Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Tân An có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.98 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TÂN AN </b> <b>ĐỀ THI HK1 </b>
<b>MÔN: GDCD 11 </b>
<b>NĂM HỌC: 2020 – 2021 </b>
<b>(Thời gian làm bài: 45 phút) </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


Chọn một phương án đúng nhất cho mỗi câu sau và điền vào khung trên:


<b>Câu 1:</b> Theo nội dung quy luật giá trị, sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào?


A. Thời gian lao động cá biệt


B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Giá trị của hàng hóa


D. Nhu cầu của mọi người


<b>Câu 2: </b>Yếu tố nào quyết định số lượng cung hàng hóa?


A. Các yếu tố sản xuất


B. Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực
C. Mức giá cả hàng hóa


D. Khả năng sản xuất


<b>Câu 3: </b>Trên thị trường người tiêu dùng chịu ảnh hưởng như thế nào về quan hệ cung – cầu?


A. Vừa có lợi, vừa thua thiệt
B. Ln có lợi



C. Thiệt thịi, bị ép giá
D. Khơng bị ảnh hưởng gì


<b>Câu 4:</b> Khi giá cả hàng hóa tăng lên, các doang nghiệp mở rộng sản xuất. Đây là biểu hiện nào


trong quan hệ cung - cầu?


A. Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường B. Cung – cầu tác động lẫn nhau
C. Tất cả các các biểu hiện trên D. Giá cả trị trường ảnh hưởng đến cung – cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Khi lưu thơng hàng hóa xuất hiện


B. Khi sản xuất và lưu thơng hàng hóa xuất hiện
C. Khi sản xuất hàng hóa xuất hiện


D. Khi quy luật giá trị xuất hiện


<b>Câu 6: </b>Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?


A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế


C. Kích thích sức sản xuất


D. Làm cho mơi trường bị suy thoái


<b>Câu 7:</b> Hành vi nào sau đây là sự biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?


A. Áp dụng khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất


B. Đầu cơ tích trữ để nâng cao lợi nhuận


C. Hạ giá thành sản phẩm


D. Tung ra nhiều khuyến mãi để thu hút khách hàng


<b>Câu 8: </b>Việc trao đổi các hàng hóa với nhau trên thị trường thực chất là trao đổi:


A. Giá trị sử dung của hàng hóa


B. Những lượng lao động hao phí bằng nhau ẩn chứa trong hàng hóa
C. Giá trị của hàng hóa


D. Thời gian lao động xã hội cần thiết


<b>Câu 9:</b> Ý kiến nào đúng khi nói về cạnh tranh?


A. Ở nơi nào có sản xuất thì nơi có có cạnh tranh
B. Nền kinh tế tập trung bao cấp có cạnh tranh
C. Nền kinh tế tự túc tự cấp có cạnh tranh


D. Chỉ có sản xuất hàng hóa thì mới có cạnh tranh


<b>Câu 10: </b>Trên thị trường, sự tác động của nhân tố nào khiến cho giá cả hàng hóa trở nên cao


hơn hoặc thấp hơn so với giá trị?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11:</b> Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu


hướng này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước cần phải làm gì?


A. Làm hàng nhái giống như của nước ngồi


B. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả


C. Tìm cách ngăn chặn khơng cho hàng hố nước ngồi tràn vào nước ta


D. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài giành ưu thế trên thị trường nội địa


<b>Câu 12:</b> Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa gọi là gì?


A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Giá trị hàng hóa


C. Thời gian lao động cá nhân
D. Thời gian lao động cá biệt


<b>Câu 13:</b> Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản nào?


A. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị


B. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
C. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị


D. Cung – cầu, giá cả, tiền tệ


<b>Câu 14:</b> Quy luật kinh tế nào chi phối trong nền sản xuất hàng hóa?


A. Quy luật lưu thơng hàng hóa
B. Quy luật cạnh tranh



C. Quy luật giá trị
D. Quy luật cung – cầu


<b>Câu 15:</b> Nam có thu nhập ổn định 9 triệu đồng/ tháng. Nam khơng có khả năng thanh toán nhu


cầu nào?


A. Mua xe gắn máy cho con đi học
B. Mua nhà ở xã hội


C. Đổi điện thoại đời mới
D. Mua ô tô đi làm


<b>Câu 16: </b>Quy luật kinh tế nào chi phối trong nền sản xuất hàng hóa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Quy luật cung – cầu
C. Quy luật cạnh tranh


D. Quy luật lưu thông hàng hóa


<b>Câu 17: </b>Lưu thơng tiền tệ do yếu tố nào quy định?


A. Lưu thơng hàng hóa
B. Ngân hàng Nhà nước
C. Chất lượng sản phẩm
D. Giá cả hàng hóa


<b>Câu 18:</b> ……… là cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và gắn liền với các tác động tích


cực.



A. Cạnh tranh hồn hảo
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh lí tưởng
D. Cạnh tranh tích cực


<b>Câu 19:</b> Trong nền kinh tế nước ta hiện nay, mức độ cạnh tranh như thế nào?


A. Vừa có cạnh tranh vừa có độc quyền
B. Chỉ có độc quyền khơng có cạnh tranh
C. Chỉ có cạnh tranh khơng có độc quyền
D. Cạnh tranh thì ít, độc quyền nhiều hơn


<b>Câu 20: </b>Khi năng suất lao động tăng lên gấp 3 lần thì lượng giá trị của hàng hóa như thế nào?


A. Giảm xuống 1/2
B. Tăng lên gấp 3 lần


C. Giảm xuống 1/3 D. Không thay đổi


<b>Câu 21:</b> Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có nhiều lãi là kết quả tác động


nào của quy luật giá trị?


A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa
B. Tăng năng suất lao động


C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 22: T</b>iền giấy ra đời đầu tiên ở quốc gia nào?



A. Anh
B. Mỹ


C. Trung Quốc
D. Pháp


<b>Câu 23: </b>Nội dung của quan hệ cung – cầu trên thị trường nhằm xác định:


A. Giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ
B. Số lượng hàng hóa lưu thơng


C. Giá trị hàng hóa


D. Mức giá cả hàng hóa, dịch vụ


<b>Câu 24: </b>Trong nền kinh tế thị trường, khái niệm cầu được hiểu là tên gọi tắt của nhu cầu nào?


A. Hàng hóa mà người tiêu dùng cần
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán
C. Nhu cầu của mọi người


D. Nhu cầu nói chung


<b>Câu 25: </b>Số lượng cầu phụ thuộc vào yếu tố nào nhất?


A. Mức giá cả hàng hóa
B. Sở thích người tiêu dùng
C. Thu nhập



D. Tâm lý, thị hiếu người tiêu dùng


<b>Câu 26: </b>Hành động nào là thể hiện sự cạnh tranh lành mạnh?


A. Tẩy chay hàng hóa của nhà sản xuất khác
B. Chèo kéo, tranh giành khách hàng


C. Giảm giá bán sản phẩm


D. Bêu xấu các sản phẩm của nhà sản xuất khác


<b>Câu 27:</b> Một hàng hóa sản xuất ra có được thị trường thừa nhận hay không thể hiện thông qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Được bày bán nhiều hay ít
C. Thay đổi mẫu mã D. Giá bán


<b>Câu 28: </b>Nhà nước có trách nhiệm điều tiết cạnh tranh bằng cách thơng qua các hình thức:


A. Nâng cao mức thuế thu nhập


B. Giáo dục, pháp luật, chính sách kinh tế - XH thích hợp
C. Giáo dục tư tưởng cho các chủ thể kinh tế


D. Phổ biến pháp luật cho mọi người nắm được


<b>Câu 29: </b>Xét tổng hàng hóa trên phạm vi tồn xã hội thì quy luật giá trị yêu cầu:


A. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải = Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX
B. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải < Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX
C. Tổng giá trị hàng hóa sau khi bán ≧ Tổng giá cả hàng hóa được tạo ra trong SX


D. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải > Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX


<b>Câu 30: </b>Trường hợp nào người bán có nhiều lãi?


A. Cung < cầu
B. Cung = cầu
C. Cung > cầu


D. Mọi trường hợp đều có lãi


<b>Câu 31: </b>Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?


A. Kích thích sức sản xuất


B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước-
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế


D. Làm cho mơi trường bị suy thối


<b>Câu 32: </b>Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thơng hàng hóa là gì?


A. Trao đổi theo theo nguyên tắc ngang giá
B. Trao đổi theo quan hệ cung – cầu


C. Trao đổi theo sự biến động của thị trường
D. Trao đổi theo nhu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Giá cả < giá trị hàng hóa


B. Nhà sản xuất mở rộng quy mô sản xuất


C. Giá cả > giá trị hàng hóa


D. Giá cả = giá trị hàng hóa


<b>Câu 34:</b> Nắm bắt thơng tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng?


A. Khơng thiệt thịi khi bán hàng


B. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá
C. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường


D. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất


<b>Câu 35:</b> Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa là gì?


A. Trở thành người chi phối thị trường B. Sản xuất được nhiều hàng hóa nhất


C. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác D. Bán được nhiều hàng hóa nhất


<b>Câu 36:</b> Quá trình thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa được thực hiện trên lĩnh vực nảo?


A. Phân phối
B. Tiêu dùng
C. Sản xuất
D. Lưu thông


<b>Câu 37:</b> Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiêu dùng muốn có giá trị sử dụng của hàng hóa thì


trước hết phải thực hiện được điều gì?
A. Lao động cá biệt



B. Giá trị xã hội
C. Giá trị


D. Giá trị trao đổi


<b>Câu 38:</b> Để giúp cho các chủ thể kinh tế kinh doanh bình đẳng, cạnh tranh lành mạnh đúng kỷ


cương. Nhà nước cần phải làm gì?


A. Quản lý các hoạt động của các chủ thể kinh tế


B. Tạo hành lang pháp lý và cơ chế, chính sách thuận lợi, hiệu quả
C. Bù lỗ cho các doanh nghiệp bị thua lỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 39: </b>Mối quan hệ giữa số lượng cầu và giá cả hàng hóa là:


A. Bằng nhau
B. Ngược chiều
C. Tỉ lệ thuận
D. Tỉ lệ nghịch


<b>Câu 40: </b>Cạnh tranh trong lĩnh vực nào là quan trọng nhất?


A. Trong lĩnh vực xã hội
B. Trong lĩnh vực kinh tế
C. Trong lĩnh vực nghệ thuật
D. Trong lĩnh vực chính trị


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A D B D B D D C D B B C D A A B A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C A B C C A B A A D A C D C B C B D B


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 Điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Nội dung nào dưới đây khơng nói lên tính tất yếu khách quan của cơng nghiệp hố hiện


đại hoá.


A. Nhằm đáp ứng nhu cầu về vật chất cho người dân.
B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.


C. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.
D. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.


<b>Câu 2: </b>Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình


sản xuất được gọi là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 3: </b>Chị B may chiếc áo mất 7 giờ. Vậy 7 giờ là


A. Thời gian tạo ra sản phẩm. B. Thời gian cá biệt.


C. Tổng thời gian lao động. D. Thời gian trung bình của xã hội qui định để tạo ra hàng hóa.



<b>Câu 4:</b> Làm hàng giả, hàng kém chất lượng, …….. đây là biểu hiện của?


A. Mặt tích cực của cạnh tranh. B. Mặt hạn chế của cạnh tranh.


C. Cạnh tranh quyết liệt. D. Cạnh tranh lành manh.


<b>Câu 5: </b>Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm.


A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.


<b>Câu 6: </b>Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào


A. Giá cả = giá trị.
B. Giá cả < giá trị.


C. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết.


D. Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết.


<b>Câu 7: </b>Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nhà nước là thành phần kinh tế


A. Tư nhân. B. Tư bản nhà nước.
C. Có vốn đầu tư nước ngoài. D. Nhà nước.


<b>Câu 8: </b>Thuộc tính của hàng hóa bao gồm.


A. Giá trị và giá trị trao đổi. B. Giá trị sử dụng.



C. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng. D. Giá trị và giá trị sử dụng.


<b>Câu 9: </b>Hợp tác xã là một trong những hình thức thể hiện của thành phần kinh tế


A. Cá thể tiểu chủ. B. Tập thể. C. Tư bản Nhà Nước. D. Tư nhân.


<b>Câu 10:</b> Anh T sử dụng thiết bị máy móc vào trong việc sản xuất của mình để mang lại năng suất


cao.Vậy anh T đã thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 11: </b>Gia đình anh Bình đã đầu tư vốn ni bị sữa tại nhà mình sinh sống. nội dung này đề


cập đến thành phần kinh tế


A. Nhà nước. B. Cá thể tiểu chủ. C. Tập thể. D. Tư bản nhà nước.


<b>Câu 12:</b> Mối quan hệ cung - cầu là mối quan hệ tác động giữa:


A. Người bán và người bán. B. Người sản xuất với người sản xuất.
C. Người sản xuất với người tiêu dùng. D. Người tiêu dùng với người tiêu dùng.


<b>Câu 13: </b>Nội dung nào sao đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?


A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu. B. Hợp tác cùng có lợi trong cạnh tranh.
C. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.


D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất
kinh doanh,có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.



<b>Câu 14: </b>Thời gian trung bình của xã hội qui định để tạo ra hàng hóa là thời gian.


A. Lao động sản xuất. B. Lao động xã hội cần thiết.
C. Tạo ra sản phẩm. D. Lao động của người sản xuất.


<b>Câu 15: </b>Khi cầu tăng lên, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào


trong quan hệ cung - cầu ?


A. Cung cầu tác động lẫn nhau. B. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả. D. Thị trường chi phối cung cầu.


<b>Câu 16:</b> Khi giá tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào trong


quan hệ cung - cầu?


A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu. B. Cung cầu tác động lẫn nhau.
C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả. D. Thị trường chi phối cung cầu.


<b>Câu 17:</b> Thành phần kinh tế là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu………..về tư


liệu sản xuất.


A. Hoạch định. B. Nhất định. C. Qui định. D. Quyết định.


<b>Câu 18: </b>Là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng


hóa nhằm giành những điều kiện thuận để thu được nhiều lợi ích. Nội dung trên đề cặp đến khái
niệm



A. Cung- cầu. B. Cạnh tranh. C. Thị trường. D. Lao động .


<b>Câu 19: </b>Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động các


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

xuất ra hàng hóa đó và tổng thời gian lao cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải phù hợp với
thời gian lao động xã hội cần thiết của tổng hàng hóa.nội dung trên nói đến:


A. Nội dung của quy luật trong lưu thơng hàng hóa.
B. Nội dung của quy luật giá trị trong mua- bán hàng hóa.
C. Nội dung của quy luật giá trị trong điều tiết hàng hóa.
D. Nội dung của quy luật giá trị trong sản xuất hàng hóa.


<b>Câu 20: </b>Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là.


A. Giá cả. B. Số lượng hàng hóa. C. Lợi nhuận. D. Công dụng của hàng
hóa.


<b>Câu 21:</b> Cung là …. hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong


một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định:
A. trọng lượng. B. liều lượng. C. định lượng. D. khối lượng.


<b>Câu 22: </b>Cầu là khối lượng………., dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất


định, tương ứng với mức giá cả, thu nhập xác định:


A. sản phẩm. B. định lượng. C. hàng hóa. D. trọng lượng.


<b>Câu 23: </b>Thực hiện tốt nội dung cơng nghiệp hố hiện đại hố thì sẽ có



A. Nhiều thuận lợi. B. Bước đầu có ảnh hưởng.
C. Tác động to lớn. D. Đáp ứng tốt nhu cầu của người sản xuất.


<b>Câu 24: </b>Mục đích cuối cùng của tranh là.


A. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.
B. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.


C. Giành ưu thế về khoa học công nghệ.


D. Giành hợp đồng kinh tế và các đơn đặt hàng.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4 Điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Hãy trình bày nội dung và biểu hiện của mối quan hệ cung- cầu? (2 điểm).


<b>Câu 2: </b>Thế nào là thành phần kinh tế? Trình bày tính tất yếu khách quan của sự tồn tại nền kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 Điểm) </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A C B B D D D D B D B C B B A A B B D C D C C B


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4 Điểm) </b>


<b>Câu 1. </b>Nội dung và biểu hiện của mối quan hệ cung- cầu


* Nội dung quan hệ cung - cầu



Thể hiện quan hệ giữa người mua – bán, giữa sản xuất – tiêu dùng => để xác định giá cả
và số lượng hàng hoá.


* Biểu hiện của quan hệ cung – cầu
- Cung – Cầu tác động lẫn nhau


+ Khi cầu tăng => mở rộng sản xuất => cung tăng
+ Khi cầu giảm => sản xuất giảm => cung giảm
- Cung – Cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường
+ Khi Cung = Cầu thì giá cả = giá trị


+ Khi Cung > Cầu thì giá cả < giá trị
+ Khi Cung < Cầu thì giá cả > giá trị
- Giá cả ảnh hưởng đến Cung – Cầu


+ Đối với người sản xuất: Giá cả tăng => mở rộng SX => cung tăng và cầu giảm khi thu nhập
không tăng


+ Đối với người tiêu dùng: Giá cả giảm => sản xuất giảm => cung giảm và cầu tăng mặc dù thu
nhập không tăng


<b>Câu 2: </b>


* Khái niệm thành phần kinh tế và tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần.
- Khái niệm thành phần kinh tế:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Trong thời kì quá độ đi lên CNXH ở nước ta vẫn tồn tại một số thành phần kinh tế trước đây,
chưa thể cải biến ngay được. trong quá trình xây dựng qhsx mới XHCN lại xuất hiện thêm một
số thành phần kinh tế mới như: KTNN; KTTT…..giữa các thành phần kinh tế mới và cũ có sự tồn
tại khách quan và có mối quan hệ với nhau tạo thành cơ cấu kinh tế nhiều thành phần.



+ Nước ta bước vào thời kì quá độ lên CNXH với trình dộn sản xuất thấp, kém và nhiều trình độ
khác nhau, nên có nhiều hình thức sở hữu khác nhau.( Hình thức sở hữu về tlsx là căn cứ trực
tiếp để xác định các thành phần kinh tế).


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): </b>


<b>Câu 1: </b>Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ khi nào?


A. Khi xã hội loài người xuất hiện. B. Khi con người biết lao động.
C. Khi sản xuất và lưu thơng hàng hố xuất hiện. D. Khi ngơn ngữ xuất hiện.


<b>Câu 2: </b>Cạnh tranh giữ vai trò như thế nào trong sản xuất và lưu thơng hàng hố?


A. Đòn bẩy kinh tế. B. Cơ sở sản xuất và lưu thơng hàng hố.


C. Động lực kinh tế. D. Nền tảng của sản xuất và lưu thơng hàng hố.


<b>Câu 3: </b>Khi Việt Nam là thành viên của WTO thì mức độ tính chất của loại cạnh tranh nào diễn ra


quyết liệt?


A. Cạnh tranh trong mua bán. B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.


C. Cạnh tranh giữa các ngành. D. Cạnh tranh trong nước và ngoài nước.


<b>Câu 4:</b> Kinh tế tập thể dựa trên hình thức sở hữu nào về tư liệu sản xuất?



A. Nhà nước. B. Tư nhân. C. Tập thể. D. Hỗn hợp.


<b>Câu 5: </b>Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra như thế nào?


A. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.
B. Cung, cầu thường cân bằng.


C. Cung thường lớn hơn cầu.
D. Cầu thường lớn hơn cung.


<b>Câu 6: </b>Kinh tế nhà nước có vai trò như thế nào?


A. Cần thiết. B. Chủ đạo. C. Then chốt. D. Quan trọng.


<b>Câu 7:</b> Đâu không phải là nội dung của quan hệ cung cầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
D. Cung cầu tác động đến giá cả.


<b>Câu 8: </b>Khi cầu giảm, thu hẹp sản xuất dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong


quan hệ cung - cầu?


A. Cung cầu tác động lẫn nhau. B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu. D. Thị trường chi phối cung cầu.


<b>Câu 9:</b> Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào đâu?


A. Nội dung của từng thành phần kinh tế.


B. Hình thức sở hữu.


C. Vai trò của các thành phần kinh tế.
D. Biểu hiện của từng thành phần KT.


<b>Câu 10:</b> Khi trên thị trường cung < cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?


A. Giá cả tăng. B. Giá cả giảm.


C. Giá cả giữ nguyên. D. Giá cả bằng giá trị.


<b>Câu 11:</b> Ở nước ta, kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lí, hiện


đại, hiệu quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế
A. nông nghiệp – công nghiệp.


B. công nghiệp – nông nghiệp.


C. công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ.
D. nông nghiệp – công nghiệp- dịch vụ.


<b>Câu 12: </b>Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công


sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của cơng nghiệp cơ khí là q trình nào sau
đây?


A. Hiện đại hố. B. Cơng nghiệp hố.


C. Tự động hố. D. Cơng nghiệp hoá - hiện đại hoá.



<b>Câu 13: </b>Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai gắn với quá trình nào sau đây?


A. Hiện đại hố. B. Cơng nghiệp hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 14: </b>Đi đơi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng


CNH – HĐH gắn với phát triển yếu tố nào sau đây?


A. Kinh tế nông nghiệp. B. Kinh tế hiện đại.
C. Kinh tế tri thức. D. Kinh tế thị trường.


<b>Câu 15: </b>Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Đảng ta xác định ở nước ta hiện nay có bao


nhiêu thành phần kinh tế?


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 16: </b>Trường hợp nào thì giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất?


A. cung lớn hơn cầu. B. cung tăng, cầu giảm.
C. cung giảm, cầu tăng. D. cung nhỏ hơn cầu.


<b>Câu 17: </b>Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của cạnh tranh không lành mạnh?


A. Khuyến mãi để thu hút khách hàng.
B. Hạ giá thành sản phẩm.


C. Đầu cơ tích trữ để nâng cao giá thành sản phẩm.
D. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất.



<b>Câu 18:</b> Thông thường, trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng


cung của hàng hóa sẽ


A. giảm. B. không tăng. C. ổn định. D. tăng lên.


<b>Câu 19: </b>Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là chuyển dịch cơ cấu


A. lao động. B. ngành nghề. C. vùng, lãnh thổ. D. dân số.


<b>Câu 20: </b>Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới quản lí kinh tế từ tập trung quan liêu, bao cấp


sang kinh tế thị trường vào năm nào?


A. 1976 B. 1986 C. 1978 D. 1987


<b>II. Phần tự luận (5 điểm): </b>


<b>Câu 1 (2 điểm):</b> Kinh tế nhà nước là gì? Tại sao trong bốn thành phần kinh tế của nền kinh tế


quốc dân, kinh tế nhà nước lại giữ vai trò chủ đạo?


<b>Câu 2 (3 điểm):</b> Anh A kinh doanh nước giải khát bán rất đông khách, khách vào quán uống tấp


nập, ai vào uống cũng khen ngon và rẻ. Anh B kinh doanh bên cạnh thấy thế nên cố ý tung tin
đồn thất thiệt làm cho kinh doanh của anh A gặp khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): </b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C D C A B D C B A D B A C A A C D A B


<b>II. Phần tự luận: </b>
<b>Câu 1: 2 điểm </b>


- Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu của nhà nước về tư liệu sản
xuất. (1 điểm).


- Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì:


+ Thơng qua doanh nghiệp, kinh tế nhà nước nắm giữ những vị trí then chốt trong những ngàng,
lĩnh vực kinh tế và địa bàn quan trọng của đất nước. Các doanh nghiệp nhà nước đi dầu trong
việc ứng dụng khoa học công nghệ, nâng cao năng suất lao động…(0,5 điểm).


+ Kinh tế nhà nước mở đường, hướng dẫn, hỗ trợ và lôi cuốn các thành phần kinh tế khác cũng
phát triển theo định hướng XHCN. (0,5 điểm).


<b>Câu 2: 3 điểm </b>


a. Hành vi cạnh tranh của anh B như vậy là sai. (1,0 điểm).


Vì: Hành vi của anh B là cạnh tranh không lành mạnh. (1,0 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


Luyện Thi Online



Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các
trường Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày
Nguyễn Đức Tấn.


Khoá Học Nâng Cao và HSG


Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em


HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở
trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá
Khánh Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ,
Thày Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


Kênh học tập miễn phí


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>



<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất


cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí,
kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa


</div>

<!--links-->

×