Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi học kì 2 môn địa lí từ lớp 6 đến lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.2 KB, 12 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : Địa lí
Lớp : 6

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

1. Các mỏ
khống sản

Cơng dụng
khống sản

Căn cứ phân
loại

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ ( % )

1/3
3 điểm
30 %

1/3
0,5 điểm
5%
Đặc điểm


các khối khí
1/2
2 điểm
20 %

2. Lớp vỏ khí
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ ( % )
3. Các đới khí
hậu trên Trái
Đất
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ ( % )
Tổng số câu hỏi
Tổng số điểm
Tỉ lệ ( % )

Vận dụng
Thấp

Cao

Tổng

Liên hệ
địa
phương
1/3

0,5 điểm
5%

1
4 điểm
40 %

Căn cứ
phân loại
1/2
2 điểm
20 %

1
4 điểm
40 %

Đặc điểm nhiệt
độ, lượng mưa
của đới khí hậu
nhiệt đới
1/3
1 điểm
10 %

Gió thổi
thường
xun

Liên hệ

Việt Nam

1/3
0,5 điểm
5 %

1/3
0,5 điểm
5%

4 điểm
40 %

3 điểm
30 %

2 điểm
20 %

1 điểm
10 %

1
2 điểm
20 %
3
10 điểm
100 %



ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn : Địa lí 6
Thời gian : 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên : ………………………… Lớp :………
Trường : ………………………………………….

Điểm

ĐỀ BÀI
Câu 1 : ( 4 điểm )
Dựa vào cơng dụng, khống sản có thể chia thành mấy loại ? Nêu công dụng
của từng loại ? Kể tên 1 số khoáng sản ở địa phương em và cho biết khống
sản đó thuộc nhóm khống sản nào ?
Câu 2 : ( 4 điểm )
Căn cứ vào đâu để chia ra các khối khí ? Nêu tên và tính chất của các khối
khí ?
Câu 3 : ( 2 điểm )
Nêu đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của đới khí hậu nhiệt đới ?
Loại gió thổi thường xun ở đới nóng là gió gì ?
Nước ta nằm trong đới khí hậu nào ?
... Hết ...


HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ 6
ĐIỂM
0,5
1
1
1

0,5
1
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 4 điểm )
Dựa vào cơng dụng, khống sản được chia thành 3 loại :
- Năng lượng : Làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên
liệu cho cơng nghiệp hố chất ...
- Kim loại : Làm ngun liệu cho công nghiệp luyện kim đen và luyện
kim màu, từ đó sản xuất ra gang, thép, đồng, chì ....
- Phi kim loại : Làm nguyên liệu để sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, làm
vật liệu xây dựng ....
- Hs kể được tên KS và phân loại ...
Câu 2: ( 4 điểm )
Căn cứ vào nhiệt độ, chia thành khối khí nóng và khối khí lạnh :
- Khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương
đối cao.
- Khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối
thấp.
Căn cứ vào bề mặt tiếp xúc, chia thành khối khí đại dương và khối khí lục
địa :

- Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm
lớn.
- Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương
đối khơ.
Câu 3 : ( 2 điểm )
- Nhiệt độ tương đối cao, nóng quanh năm.
- Lượng mưa trung bình năm đạt từ 1.000 mm đến 2.000 mm.
- Gió thổi thường xuyên là gió Tín phong.
- Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn : Địa lí
Lớp : 7
Vận dụng
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Tổng
Thấp
Cao
1. Thiên nhiên
Trung và Nam
Khí hậu

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ ( % )

1

3 điểm
30 %

3. Châu Âu

Đặc điểm địa
hình

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ ( % )

1
3 điểm
30 %

4. Đặc điểm
kinh tế Trung
và Nam Mĩ

Hai hình thức
sở hữu trong
nơng nghiệp

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ ( % )

1
2 điểm

20 %

1
3 điểm
30 %

1
3 điểm
30 %

1
2 điểm
20 %

5. Châu Đại
Dương

Đặc điểm tự
nhiên

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ ( % )

1
2 điểm
20 %
1
2 điểm
20 %


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ ( % )

2
5 điểm
50 %

1
3 điểm
30 %

1
2 điểm
20 %

4
10 điểm
100 %


ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn : Địa lí 7
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên : ………………………… Lớp :………
Trường : ………………………………………….

Điểm


ĐÈ BÀI
Câu 1 : ( 3 điểm )
Chứng minh rằng, khí hậu Trung và Nam Mĩ phân hoá đa dạng và phức tạp ?
Câu 2 : ( 3 điểm )
Trình bày đặc điểm địa hình của châu Âu ?
Câu 3 : ( 2 điểm )
Phân biệt 2 hình thức sở hữu trong sản xuất nơng nghiệp ở Trung và Nam Mĩ ?
Câu 4: ( 2 điểm )
Tại sao các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng xanh”
của Thái Bình Dương ?
... Hết ...


HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA 7
ĐIỂM

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

1
1
1

1
1
1

1

ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 3 điểm )
- Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất :
+ Khí hậu xích đạo.
+ Khí hậu cận xích đạo.
+ Khí hậu nhiệt đới : gồm nhiệt đới khô và nhiệt đới ẩm.
+ Khí hậu cận nhiệt đới : gồm cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt đới lục
địa, cận nhiệt đới hải dương.
+ Khí hậu ơn đới : gồm ơn đới hải dương, ơn đới lục địa.
+ Khí hậu núi cao.
Câu 2: ( 3 điểm )
Châu Âu có 3 dạng địa hình chính : đồng bằng, núi già, núi trẻ.
- Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục.
- Núi già nằm ở phía bắc và vùng trung tâm, với những đỉnh tròn, thấp, sườn
thoải.
- Núi trẻ ở phía nam, với những đỉnh cao, nhọn, bên cạnh những thung lũng
sâu.
Câu 3 : ( 2 điểm )
Hai hình thức sở hữu trong nơng nghiệp ở Trung và Nam Mĩ :
Đại điềm trang
Tiểu điền trang
- Sở hữu của đại địa chủ. Quy mô lớn, - Sở hữu của nơng dân. Quy mơ
chiếm 60% diện tích đất canh tác trong nhỏ, diện tích nhỏ hơn 5 ha.
nơng nghiệp.
- Sản xuất theo hướng quảng canh, năng - Sản xuất tự túc tự cấp
suất thấp
Câu 4: ( 2 điểm )
- Các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm và điều hồ.

- Rừng xích đạo xanh quanh năm hoặc rừng mưa mùa nhiệt đới phát triển xanh
tốt cùng với rừng dừa đã biến các đảo thành những “thiên đàng xanh” giữa Thái
Bình Dương.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : Địa lí
Lớp : 8
Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết

1. Khoáng sản Việt
Nam

Đặc điểm
khoáng sản

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ ( %)

1
2 điểm
20%

2. Địa hình Việt
Nam


Đặc điểm
địa hình

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ ( %)

1
3 điểm
30 %

3. Biển Việt Nam
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ ( %)
Tổng số câu hỏi
Tổng số điểm
Tỉ lệ ( %)

2
5 điểm
50%

Thơng hiểu

Vận dụng
Thấp
Cao

Tổng


Liên hệ
địa
phương
½
1 điểm
10%
Liên hệ
địa
phương
½
1 điểm
10%
Đặc điểm khí
hậu, hải văn
của biển VN
1
3 điểm
30%
1
3 điểm
30%

1
2 điểm
20%

1
3 điểm
3 0%


1
4 điểm
40%

1
3 điểm
30%
3
10 điểm
100%


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lí 8
Thời gian: 45’ ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm

Họ và tên:............................................. ...................
Trường:................................................... Lớp .............
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2 điểm )
Nêu đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam ? Địa phương em có những loại
khống sản nào ?
Câu 2 : ( 3 điểm )
Nêu các đặc điểm chính của địa hình Việt Nam ? Kể tên các đạng địa hình có ở
địa phương em ?
Câu 3 : ( 5 điểm )
Trình bày đặc điểm khí hậu, hải văn của biển Việt Nam ?


....... Hết .........


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ 8
Điểm
1
0,5
0,5
1
1
1
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Đáp án
Câu 1
- Nước ta có ngun tài ngun khống sản phong phú, đa dạng, có
khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng vớ gầ 60 loại khoáng sản.
- Phần lớn các mỏ khống sản có trử lượng vừa và nhỏ
- Một số có trử lượng lớn : Than, dầu khí, sắt, bơ xít, apatít, crơm, thiếc
đất hiếm, đá vơi ...
- Liên hệ thực tế
Câu 2 :
Các đặc điểm chính của địa hình Việt Nam :

- Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt nam
- Địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế
tiếp nhau
- Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động
mạnh mẽ của con người.
- Liên hệ thực tế
Câu 3 :
* Đặc điểm khí hậu :
- Chế độ nhiệt : Mùa hè mát, mùa đông ấm, biên độ nhiệt nhỏ, nhiệt độ
trung bình 230C.
- Chế độ gió : gió trên biển mạnh hơn trên đất liền, hướng đông bắc từ
T10 – t4, hướng tây nam từ T5 – T9, riêng vịnh Bắc Bộ chủ yếu là hướng
Nam.
- Chế độ mưa : mưa ở biển ít hơn ở đất liền, lượng mưa 1100 mm đến
1300 mm/năm.
* Đặc điểm hải văn :
- Chế độ triều : phức tạp và độc đáo, chế độ nhật triều với 1 lần nước lên
và 1 lần nước xuống đều đặn
- Hướng chảy của dòng biển tương ứng với 2 mùa gió chính.
- Độ muối bình qn của biển là 30 – 33‰


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : Địa lí
Lớp : 9
Chủ đề

Nhận
biết


Thông hiểu

1. ĐB sông Cửu
Long

Sản xuất
nông nghiệp

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ ( %)

1
3 điểm
30%

2. Đông Nam Bộ
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ ( %)

Vận dụng
Thấp
Cao

1
3 điểm
30%

Ngành

công
nghiệp
1
4 điểm
40%

1
4 điểm
40%

3. Vùng KTTĐ
phía Nam

Vẽ biểu
đồ

Nhận xét

Tổng số câu hỏi
Tổng số điểm
Tỉ lệ ( %)

½
2 điểm
20%
½
2 điểm
20%

½

1 điểm
10%
½
1 điểm
10%

1
4 điểm
40%

Tổng

1
3 điểm
30%

1
3 điểm
30%
3
10 điểm
100%


ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn : Địa lí 9
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên : ………………………… Lớp :………
Trường : ………………………………………….


Điểm

CÂU HỎI
Câu 1: ( 4 điểm )
Nêu đặc điểm sản xuất ngành công nghiệp của vùng Đơng Nam Bộ ?
Câu 2: ( 3 điểm )
Trình bày đặc điểm các ngành nông nghiệp vùng ĐB sông Cửu Long ?
Câu 3 : ( 3 điểm ) Cho bảng số liệu :
CƠ CẤU KINH TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA VÙNG KINH TẾ TRỌNG
ĐIỂM PHÍA NAM NĂM 2007 ( Đơn vị : % )
Ngành

Nông – Lâm Thuỷ sản

Công nghiệp –
xây dựng

Dịch vụ

Tỉ trọng

9,5

49,1

41,4

- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía nam
năm 2007.
- Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết về cơ cấu kinh

tế của vùng.

... Hết ...


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA 9
ĐIỂM

ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 4 điểm )
- Công nghiệp – xây dựng tăng trưởng nhanh, tỉ trọng công nghiệp chiếm

1

59,3% cơ cấu GDP của vùng (2002)

1

- Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng.

1

- Gồm các ngành : CN nặng, CN nhẹ, CN chế biến … Phát triển CN hiện
đại: điện tử, dầu khí, cơng nghệ cao …

1

- Các trung tâm cơng nghiệp lớn : TP Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Vũng Tàu.
Câu 2: ( 3 điểm )
Đặc điểm ngành nông nghiệp vùng ĐB sông Cửu Long:

- Sản xuất LTTP :

0,5

+ Diện tích lúa : 3834,8 nghìn ha (51,1% cả nước )

0,5

+ Sản lượng lúa: 17,7 triệu tấn (51,4 % cả nước )

0,5

+ Lúa trồng nhiều ở ven sông Tiền, sông Hậu
- Khai thác và nuôi trồng thủy sản

0,5

+ Sản lượng chiếm >50% cả nước

0,5

+ Nuôi trồng phát triển mạnh, đặc biệt là nuôi tôm, cá xuất khẩu

0,5

+ Phát triển mạnh ở Kiên Giang, An Giang, Cà Mau
Câu 3 : ( 3 điểm )

2


- HS vẽ biểu đồ chính xác, đầy đủ, đẹp.

1

- Qua bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ ta thấy : cơ cấu kinh tế của vùng
KTTĐ phía nam :
 Tỉ trọng Công nghiệp – xây dựng cao nhất : 49,1 %
 Tỉ trọng Dịch vụ cao thứ 2, chiếm 41,4 %
 Thấp nhất là tỉ trọng ngành Nông – lâm – ngư nghiệp : 9,5%


....................



×