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần. Phần một phản
ứng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch NaOH 1M, thu được 4,032 lít H2 (đktc). Phần hai phản ứng hồn tồn
với dung dịch HCl loãng (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 47,02 </b> <b>B. 39,70. </b> <b>C. 52,70 </b> <b>D. 36,86. </b>



<b>Câu 36 Đun nóng 10,12 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở Y và Z (My<MZ) trong dung </b>
dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối E và 5,08 gam hỗn
hợp ancol. Nung m gam E với vôi tôi xút dư, thu được hỗn hợp F gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp. Đốt
cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 6,496 lít O2 (đktc). Tổng số nguyên tử trong phân tử Z bằng


<b>A. 15 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 17 </b> <b>D. 18 </b>


<b>Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu vào 1,15 lít dung dịch HNO3 1M, thu </b>
được dung dịch Y chỉ chứa 78,2 gam muối và hỗn hợp Z gồm NO và N2O, có tỉ khối so với H2 là 16,4.
Cho Y tác dụng 600ml dung dịch NaOH 2M (đung nhẹ), sau các phản ứng, lọc tách kết tủa rồi cô cạn
dung dịch, thu được hỗn hợp rắn T. Nung nóng T trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được
75,55 gam rắn. Giá trị của m là:


<b>A. 18,4 </b> <b>B. 18,6 </b> <b>C. 18,8 </b> <b>D. 19,0 </b>


<b>Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 33,04 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y (MX<MY) trong </b>
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp F gồm muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy
hoàn toàn m gam F, thu được 25,44 gam Na2CO3 và 2,32 mol hỗn hợp gồm N2, CO2, H2O. Biết tổng số
liên kết peptit trong phân tử X, Y nhỏ hơn 10 và X khơng có đồng phân peptit. Khối lượng muối vủa
glyxin trong m gam F là


<b>A. 29,10 gam </b> <b>B. 31,04 gam </b> <b>C. 38,80 gam. </b> <b>D. 34,92 gam </b>


<b>Câu 39: Nung nóng 21,6 gam Mg và Fe(NO3)2 trong bình chân khơng, sau một thời gian, thu được chất </b>
rắn X và 0,15 mol hỗn hợp NO2 và O2. Hòa tan X trong 200 gam dung dịch HCl (loãng), thu được dung
dịch Y chỉ chứa 30,86 gam muối và 1,796 lít (đktc) hỗn hợp gồm NO và H2 có tỉ khối so với He là 5,75.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 88,26 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm
của FeCl3 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?



<b>A. 6,0 </b> <b>B. 6,1 </b> <b>C. 6,2 </b> <b>D. 6,3 </b>


<b>Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai amino no, đơn chức, mạch hở, có tỉ khối so với H2 là 18,5. Hỗn hợp Y gồm </b>
glyxin, valin, axit glutamic và lysin, Đốt cháy hoàn toàn 0,52 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (tỉ lệ khối
lượng tương ấy 1:3). Mặt khác, cho 10,36 gam Z tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được 16,2 gam muối. Phần trăm khối lượng của glyxin trong Z có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?


<b>A. 5 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 11 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1-B 2-B 3-D 4-D 5-D 6-B 7-A 8-C 9-D 10-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử? </b>


<b>A. Poliisopren. </b> <b>B. Poli(vinyl clorua). </b> <b>C. Poliacrilonitrin. </b> <b>D. Poli(metyl metacrylat). </b>
<b>Câu 2: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H6O2? </b>


<b>A. Propyl axetat. </b> <b>B. Metyl acrylat. </b> <b>C. Vinyl fomat. </b> <b>D. Metyl propionat. </b>
<b>Câu 3: Axit nào sau đây là axit một nấc? </b>


<b>A. H2SO4. </b> <b>B. H2CO3 </b> <b>C. CH3COOH </b> <b>D. H3PO4. </b>


<b>Câu 4: Ở nhiệt độ thuờng, dung dịch NaHCO3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây? </b>
<b>A. BaCl2 </b> <b>B. Ca(OH)2. </b> <b>C. Ba(NO3)2. </b> <b>D. K2CO3. </b>


<b>Câu 5: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng </b>


<b>A. nước vơi trong </b> <b>B. giấm </b> <b>C. ancol etylic. </b> <b>D. dung dịch muối ăn. </b>


<b>Câu 6: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (ở nhiệt độ thường), hiện tượng quan sát được </b>
là gì?


<b>A. Khơng có hiện tượng xảy ra. </b> <b>B. Có bọt khí thốt ra. </b>
<b>C. Có kết tủa trắng. </b> <b>D. Có bọt khí và có kết tủa. </b>
<b>Câu 7: Chất nào sau đây khơng khử được sắt (III) oxit (ở nhiệt độ cao)? </b>


<b>A. CO2 </b> <b>B. Al </b> <b>C. CO </b> <b>D. H2 </b>


<b>Câu 8: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A. HNO3 đặc, nguội. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. H2SO4 loãng. </b>
<b>Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Cr là </b>


<b>A. [Ar]3d</b>5<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>C. [Ar]3d</sub></b>3<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>
<b>Câu 10: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được sản phẩm chính là </b>


<b>A. (C2H5)2O. </b> <b>B. C2H4. </b> <b>C. (CH3)2O. </b> <b>D. C2H6. </b>
<b>Câu 11: Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ? </b>


<b>A. C2H2. </b> <b>B. HCHO. </b> <b>C. CCl4. </b> <b>D. HCN. </b>


<b>Câu 12: Ngâm lá Zn trong ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy có bọt khí thốt ra. Thêm vài giọt dung </b>
dịch CuSO4 vào ống nghiệm thì


<b>A. phản ứng ngừng lại. </b> <b>B. tốc độ thoát khí khơng đổi. </b>


<b>C. tốc độ thốt khí giảm. D. tốc độ thốt khí tăng. </b>


<b>Câu 13: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng </b>
Ag thu được là


<b>A. 4,32 gam. </b> <b>B. 8,64 gam. </b> <b>C. 4,80 gam. </b> <b>D. 9,60 gam. </b>


<b>Câu 14: Cho các chất sau: (X) CH3-CH2-CHO; (Y) CH=CH-CHO; (Z) (CH3)2CH-CHO; (T) </b>
CH2=CH-CH2-OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra cùng một sản phẩm là


<b>A. (X), (Y), (Z). </b> <b>B. (X), (Y), (T). </b> <b>C. (Y), (Z), (T). </b> <b>D. (X), (Z), (T). </b>
<b>Câu 15: Sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)? </b>


<b>A. N2 → NH3 → NO → HNO3. </b>


<b>B. NH4NO3 → NaNO3 → NO → NO2. </b>
<b>C. NO → NO2 → HNO3 → NaNO3. </b>
<b>D. NaOH → NaNO3 → HNO3 → NO. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


chất tan. Giá trị của a là


<b>A. 0,06 </b> <b>B. 0,08 </b> <b>C. 0,10 </b> <b>D. 0,12 </b>


<b>Câu 17: Cho 13,64 gam hỗn họp X gồm Al và Cr tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 (lỗng, nóng), </b>
thu được 50,12 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr trong X là


<b>A. 23,75%. </b> <b>B. 54,25%. </b> <b>C. 45,75%. </b> <b>D. 76,25%. </b>



<b>Câu 18: Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 9,2 gam ancol etylic và 16,8 gam axit axetic (xúc tác </b>
H2SO4 đặc), thu được 12,32 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là


<b>A. 50,0%. </b> <b>B. 66,7%. </b> <b>C. 70,0%. </b> <b>D. 83,3%. </b>


<b>Câu 19: Hình vẽ dưới đây mơ tả phản ứng điều chế etyl axetat trong phịng thí nghiệm. </b>


Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. Etyl axetat có nhiệt độ sơi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. </b>
<b>B. H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước. </b>


<b>C. Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. </b>
<b>D. Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat. </b>


<b>Câu 20: Cho m gam dung dịch chất X vào m gam dung dịch chất Y, thu được 2m gam dung dịch Z. Cho </b>
Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư hoặc dung dịch BaCl2 dư đều thu được a gam kết tủa. Hai chất X
và Y lần lượt là


<b>A. NaHCO3 và NaHSO4. B. Na2CO3 và NaHSO4. </b>


<b>C. Na2SO4 và NaHSO4. </b> <b>D. Na2CO3 và NaHCO3. </b>


<b>Câu 21: Cho 8,4 gam (NH2)2CO (urê) tác dụng với dung dịch nước vơi trong (dư, đun nóng), sau khi </b>
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là


<b>A. 10,36. </b> <b>B. 5,60. </b> <b>C. 7,98. </b> <b>D. 9,17. </b>


<b>Câu 22: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hop HCl 0,08M và H2SO4 0,06M vào 300 ml dung dịch hỗn </b>
hợp Na2CO3 0,05M và KHCO3 0,07M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V ml CO2


(đktc). Giá trị của V là


<b>A. 672. </b> <b>B. 448. </b> <b>C. 560. </b> <b>D. 784. </b>


<b>Câu 23: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, saccarozo, triolein, tristearin, xenlulozo. Số chất tham gia </b>
phản ứng thủy phân trong môi trường axit, tạo thành sản phẩm có khả năng hịa tan Cu(OH)2 là


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 6,16 gam hiđrocacbon mạch hở X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung </b>
dịch nước vôi trong. Sau các phản ứng, thu được 33 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,44 gam.
Công thức phân tử của X là


<b>A. C3H4 </b> <b>B. C2H4. </b> <b>C. C3H8. </b> <b>D. C4H6. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 49,9 gam rắn. Công thức của X là


<b>A. H2NC3H5(COOH)2. </b> <b>B. (H2N)2C2H3COOH. </b>
<b>C. H2NC2H3(COOH)2. </b> <b>D. (H2N)2C3H5COOH. </b>


<b>Câu 26: Nung các ống nghiệm X, Y, Z (mỗi ống nghiệm chỉ chứa một muối nitrat) ở nhiệt độ cao trong </b>
khơng khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm nguội các ống nghiệm, kết quả thu được như sau:
Trong X khơng cịn lại chất rắn; trong Y còn lại chất rắn màu trắng; trong Z còn lại chất rắn màu đen tan
trong dung dịch HCl tạo thành dung dịch màu xanh. Các ống nghiệm X, Y, Z lần lượt chứa:


<b>A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3. </b> <b>B. Hg(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)2 </b>
<b>C. NH4NO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2. </b> <b>D. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2. </b>


<b>Câu 27: Hiện tượng nào sau đây mô tả sai? </b>


<b>A. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng, thu được dung dịch có màu vàng. </b>


<b>B. Thêm dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch K2CrO4, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. </b>
<b>C. Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. </b>


<b>D. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thu được kết tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan dần. </b>
<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn este X (no, đa chức, mạch hở), thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích khí </b>
O2 đã phản ứng (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ). Thủy phân hoàn toàn a mol X
cần vừa đủ 2a mol NaOH trong dung dịch, thu được một muối của axit cacboxylic và một ancol. Số công
thức cấu tạo phù họp của X là


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 29: Chất E (C2H10N2O3) hoặc chất F (CH4N2O) tác dụng với dung dịch HCl đều thu được khí Z. </b>
Đun nóng hỗn hợp gồm E và F trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch T và hỗn họp M
gồm hai khí X và Y. Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. Các chất X và Y đều làm xanh quỳ tím ẩm. </b>
<b>B. Các chất X, Y và Z đều tan tốt trong nước. </b>


<b>C. Chất F tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng. </b>
<b>D. Dung dịch T chứa một muối duy nhất. </b>


<b>Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại trong bảng sau: </b>


Mầu thử Thí nghiệm Hiện tượng


X Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. Có màu tím


Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) đế nguội,


thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Có màu xanh lam
Z Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ), thêm


tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. Có kết tủa Ag
T Tác dụng với dung dịch I2 nhiệt độ thường. Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 31: Cho các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (loãng, dư).


(b) Cho a mol Na vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch KHCO3.
(d) Cho Br2 dư vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(e) Dẫn 2a mol khí H2S vào dung dịch chứa 3a mol KOH.


Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa hai muối là


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 32: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong mơi trường H2SO4 lỗng, ion


2
2 7



Cr O 


oxi hóa ion Fe2+ thành ion Fe3+.


(b) Kim loại Ba khử được ion Cu2+ trong dung dịch.


(c) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.


(d) Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.


(e) Ca(OH)2 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, vật liệu xây dựng.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 33: Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô </b>
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam ancol T và 8,3 gam hỗn họp F gồm y gam muối Y và z gam
muối Z (My > Mz). Đốt cháy hồn tồn m gam T, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Tỉ lệ y :
z có giá trị là


<b>A. 1,41. </b> <b>B. 1,42. </b> <b>C. 1,43. </b> <b>D. 1,44. </b>


<b>Câu 34: Dần 3,136 lít (đktc) hỗn hợp CO và NH3 đi qua m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng </b>
xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí và hơi X có tỉ khối so với H2 là 14,95 và hỗn hợp rắn Y. Cho Y
tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 32,52 gam muối và 1,792 lít NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của m là </sub>


<b>A. 12,8. </b> <b>B. 9,6. </b> <b>C. 11,2. </b> <b>D. 8,0. </b>



<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 6,1 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng </b>
của axit acrylic, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dần toàn bộ Y qua dung dịch nước vôi trong dư, sau các
phản ứng, thu được 34 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 15,26 gam. Nếu cho 6,1 gam X vào
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là


<b>A. 0,04. </b> <b>B. 0,05. </b> <b>C. 0,06. </b> <b>D. 0,07. </b>


<b>Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai chất có cơng thức phân tử là CH8N2O3 và CH6N2O3. Đun nóng 9,48 gam X </b>
trong V ml dung dịch KOH 1M (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn họp rắn Y và
hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là 11,5. Nung m gam Z trong không khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được 12,86 gam rắn. Giá trị của V là


<b>A. 140. </b> <b>B. 160. </b> <b>C. 180. </b> <b>D. 200. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Giá trị của a là


<b>A. 380. </b> <b>B. 400. </b> <b>C. 420. </b> <b>D. 440. </b>


<b>Câu 38: Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu đươc dung dịch X. </b>
Điện phân X bằng dịng điện một chiều có cường độ khơng đổi (điện cực trở, có màng ngăn, hiệu suất
100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau thời gian 2t
giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hịa tan của khí trong
nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là


<b>A. 10,0. </b> <b>B. 12,5. </b> <b>C. 15,0. </b> <b>D. 17,5. </b>


<b>Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (Mx < My < Mz) trong </b>
dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 34,66 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Mặt khác, đốt


cháy hoàn toàn m gam E, thu được 3,808 lít N2 (đktc); 47,98 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết tổng số hên
kết peptit trong phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 7. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất vói
giá trị nào sau đây?


<b>A. 80. </b> <b>B. 84. </b> <b>C. 88. </b> <b>D. 92. </b>


<b>Câu 40: Hịa tan hồn tồn 21,38 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và FeCl2 (trong đó nguyên tố </b>
oxi chiếm 14,967% về khối lượng) vào dung dịch chứa HCl và 0,16 mol NaNO3, thu được dung dịch Y
chỉ chứa 47,82 gam muối của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 17 (trong đó có một khí
hóa nâu trong khơng khí). Cho Y phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 115,54 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 35,5. </b> <b>B. 23,5. </b> <b>C. 41,5. </b> <b>D. 29,5. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1-C 2-B 3-C 4-B 5-B 6-C 7-A 8-A 9-D 10-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×