Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra HKII Su 6 MT DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tRờNG tHCS mINH hOà</b>


<b>KIểM tRA Học kì II</b>



<b>Môn Lịch sử lớp 6 </b>
<b>Năm học 2009 - 2010</b>


<i><b>(Thi gian làm bài 45</b><b>’</b><b> không kể thời gian giao đề). </b></i>
<b>Ma trận đề:</b>


<b> Mc </b>


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b>


<b>Thông</b>


<b>hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng<sub>điểm</sub></b>


TN TL TN TL TN <b>TL</b>


<i><b>Cuộc khởi nghĩa Hai Bà</b></i>
<i><b>Trng</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 0,</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 0,5</b></i>
<b>2</b>
<b> 1đ</b>


<i><b>Từ sau Trng Vng n trc</b></i>


<i><b>Lý Nam Đế. Giữa TK I </b></i>
<i><b>-TK 6</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> 0,</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>1</b>
<b> </b>
<b> 0,5 ®</b>
<i><b>Khëi nghÜa Lý BÝ Nớc Vạn</b></i>


<i><b>Xuân(542 - 602)</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b> 0,5</b></i> <i><b> 5</b></i>


<b>1</b>


<b> 0,5 đ</b>
<i><b>Những cuộc khởi nghĩa lớn</b></i>


<i><b>trong các TK VII - IX</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b> 0,5</b></i>


<b>1</b>



<b> 0,5 ®</b>
<i><b>Níc Cham - Pa tõ TK II</b></i>


<i><b>đến TK IX</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b> 0,5</b></i>


<b>1</b>


<b> 0,5 đ</b>
<i><b>Ngô Quyền và chiến thắng</b></i>


<i><b>Bạch Đằng.</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b> 3</b></i>


<b>1</b>


<b> 3 đ</b>


<i><b>Lịch sư níc ta tõ TK I - X</b></i> <i><b> </b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b> 4</b></i>
<b>1</b>


<b> 0,5 ®</b>
<i><b>Tỉng ®iĨm</b></i> <b>4<sub> 2 ®</sub></b> <b>2<sub> 1 ® </sub></b> <b>2<sub> 7 ®</sub></b> <b>8<sub> 10 đ</sub></b>



<b>tRờNG tHCS mINH hOà</b>


<b>KIểM tRA Học kì II</b>



<b>Môn Lịch sử 6 </b>
<b>Năm học 2009 - 2010</b>


<i><b>(Thi gian lm bài 45</b><b>’</b><b> không kể thời gian giao đề). </b></i>
<i><b>Phần I : Trắc nghiệm </b></i>(3 đ) (Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 đ)


<b>Đọc kĩ rồi chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu.</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng bùng nổ trong thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Năm 248
C. Năm 542


<i><b>Cõu 2</b></i>: Vỡ sao Mã Viện lại đợc chọn làm chỉ huy đạo quân xâm lợc?
A. Là tên tớng lão luyện.


B. Næi tiÕng gian ác, lắm mu nhiều kế.
C. Quen chinh chiến ở Phơng Nam.
D. Cả 3 ý trên.


<i><b>Cõu 3</b></i>: Vỡ sao nh Hỏn độc quyền về Sắt?


A. Hạn chế sự chống đối của nhân dân.
B. Hạn chế sản xuất phát triển.


C. Thóc ®Èy sản xuất phát triển.


D. Chỉ có A và B.


<i><b>Cõu 4:</b></i> Việc đặt tên nớc là Vạn Xuân thể hiện mong muốn:
A. Nớc ta có Giang Sơn bờ cõi riêng.


B. Đất nớc đợc phồn vinh.


C. Sự trờng tồn của dân tộc, của đất nớc.


<i><b>Câu 5:</b></i> Nối thời gian đúng với các sự kiện sau :


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiện</b>


1. Năm 722 a. Khëi nghÜa Lý BÝ


2.Trong kho¶ng 776 - 791 b. Khëi nghÜa Mai Thóc Loan


3. Trong kho¶ng 542 - 602 c . Khëi nghÜa Phïng Hng


d. Khëi nghĩa Bà Triệu


<i><b>Câu 6:</b></i> Thành tựu văn hóa quan trọng nhất của ngời Chăm là :
A. Chữ viết


B. Sỏng tạo ra các đền, tháp, tợng, các bức chạm nổi


C. ở nhà sàn và có thói quen ăn trầu


<i><b> Phần II. Tự luận</b></i> ( 7 điểm )



Cõu 1( 3điểm) Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động và độc đáo ở điểm nào ?
Câu 2 ( 4 điểm ) Sau hơn một nghìn năm đơ hộ tổ tiên chúng ta vẫn giữ đợc những
phong tục tập quán gì ? ý nghĩa của điều này ?


HÕt


<b>tRêNG tHCS mINH hOµ</b>


<b>Hớng dẫn chấm đề thi học kì II </b>


<b>Mụn lch s lp 6</b>



<b>Năm học 2009 - 2010</b>

<i><b>I . Phần trắc nghiệm</b></i>

( 3 điểm

<b>) </b>



(Mi cõu ỳng c 0,5 im)



<i><b>Câu</b></i>

1

2

3

4

5

6



<i><b>Đáp án</b></i>

A

D

D

C

1 - b



2 - c


3 - a



B



<i><b>Phần II . Tự luận ( 7 điểm ) </b></i>


<i><b>Câu 1 ( 3 điểm )</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ông đã huy động quân và dân lên rừng đẵn hàng ngàn cây gỗ dài


đầu đẽo nhọn và bịt sắt rồi đem xuống dịng sơn Bạch Đằng ở những nơi



hiểm yếu, gần cửa biển, xây dựng thành một trận địa cọc ngầm, có quân


mai phục hai bên b.



<i><b>Câu 2 ( 4 điểm )</b></i>



Sau hn mt nghỡn nm bị đô hộ tổ tiên ta vẫn giữ đợc tiếng nói và


các phong tục, nếp sống với những đặc trng riêng của dân tộc nh xăm


mình, nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh giày, bánh trng.



<i><b>ý nghÜa cđa ®iỊu nµy lµ: </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×