Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE CUONG ON TAP VAT LY 11 CO BAN HKII 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – VẬT LÝ 11 CƠ BẢN -2010</b>
<b>A. LÝ THUYẾT</b>


 <b>CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG</b>


 <b>CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ</b>
 <b>CHƯƠNG 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG</b>


 <b>CHƯƠNG 7: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC</b>
<b>B.</b> <b>BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>TỪ TRƯỜNG</b>


<b>TT 1.</b>

Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10cm trong khơng khí . Dịng điện chạy trong 2 dây dẫn
ngược chiều nhau và có <i>I</i>110 ;<i>A I</i>220<i>A</i>. Xác định cảm ứng từ tại :


a. Điểm A cách mỗi dây 5 cm. b. Điểm B cách dây 1 đoạn 4 cm cách dây 2 đoạn 14 cm
c. Điểm M cách mỗi dây 10 cm. d. Điểm N cách dây 1 đoạn 8 cm và cách dây 2 đoạn 6 cm .


<b>TT 2.</b>

Giữa hai cực nam châm có đường sức từ nằm ngang, B = 0,01T, người ta đặt một dây dẫn nằm ngang vng góc
với B. Khối lượng của một đơn vị chiều dài là d = 0,01kg/m. Tìm cường độ dịng điện I qua dây biết dây nằm lơ lững
không rơi, cho g =10m/s2<sub>.</sub>


<b>TT 3.</b>

Một hạt electron với vận tốc đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện thế 400V. Tiếp đó, nó được dẫn vào một
miền có từ trường với <i><sub>B</sub></i>vng góc với <i><sub>v</sub></i> (

<sub>v</sub>

là vận tốc electron). Quỹ đạo của electron là một đường trịn bán kính R
=7cm. Xác định cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i>. <b>ĐS:</b> 0,96.10-3<sub>T</sub>


<b>TT 4.</b>

Một electron, có năng lượng ban đầu 1,64.10-16<sub>J, bay vào trong một </sub><sub>từ trường</sub><sub> đều có </sub><sub>cảm ứng từ</sub><sub> 10</sub>-3<sub>T, theo</sub>
hướng vng với đường sứctừ trường. Hãy tính bán kính quỹ đạo và chu kì quay của electron. <i><b> </b></i>


<b>TT 5.</b>

Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều mặt phẳng quĩ đạo của hạt vng góc với vecto cảm ứng từ. Nếu

hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106<sub> m/s thì lực Lorentz tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 2.10-6N. Hỏi nếu hạt chuyển</sub>
động với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực f2 tác dụng lên hạt có giá trị là bao nhiêu ? <b>ĐS :</b> 5.10-5<sub>N.</sub>


<b>CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ</b>


<b>C1.</b> Một khung dây hình vng cạnh a=10cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5T.Hãy tính từ thơng gửi
qua khung trong các trường hợp sau: a. Cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600


b.Đường sức từ có hướng song song với mặt phẳng khung
c. Đường sức từ có hướng vng góc với mặt phẳng khung


<b> ĐS: a. </b>

<sub></sub>

<b>=4,33.10-3<sub>Wb; b. </sub></b>


<b>=0 ; c. </b>

<b>=5.10-3Wb</b>



<b>C2.</b> Một mạch kín hình vng,cạnh 10cm,đặt vng góc với từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian.Tính tốc độ
biến thiên của từ trường B


t




 , biết cường độ dòng điện cảm ứng I =2A và điện trở của mạch r =5 <b>ĐS:10</b>


<b>3<sub>T/s. </sub></b>
<b>C3.</b> Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật gồm N = 20 vịng dây, diện tích mỗi vịng S = 12cm2<sub>, đặt trong từ trường đều</sub>
có cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây và độ lớn B = 0,6.t (T). Điện trở của khung dây R = 0,4Ω. Tính cường
độ dịng điện cảm ứng trong khung dây. <b>ĐS: 0,036A.</b>



<b>C4.</b> Một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật diện tích 200 cm2<sub>, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của từ</sub>
trường đều B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian 40s đến vị trí vng góc với các đường sức từ. Xác định độ lớn
của suất điện động cảm ứng trong khung. <b>ĐS:</b>


<b>C5.</b> Đoạn dây dẫn <i>l</i> =1m chuyển động với vận tốc V =0,5m/s theo phương hợp với phương từ trường đều góc

<sub>30</sub>

0

 

,
B =0,2T. Tính suất điện động xuất hiện trong dây. <b>ĐS: 0,05</b>


<b>C6.</b> Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây là
50V. Tính độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian ấy. <b>ĐS</b>:


<b>C7.</b> Ống dây dẫn hình trụ có lõi chân khơng dài 40cm, có 1000 vịng dây, diện tích mỗi vòng là 200cm2<sub>. </sub>
a. Biết dòng điện tăng đều từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian 0,1s. Tính suất điện động tự cảm.
b. Tính năng lượng mà ống dây tích lũy khi I = 10A.


<b>KHÚC XẠ ÁNH SÁNG</b>


<b>K1.</b>Một tia sáng truyền từ khơng khí vào một chất có chiết suất <sub>n</sub> <sub>2</sub> dưới góc tới 450.
a. Tính góc khúc xạ r. b. Tính góc lệch D của tia sáng. <b>ĐS</b>: 300<sub>; 15</sub>0


<b>K2.</b>Chiết suất tỷ đối của nước so với thủy tinh là 8/9. Một tia sáng trong nước đến thủy tinh dưới góc tới 450<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II – VẬT LÝ 11 CƠ BẢN -2010</b>
a. Tính góc hợp bởi tia khúc xạ và phản xạ.


b. Vận tốc ánh sáng trong thủy tinh là 2.108<sub>m/s. Tính vận tốc của ánh sáng trong nước. </sub><b><sub>ĐS</sub></b><sub>: 97</sub>0<sub>; 2,25.10</sub>8<sub>m/s</sub>
<b>K3.</b>Tính vận tốc truyền ánh sáng trong một tấm thủy tinh, biết rằng một tia sáng chiếu từ khơng khí đến tấm thủy tinh đó
với góc tới 600<sub> thì cho tia khúc xạ vng góc với tia phản xạ. </sub><b><sub>ĐS :</sub></b><sub> v =</sub> <sub>3</sub><sub>.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


<b>K4.</b> Có ba mơi trường trong suốt (1); (2); (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới :


 Nếu ánh sáng truyền từ (1) sang (2) thì góc khúc xạ xạ là 450.


 Nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 300.


Trong hai môi trường (2) và (3), môi trường nào chiết quang hơn? Tính góc phản xạ tồn phần giữa (2) và (3).
<b>ĐS: 450</b>


<b>CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC</b>


<b>Q 1.</b>

Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A và góc lệch cực tiểu bằng 3A, chiết suất lăng kính là n = 1,5.
a. Tính góc B của lăng kính biết tiết diện thẳng của lăng kính là tam giác cân tại A.


b. Nếu tia tới mặt bên dưới góc tới 600<sub>. Tìm góc lệch D. </sub>


c. Tìm điều kiện của góc tới để lăng kính cho tia ló ở mặt bên thứ hai.


<b>Q 2.</b>

Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, có góc lệch cực tiểu Dmin = 400<sub>.</sub>
<b> </b>a. Tính chiết suất của lăng kính. b. Nếu tia tới mặt bên dưới góc tới 600<sub>. Tìm góc lệch D. </sub>
c. Tìm điều kiện của góc tới để lăng kính cho tia ló ở mặt bên thứ hai.


<b>Q 3.</b>

Đặt vật AB = 2cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12cm, cách thấu kính một khoảng d = 12cm. xác định
vị trí, tính chất của ảnh.


<b>Q 4.</b>

Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh
thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tính tiêu cự của thấu kính.


<b>Q 5.</b>

Hai ngọn đèn S1 và S2 đặt cách nhau 16cm trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f = 6cm. ảnh tạo bởi thấu
kính của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là bao nhiêu?


<b>Q 6.</b>

Đặt một vật AB vng góc với trục chính của một thấu kính, ta thu được một ảnh trên màn ảnh. Tịnh tiến vật 10

cm dọc theo trục chính. Phải xê dịch màn ảnh 80 cm để lại thu được ảnh của vật. Ảnh này lớn gấp đơi ảnh cũ. Tính tiêu
cự của thấu kính.


<b>Q 7.</b>

Mắt một người cận thị có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 15cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm . Hỏi người này
phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu để nhìn rõ được các vật ở vơ cực mà khơng phải điều tiết ? Khi đeo kính
đó, người ấy thấy vật gần nhất cách mắt bao xa.


<b>Q 8.</b>

Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm và điểm cực viễn cách mắt 50 cm
a. Tính độ tụ của kính mà người ấy phải đeo. Kính coi như đeo sát mắt


b. Khi đeo kính, người ấy sẽ nhìn rõ điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?


<b>Q 9.</b>

Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1,5 (đp), người này sẽ nhìn rõ
được những vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?


<b>C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1:</b> Câu nào <b>sai</b> khi nói về tật cận thị?


<b>A. </b>Khi khơng điều tiết có tiêu điểm F’ nằm trước màng lưới.
<b>B. </b>Điểm cực cận và cực viễn đều gần hơn so với mắt thường.
<b>C. </b>Để sửa tật phải đeo kính hội tụ có tụ số thích hợp.


<b>D. </b>Để sửa tật phải đeo kính phân kỳ có tụ số thích hợp.


<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây về sự khúc xạ là <b>không</b> đúng? Một tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất n1 sang mơi
trường có chiết suất n2 (n2> n1)


<b>A. </b>Tia tới đi xa pháp tuyến hơn tia khúc xạ. <b>B. </b>Với các giá trị của i: 0< i <900<sub> ln ln có tia khúc xạ</sub>
<b>C. </b>Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. <b>D. </b>Tia tới đi gần pháp tuyến hơn tia khúc xạ.



<b>Câu 3:</b> Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ khơng bao giờ


<b>A. </b>Cùng chiều với vật. <b>B. </b>Nhỏ hơn vật. <b>C. </b>Là ảnh ảo. <b>D. </b>Là ảnh thật.


<b>Câu 4</b>: Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


A. Lực từ tác dụng lên dịng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.


B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – VẬT LÝ 11 CƠ BẢN -2010</b>


D. Lực từ tác dụng lên dòng điện khơng đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dịng điện và đường cảm ứng từ.
<b>Câu 5</b> : Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức


A. <i>f</i> <i>qvB</i> B. <i>f</i> <i>qvB</i>sin C. <i>f</i> <i>qvB</i>tan D. <i>f</i> <i>qvB</i>cos


<b>Câu 6:</b> Một lăng kính có chiết suất n, có góc chiết quang A nhỏ, đặt trong khơng khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới gần
như vng góc với mặt bên của lăng kính. Góc lệch của tia ló so với tia tới là


<b>A. </b>D = nA <b>B. </b>D = (2n-1)A <b>C. </b>D = (n-1)A <b>D. </b>D = n(A-1)


<b>Câu 7:</b> Cho c là vận tốc ánh sáng trong chân không; v1,v2 là vận tốc ánh sáng trong mơi trường có chiết suất lần lượt là n1
và n2. Trong các công thức sau đây, công thức nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>n12 = v2/v1 <b>B. </b>n12 = 1/n21 <b>C. </b>n12 = n1/n2 <b>D. </b>n12 = c/v1


<b>Câu 8: </b>Suất điện động trong mạch kín tỉ lệ với:
A. độ lớn của từ thông  qua mạch.


B. Độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.
C. Tốc độ biến thiên của từ thông

qua mạch.


D. Tốc độ di chuyển động của mạch kín trong từ trường.


<b>Câu 9:</b> Cho tia sáng truyền tới vng góc với cạnh AB của lăng kính như hình vẽ :
Tia ló truyền đi sát mặt BC. Góc lệch tạo bởi lăng kính có giá trị nào sau đây ?
A. <sub>0</sub>0<sub> B. </sub><sub>22,5</sub>0<sub> </sub><sub>C. </sub><sub>45</sub>0<sub> D. </sub><sub>90</sub>0


<b>Câu 10:</b> Hãy chọn cụm từ để mô tả đại lượng
<i>t</i>




.


<b>A. </b>Lượng từ thông đi qua diện tích S. <b>B. </b>Suất điện động cảm ứng.


<b>C. </b>Độ biến thiên của từ thông <b>D. </b>Tốc độ biến thiên của từ thơng


<b>Câu 11</b> : Dây dẫn mang dịng điện <b>khơng</b> tương tác với


A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động.
<b>Câu 12:</b> Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là một số


<b>A. </b>Luôn dương và lớn hơn 1. <b>B. </b>Ln dương, có thể lớn hoặc nhỏ hơn 1.


<b>C. </b>Ln dương và nhỏ hơn 1. <b>D. </b>Có thể dương hoặc âm
<b>Câu 13:</b> Công thức nào <b>sai</b> khi tính số phóng đại k của thấu kính



<b>A. </b>k =
<i>d</i>
<i>f</i>


<i>f</i>


 <b>B. </b>k = <i>f</i>
<i>d</i>
<i>f</i>  '


<b>C. </b>k =


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>d</i>'


<b>D. </b>k = -
<i>d</i>
<i>d</i>'
<b>Câu 14:</b> Trong hệ đơn vị đo lường quốc tế SI, tesla (T) là đơn vị đo của:


A. độ từ thẩm.


B. cường độ từ trường.


C. cảm ứng từ.


D. từ thông.



<b>Câu 15:</b> Năng suất phân ly của mắt là


<b>A. </b>Độ dài nhỏ nhất của vật mà mắt quan sát được.


<b>B. </b>Góc trơng nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt cịn phân biệt được.
<b>C. </b>Góc trông lớn nhất mà mắt quan sát được.


<b>D. </b>Số đo thị lực của mắt.


<b>Câu 16:</b> Mạch kín (C) khơng biến dạng trong từ trường đều <i>B</i>. Trong trường hợp nào từ thông qua mạch thay đổi?
<b>A. </b>(C) chuyển động trong một mặt phẳng vng góc với <i>B</i>.


<b>B. </b>(C) quay quanh trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ.


<b>C. </b>(C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch.
<b>D. </b>(C) chuyển động tịnh tiến.


<b>Câu 17:</b> Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần là
<b>A. </b>Góc tới lớn hơn 900


Trang 3


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – VẬT LÝ 11 CƠ BẢN -2010</b>


<b>B. </b>Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém; góc tới lớn hơn góc giới hạn.


<b>C. </b>Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn; góc tới lớn hơn góc giới hạn


<b>D. </b>Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.


<b>Câu 18:</b> Đối với thấu kính hội tụ, khi một vật thật cho số phóng đại k<0, thì ảnh của vật là
<b>A. </b>Ảnh thật, cùng chiều với vật. <b>B. </b>Ảnh thật, ngược chiều với vật.


<b>C. </b>Ảnh ảo. <b>D. </b>Ảnh ảo, ngược chiều vật.


<b>Câu 19:</b> Điền vào chổ trống: Muốn có một ảnh thật có độ lớn bằng vật thì phải sử dụng một thấu kính …………có tiêu cự
f và vật đặt tại vị trí ……….


<b>A. </b>Phân kỳ, tại tiêu điểm ảnh chính F’. <b>B. </b>Hội tụ, tiêu điểm vật chính F.


<b>C. </b>Hội tụ, cách kính 2f <i>( tại I )</i>. <b>D. </b>Phân kỳ, cách kính 2f


<b>Câu 20:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào mắt nhìn thấy xa vơ cực?


<b>A. </b>Mắt không tật, không điều tiết. <b>B. </b>Mắt viễn thị, không điều tiết.


<b>C. </b>Mắt không tật, điều tiết tối đa. <b>D. </b>Mắt cận thị, không điều tiết.
<b>Câu 21</b>: Điểm cực viễn của mắt khơng có tật là :


A. điểm xa nhất muốn cịn nhìn rõ vật đặt ở điểm đó thì mắt phải điều tiết .
B. điểm ở xa và trên cùng trục nhìn


C. điểm mà nhìn vào vật đặt tại đó có thể mắt khơng phải điều tiết


D. điểm xa nhất trên trục chính của thấu kính mắt mà mắt khơng cần phải điều tiết vẫn nhìn rõ vật ở điểm đó


<b>Câu 22:</b> Tia tới vng góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 ,góc chiết quang A .Tia ló hợp với tia
tới góc D = 300<sub> .Góc chiết quang của lăng kính là</sub>



A. 240<sub> </sub> <sub>B. 26,4</sub>0<sub> </sub> <sub> C. 66</sub>0<sub> </sub> <sub> </sub><sub>D. 38</sub>0


<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng đúng ?</b>


<b>A.</b> Phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.


<b>B.</b> Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang mơi trường chiết quang kém hơn.
<b>C.</b> Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với mơi


trường chiết quang hơn.


<b>D.</b> Khi có phản xạ tồn phần thì tồn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
<b>Câu 24:</b> Đặt vật trên trục chính trước thấu kính hội tụ một khoảng 6 cm. Tiêu cự của thấu kính 4cm khoảng cách từ ảnh
đến thấu kính là


A. 6 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 72 cm
<b>Câu 25: </b>.Định luật Len- Xơ cho phép xác định :


A. Chiều của lực từ C. Chiều của dòng điện cảm ứng


B. Độ lớn của suất điện động cảm ứng D. cường độ dòng điện cảm ứng


<b>Câu 26:</b> Một vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15 cm vật sẽ ngược
chiều với ảnh trong trường hợp nào sau đây?


A. Tiêu cự của thấu kính là 10 cm B. Tiêu cự của thấu kính là 30 cm


</div>

<!--links-->

×