Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.94 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Người thực hiện: Đỗ Bằng Nguyên</b></i>
<i><b>Người thực hiện: Đỗ Bằng Nguyên</b></i>
<i><b>Trường Tiểu học Phước Tín A</b></i>
<i>Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009</i>
<i>Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009</i>
Ki
Kiểm traểm tra: Đặt rồi tính: Đặt rồi tính
a. 58 + 26 b. 80 - 23
a. 58 + 26 b. 80 - 23
58
58
26
26
84
84
80
80
23
23
57
57
<i>-Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009</i>
<i>Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009</i>
<b>ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ </b>
<i><b>Bài 1</b></i>
<i><b>Bài 1</b>: Tính nhẩm<sub>: Tính nhẩm</sub></i>
a.
a. 5 + 9 =<sub>5 + 9 =</sub>
9 + 5 =
9 + 5 =
8 + 6 =<sub>8 + 6 =</sub>
6 + 8=
6 + 8=
14
14
14 <sub>14</sub>14<sub>14</sub>14
3 + 9 =<sub>3 + 9 =</sub>
3 + 8 =
3 + 8 = 1111
12
12
<i><b>* Khi đổi chỗ vị trí các số hạng thì tổng khơng đổi</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>
<i><b>Bài 1</b>: Tính nhẩm<sub>: Tính nhẩm</sub></i>
b. 14 - 7 =
b. 14 - 7 =
16 – 8 =
16 – 8 =
12 - 6 =<sub>12 - 6 =</sub>
18 - 9 =
18 - 9 =
7
7
8
8 <sub>9</sub><sub>9</sub>6
6
14 - 5 =<sub>14 - 5 =</sub>
17 - 8 =
17 - 8 = 99
9
9
<i><b>* Phép tính có số trừ bằng hiệu </b></i>
<i><b>* Phép tính có số trừ bằng hiệu </b></i>
<i><b>Bài 2</b></i>
<i><b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính:<sub>: Đặt tính rồi tính:</sub></i>
a.
a. 36 + 36 =<sub>36 + 36 =</sub> 100 - 75 =<sub>100 - 75 =</sub>
b. 100 - 2 =
b. 100 - 2 = 45 + 45 =<sub>45 + 45 =</sub>
36
36
36
36
72
72
<b>+</b> 4545
45
45
90
90
<b>+</b> 100100
75<sub>75</sub>
2525
<i><b>Bài 3</b></i>
<i><b>Bài 3</b>: Tìm <sub>: Tìm </sub>XX:<sub>:</sub></i>
a)
a) <i>XX</i> + 16 =20<sub> + 16 =20</sub>
<i><b>Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?</b></i>
<i><b>Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?</b></i>
<i><b> Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào?</b></i>
<i><b> Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào?</b></i>
<i><b> Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm như thế nào?</b></i>
<i><b> Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm như thế nào?</b></i>
b)
b) <i>XX</i> - 28 =14<sub> - 28 =14</sub>
c) 35 -
<i><b>Bài 3</b></i>
<i><b>Bài 3</b>: Tìm X:<sub>: Tìm X:</sub></i>
<i>a) </i>
<i>a) XX</i> <i>+ 16 = 20<sub>+ 16 = 20</sub></i> b) b) <i>XX</i> <i>- 28 = 14- 28 = 14</i>
c) 35 -
c) 35 - <i>XX</i> = 15<sub> = 15</sub>
<i> </i>
<i> XX</i> <i>=14 +28=14 +28</i>
<i>X </i>
<i>X <sub>= 42</sub><sub>= </sub>42</i>
<i> </i>
<i> X X = 20 – 16= 20 – 16</i>
<i>X </i>
<i>X <sub>= 4</sub><sub>= </sub>4</i>
<i> </i>
<i> XX</i> <i>= 35 -5= 35 -5</i>
<i> </i>
<i><b>Bài 3</b></i>
<i><b>Bài 3</b>: <sub>: </sub></i>Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ
hơn anh 16 kg. Hỏi em cân nặng bao
hơn anh 16 kg. Hỏi em cân nặng bao
nhiêu ki-lơ-gam?
nhiêu ki-lơ-gam?
Tóm tắt
Tóm tắt:<sub>:</sub>
<i>Anh : </i>
<i>Anh : 50kg</i>
<i>Em nhẹ hơn anh: </i>
<i>Em nhẹ hơn anh: 16kg</i>
<i>Hỏi em cân nặng… </i>
<i><b>Hỏi em cân nặng… </b><b>kg</b><b>?</b></i>
Bài giải
Bài giải
Tóm tắt
Tóm tắt:<sub>:</sub>
<i><b>Anh : </b><b>50kg</b></i>
<i><b>Em nhẹ hơn anh: </b><b>16kg</b></i>
<i><b>Bài 3</b></i>
<i><b>Bài 3</b>:<sub>:</sub></i>
<i><b>Em cân nặng số kg là</b></i>
<i><b>50 – 16 = 34 (kg)</b></i>
<i><b>Bài 3</b></i>
<i><b>Bài 3</b>: <sub>: </sub></i><b>Khoanh vào chữ đặt trước kết quả Khoanh vào chữ đặt trước kết quả </b>
<b>đúng:</b>
<b>đúng:</b>
<i>Số hình tứ giác trong hình vẽ là:</i>
<i>Số hình tứ giác trong hình vẽ là:</i>
<i><b>A.</b></i>
<i><b>B.</b></i>
<i><b>C.</b></i>
<i><b>D.</b></i>
<i><b>* </b></i>
<i><b>* </b>Thi đua làm nhanh :<sub>Thi đua làm nhanh :</sub></i>
a.
a. 27 + 36 =<sub>27 + 36 =</sub> <sub>b. 90 - 12 =</sub><sub>b. 90 - 12 =</sub>
27
27
36
36
63
63
<b>+</b> 9090
12<sub>12</sub>
7878
<b></b>
-Dãy A
Dãy A <sub>Dãy B</sub><sub>Dãy B</sub>
63
•<i><b><sub>Về nhà làm vở bài tập toán</sub></b><b><sub>Về nhà làm vở bài tập toán</sub></b></i>
<i><b>* Chuẩn bị bài: </b></i>
<i><b>* Chuẩn bị bài: </b></i>