Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Topik 11B-20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.7 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: TiÕt 41 Bµi 11 </i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<b>Kiểm tra văn</b>


<b>A - Mc tiờu cn đạt</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Kiểm tra và củng cố lại nhận thức của học sinh sau bài ơn tập truyện kí Việt Nam hiện
đại.


- Tích hợp với các kiến thức Tiếng Việt đã học và phần Tập làm văn bài: tóm tắt văn bản tự
sự ; kết hợp tự sự, miờu t v biu cm


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rèn luyện và củng cố các kĩ năng khái quát, tổng hợp, phân tích và so sánh, lựa chọn viết
đoạn văn.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- HS ý thức tự giác, độc lập, sáng tạo trong khi làm bài.


<b>B - ChuÈn bÞ </b>


- GV: Đề bài, đáp án chi tiết.


- HS: Chn bÞ giÊy bót và ôn tập những kiến thức có liên quan.


<b>C. T chức các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i> <i><b>8A: ...</b></i>
<i><b>8B : ...</b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra : </b></i>


<b> </b>( Sù chn bÞ giÊy bót cđa HS)
<i><b>3 - Bài mới:</b></i>


<b>H1: </b><i><b>Gii thiu kim tra.</b></i>


<b>I. Đề bài:</b>


<i><b>Cõu 1 : (3đ) Viết văn bản tóm tắt đoạn trích truyện “Cơ bé bán diêm” của An-đéc-xen</b></i>
trong khoảng bảy đến mời câu văn.


<i><b>Câu 2 </b></i><b>:</b> (5đ) Nhân vật lão Hạc trong truyện ngắn “Lão Hạc” của Nam Cao có những phẩm
chất nào đẹp ? Em hểu nh thế nào về tình cảm của lão với con trai ? Trình bày suy
nghĩ đó thành một hoặc hai đoạn văn.


<i><b>Câu 3: Qua đoạn trích “ Tức nớc vỡ bờ” và truyện ngắn “ Lão Hạc” em hiểu thế nào về</b></i>
cuộc đời và tính cách ngời nơng dân Việt Nam trong xó hi c?


<b>II. Đáp án, biểu điểm.</b>
<b>Câu 1</b>: (3đ)


Vit c vb tóm tắt truyện “Cơ bé bán diêm” trong khoảng mời câu văn.


- Hồn cảnh: cơ bé lang thang bán diêm trong đêm giao thừa, cơ đói, rét giữa đờng
phố.( 1đ)



- Cô bé quẹt diêm để sởi và mộng tởng: năm lần cô bé qựt diêm và mộng tởng.(1đ)
- Cơ bé chễt trong sự đói rét và trớc sự ghẻ lạnh của ngời đời. (1đ)


<b>C©u 2:</b> (4 ®)
Cã hai ý lín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Phân tích và chứng minh đợc tình yêu thơng và tinh thần trách nhiệm cao của lão với
con:


- Lão đau đớn và bất lực khi khơng giữ đợc con chỉ vì nghèo khổ (con rai lão bổ đi đòn
điền cao su). (1đ)


- Lão dồn tình yêu thơng và nỗi nhớ thơng, ngóng đợi con vào tình cảm với con chó,
lão đối xử với Cậu Vàng nh với dứa cháu thân u. Lão dành dụm mọi thứ bịn mót
đợc cho con. (1đ)


- Lão chết dữ dội, đau đớn cũng là một phần vì muốn dành mọi thứ cho con.


- Đánh giá tình phụ tử của lão: sâu sắc, thiêng liêng, cao quý và bát tử. Đánh gia nghệ
thuật khắc hoạ nhân vật tài tình của NC thơng qua phân tích tâm lý nhân vật; nghệ
thuật dựng truyện c ỏo. (1)


<b>Câu3</b><i><b>.( 3 đ)</b></i>


- Tình cảnh của ngời nông dân trong xà hội cũ: nghèo khổ, bế tắc, bị bần cùng hoá trong
xà hộ thực d©n nưa phong kiÕn.


- Họ có vẻ đẹp tâm hồn cao quý, lòng tận tụy hi sinh vì ngời thân.


( ''Tøc níc vì bê'' søc m¹nh của tình thơng, của tiềm năng phản kháng. ''LÃo Hạc'': ý thức


về nhân cách, lòng tự trọng, yêu thơng...)


<b>HĐ 2 : Củng cố:</b>


- Mc tiờu : Nắm chắc nd – nt của bài
- Phơng pháp : Vấn đáp, tái hiện.


- Thêi gian: 03’
+ GV thu bµi .


+ NhËn xÐt kiĨm tra.


<b>H§ 3: Híng dÉn tù häc</b>


- Ơn tập truyện kí hiện đại Việt Nam.
- Soạn ''Ơn dịch thuốc lá''


- Chn bÞ tiết luyện nói.


<i>Ngày soạn: TiÕt 42 Bµi 11 </i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<b>Luyện nói: kể chuyện theo ngôi kể</b>
<b>kết hợp với miêu tả và biểu c¶m </b>


<b>A - Mục tiêu cần đạt</b>


<i><b>1. KiÕn thøc: Gióp hs</b></i>


- Ngơi kể và tác dụng của việc thay đổi ngôi kể trong văn bản tự sự.


- Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cm trong vn t s.


- Những yêu cầu khi trình bày văn nói kể chuyện.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Kể đợc một câu chuyện theo ngôi kể khác nhau; Biết lựa chọn ngôi kể phù hợp với câu
chuyện đợc kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Diễn đạt trôi chảy, gãy gọn, biểu cảm, sinh động câu chuyện kết hợp sở dụng yếu tố phi
ngôn ngữ.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Giáo dục cho HS ý thức học tâp chủ động, tích cực.


<b>B - Chn bÞ </b>


- GV: hớng dẫn HS soạn bài , thiết kế bài dạy , chuẩn bị các phơng tiện dạy học cần thiết.
( Hớng dẫn học sinh chuẩn bị lập dàn ý và kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh )


- HS : Soạn bài theo yêu cầu của SGK và những huớng dẫn của GV. (Lập dàn ý và tập nói
các đề theo hớng dẫn).


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i> 8A: ...
8B : ...
<i><b>2 - Kiểm tra : </b></i>


(Kiểm tra lại một lần nữa sự chuẩn bị của học sinh)


<i><b>3 - Bài mới:</b></i>


<b>HĐ1: </b><i><b>Giíi thiƯu bµi míi.</b></i>


Trong văn tự sự ngơi kể có một vị trí rất quan trọng. Có 2 ngơi kể: ngơi thứ nhất và ngơi
<i>thứ ba. Tuy nhiên khác với ngôi thứ ba mà các em đã đợc làm quen ở ccá văn bản truyện </i>
<i>dân gian- trong văn bản truyện hiện đại có thể sử dụng linh hoạt các ngôi kể. Bài hôm nay </i>
<i>chúng ta sẽ di vào luyện nói kể chuyện theo ngơi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm.</i>


<b>H§2:</b> Ôn tập về ngôi kể.
- Mục tiêu :


+ Ngôi kể và tác dụng của việc thay đổi ngôi kể trong văn bản tự sự.
+ Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự.


+ Những u cầu khi trình bày văn nói kể chuyện.
- Phơng pháp: Vấn đáp, tái hiện nêu vđ, hđ nhóm.
- Kỹ thuật: Động não


- Thêi gian: 10’


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>HĐ của trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
- Do đây là kiến thức đã học nên giáo viên hớng


dÉn häc sinh lµm nhanh.


<i><b>? Kể theo ngôi thứ nhất là kể nh thế nào. </b></i>
- Kể theo ngôi thứ nhất là ngời kể xng tôi trong
câu chuyện. Kể theo ngôi này ngời kÓ cã thÓ
trùc tiÕp kể ra những gì mình nghe, mình thấy,


mình trải qua, có thể trực tiếp nói ra những suy
nghĩ, tình cảm của chính mình... kể nh là ngời
trong cuộc làm tăng tính chân thực, tính thuyết
phục nh ''là có thật'' của câu chuyện.


<i><b>? Nh thế nào là kể theo ngôi thứ ba.</b></i>


- Kể theo ngôi thứ 3 là ngời kể tự giấu mình đi,
gọi tên các nhân vật bằng tªn gäi cđa chúng.
Cách kể này giúp ngời kể có thể linh hoạt, tự do
những gì diễn ra với nhân vật.


- Tr li c
lp


- Suy nghĩ trả
lời


<b>I. Ôn tập về ng«i kĨ.</b>


- Ng«i 1: Xng t«i, trùc
tiÕp kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>? Nêu tác dụng của mỗi loại ngôi kể.</b></i>


- Ng«i mét mang tÝnh chđ quan, ng«i 3 mang
tÝnh khách quan hơn.


<i><b>? Ly vớ d v cỏch k ngụi thứ nhất và ngôi</b></i>
<i><b>thứ 3 ở một vài tác phẩm (đoạn trích) đã học.</b></i>


- Ngơi thứ nhất: Tôi đi học, Lão Hạc, Những
ngày thơ ấu


- Ngôi thứ 3: Tắt đèn, Cô bé bán diêm, Chiếc
lá...


<i><b>? Tại sao ngời ta phải đổi ngôi kể.</b></i>


+ Tuỳ vào mỗi cốt truyện cụ thể mà ngời viết lựa
chọn ngơi kể cho phù hợp. Cũng có khi trong
một truyện, ngời viết dùng các ngôi kể khác
nhau để soi chiếu sự việc, nhân vật bằng các
điểm nhìn khác nhau, tăng tính sinh động,
phong phú khi miêu tả sự vật, sự vic v con
ng-i ...


<i><b>? Yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự</b></i>
<i><b>có vai trò gì.</b></i>


- Tạo nên cách kể sinh động, có cảm xúc.


- LÊy ví dụ


- Suy nghĩ trả
lời


- Nêu vai trò
của các yếu tố
kết hợp



- Thay i ngụi k phụ
thuộc vào mục đích ý đồ
ngời viết.


- Yêu tố miêu tả và biểu
cảm làm cho câu chuyện
hấp dẫn, sinh động hơn


<b>H§3:</b> Lun tËp..


- Mục tiêu: Hiểu sâu sắc hơn về nội dung bài học.
- Phơng pháp : Tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kỹ thuật: Động não


- Thêi gian: 25’


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>HĐ của trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>? Sự việc nhân vật chính và ngụi k trong</b></i>


<i><b>đoạn văn. </b></i>


- Sự việc: Cuộc đối đầu giữa những kẻ đi thúc su
vi ngi xin kht su.


- nhân vật chính: Chị Dậu, cai lệ, ngời nhà lí
tr-ởng.


<i><b>? Các yếu tố biểu cảm nổi bật trong đoạn văn </b></i>


<i><b>? Xỏc nh cỏc yếu tố miêu tả và nêu tác dụng</b></i>


<i><b>của chúng.</b></i>


- Đọc đoạn
văntrong SGK
tr110


- HĐN


- HĐN


<b>II. Luyện nói</b>


<i><b>1. Tìm hiểu đoạn trích.</b></i>
- Sự việc:


- nhân vËt chÝnh: ChÞ
DËu, cai lÖ, ngêi nhà lí
trởng.


- Các yếu tè biĨu c¶m
nỉi bËt nhất là các từ xng
hô:


+ Cháu van «ng ...: van
xin, nín nhịn


+ Chồng tôi đau ốm ... :
bị ức hiếp, phÉn né


+ Mµy trãi ...: căm thù,


vùng lên


- Các yếu tố miêu tả:
+ Chị Dậu xám mặt...
+ Søc lỴo khỴo cđa anh
chµng nghiƯn ... nham
nhảm thét.


+ Anh chàng hầu cận ...
ngà nhào ra thềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>? Đóng vai chị Dậu kể lại ®o¹n trÝch.</b></i>


VD: Tơi tái xám mặt, vội vàng đặt con bé
xuống đất, chạy đến đỡ lấy tay cai lệ và van xin
''Cháu van ông, nhà cháu vừa mới tỉnh đợc một
lúc, ông tha cho''. ''Tha này! tha này!'' vừa nói
hắn vừa bịch luôn vào ngực tôi mấy bịch rồi sấn
đến để trói chồng tơi. Lúc ấy hình nh tức q
khơng thể chịu đợc, tôi liều mạng cự lại: ''Chồng
tôi đau ốm, ông không đợc phép hành hạ!''


Cai lệ tát vào mặt tôi một cái đánh bốp, rồi
hắn cứ nhảy vào cạnh chồng tôi. Tôi nghiến hai
hàm răng:


''Mµy trãi ngay chồng bà đi, bà cho mày
xem ?''


Ri tụi tỳm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo


khẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với
với sức xô của tôi, nên hắn ngã chỏng quèo trên
mặt đất, trong khi miệng vẫn nham nhảm thét
trói vợ chồng tơi...


- Giáo viên gọi học sinh khác nhận xét về nội
dung nói: Kể chuyện kết hợp miêu tả, biểu cảm,
về kĩ thuật nói: sử dụng đúng ngơi kể, nói rõ
ràng, diễn đạt tốt thái độ tình cảm, ngữ điệu ...
của nhân vật và ngời kể, tác phong của ngời kể:
bình tĩnh...phân biệt lời thoại với lời ngời kể...
- Giáo viên đánh giá, cho im, khuyn khớch,
ng viờn.


- Nhận xét


- TLN


- Đại diện
trình bày


- Nhn xột v
ni dung v
cỏch din t
ca bn.


của lòng căm thù


- Ngi đàn bà lực điền
chiến thắng anh chàng


nghiện


- Ngời đàn bà con mọn
chiến thắng anh chng
hu cn.


<i><b>2. Đóng vai chị Dậu kể</b></i>
<i><b>lại đoạn trích.</b></i>


- Kể theo ngôi thứ nhất,
kết hợp nói với điệu bộ,
cử chỉ, kể chuyện kết
hợp miêu tả và biểu cảm.


<b>HĐ 4 : Củng cố:</b>


- Mục tiêu : Nắm chắc về ngôi kể, tác dụng.
- Phơng pháp : Vấn đáp, tái hiện.


- Thêi gian: 03’


? Khi kĨ cã thĨ sư dụng ngôn ngữ nh thế nào ? Tác dụng của từng ngôi kể.
? Cần chú ý nội dung và kĩ thuật kể nh thế nào.


<b>HĐ 5: Hớng dẫn tự häc</b>


- TiÕp tơc tËp kĨ, lun nãi tríc g¬ng rÌn tác phong tự nhiên, diễn cảm
- Chuẩn bị tiết '' THC về văn thuyết minh''


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>câu ghép</b>



<b>A - Mc tiờu cn t</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Đặc điểm của câu ghép.
- Cách nối các vế câu ghép.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Phõn bit cõu ghộp vi câu đơn và câu mở rộng thành phần.
- Sử dụng câu ghép phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.


- Nối đợc các vế câu ghép theo yêu cầu.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Có ý thức học tâp chủ động, tích cực.


<b>B - Chn bÞ </b>


- GV: Bảng phụ ghi các câu in đậm trong ngữ liệu mục I, phiếu học tập (bài 3-SGK- tr112)
- HS: Xem lại bài (Câu đơn): Dùng cụm C-V để MR nòng cốt câu ở lớp 7.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i> 8A: ...
8B : ...
<i><b>2 - Kiểm tra : </b></i>



<i> ? Thế nào là nói giảm, nãi tr¸nh ? T¸c dơng?</i>
<i> ? Giải bài tập 4 SGK tr109.</i>


<i><b>Gợi ý: </b></i>


- Nói giảm nói tránh là một biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển
nhằm tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề hoặc tránh thô tục, thiếu lịch
sự.


- Bài tập 4: Trong trờng hợp cần nói thẳng để ngời nghe thấy rõ mức s
<i><b>3 - Bi mi:</b></i>


<b>HĐ1: </b><i><b>Giới thiệu bài mới.</b></i>


Trong chơng trình lớp 7 các em đã đợc học về câu mở rộng bằng các cụm C- V. Đây là
<i>loại câu có nhiều cụm C-V bao chứa nhau. Trong tiếng Việt cịn có một loại câu cũng đợc </i>
<i>cấu tạo từ 2 cụm C- V trở lên nhng các cụm C- V này không bao chứa nhau- đố chính là </i>
<i>câu ghép. Vậy câu ghép có đặc điểm gì, cách nối các vế nh thế nào, ta vào bài hơm nay.</i>


<b>HĐ2:</b> Tìm hiểu chủ đề văn bản.
- Mục tiêu :


- Phơng pháp: Vấn đáp, tái hiện nêu vđ, hđ nhóm.
- Kỹ thuật: Động não


- Thêi gian: 15’


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>HĐ của trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
- Gọi học sinh đọc ví dụ trong SGK, chú ý cỏc cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Tìm các cụm từ C-V trong các câu in đậm.


- Giỏo viờn treo bng phụ ghi các câu in đậm để
phân tích.


- Gäi häc sinh phân tích
- Gọi học sinh khác nhận xét.


- Giáo viên đánh giá, chốt kiến thức


+ C2: Tôi / quên thế nào đợc những cảm giác trong
sáng ấy / nảy nở trong lịng tơi nh mấy cành hoa t -
ơi / mỉm cời giữa bầu trời quang đãng.


+ C5: Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy sơng thu
và gió lạnh, mẹ tơi âu yếm nắm tay tôi / dẫn đi trên
con đờng làng nhỏ và hẹp.


+ C7: Cảnh vật chung quanh tôi / đều thay đổi, vì
chính lịng tơi / đang có sự thay đổi lớn: Hơm nay
tơi / đi học.


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 3 SGK-tr112 vµo
phiÕu häc tËp


<i><b>? Dựa trên những kiến thức đã học ở lớp dới, em</b></i>
<i><b>hãy cho biết câu nào trong những câu trên là câu</b></i>
<i><b>đơn, câu nào là câu ghép .</b></i>


- C©u 1: C©u phøc.( Cum C- V nhá n»m trong


cơm C – V lín).


- Câu 2: Câu đơn.
- Câu 3: Cõu ghộp.


<i><b>? Vậy thế nào là câu ghép.</b></i>


Câu ghép là câu cã 2 hc nhiỊu cơm C-V
kh«ng bao chøa nhau.


Cho h/s đọc ghi nhớ


- §iỊn vào
phiếu học tập


- Thảo luận
nhóm và trình
bày.


- Đọc ghi nhớ
trong SGK


<i><b>1. Ví dụ </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- C©u 2 cã 2 côm
C-V nhá lµm phụ
ngữ cho ĐT ''quên''
và ''nảy në''



- C©u 5 chØ cã 1
côm C-V


- C©u 7 cã 3 cơm
C-V kh«ng bao
chøa nhau. Côm
C-V ci gi¶i thÝch
cho cơm C-V (2)


+ Câu 2 là câu đơn
+ Câu 3 là câu ghộp


<i><b>* Ghi nhớ.</b></i>


<b>HĐ2:</b> Tìm hiểu cách nối các vế câu.
- Mục tiêu :


+ Dùng từ nối ( Quan hệ từ, cặp quan hệ từ, cặp phó tờ, đại từ hay chỉ từ thờng đi đôi với
nhau)


+ Không dùng từ nối: Giữa các dấu câu có dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc dấu hai chấm.
- Phơng pháp: Vấn đáp, tái hiện nêu vđ, hđ nhóm.


- Kü thuËt: §éng n·o
- Thêi gian: 15’


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>HĐ của trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
? Tìm thêm những câu ghép trong đoạn trích ở


<i><b>mơc I</b></i>



- Câu 4: ''Nhng mỗi lần thấy ... rộn rã'' là câu đơn,
có cụm C-V nằm trong thành phần TN


+ C6: Câu này lợc CN ở vế 2


+ C1: Hàng năm cứ vào cuối thu, lá / ngoài đờng


- Đọc tìm ngữ
liệu


<b>II. Cách nối các vế</b>
<b>câu</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

rng nhiều và trên khơng khơng có những đám mây
bàng bạc, lịng tơi / lại náo nức những kỉ niệm miên
man ca bui tu trng.


+ C3: Những ý tởng ấy tôi / cha lần nào ghi lên
giấy, vì hồi ấy tôi / không biết ghi và ngày nay tôi /
không nhớ hÕt.


<i><b>? Trong mỗi câu ghép các vế câu đợc nối với</b></i>
<i><b>nhau bằng cách nào.</b></i>


- C¸c vÕ trong C1, C3, C6 nèi víi nhau b»ng quan
hƯ tõ : v×, và, nhng


- Các vế trong câu 7 (vế 1 và vÕ 2) nèi víi nhau
b»ng quan hƯ tõ : v×



- Vế 2 và vế 3 trong câu 7: không dùng từ nối (dùng
dấu:)


<i><b>? Tìm thêm c¸c vÝ dơ kh¸c vỊ c¸ch nèi các vế</b></i>
<i><b>trong câu ghép.</b></i>


VD:


- Hắn vốn không a lÃo Hạc / bởi vì lÃo lơng thiện
quá. (nối bằng quan hệ từ bởi vì)


- Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài giây sau, tôi đuổi kịp
(nối bằng dấu phẩy)


- Khi 2 ngời lên trên gác / thì Giôn-xi đang ngủ.
(nối bằng cặp quan hệ từ: khi-thì)


Hoặc:


- Nếu q anh có nhiều dừa thì q tơi có nhiều núi.
- Nớc dâng cao bao nhiêu, đồi núi dâng cao bấy
nhiêu (nối bằng cặp đại từ bao nhiêu - bấy nhiêu
hoặc bằng dấu phẩy)


<i><b>? Em thÊy có mấy cách nối các vế của câu ghép.</b></i>
* Có 2 c¸ch nèi:


- Nèi b»ng tõ cã t¸c dơng nèi
+ Nèi b»ng quan hƯ tõ



+ Nèi b»ng cỈp quan hƯ tõ


+ Nối bằng cặp từ hơ ứng (phó từ, chỉ từ, đại từ)
- Không dùng từ nối giữa các vế, thờng dùng dấu
phẩy hoặc dấu (:)


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ


- nªu nhËn
xÐt


- Nªu vÝ dơ


- Nªu nhËn
xÐt


- §äc ghi nhí


- Nèi b»ng quan hƯ


- Dïng dÊu câu


<i><b>* Ghi nhớ. SGK</b></i>


<b> HĐ3:</b> Luyện tập..


- Mc tiêu: Hiểu sâu sắc hơn về nội dung bài học.
- Phơng pháp : Tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề.


- Kỹ thuật: Động não


- Thêi gian: 5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>? Tìm các câu ghép, cho biết trong mỗi câu ghép,</b></i>
<i><b>các vế câu đợc nối bằng cách nào.</b></i>


a) U van Dần, u lạy Dần! (nối bằng dấu phẩy)
- Dần hãy để chị đi với u... (nối bằng dấu phẩy)
- Sáng ngày ngời ta ... thơng không? (nối bằng dấu
phẩy)


- Nếu Dần không buông ... nữa đấy. (nối bằng dấu
phẩy)


b) - C« t«i cha ... kh«ng ra tiÕng (nối bằng dấu
phẩy)


- Giá những cổ tục ... mới thôi (nối bằng dấu phẩy)
c) Tôi lại im lỈng ... cay cay (b»ng dÊu:)


- Giáo viên hớng dẫn làm bài tập 2, 3
<i><b>? Hãy đặt câu ghép với cặp quan hệ từ.</b></i>
<i><b>? Chuyển thành câu ghép mới</b></i>


- Vì trời ma to nên đờng rất trơn.
 Trời ma to nên đờng rất trơn.
 Đờng rất trn vỡ tri ma to.


(Học sinh thi giữa các nhóm theo hớng dẫn của


giáo viên)


- Nêu yc bài
tập


- Làm bài tập
đọc lập


- TLN


<b>III. Lun tËp</b>.
<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>


a) nèi b»ng dÊu
phÈy


b) nèi b»ng dÊu
phÈy


c) b»ng dấu:
<i><b>2. Bài tập 2, 3</b></i>


<b>HĐ 4 : Củng cè:</b>


- Mục tiêu : Nắm chắc Khái niệm của câu ghép
- Phơng pháp : Vấn đáp, tỏi hin.


- Thời gian: 03


+ Nhắc lại 2 ghi nhớ của bài: k/niệm câu ghép và cách nối các vế của câu ghép.



<b>HĐ 5: Hớng dẫn tự học</b>


- Học thuộc 2 ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Ngày soạn: TiÕt 44 Bµi 11 </i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<b>tìm hiểu chung về văn thuyết minh</b>



<b>A - Mc tiờu cn t</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Đặc điểm của văn bản thut minh.
- ý nghÜa ph¹m vi sư dơng.


- yêu cầu cần đạt của bài văn( nội dung, ngôn ngữ...)
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Nhận biết văn bản thuyết minh, phân biệt với văn bản đã học.


- Tr×nh bày các tri thức có tính kq, kh thông qua những tri thức của môn ngữ văn và các
môn kh¸c.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Giáo dục cho HS ý thức học tâp chủ động, tích cực.


<b>B - Chn bÞ </b>



- GV: Xem lại đặc điểm của văn bản tự sự, miêu tả để so sánh, sách hớng dẫn du lịch
- HS: Xem trớc bài ở nhà, phiếu học tập


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i> 8A:...
8B : ...
<i><b>2 - Kiểm tra : </b></i>


<i> ? Kể tên các thể loại văn bản đã học từ lớp 6 thuộc phân môn tập làm văn?</i>
<i>Đặc điểm ca tng th loi.</i>


*


Gợi ý trả lời:


- Các loại văn bản đã học:
+ Văn tự sự.


+ Văn miêu tả.
+ Văn biểu cảm.
+ Văn nghị luận.


+ Văn bản hành chính công vụ.
- Đặc điểm: HS nêu ngắn gọn.


<i><b>3 - Bài mới:</b></i>


<b>HĐ1: </b><i><b>Giới thiệu bài míi.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>nghị luận. Bài học hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu một kiểu văn bản khác đó là văn bản </i>
<i>thuyết minh. Vậy văn bản thuyết minh là kiểu văn bản ntn? Đặc điểm của nó ntn, chỳng ta </i>
<i>cựng tỡm hiu bi.</i>


<b>HĐ2:</b> Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh.
- Mục tiêu :


+ Khái quát chung về văn bản thuyÕt minh.


- Phơng pháp: Vấn đáp, tái hiện nêu vđ, hđ nhóm.
- Kỹ thuật: Động não


- Thêi gian: 15’


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>HĐ của trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>? Mỗi văn bản trình bày những vấn đề gì,</b></i>
<i><b>giới thiệu, giải thích điều gì.</b></i>


- ''Cây dừa Bình định'' trình bày ích lợi của cây
dừa mà cây khác khơng có. Cây dừa vùng khác
cũng ích lợi nh thế nhng đây giới thiệu riêng
về cây dừa Bình Định, gắn bó với dân Bình
Định.


- ''Tại sao lá cây có màu xanh lục'' giải thích
về tác dụng của chất diệp lục làm cho ngời ta
thấy lá cây có màu xanh.



- ''Hu''; gii thiu Hu là một trung tâm văn
hoá nghệ thuật lớn của Việt Nam với những
đặc điểm tiêu biểu riêng của Huế.


<i><b>? Vậy em thấy các văn bản này có đặc điểm</b></i>
<i><b>chung nh thế nào.</b></i>


- Các văn bản này cung cấp tri thức về đặc
điểm , tính chất, nguyên nhân về một sự vật,
hiện tợng trong đời sống bằng phơng thức trình
bày, giới thiệu giải thích.


<i><b>? Em thờnggặp các loại văn bản đó ở đâu.</b></i>
- Ta thờng gặp loại văn bản này trong thực tế
cuộc sống khi cần có những hiểu biết khách
quan về đối tợng(sự vật, sự việc, sự kiện ...)
<i><b>? Kể tên 1 số văn bản thuyết minh mà em đã</b></i>
<i><b>học, đã đọc.</b></i>


VD:


+ CÇu LB chứng nhân lịch sử


+ Thụng tin v ngày trái đất năm 2000
+ Ôn dịch thuốc lá.


Hoặc: Các tờ giấy thuyết minh đồ vật, bài giới
thiệu về 1 tác phẩm VH, 1 tác giả, ...


<i><b>? Tõ tìm hiểu trên em rút ra kết luận gì.</b></i>



- Tìm hiểu ví
dụ.


- Nhận xét


- Suy nghĩ, trả
lời


- Nêu vÝ dơ


<b>I. T×m hiĨu chung về</b>
<b>văn bản thuyết</b> <b>minh</b>


<i><b>1. Ví dụ</b></i>
<i><b>2. Nhận xÐt</b></i>


- Loại văn bản này rất
thông dụng trong mọi
lĩnh vực của đời sống.


- Học sinh c ý 1( Ghi
nh) trong SGK


<b>HĐ2:</b> Tìm hiểu Đặc điểm chung của văn bản thuyết minh
- Mục tiªu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Phơng pháp: Vấn đáp, tái hiện nêu vđ, hđ nhóm.
- Kỹ thuật: Động não



- Thêi gian: 15’


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>HĐ của trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
- Tổ chức học sinh trao đổi nhóm


<i><b>? Các văn bản trên có giống với các văn bản</b></i>
<i><b>đã học khơng.</b></i>


- Các văn bản này khác với các văn bản đã học
<i><b>? Chúng khác với văn bản tự sự ở chỗ nào</b></i>
- Văn bản tự sự trình bày sự việc, diễn biến ,
nhân vật, các văn bản này không đề cập đến
những yếu tố đó, chúng khơng có cốt truyện,
nhân vật .


<i><b>? Khác văn bản miêu tả ở chỗ nào.</b></i>


- Vn bản miêu tả trình bày chi tiết cụ thể cho
ta cảm nhận đợc sự vật, con ngời. Các văn bản
này ch yu lm cho ngi ta hiu


<i><b>? Khác với văn bản nghị luận ở chỗ nào.</b></i>
- Văn bản nghị luận trình bày quan điểm, ý
kiến ở đây chỉ có kiến thức.


<i><b>? Các văn bản trên có những điểm chung</b></i>
<i><b>nào.</b></i>


- Ba vn bản này, văn bản nào cũng trình bày
đặc điểm tiêu biểu của đối tợng thuyết minh .


+ cây dừa: từ thân, lá đến nớc dừa, cùi dừa, sọ
dừa đều có ích cho con ngời cho nên nó gắn bó
với cuộc sống của ngời dân.


+ L¸ cây có chất diệp lục cho nên có màu
xanh lục.


+ Huế là một thành phố có cảnh sắc, sơng núi
hài hồ, có nhiều cơng trình văn hoá, nghệ
thuật nổi tiếng, có nhiều vờn hoa cây cảnh,
món ăn đặc sản, nó trở thành trung tâm văn
hoá của nớc ta.


<i><b>? Từ những đặc điểm này, có thể rút ra kết</b></i>
<i><b>luận gì.</b></i>


- Văn bản thuyết minh có nhiệm vụ cung cấp
tri thức khách quan về sự vật, giúp con ngời có
đợc sự hiểu biết về sự vật một cách ỳng n,
y .


<i><b>? Em hiểu thế nào về tính khách quan.</b></i>


- Tri thức khách quan nghĩa là tri thức phải
phù hợp với thực tế và khơng địi hỏi ngời làm
phải bộc lộ cảm xúc cá nhân chủ quan của
mình, ngời viết phải biết tôn trọng sự thật,
khơng vì lịng u ghét của mình mà thêm thắt
cho đối tợng.



- Giáo viên lấy ví dụ: Nếu giới thiệu một lồi
hoa có thể bắt đầu bằng việc miêu tả vẻ đẹp
của hoa, gợi cảm xúc chung về lồi hoa ấy.
+ Văn bản thuyết minh có tính chất thực dụng,
cung cấp tri thức là chính, khơng địi hỏi bt
buc phi lm cho ngi c


- HĐN


- Phân biệt sự
khác nhau


- Suy nghĩ trả
lời


- Nhận xét


- Suy nghĩ trả
lời


<b>II. Đặc điểm chung của</b>
<b>văn bản thuyết</b> <b>minh</b>


<i><b>1. Ví dô</b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>


- Khác với các văn bản
đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thởng thức cái hay cái đẹp nh tác phẩm VH.


Tuy nhiên nếu viết có cảm xúc, biết gây hứng
thú cho ngời đọc thì vẫn tốt.


<i><b>? Nhận xét về ngụn ng, cỏch din t.</b></i>


- Cách trình bày rõ ràng, chính xác, chặt chẽ
và hấp dẫn .


<i><b>? Đặc điểm của văn bản thuyết minh.</b></i>


- Nhận xét
- Khái quát
- Đọc ghi nhớ


- Ngôn ngữ rõ ràng,
chính xác, chặt chẽ và
hấp dÉn (cã thĨ sư dơng
sè liƯu)


<b>H§3:</b> Lun tËp..


- Mục tiêu: Hiểu sâu sắc hơn về nội dung bài học.
- Phơng pháp : Tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kỹ thuật: Động não


- Thêi gian: 5’


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>HĐ của trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>? Các văn bản đã cho (trong SGK-tr117) có</b></i>



<i><b>phải là văn bản thuyết minh khơng? Vì sao.</b></i>
- Cả 2 văn bản đều là văn bản thuyết minh
VBa: Cung cấp kiến thức lịch sử


VBb: Cung cÊp kiÕn thức sinh vật


<i><b>? Văn bản ''Thông tin về ... '' thuộc loại văn</b></i>
<i><b>bản nào.</b></i>


- Văn bản nhật dụng, thuộc kiểu văn nghị luận
<i><b>? Phần nội dung thuyết minh trong văn bản</b></i>
<i><b>này có tác dụng gì.</b></i>


- Cú s dng thuyt minh khi nói về tác hại
của bao ni lơng, làm cho ngh cú sc thuyt
phc cao.


- Giáo viên hớng dẫn häc sinh vỊ nhµ lµm


<b>II. Lun tËp</b>


<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>


<i><b>2. Bµi tËp 2:</b></i>


<i><b>3. Bµi tËp 3:</b></i>


- Các văn bản khác cũng
cần yếu tố thuyết minh
để giới thiệu



<b>H§ 4 : Cñng cè:</b>


- Mục tiêu : Nắm chắc nd – nt của bài
- Phơng pháp : Vấn đáp, tái hiện.


- Thêi gian: 03’


? Nhắc lại khái niệm văn bản thuyết minh? đặc điểm của văn bản thuyết minh


<b>H§ 5: Híng dÉn tù häc</b>


- Häc thc ghi nhí, lµm bµi tËp 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×