Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.74 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Quản Bạ Năm học:2009-2010
<i>Lớp 8 Tiết TTKB:……..Ngày giảng:…../…../ 2010: Sĩ số:…./…..:Vắng:……..</i>
<i><b>Kiến thức: </b></i>Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt
Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với
nhau
<i><b>Kĩ năng:</b></i>Vận dụng được kiến thức để giải các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa
2 vật
<i><b>Thái độ:</b></i>Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV&HS :</b>
HS: Giải trước các bài tập ở phần vận dụng và trong sách bài tập
GV:Hai bình chia độ 500cm3<sub>, nhiệt kế, đèn cồn, phích, giá đở</sub>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <i><b>GHI BẢNG</b></i>
<i><b>HĐ1: Tìm hiểu ngun </b></i>
<i><b>lí truyền nhiệt</b></i>
u cầu HS đọc thông
tin SGK tìm hiểu về 3
Yêu cầu HS vận dung
nguyên lí truyền nhiệt
để giải thích tình huống
đặt ra ở đầu bài
Từ đó u cầu HS phát
biểu nguyên lí truyền
nhiệt
<i><b>HĐ3: Phương trình cân</b></i>
<i><b>bằng nhiệt</b></i>
Từ đó u cầu HS viết
cơng thức tính Q toả ra
khi vật giảm nhiệt độ
Từ đó cho HS giải thích
các đại lượng và ghi
công thức vào vở
<i><b>HĐ4: Ví dụ về phương</b></i>
<i><b>trình cân bằng nhiệt</b></i>
u cầu HS đọc đề bài
-Đọc thơng tin SGK
-Nước có nhiệt độ cao
hơn nên truyền nhiệt
cho nước đá
-<i>Qtoả = Qthu</i>
-<i>Qtoả = mc(t1 – t2)</i>
Giải thích các đại lượng
-Đọc tìm hiểu và tóm
tắt để
-Phân tích theo HD
-250C
-Nhơm toả nhiệt để
giảm từ 1000<sub>C xuống</sub>
250<sub>C, nước thu nhiệt để</sub>
tăng nhiệt độ từ 200<sub>C</sub>
leân 250<sub>C</sub>
<i><b>I) Nguyeân lí truyền nhiệt:</b></i>
<i>Khi có 2 vật truyền nhiệt cho</i>
<i>Nhiệt truyền từ vật có nhiệt</i>
<i>độ cao hơn sang vật có nhiệt</i>
<i>độ thấp hơn cho tới khi nhiệt</i>
<i>độ của 2 vật cân bằng nhau</i>
<i>Nhiệt lượng vật này toả ra</i>
<i>bằng nhiệt lượng vật kia thu</i>
<i>vào</i>
<i>Trong đó: Qtoả ra = mc(t1 – t2)</i>
- t1: Nhiệt độ ban đầu
- t2: Nhiệt độ sau cùng
<i><b>II) Phương trình cân bằng</b></i>
<i><b>nhiệt:</b></i>
<i>Qtoả ra = Qthu vào</i>
<i><b>II) Thí dụ về phương trình</b></i>
<i><b>cân bằng nhiệt</b></i>
<i>Giải :</i>
- Nhiệt lượng toả ra
Q1 = m1c1(t1 – t)
= 0,15.880.(100 – 25)
Trường THCS Quản Bạ Năm học:2009-2010
và tóm tắt, HD cho HS
đổi các đơn vị thống nhất
HD cho HS giải BT theo
các bước. GV hỏi:
<i>-Nhiệt độ của vật khi có</i>
<i>cân bằng nhiệt là bao</i>
<i>nhiêu?</i>
<i>-Phân tích xem trong quá</i>
<i>trình trao đổi nhiệt, vật</i>
<i>nào toả nhiệt để giảm</i>
<i>nhiệt độ, vật nào thu</i>
<i>nhiệt để tăng nhiệt độ?</i>
<i>-Viết công thức tính Q</i>
<i>toả ra và Q thu vào?</i>
<i>Viết công thức nêu mối</i>
<i>liên hệ giữa đại lượng đã</i>
<i>biết và đại lượng cần</i>
<i>tìm?</i>
GV tiến hành TN ở C1
để lấy các giá trị nhiệt
độ cho bài tập C1
<b>Tương tự yêu cầu HS giải</b>
-<i>Qtoả = m1c1</i>t<i>1</i>
-<i>Qthu = m2c2</i>t<i>2</i>
-<i>Qtoả = Qthu</i>
-Đọc và phân tích đề
bài tập. Tóm tắt điề và
thực hiện theo HD của
GV
-Căn cứ vào kết quả TN
,thu được so sánh, nhận
xét
-Giải các BT C2.C3
-Nhận xét
-Nhận thông tin
Q2 = m2c2(t – t2)
- Phương trình cân bằng
nhiệt: Q1 = Q2
m2 = 0,47 kg
<i><b>IV) Vận duïng:</b></i>
- C2:
Q1 = 0,5.380.(80 - 20)
= 11400J
Q1 = Q2 t = 1
2 2
<i>Q</i>
<i>m c</i>
t = <sub>0,5.4200</sub>11400 = 5,430C
- C3: Q1 = Q2
C1 = 2 2 2
1 1 1
( )
( )
<i>m c t t</i>
<i>m c t</i> <i>t</i>
<b> = 458,28</b><i>J<sub>kgK</sub></i>
- Về học bài, đọc phần có thể em chưa biết, làm các bài tập trong SBT.
- Xem trước và chuẩn bị bài 26
- Nêu nguyên lí truyền nhiệt? Viết phương trình cân bằng nhiệt?