Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đ ề thi HSG
<b>I. Tr¾c nghiƯm:</b>
<i><b>Hãy chọn chữ cãi đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>C©u 1: Để đa thức f(x) = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + ax</sub>2<sub> + 2x + b là bình phơng của một ®a thøc th×:</sub>
A. a = 3; b = 1 B. a = 3; b = 0 C. a = 4; b = 1 D. a = 1; b = 1
<b>C©u 2: Cho phân thức </b>x(x-1)<sub>2</sub>
2x . Giá tri của phân thøc b»ng 0 khi:
A. x = 0 B. x = 0 hc x = 1 C. x = 1 D. Không có giá trị của x
<b>Câu 3: Kết quả của phÐp tÝnh (a</b>6<sub> - 1) : (a</sub>2<sub> - 1) lµ:</sub>
A. a4<sub> + 1</sub> <sub>B. a</sub>4<sub> + a</sub>2<sub> + 1 </sub> <sub>C. a</sub>4<sub> + 2a</sub>2<sub> + 1 </sub> <sub>D. Không thực hiện đợc</sub>
<b>Câu 4: Một tam giác có độ dài hai cạnh bằng 3cm và 8cm, góc xen giữa bằng 60</b>0<sub>. Độ </sub>
dài cạnh còn lại là:
A. 7cm B. 4cm C. 55 D. 63
<b>C©u5 Cho </b> 1
2
x-1 . Kết quả nào sau đây là đúng?
A. x = 0 B. x = 1
2 C.
1 3
2 <i>x</i>2 D. x = 4
<b>C©u 6 BiÕt </b> 5 <i>x</i> 4<b> th× (x - 5)</b>2 b»ng:
A. 2 B. 16 C. 32 D. 256
<b>Câu 7 Tổng A = 3 - 3</b>2<sub> + 3</sub>3<sub> - 3</sub>4<sub> + ... - 3</sub>100<sub> đợc kết quả là:</sub>
<b>A. </b>3 3101
4
<b><sub> </sub></b> <sub>B. </sub>3 3101
2
<b><sub> C. 3 - 3</sub></b>101<sub> </sub> <sub> D. 3</sub>101<sub> - 3</sub>
<b>Câu 8 Một tam giác có góc B - góc C = 30</b>0<sub>, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo </sub>
góc ADB là:
A. 300<sub> </sub> <sub> B. 45</sub>0 <sub> C. 60</sub>0 <sub> D. 75</sub>0<sub> </sub>
<b>II. Tù luËn:</b>
<b>C©u 5: Giải các phơng trình sau:</b>
a/ 2x3<sub> + x</sub>2<sub> - 5x + 2 = 0</sub>
b/ 2x4<sub> - 21x</sub>3<sub> + 74x</sub>2<sub> - 105x</sub><sub> + 50 = 0</sub>
c/ 2<i>x</i>1 2<i>x</i> 1 4
<b>C©u 6: Cho P = </b> 2 <sub>2</sub>8 7
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P
<b>Câu 7: </b>
a/ Cho ba số chính phơng A, B, C. Chøng minh r»ng: (A - B)(B - C)(C - A) chia hÕt
cho 12.
b/ Cho a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3abc víi a, b, c kh¸c 0. TÝnh giá trị của biểu thức: </sub>
P = 1 <i>a</i> 1 <i>b</i> 1 <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<b>Câu 8: Cho tam giác ABC cân, AB = AC = 5cm; BC = 6cm. Vẽ các đờng phân giác AD, </b>
BE, CF
a/ Tính độ dài EF
b/ Tính diện tích tam giác DEF
a/ Chứng minh r»ng nÕu a + b + c 3 th× a4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>4 <sub> a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> </sub>
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 8
<b>Đề 1</b>
<b>Bài 1: Trên cạnh AB<BC<AC của tam giác ABC cố định, người ta lần lượt lấy </b>
các điểm M,N,P sao cho Tính diện tích MNP theo diện
tích ABC theo k.
Tính k Sao cho diện tích MNP đạt GTNN.
<b>Bài 2: Cho tú giác ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại O. Kí Hiệu S là diện tích.</b>
Cho diện tích AOB và diện tích COD với a,b là 2 số cho trước .
1, Hãy tìm GTNN của diện tích ABCD ?
cho đường thẳng qua M // với AB bị 2 cạnh AD, BC và 2 đường chéo AC, BD
chia thành 3 phần bằng nhau.
<b>Đề 2</b>
Bài 1 Rút gọn biểu thức:
A=
Bài 2 Giải phương trình
a)
b)
Bài 3 Cho a,b,c thỏa mãn ab+bc+ac=4
chứng minh rằng: a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub> lớn hơn hoặc bằng 4</sub>
Bài 4 cho tam giác ABC vuông tại A (AC>AB),đường cao AH . Trong nửa mặt
phẳng bờ AH có chứa C vẽ hình vuông AHKE. gọi P là giao điểm của AC và KE
a)tính các góc của tam giác ABP
b)gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và
QA.cm H,I,K thẳng hàng
c)Gọi F là giao điểm AK và HE. cm AI.AK=AF.AQ
<b>Đề 3 </b>
Bài 1:Cho đa thức P(x)= 2x4<sub>-7x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>+13x+6 </sub>
1) Phân tích P(x) thành nhân tử
2) Chứng minh rằng P(x) chia hết cho 6 với mọi x thuộc Z
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE vng góc với AB và CF
vng góc với AD. Chứng minh rằng: AB.AE+AD.AF=
Bài 3: Cho phân thức F(x)=
1) Rút gọn phân thức
2) Xác định x để phân thức có giá trị nhỏ nhất
Bài 4: Cho tam giác vuông ABC, cạnh huyền BC bằng 289 và đường cao AH
bằng 120. Tính hai cạnh AB và AC
Bài 5:Cho 3 số dương a,b,c 1)C/m: >9
2) Giải phương trình:
.2đ.
tìm nghiệm nguyên dương của phương trình xyz= x + y + z
2.2đ:
b,cho các số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện xyz=100.tính giá trị biểu thức:
3.(2đ)
a,CMR nếu các số x,y,z có tổng là 1 số ko âm thì:
b, cho m,n là các số thỏa mãn điều kiện .tìm min của :
4.(1,5đ).trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình (m - 4)x+
(m-3)y=1( m là tham số ).tìm m để KC từ gốc tọa độ đến d là lớn nhất.
5.(2,5đ).Cho (O) đường kính BC = 2R .từ điểm P trên tia tiếp tuyến tại B của
đường tròn,vẽ tiếp tuyến thứ hai PA với đường tròn(A là tiếp điểm).Gọi H là
hình chiếu của A trên BC,E là giao điểm của PC và AH.
a,CM : E l T ca AH
<b>Sở GD-ĐT Hà TĩNH §Ị THI họC SINH GiỏI LớP 8 NĂM HọC 2008-2009</b>
<b>PHòNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN</b><i><b> MÔN : TOáN(Thời gian 120 phót)</b></i>
C©u: 1Cho biĨu thøc A= )( 1004)
1
1
4
1
1
1
1
( <sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) Rút gọn biểu thức A
c) Với giá trị nào của x thì A <
2
1
C©u :2 Cho hai số dơng x và y thoả mÃn x+y=1
a) Tính giá trị của biÓu thøc M= x(x+34) +y(y+34) +2xy +65
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thøc P =(1- 1<sub>2</sub>)(1 1<sub>2</sub>)
<i>y</i>
<i>x</i>
Câu :3 Đa thức P(x) bậc 4 cã hƯ sè bËc cao nhÊt lµ 1
Gi¶ sư P(1)=0 ; P(3)=0 ; P(5)= 0 . HÃy tính giá trị của biểu thøc :
Q= P(-2)+7P(6)
Câu : 4 Tìm tất cả các số nguyên n thoả mÃn
các tia Ax và By cùng vuông góc với AB . Lấy điểm C trên Ax, lấy điểm D
trªn By sao cho gãc COD=900
a) Chứng minh <i>ACO</i> đồng dạng với BOD
b) Chứng minh CD=AC+BD
c) Kẻ OM vuông góc với CD tại M . Gọi N là giao điểm cđa AD víi BC
Chøng minh MN // AC
Trường THCS Tiến Thịnh Đề Khảo sát học sinh giỏi
Mơn: Tốn. Lớp 8
Thời gian: 120 phút
Câu 1( 2đ):
Biết: a - b = 25. Hãy tính giá trị của biểu thức:
A = a( a + 2) + b( b - 2) - 2ab – 75
b) Cho: x + y = 2; x2 + y2 = 10. Tính giá trị của biểu thức: B = x3 + y3
Câu 2( 2đ):
Cho x + y = a; x2 + y2 = b; x3 + y3 = c.
Chứng minh: a3 - 3ab +2c = 0.
Câu 4( 2đ): a) Chứng minh rằng: Nếu a, b, c là 3 cạnh của một tam giác thì:
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = ( x - 2)2 + ( x - 3)2
Câu 5( 2đ): Giả sử AC là đường chéo lớn của hình bình hành ABCD. Từ C, vẽ đường
Câu Nội dung Điểm
1
a
<b>- Rút gọn: A = </b> <sub>2</sub>3 3 <sub>3</sub> 4
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
1 1 3 3 4
1 1
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
3 2 2
2
2 2
1 1
2 2 1 1
1
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>1®iĨm</b>
<b>1®iĨm</b>
b
<b>Víi mäi x ≠ - 1 th× A = </b>
2
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
2
2
1 3
2 4
1 3
2 4
<i>x</i>
<i>x</i>
1 3 1 3
0; 0, 1 0, 1
2 4 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>x</i>
<b>1®iĨm</b>
<b>1®iĨm</b>
2
a
<b>* Víi x 1 (*) x - 1 0 </b> <i>x</i>1 <i>x</i> 1<b> ta có phơng trình </b>
<b> x2<sub> -3x + 2 + x-1 = 0 </sub></b>
2 <sub>2</sub> <sub>1 0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>( Thoả mÃn </b>
<b>điều kiện *)</b>
<b>* Với x< 1 (**) x - 1 0 </b> <i>x</i>1 1 <i>x</i><b> ta có phơng trình </b>
<b> x2<sub> -3x + 2 + 1 - x = 0 </sub></b><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub>
<b> + x - 3 = 0 </b> <i>x</i>3<b> ( Kh«ng thoả mÃn điều kiện **)</b>
<b>Vậy nghiệm của phơng trình là : x = 1</b>
<b>1điểm</b>
<b>1điểm</b>
b
<b>* Điều kiện x 0 (1)</b>
<b>* pt </b>
2 2
2
2 2
2 2
1 1 1 1
8 <i>x</i> 4 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1
8 <i>x</i> 2 4 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
16
<b>So sánh với điều kiện (1) , suy ra nghiệm của phơng trình là x = - 8 </b>
<b>0.5điể</b>
<b>m</b>
<b>1điểm</b>
<b>0.5điể</b>
<b>m</b>
3 <b><sub>Ta cã </sub></b> 3
1 1 1 1
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i> <b>v× xy 0 x, y 0 x, y 0 </b>
3 2
3 2 2
3 2
1
1 1
1
1 1 1 1
1 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 3 2 2
1 1
1 1 1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2 2
2
2 2 2 2
2 2 3 3 2 2
2 2
1 1
1 1 2 1
2 2
4 2
0
3 1 1 3
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy xy x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>1điểm</b>
<b>1điểm</b>
4
<b>Ta có: M = </b>
<i>x</i>210<i>x</i>16<b>Đặt a = x2<sub> + 10x + 16 suy ra M = a( a+8) + 16 = a</sub>2<sub> + 8a + 16 = ( a+ 4)</sub>2</b>
<b> M = ( x2<sub> + 10x + 20 )</sub>2<sub> ( đpcm)</sub></b>
<b>1điểm</b>
<b>1điểm</b>
<b>1điểm</b>
5
a <b>+ Hai tam giác ADC và BEC có: </b>
<b> Gãc C chung. </b>
<i>CD</i> <i>CA</i>
<i>CE</i> <i>CB</i> <b> (Hai tam giác vng CDE và CAB đồng</b>
<b>dạng)</b>
<b> Do đó, chúng dồng dạng (c.g.c). </b>
<b>Suy ra: </b><i><sub>BEC</sub></i> <i><sub>ADC</sub></i> <sub>135</sub>0
<b>(vì tam giác AHD vuông</b>
<b>cân tại H theo giả thiÕt).</b>
<b>Nên </b><i><sub>AEB </sub></i><sub>45</sub>0<b><sub> do đó tam giác ABE vng cân tại A. Suy ra: </sub></b><i><sub>BE</sub></i> <i><sub>AB</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>
<b>1.5®iĨ</b>
<b>m</b>
<b>1®iĨm</b>
b
<b>Ta cã: </b> 1 1
2 2
<i>BM</i> <i>BE</i> <i>AD</i>
<i>BC</i> <i>BC</i> <i>AC</i> <b> (do </b><i>BEC</i><i>ADC</i><b>)</b>
<b>mµ </b><i><sub>AD AH</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><b> (tam giác AHD vuông cân tại H)</b>
<b>nên </b> 1 1 2
2 2 2
<i>BM</i> <i>AD</i> <i>AH</i> <i>BH</i> <i>BH</i>
<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>BE</i> <b> (do </b><i>ABH</i> <i>CBA</i><b>)</b>
<b>Do đó </b><i>BHM</i> <i>BEC</i><b> (c.g.c), suy ra: </b><i><sub>BHM</sub></i> <i><sub>BEC</sub></i> <sub>135</sub>0 <i><sub>AHM</sub></i> <sub>45</sub>0
<b>1.5điể</b>
<b>m</b>
<b>1điểm</b>
c
<b>Tam giác ABE vuông cân tại A, nên tia AM còn là phân giác góc BAC.</b>
<b>Suy ra: </b><i>GB</i> <i>AB</i>
<i>GC</i> <i>AC</i> <b>, mµ </b>
<i>AB</i> <i>ED</i> <i>AH</i> <i>HD</i>
<i>ABC</i> <i>DEC</i> <i>ED AH</i>
<i>AC</i> <i>DC</i> <i>HC</i> <i>HC</i>
<b>Do đó: </b><i>GB</i> <i>HD</i> <i>GB</i> <i>HD</i> <i>GB</i> <i>HD</i>
<i>GC</i> <i>HC</i> <i>GB GC</i> <i>HD HC</i> <i>BC</i> <i>AH HC</i>
<b>1®iĨm</b>
<b>UBND THàNH PHố Huế</b> <b>kỳ thi CHọN học sinh giỏi tHàNH PHố</b>
<b>PHòNG Giáo dục và đào tạo</b> lớp 8 thCS - năm học 2007 - 2008
<b>Bài 1: (2 điểm) </b>
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
7 6
<i>x</i> <i>x</i>
2. 4 2
2008 2007 2008
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 2: (2điểm) </b>
Giải phơng trình:
1. <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 <i>x</i>1 0
2.
2 2 2
2
2 2
2 2
1 1 1 1
8 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3: (2điểm)</b>
1. Căn bậc hai của 64 có thể viết dới dạng nh sau: 64 6 4
Hỏi có tồn tại hay khơng các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng d
-ới dạng nh trên và là một số nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ các số đó.
2. T×m sè d trong phÐp chia cđa biĨu thøc
2
10 21
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>Bài 4: (4 điểm)</b>
Cho tam giỏc ABC vuông tại A (AC > AB), đờng cao AH (HBC). Trên tia HC lấy
điểm D sao cho HD = HA. Đờng vng góc với BC tại D cắt AC tại E.
1. Chứng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng dạng. Tính độ dài đoạn BE theo
<i>m AB</i> .
2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM và BEC
đồng dạng. Tính số o ca gúc AHM
3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh: <i>GB</i> <i>HD</i>
<i>BC</i> <i>AH HC</i> .
Đề bài
<i><b>Bài 1 (4 ®iÓm)</b></i>
Cho biÓu thøc A = 2 3
2
3
1
1
:
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
với x khác -1 và 1.
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị của biểu thức A tại x
3
.
c, Tìm giá trị của x để A < 0.
<i><b>Bài 2 (3 điểm)</b></i>
Cho <i>a</i> <i>b</i>2<i>b</i> <i>c</i>2 <i>c</i> <i>a</i>2 4.
<i><b>Bµi 3 (3 điểm)</b></i>
<i>Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.</i>
Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu lên
4 đơn vị thì sẽ đợc phân số nghịch đảo của phân s ó cho. Tỡm phõn s ú.
<i><b>Bài 4 (2 điểm) </b></i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4 2 3 3 2 4 5
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> .
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABC bằng 600<sub>, phân giác BD. Gọi M,N,I </sub>
theo thứ tự là trung điểm của BD, BC, CD.
a, Tứ giác AMNI là hình gì? Chứng minh.
b, Cho AB = 4cm. Tính các cạnh của tứ giác AMNI.
<i><b>Bài 6 (5 điểm)</b></i>
Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đờng chéo cắt nhau tại O. Đờng thẳng qua O
và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.
a, Chøng minh r»ng OM = ON.
b, Chøng minh r»ng
<i>MN</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>
2
1
1
.
c, Biết SAOB= 20082 <sub>(đơn vị diện tích); SCOD= 2009</sub>2 <sub>(đơn vị diện tích). Tính SABCD.</sub>
<b> híng dÉn chÊm thi häc sinh giái cÊp </b>
<i><b>Bµi 1( 4 ®iĨm ) </b></i>
a, ( 2 ®iĨm )
Víi x khác -1 và 1 thì :
A=
)
1
(
)
1
)(
1
(
)
1
)(
1
(
:
1
1
2
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= (1 <i><sub>x</sub></i>2)(1 <i><sub>x</sub></i>)
KL
0,5đ
b, (1 điểm)
Tại x =
3
2
1
=
3
5
th× A = <sub></sub>
)
3
5
(
1
)
3
5
(
1 2 0,25®
= )
3
( 0,25®
27
2
10
27
272
3
8
.
9
34
KL
0,5đ
c, (1điểm)
Với x khác -1 và 1 thì A<0 khi và chỉ khi (1 2)(1 ) 0
<i>x</i> <i>x</i> (1) 0,25đ
Vì 1<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>0<sub> với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi </sub><sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
KL
0,5đ
0,25đ
Bài 2 (3 điểm)
Bin i ng thc để đợc
<i>bc</i>
<i>ac</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ac</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 4 2 4 2 4 4 4
Biến đổi để có ( 2 2 2 ) ( 2 2 2 ) ( 2 2 2 ) 0
<i>b</i> <i>ac</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i>
<i>a</i> 0,5®
Biến đổi để có ( )2 ( )2 ( )2 0
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>a</i> (*) 0,5đ
Vì ( )2 0
<i>b</i>
<i>a</i> ;( )2 0
<i>c</i>
<i>b</i> ;( )2 0
<i>c</i>
<i>a</i> ; với mọi a, b, c
nên (*) xảy ra khi và chØ khi ( )2 0
<i>b</i>
<i>a</i> ;( )2 0
<i>b</i> và ( )2 0
<i>c</i>
<i>a</i> ;
0,5đ
0,5đ
T ú suy ra a = b = c 0,5
Bài 3 (3 điểm)
số cần tìm là
11
<i>x</i>
<i>x</i>
(x là số nguyên khác -11)
Khi bt t s i 7 n v và tăng mẫu số 4 đơn vị ta đợc phân s
15
7
<i>x</i>
<i>x</i>
(x khác -15)
0,5đ
Theo bài ra ta có phơng trình
11
<i>x</i>
<i>x</i>
=
7
15
<i>x</i>
<i>x</i> 0,5®
Giải phơng trình và tìm đợc x= -5 (thoả món) 1
T ú tỡm c phõn s
6
0,5đ
Bài 4 (2 ®iĨm)
Biến đổi để có A= 2( 2 2) 2 ( 2 2) ( 2 2) 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
0,5®
=( 2 2)( 2 2 1) 3 ( 2 2)( 1)2 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> 0,5đ
Vì <i><sub>a</sub></i>2<sub></sub>2<sub></sub>0 <sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub> và </sub><sub>(</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>2 <sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub> nªn </sub> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
2)( 1) 0
( 2 2 <sub> do ú</sub>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 2)( 1) 33
( 2 2
0,5đ
Dấu = xảy ra khi vµ chØ khi <i>a</i> 1 0 <i>a</i>1 0,25đ
KL 0,25đ
<b>Bài 5 (3 điểm)</b>
a,(1 điểm)
Chng minh c t giỏc AMNI là hình thang 0,5đ
Chứng minh đợc AN=MI, từ đó suy ra tứ giác AMNI là hình thang cân 0,5đ
b,(2điểm)
Tính đợc AD = <i>cm</i>
3
3
4 <sub>; BD = 2AD = </sub>
<i>cm</i>
3
3
8
AM = <i>BD</i>
2
1
<i>cm</i>
3
3
4
0,5®
Tính đợc NI = AM = <i>cm</i>
3
3
4 0,5®
DC = BC = <i>cm</i>
3
3
8 <sub> , MN = </sub>
<i>DC</i>
2
1
<i>cm</i>
3
3
4 0,5®
Tính đợc AI = <i>cm</i>
3
3
8 0,5đ
Bài 6 (5 điểm)
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>M</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>O</b> <b><sub>N</sub></b>
<b>M</b>
<b>D</b> <b>C</b>
a, (1,5 điểm)
Lập luận để có
<i>BD</i>
<i>OD</i>
Lập luận để có
<i>AC</i>
<i>OC</i>
<i>DB</i>
<i>OD</i>
0,5®
<i>AB</i>
<i>ON</i>
<i>AB</i>
<i>OM</i>
OM = ON 0,5®
b, (1,5 điểm)
Xét <i>ABD</i>để có
<i>AD</i>
<i>DM</i>
<i>AB</i>
<i>OM</i>
(1), xét <i>ADC</i> để có
<i>AD</i>
<i>AM</i>
<i>DC</i>
<i>OM</i>
(2)
Tõ (1) vµ (2) OM.(
<i>CD</i>
<i>AB</i>
1
1
) 1
<i>AD</i>
<i>AD</i>
<i>AD</i>
<i>DM</i>
<i>AM</i>
0,5đ
Chứng minh tơng tự ON.( 1 1 )1
<i>CD</i>
<i>AB</i>
0,5đ
t đó có (OM + ON).( 1 1 )2
<i>CD</i>
<i>AB</i> <i>AB</i> <i>CD</i> <i>MN</i>
2
1
1
0,5®
b, (2 ®iĨm)
<i>OD</i>
<i>OB</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>AOD</i>
<i>AOB</i>
,
<i>OD</i>
<i>SAOB</i>.<i>SDOC</i> <i>SBOC</i>.<i>SAOD</i>
0,5®
Chứng minh đợc <i>SAOD</i> <i>SBOC</i> 0,5đ
<sub>.</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>AOD</i>
<i>DOC</i>
<i>AOB</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i>
Thay số để có 20082<sub>.2009</sub>2 <sub>= (SAOD)</sub>2 <sub></sub> <sub> SAOD = 2008.2009</sub>
0,5®
Do đó SABCD= 20082 <sub>+ 2.2008.2009 + 2009</sub>2<sub> = (2008 + 2009)</sub>2<sub> = 4017</sub>2<sub> (đơn vị </sub>
DT) 0,5®
<i><b>Bài 1 (4 điểm): Cho biểu thức</b></i>
<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
1
1
:
y
4xy
A
a) Tìm điều kiện của x, y để giá trị của A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Nếu x; y là các số thực thoả mãn: 3x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 2y = 1, hãy tìm tất cả các giá trị</sub>
nguyên dương của A?
<i><b>Bài 2 (4 điểm):</b></i>
a) Giải phương trình :
<i>x</i><sub>115</sub>11<i>x</i><sub>104</sub>22 <i>x</i><sub>93</sub>33<i>x</i><sub>82</sub>44
b) Tìm các số x, y, z biết :
x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = xy + yz + zx </sub>
và 2009 2009 2009 <sub>3</sub>2010
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i><b>Bài 3 (3 điểm): Chứng minh rằng với mọi n</b></i>N thì n5 và n ln có chữ số tận cùng giống nhau.
<i><b>Bài 4 (7 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ</b></i>
một đường thẳng vng góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC và <i><sub>EAD ECB</sub></i> <sub></sub>
b) Cho <i><sub>BMC </sub></i><sub>120</sub>0<sub> và </sub> <sub>36</sub> 2
<i>AED</i>
c) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá
trị khơng đổi.
d) Kẻ<i>DH</i> <i>BC</i>
Chứng minh <i>CQ</i><i>PD</i>.
<i><b>Bài 5 (2 điểm): </b></i>
a) Chứng minh bất đẳng thức sau: 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(với x và y cùng dấu)
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
2 2
2 2 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(vi
x 0, y 0 <sub>)</sub>
Phòng Giáo dục- Đào t¹o
<b>TRùC NINH</b>
*****
<b>đáp án và hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi năm học 2008 - 2009</b>
<b>mơn: Tốn 8</b>
<b>Bài 1</b><i><b> : (4 điểm)</b></i>
<i>a) Điều kiện: x </i>y; y0 <i>(1 điểm)</i>
<i>b) A = 2x(x+y)</i> <i>(2 điểm)</i>
<i>c) Cần chỉ ra giá trị lớn nhất của A, từ đó tìm được tất cả các giá trị nguyên dương của A</i>
+ Từ (gt): 3x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 2y = 1 </sub><sub></sub> <sub>2x</sub>2<sub> + 2xy + x</sub>2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> + 2(x – y) = 1 </sub>
2x(x + y) + (x – y)2<sub> + 2(x – y) + 1 = 2 </sub><sub></sub> <sub>A + (x – y + 1)</sub>2<sub> = 2</sub>
A = 2 – (x – y + 1)2
2
(do (x – y + 1) 0 (với mọi x ; y) A <i> 2. (0,5đ)</i>
+ A = 2 khi
x y 1 0
2x x y 2
x y;y 0
1
x
2
3
y
2
+ A = 1 khi
2
(x y 1) 1
2x x y 1
x y;y 0
Từ đó, chỉ cần chỉ ra được một cặp giá trị của x và y, chẳng
hạn:
2 1
x
2
2 3
y
2
<sub></sub>
<sub></sub>
a) x 11 x 22 x 33 x 44
115 104 93 82
x 11 x 22 x 33 x 44
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
115 104 93 82
x 126 x 126 x 126 x 126
115 104 93 82
x 126 x 126 x 126 x 126
0
115 104 93 82
...
x 126 0
x 126
b) x2<sub> + y</sub>2 <sub>+ z</sub>2<sub> = xy + yz + zx</sub>
2x2<sub> +2y</sub>2<sub> + 2z</sub>2<sub> – 2xy – 2yz – 2zx = 0</sub>
(x-y)2<sub> + (y-z)</sub>2<sub> + (z-x)</sub>2<sub> = 0</sub>
x y 0
y z 0
z x 0
<sub></sub>
x y z
x2009<sub> = y</sub>2009<sub> = z</sub>2009
Thay vào điều kiện (2) ta có 3.z2009<sub> = 3</sub>2010
z2009<sub> = 3</sub>2009
z = 3
Vậy x = y = z = 3
<i><b>Bài 3 (3 điểm)</b></i>
Cần chứng minh: n5<sub> – n </sub>
10
- Chứng minh : n5 <sub>- n </sub>
2
n5 <sub>– n = n(n</sub>2<sub> – 1)(n</sub>2<sub> + 1) = n(n – 1)(n + 1)(n</sub>2<sub> + 1) </sub>
2 ( vì n(n – 1) là tích của hai số nguyên
liên tiếp)
- Chứng minh: n5<sub> – n </sub><sub></sub><sub> 5</sub>
n5 <sub> - n = ... = n( n - 1 )( n + 1)( n</sub>2<sub> – 4 + 5)</sub>
= n( n – 1 ) (n + 1)(n – 2) ( n + 2 ) + 5n( n – 1)( n + 1 )
lý luận dẫn đến tổng trên chia hết cho 5
- Vì ( 2 ; 5 ) = 1 nên n5<sub> – n </sub>
2.5 tức là n5 – n 10
Suy ra n5<sub> và n có chữ số tận cũng giống nhau.</sub>
I
P
Q
H
E
D
A
B C
M
<i>Câu a: 2 điểm</i>
* Chứng minh EA.EB = ED.EC (1 ®iĨm)
- Chứng minh <sub></sub>EBD đồng dạng với
<i>EC</i> <i>EA</i> 0,5 ®iÓm
* Chøng minh <i><sub>EAD ECB</sub></i> <sub></sub> (1 ®iÓm)
- Chứng minh
- Suy ra <i><sub>EAD ECB</sub></i> <sub></sub> 0,25 điểm
<i>Câu b: 1,5 điểm</i>
- Từ <i><sub>BMC</sub></i> = 120o <sub></sub>
<i>AMB</i> = 60o <sub></sub>
<i>ABM</i> = 30o <sub>0,5 điểm</sub>
- Xét
ED = 1
2 EB
1
2
<i>ED</i>
<i>EB</i> 0,5 ®iĨm
- Lý ln cho
2
<i>EAD</i>
<i>ECB</i>
<i>S</i> <i>ED</i>
<i>S</i> <i>EB</i>
từ đó SECB = 144 cm2 0,5 im
<i>Câu c: 1,5 điểm</i>
- Chứng minh BHD đồng dạng với DHC (gg) 0,5 điểm
2
2
<i>BH</i> <i>BD</i> <i>BP</i> <i>BD</i> <i>BP</i> <i>BD</i>
<i>DH</i> <i>DC</i> <i>DQ</i> <i>DC</i> <i>DQ</i> <i>DC</i>
0,5 ®iĨm
- Chứng minh DPB đồng dạng với CQD (cgc)
` 90<i>o</i>
<i>BDP DCQ</i>
<i>CQ</i> <i>PD</i>
<i>ma BDP PDC</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
- Chứng minh BMI đồng dạng với BCD (gg)
- Chøng minh CM.CA = CI.BC 0,5 ®iĨm
- Chứng minh BM.BD + CM.CA = BC2<sub> có giá trị khơng đổi</sub> <sub>0,5 điểm</sub>
Cách 2: Có thể biến đổi BM.BD + CM.CA = AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2
<i><b>Bài 5: (2 điểm)</b></i>
a) vì x, y cùng dấu nên xy > 0, do đó x y 2 x2 y2 2xy
y x
2
(x y) 0
bất
đẳng thức này luôn đúng, suy ra bđt ban đầu đúng (đpcm)
yx
2 2
2
2 2
x y
t 2
y x
Biểu thức đã cho trở thành P = t2<sub> – 3t + 3 </sub>
P = t2<sub> – 2t – t + 2 + 1 = t(t – 2) – (t – 2) + 1 = (t – 2)(t – 1) + 1</sub>
- Nếu x; y cùng dấu, theo c/m câu a) suy ra t 2. t 20 ; t 1 0
P 1
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 2 x = y (1)
- Nếu x; y trái dấu thì x 0
y và
y
0
x t < 0 t – 1 < 0 và t – 2 < 0
P > 1 (2)
- Từ (1) và (2) suy ra: Với mọi x 0 ; y 0 thì ln có P 1. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ
khi x = y. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pmin= 1 (khi x = y)
<i><b>Bài 5: (2 điểm)</b></i>
- Gọi R(x) là đa thức dư trong phép chia f(x) : (x – 2)(x2<sub> – x + 1), khi đó ta có:</sub>
f(x) = (x – 2).(x2<sub> – x + 1).P(x) + R(x) (1)</sub>
- Vì đa thức chia (x – 2)(x2<sub> – x + 1) là đa thức bậc 3 nên đa thức dư R(x) có bậc </sub><sub></sub><sub> 2</sub>
- Từ (1) dư trong phép chia f(x) : (x – 2) chính là dư trong phép chia R(x) : (x – 2), mà R(x)
là đa thức có bậc 2, và f(x) : (x – 2) dư 4 (gt) <sub> R(x) = (x – 2)(kx + p) + 4</sub>
- Lập luận tương tự trên
ßng GD §T Nam Trùc
đề thi khảo sát chất lợng hsg năm học 2008-2009
Thêi gian lµm bµi: 120 phút
Bài 1(4đ)
Giải các pt sau:
a) 0
1
3
1
2
1
1
2
2
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b) 5
2004
4
2003
3
2002
2
2001
1
2000
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bµi 2 (4đ)
a)Tích của 4 sốtự nhiên liên tiép cộng thêm 1 là một số chính phơng
b) ... 1 1
4
1
3
1
2
1
2
2
2
2 <i><sub>n</sub></i>
Bài 3 (3đ)
trong bể thứ nhất nhiều hơn số nớc còn lại trong bể thứ hai là 3 lần, biết vận tc
dũng chy ca mi vũi l khụng i.
Bài 4(3đ)
Cho tam giác ABC cân tại A. Một điểm D bất kì lấy trên cạnh BC, kẻ DEAB,
DFac. Chứng minh rằng tổng DE+DF không đổi khi D di chuyển trên cạnh BC.
Bài 5 (4đ)
Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 20cm, Trên cạnh CD lấy điểm M. Đờng
vuông góc với BM cắt AD tại N.
a) Tính DN biết MC=5cm
b) Tỡm v trí điểm M để độ dài DN lớn nhất.
Bài 6 (2đ)
Xác định a để phơng trình 4x2<sub>+31y</sub>2<sub>=a + 6 - 17xy có nghiệm nguyên duy nhất</sub>
<i><b>( Thời gian làm bài : 90 phút)</b></i>
<b>Bài 1: (3 điểm) </b>
<b>Phân tích đa thức thành nhân tử </b>
<b>a) x2<sub> +6x +5</sub></b>
<b>b) (x2<sub>-x +1) (x</sub>2<sub> –x+2) -12</sub></b>
<b>Bài 2: (4 điểm) </b>
<b> a) Cho x+y+z = 0 .Chứng minh x3<sub> +y</sub>3<sub> +z</sub>3<sub> =3xyza</sub></b>
<b> b) Rút gọn phân thức :</b> 32 3 3 2 2
3
( ) ( ) ( )
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>
<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>
<b>Bài 3 : (4 điểm) </b>
<b>Cho x , y , z là độ dài ba cạnh của tam giác </b>
<b> A= 4x2<sub>y</sub>2<sub> –(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> –z</sub>2<sub>)</sub>2<sub> .Chứng minh A >0</sub></b>
<b>Bài 4 : (3 điểm)</b>
<b> Tìm số dư trong phép chia của biểu thức</b>
<b> ( x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+2002 cho x2<sub> +8x +12</sub></b>
<b>Bài 5: (6 điểm) </b>
<b> Cho tam giác ABC vuông tại A (AC >AB) ,đường cao AH .Trên tia HC lấy </b>
<b>HD= HA .Đường vng góc với BC tại D cắt AC tại E </b>
<b>a) Chứng minh AE = AB </b>
<b>b) Gọi M l trung im ca BE .Tớnh gúc AHM</b>
Phòng gd-đt vÜnh têng
đề khảo sát chất lợng hsg
Mơn:Tốn 8
<i>Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
I/ Trắc nghiệm khách quan: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
<b>C©u 1: Rót gän biĨu thøc P=</b>
36
3
3
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> với x<4 ta đợc kết quả là:</b>
<b>A. </b>
3
1
<i>x</i> <b>B. </b> 3
1
<i>x</i> <b>C. </b> 3
1
<i>x</i> <b>D.</b> 3
1
<i>x</i>
<b>Câu 2: Phép biến đổi nào sau đây là đúng?</b>
<b>B. - 0,8x > -1,6 x > -2</b> <b>D. - 0,8x > -1,6 x < -2</b>
<b>Câu 3: Cho tam giác ABC cân ở A, AB = 32cm; BC = 24cm, đờng cao BK. Tính độ</b>
<b>dài KC ta đợc:</b>
<b>A. KC = 16</b> <b>B. KC = 9</b> <b>C. KC = 4</b> <b>D. KC = 3</b>
<b>Câu 4: Cho hình thang ABCD ( AB// CD); AB = 3cm, CD = 5cm. Gọi O là giao</b>
<b>điểm của các đờng thẳng AD và BC. Biết diện tích tam giác OAB bằng 27cm2<sub>. Tính</sub></b>
<b>diện tích hình thang ta đợc:</b>
<b>A. 9 cm2</b> <b><sub>B. 25cm</sub>2</b> <b><sub>C. 48cm</sub>2</b> <b><sub>D. 75cm</sub>2</b>
II. Tù luận:
<b>Câu 1: Cho ba số tự nhiên:</b>
<b>A = 444 ( cã 2n ch÷ sè 4);</b>
<b>B = 22…2 ( cã n+1 ch÷ sè 2);</b>
<b>C = 88…8 ( cã n ch÷ sè 8);</b>
<b>Chøng minh r»ng A + B + C + 7 là số chính phơng.</b>
<b>Câu 2: Chứng minh rằng tổng các bình phơng của n số tự nhiên đầu tiên :</b>
<b>S = 12<sub> + 2</sub>2 <sub>+3</sub>2 <sub>+</sub>…<sub>+ (n-1)</sub>2<sub> + n</sub>2<sub> = </sub></b>
6
)
1
2
)(
1
(<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>Câu 3: Giải và biện luận phơng trình ẩn x</b>
1
8
)
2
(
)
1
(
)
1
2
(
2
8
)
2
( 2 2
2
2
2
<i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<b>Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc P = x2<sub> + y</sub>2</b><sub>–</sub><b><sub> xy </sub></b><sub>–</sub><b><sub> x + y + 1</sub></b>
<b>Câu 5: Cho tam giác ABC có B và C là các góc nhọn, đáy BC dài 20cm, đờng cao</b>
<b>AH dài 10cm. Hình chữ nhật MNPQ nội tiếp trong tam giác ABC sao cho M thuộc</b>
<b>AB, N thuộc AC , P và Q thuộc BC.</b>
<b>a. Đặt MQ = x; MN = y; HÃy biểu thị y theo x.</b>
<b>b. Tìm giá trị của x để hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất.</b>
Hớng dẫn chấm
khảo sát chất lợng hsg
Môn: Toán 8
<b>I/Trắc nghiệm khách quan ( 1 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>ỏp ỏn ỳng</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>Cho ®iĨm</b> <b>0,25</b> <b>0,25</b> <b>0,25</b> <b>0,25</b>
II/Tù ln
Câu Nội dung Điểm
<b>1</b>
<b>(2 đ)</b>
<b>Ta có: A +B+C+7=</b>44...4 22...2 88...8 7
1
2
<b>=4*</b>11 ...1 2*11 ...1 8*11 ...1 7
1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>=</b> 7
9
1
10
*
8
9
1
10
*
2
9
1
10
*
4
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>=</b>
2
1
2
69
...
66
3
7
10
*
2
<b>(2 đ)</b> <b>- Ta có đẳng thức sau:23<sub>= (1+1)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> +3.1</sub>2<sub>.1+3.1.1</sub>2<sub> +1</sub>3</b>
<b>33<sub>= (2+1)</sub>3<sub> = 2</sub>3<sub> +3.2</sub>2<sub>.1+3.2.1</sub>2<sub> +1</sub>3</b>
<b>………</b>
<b>(n+1)3<sub>= n</sub>3<sub> +3.n</sub>2<sub>.1+3.n.1</sub>2<sub> +1</sub>3</b>
<b>Cộng từng vế rồi rút gọn ta đợc:</b>
<b>(n+1)3<sub>=1+3(1</sub>2<sub>+2</sub>2<sub>+</sub>…<sub>+n</sub>2<sub>) +3(1+2+</sub>…<sub>+n)+n</sub></b>
<b>Thay 1+2+…+(n-1)+n=</b>
B
H C
N
A
M K
<b>3(12<sub>+2</sub>2<sub>+</sub>…<sub>+n</sub>2<sub>)=(n+1)</sub>3<sub>-(n+1)-3</sub></b>
2
)
1
( <i>n</i>
<i>n</i>
<b>=1/2(n+1)(2n2<sub>+n)=1/2n(n+1)(2n+1)</sub></b>
<b>VËy S= 12<sub>+2</sub>2<sub>+</sub>…<sub>+n</sub>2<sub>= </sub></b>
6
)
1
2
)(
1
(<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>Phơng trình đã cho 8m2<sub>x-32x=8m</sub>2<sub>+32m+32</sub></b>
<b>m2<sub>x-4x=m</sub>2<sub>+4m+4</sub></b>
<b> (m-2)(m+2)x=(m+2)2<sub> (*)</sub></b>
<b>- NÕu m</b>2<b> th× pt cã nghiƯm duy nhÊt x=</b>
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>- NÕu m=2 th× pt (*) 0x=4, pt vô nghiệm</b>
<b>- Nếu m=-2 thì pt (*) 0x=0, pt v« sè nghiƯm</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>4</b>
<b>Ta cã P=x2<sub>-x(y+1) + (y</sub>2<sub>+y+1)</sub></b>
<b> = </b>
(x-2
1
<i>y</i>
<b>)2<sub>+(y</sub>2<sub></sub></b>
+y+1)-2
2
1
<i>y</i>
<b> = </b>
4
3
2
3
2
1 2 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<b> = </b> 1)
3
2
(
4
3
2
1 2
2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<b> =</b>
3
2
)
3
1
(
4
3
2
1 2
2
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<b>Do đó: P</b>
3
2
<b> víi mäi x, y. DÊu = xảy ra khi x-</b>
2
1
<i>y</i>
<b>=0 </b>
<b>và y+1/3=0</b>
<b> x=2/3 vµ y=-1/3.VËy GTNN cđa P=2/3</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b> 5</b>
<b>( 2 ®)</b>
<b>Gọi K là giao điểm của AH và MN</b>
<b>a/</b><i>AMN</i> <b>đồng dạng </b><i>ABC</i><b> nên </b>
10
10
20
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>AH</i>
<i>AK</i>
<i>BC</i>
<i>MN</i>
<b>suy ra y=20-2x</b>
<b>b/S</b><i>MNPQ</i><b>= (20 - 2x)x</b>
<b> = 20x- 2x2<sub>=-2(x</sub>2<sub>-10x+25)+50=-2(x-5)</sub>2<sub>+50</sub></b>
<b>suy ra S</b><i>MNPQ</i> <b> 50 nên S</b><i>MNPQ</i><b> lớn nhất là 50m2 khi vµ </b>
<b>chỉ khi x=5m ( khi đó MN là đờng trung bình của tam </b>
<b>giác ABC)</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
§Ị thi häc sinh giái to¸n 8
Bài 1: C/m rằng
A=75( + +...+ +4+1)+25 là số chia hết cho 100
Bài 2: Cho a+b+c=1 và Chứng minh
Bài 3: Tính giá trị của đa thức
P(x)= tại x=11
Bài 4:
An và Bình cùng lúc từ làng sang làng B ở cùng một bờ sơng rồi quay về A
ngay. An đi bộ, Bình đi thuyền với vận tốc riêng của thuyền bằng vận tốc đi bộ
của An. Hỏi ai quay về sớm hơn?
Bài 5:
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC. C/m rằng AM<
Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại A. Trực tâm H chia đờng cao AE theo tỉ số 7:1. Hỏi giao
điểm I các đờng phân giác trong tam giác chia đờng cao AE theo tỉ s no.
<b>Đề thi học sinh giỏi trờng</b>
<b>năm học 2008-2009</b>
<b> </b>
4
4
2
<i>x</i> + 2
1
<i>x</i> -8 4<i>x</i>
3
) : 4 4
7
<i>x</i>
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm x
79
11
81
9
84
6
87
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= 4
b. Cho x-2y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2<sub>+y</sub>2<sub>+4</sub>
c. Tìm số d của phép chia đa thức x2008<sub> – x</sub>3<sub> + 5 cho ®a thøc x</sub>2<sub> – 1</sub>
<b>Câu3: Cho AD là đờng phân giác của tam giác nhọn ABC(AB<AC), phân giác ngoài tại </b>
A của tam giác ABC cắt BC tại K và cắt đờng vng góc với AC qua D tại N. AC cắt DN
tại M.
a. Chøng minh:AN2<sub> =NM . ND </sub>
b. Tõ D kỴ DH // AB (H thc AC) , DE//AC (E thuéc AB)
Chøng minh: EH // KN
c. Chøng minh: AH. KC = HC. KB