Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Phương pháp phân biệt axit, bazơ và muối môn Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.14 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƯƠNG PHÁP PHÂN BIỆT AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI </b>



<b>I. Lý thuyết & phương pháp giải </b>


Một số kiến thức về axit, bazơ và muối cần nắm vững:
<b>1. Axit </b>


- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể
thay thế bằng các nguyên tử kim loại.


- Thành phần phân tử: Có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (-Cl, =S, =SO4, -NO3,...)


Ví dụ: HCl, H2S, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4…


- Cơng thức chung: H<b>nA </b>


Trong đó: - H: là nguyên tử hiđro, n là số nguyên tử H.
- A: là gốc axit.


<b>2. Bazơ </b>


- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (–OH).


- Ví dụ : NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3,...


Cơng thức chung: M(OH)<b>n</b>


Trong đó: M : là nguyên tử kim loại.
n : là số nhóm hiđroxit (-OH).
<b>3. Muối </b>



- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.


- Ví dụ: NaCl, CuSO4, CaCO3, NaNO3,...


- Cơng thức hóa học dạng: M<b>xAy</b>


Trong đó: - M : là nguyên tử kim loại.
- A : là gốc axit.


<b>II. Ví dụ minh họa </b>


<b>Ví dụ 1: Cho dãy chất sau: Al(OH)</b>3, H2SO4, SO2, HCl, Na2S, H2S, Mg(OH)2, SO3, HNO3, CaCO3. Hãy


chỉ ra các axit trong dãy chất trên?
<b>Lời giải </b>


Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể
thay thế bằng các nguyên tử kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ví dụ 2: Cho dãy chất sau: Zn(OH)</b>2, H3PO4, H2CO3, SO3, Cu(OH)2, HCl, Na2S, H2S, Ca(OH)2, SO2,


HNO3, BaSO3. Dãy chất đó gồm bao nhiêu axit và bao nhiêu bazơ?


<b>Lời giải </b>


- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể
thay thế bằng các nguyên tử kim loại.


Các chất thuộc loại axit là: H3PO4, H2CO3, HCl, H2S, HNO3⇒ 5 axit



- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (–OH)


Các chất thuộc loại bazơ là: Zn(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2⇒ 3 bazơ


<b>Ví dụ 3: Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO</b>4 , Ba(OH)2, KHCO3, KNO3, NaOH. Hãy chỉ ra các


chất thuộc hợp chất muối?
<b>Lời giải </b>


Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit


Các chất thuộc loại muối là: NaCl, CuSO4, KHCO3, KNO3


<b>III. Bài tập vận dụng </b>


<b>Câu 1: Chất nào sau đây là axit? </b>
A. NaOH


B. NaCl
C. HCl


D. SO2


<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Đáp án C </b>


Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể
thay thế bằng các nguyên tử kim loại.


Các chất thuộc loại axit là: HCl



<b>Câu 2: Cho các chất sau: H</b>2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là:


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể
thay thế bằng các nguyên tử kim loại.


Các chất thuộc loại axit là: H2SO4, HCl


<b>Câu 3: Dãy chất chỉ bao gồm axit là: </b>
A. HCl; NaOH


B. CaO; H2SO4


C. H3PO4; HNO3


D. SO2; KOH


<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Đáp án C </b>


H3PO4: Axit photphoric


HNO3: Axit nitric


<b>Câu 4: Chất nào sau đây là bazơ? </b>


A. KOH


B. H2SO4


C. K2SO4


D. Na2O


<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Đáp án A </b>


Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (–OH)
Các chất thuộc loại bazơ là: KOH


<b>Câu 5: Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)</b>2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ


là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.


<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Đáp án A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Đồng (II) nitrat
B. Kali clorua
C. Sắt (II) sunfat
D. Canxi hiđroxit
<b>Hướng dẫn giải </b>


<b>Đáp án D </b>


- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (–OH) và tên
gọi của bazơ gồm tên kim loại + hiđroxit


⇒ bazơ là: Canxi hiđroxit


<b>Câu 7: Thành phần phân tử của bazơ gồm: </b>


A. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
B. một nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.


C. một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.


<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Đáp án A </b>


Thành phần phân tử của bazơ gồm một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH
<b>Câu 8: Hợp chất nào sau đây khơng phải là muối? </b>


A. Đồng (II) nitrat
B. Kali clorua
C. Sắt (II) sunfat
D. Canxi hiđroxit
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Đáp án D </b>


Muối = kim loại + gốc axit



Hợp chất khơng phải muối là: Canxi hiđroxit vì canxi hiđroxit thuộc loại bazơ


<b>Câu 9: Cho các chất sau: CaO, H</b>2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Al(OH)3,


SO2. Có bao nhiêu hợp chất là muối?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. 6


<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Đáp án A </b>


Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit ⇒ Các muối


là: FeSO4, CaSO4, CuCl2


<b>Câu 10: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối: </b>


A. MgCl2; Na2SO4; KNO3


B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2


C. CaSO4; HCl; MgCO3


D. H2O; Na3PO4; KOH


<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Đáp án A </b>


Dãy chất chỉ toàn bao gồm muối là: MgCl2; Na2SO4; KNO3



Loại B vì H2SO4 là axit, Ba(OH)2 là bazơ


Loại C vì HCl là axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>



dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×