Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán sở GD và ĐT Thanh Hóa có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO </b>
<b>THANH HĨA </b>


ðỀ THI CHÍNH THỨC


<b>KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 </b>

<b>Mơn thi: TỐN </b>



<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian làm bài: 90 phút, không k</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub> th</sub></i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian giao </sub></i>

<i>đề</i>



Họ, tên thí sinh:...Số báo danh... <b>Mã đề thi 137 </b>


<b>Câu 1: Cho hàm s</b>ố <i>y</i>=<i>x</i>4 −2<i>x</i>2+4. Mệnh ñề nào dưới ñây ñúng?


<b>A. Hàm s</b>ố nghịch biến trên các khoảng (−∞;−1) và

(

0;+∞

)

.


<b>B. Hàm s</b>ố nghịch biến trên các khoảng

(

−1;0

)

(

1;+∞

)

.


<b>C. Hàm s</b>ốñồng biến trên các khoảng (−∞;−1) và

( )

0;1 .


<b>D. Hàm s</b>ố ñồng biến trên các khoảng

(

−1;0

)

(

1;+∞

)

.


<b>Câu 2: Trong khơng gian v</b>ới hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>(1;−4;3)và đi qua
ñiểm <i>A</i>(5;−3;2).


<b>A. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>−4)2+(<i>z</i>−3)2 =18 <b>B. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+4)2+(<i>z</i>−3)2 =16


<b>C. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>−4)2+(<i>z</i>−3)2 =16 <b>D. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+4)2+(<i>z</i>−3)2 =18


<b>Câu 3: Trong không gian v</b>ới hệ tọa ñộ <i>Oxyz</i>,viết phương trình đường thẳng <i>d </i>ñi qua ñiểm
)



2
;
0
;
1
(−


<i>A</i> và song song với hai mặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−3<i>y</i>+6<i>z</i>+4=0 và (<i>Q</i>):<i>x</i>+ <i>y</i>−2<i>z</i>+4=0.


<b>A. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −



= ∈




 <sub>= +</sub>


ℝ <b>B. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −



= ∈



 <sub>= −</sub>


ℝ <b>C. </b>


1



2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −



= ∈




 <sub>= − +</sub>


ℝ <b>D. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


=



= ∈



 <sub>= −</sub>




<b>Câu 4: </b>ðồ thị của hàm số

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

+

3

<i>x</i>

2

+

2

<i>x</i>

1

và ñồ thị của hàm số

<i>y</i>

=

<i>3x</i>

2

2

<i>x</i>

1

có tất cả
bao nhiêu điểm chung?


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 5: Tìm s</b>ố phức<i>z</i>thỏa mãn <i>i</i>(<i>z</i>−2+3<i>i</i>)=1+2<i>i</i>.


<b>A. </b><i>z</i>=−4+4<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i>=−4−4<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>=4−4<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i>=4+4<i>i</i>


<b>Câu 6: Trong không gian v</b>ới hệ tọa ñộ <i>Oxyz</i>, viết phương trình đường thẳng đi qua hai ñiểm
)


1
;
2


;
3
( −


<i>A</i> và <i>B</i>(1;0;3).


<b>A. </b> .


1
3
1


1
1




=

=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>B. </b> .


2
1
2



2
2


3<sub>=</sub> − <sub>=</sub> −




− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>C. </b> .


4
1
2


2
4


3 <sub>=</sub> −



+
=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>



<b>D. </b> .


2
3
1


2


1 <sub>=</sub> −



=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>Câu 7:</b> Trong các mệnh ñề sau, mệnh ñề nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> ñược biểu diễn bằng ñiểm <i>M( ba</i>; )trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy.


<b>B. </b>Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực.


<b>C. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> có mơđun là <i>a</i>2+<i>b</i>2 .


<b>D. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> có số phức liên hợp là <i>z</i>=<i>b</i>−<i>ai</i>.


<b>Câu 8:</b> Số nào dưới ñây lớn hơn 1?



<b>A. </b>log<sub>3</sub>2 <b>B. </b>


4
3
log


2


1 <b>C. </b>logπ<i>e</i> <b>D. </b>ln3


<b>Câu 9:</b> Cho hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i> và một hình trụ (T<sub>) có hai </sub>đáy là hai hình trịn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi <i>S</i><sub>1</sub> là diện tích tồn phần của hình lập phương, <i>S</i><sub>2</sub> là
diện tích tồn phần của hình trụ (T<sub>). Tính tỉ số </sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> 1
2


4
.
<i>S</i>


<i>S</i> =π <b>B. </b>


1
2
24
.
5
<i>S</i>



<i>S</i> = π <b>C. </b>


1


2
6


.
<i>S</i>


<i>S</i> =π <b>D. </b>


1


2
8


.
<i>S</i>
<i>S</i> = π


<b>Câu 10: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có </i>. đáy là hình vng cạnh <i>a , SA</i>⊥

(

<i>ABCD</i>

)

và <i>SB</i>=<i>a</i> 3. Tính
thể tích <i>V c</i>ủa khối chóp <i>S ABCD . </i>.


<b>A. </b>
3
2
.
3
<i>a</i>



<i>V</i> = <b>B. </b>


3
3


.
3
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>C. </b>


3
2


.
6
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>D. </b><i>V</i> =<i>a</i>3 2.


<b>Câu 11: G</b>ọi <i>z</i><sub>1</sub><i>, z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 −<i>z</i>+1=0. Tính giá trị biểu thức
.


2
1 <i>z</i>
<i>z</i>
<i>S</i> = +


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>



<b>Câu 12: Cho các hàm s</b>ố <i>y</i>=log<sub>2</sub><i>x</i>,


<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i> 





=


π , <i>y</i>=log<i>x</i>,


<i>x</i>


<i>y</i> <sub></sub>








=
2
3
.



Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm sốđó?


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 13: Cho </b> <i>f x là m</i>

( )

ột hàm số chẵn, liên tục trên ℝ và

( )


2


2


2
<i>f x dx</i>


=


. Tính

( )



1


0
2
<i>f</i> <i>x dx</i>


.


<b>A. </b>

( )



1


0



2 2.


<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>B. </b>

( )



1


0


2 4.


<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>C. </b>

( )



1


0


1


2 .


2
<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>D. </b>

( )




1


0


2 1.


<i>f</i> <i>x dx</i>=




<b>Câu 14:</b> Tìm tập xác định của hàm số log (2 1)
2


1 −


= <i>x</i>


<i>y</i> .


<b>A. </b><i>D</i>=(1;+∞). <b>B. </b><i>D</i>=[1;+∞). <b>C. </b>








= ;1
2
1



<i>D</i> . <b>D. </b> 








= ;1
2
1


<i>D</i> .


<b>Câu 15:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có đạo hàm trên đoạn

[

−1; 4

]

, <i>f</i>

( )

4 =2017,

( )


4


1


' 2016


<i>f</i> <i>x dx</i>


=


. Tính


( )

1

<i>f</i> − .


<b>A. </b> <i>f</i>

( )

− =1 3. <b>B. </b> <i>f</i>

( )

− =1 1. <b>C. </b> <i>f</i>

( )

− = −1 1. <b>D. </b> <i>f</i>

( )

− =1 2.


<b>Câu 16:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>=log<sub>3</sub>(2+3<i>x</i>).


<b>A. </b> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>y</i>
3
2
3
'
+


= <b>B. </b> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>y</i>
3
2
3
ln
3
'
+
= <b>C. </b>
3
ln


)
3
2
(
3
' <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
+
= <b>D. </b>
3
ln
)
3
2
(
1
' <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
+
=


<b>Câu 17:</b> Biết <i>F x</i>

( )

là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=sin3<i>x</i>.cos<i>x</i> và <i>F</i>

( )

0 =

π

. Tìm
2
<i>F</i>π 


 .


<b>A. </b> .



2
<i>F</i>  = −


 


π <sub>π</sub> <b><sub>B. </sub></b> 1


.


2 4


<i>F</i> = − +
 


π <sub>π</sub> <b><sub>C. </sub></b> 1


.


2 4


<i>F</i>  = +
 


π <sub>π</sub> <b><sub>D. </sub></b>


.
2
<i>F</i> =


 



π <sub>π</sub>


<b>Câu 18:</b> Cho khối nón (N<sub>) có th</sub>ể tích bằng 4

π

và chiều cao là 3. Tính bán kính đường trịn ñáy
của khối nón (N<sub>). </sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 3


3 . <b>D. </b>


4
3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(I) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai ln có nghiệm.
(II) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm khơng có căn bậc hai.


(III) Mơđun của một số phức là một số phức.
(IV) Mơđun của một số phức là một thực dương.
<i><b>Trong b</b><b>ố</b><b>n m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b> trên có bao nhiêu m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b>đ</b><b>úng? </b></i>


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 20: Cho hàm s</b>ố <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên t</sub>ục trên <sub>R</sub> và có đồ
thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm điểm cực tiểu của
đồ thị hàm số<i>y</i>= <i>f x</i>( )<b>. </b>


<b>A. </b><i>y</i>= −2. <b>B. </b><i>x</i>=0.<b> </b>
<b>C. </b><i>M</i>(0; 2).− <b>D. </b><i>N</i>(2 ; 2).


<b>Câu 21: Cho hàm s</b>ố <i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục trên ñoạn

[

−2;2

]



và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số
nghiệm của phương trình <i>f x</i>

( )

=1 trên ñoạn

[

−2;2

]

<b>. </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b>


<b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 22: G</b>ọi <i>A,B</i> lần lượt là các ñiểm biểu diễn của các số phức <i>z</i>=1−3<i>i</i> và <i>w</i>=−2+<i>i</i> trên mặt
phẳng tọa độ. Tính ñộ dài ñoạn thẳng AB.


<b>A. 13 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 23: Tìm nguyên hàm c</b>ủa hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>e2 x</i>.


<b>A. </b>

( )

2


2 <i>x</i> .


<i>f x dx</i>= <i>e</i> +<i>C</i>


<b>B. </b>

( )

1 2


.
2


<i>x</i>


<i>f x dx</i>= <i>e</i> +<i>C</i>





<b>C. </b>

<i>f x dx</i>

( )

=<i>e</i>2<i>x</i>+<i>C</i>. <b>D. </b>

<i>f x dx</i>

( )

=<i>e</i>2<i>x</i>ln 2+<i>C</i>.


<b>Câu 24:</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ <i>a</i>=(2;−1;0),<i>b</i>=(1;2;3),<i>c</i>=(4;2;−1)
và các mệnh ñề sau:


(I) <i>a</i>⊥<i>b</i>. (II) <i>b</i>.<i>c</i>=5. (III) <i>a</i> cùng phương với <i>c</i>. (IV) <i>b</i> = 14.
<i><b>Trong b</b><b>ố</b><b>n m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b> trên có bao nhiêu m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b>đ</b><b>úng? </b></i>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 25:</b> Cho hình lăng trụđứng <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình vng cạnh bằng 3, ñường chéo
'


<i>AB c</i>ủa mặt bên (<i>ABB A có </i>' ') độ dài bằng 5. Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '.


<b>A. </b><i>V</i> =18. <b>B. </b><i>V</i> =36. <b>C. </b><i>V</i> =45. <b>D. </b><i>V</i> =48.


<b>Câu 26:</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của phương trình 4<i>x</i>−5.2<i>x</i>+6=0.


<b>A. </b><i>S</i> =

{ }

2;3 <b>B. </b><i>S</i> =

{ }

1;6 <b>C. </b><i>S</i> =

{

1;log32

}

<b>D. </b><i>S</i>=

{

1;log23

}



<b>Câu 27:</b> Gọi <i>x x là hai </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> ñiểm cực trị của hàm số
2


4
1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>
<i>x</i>



=


+ . Tính giá trị của biểu thức <i>P</i>=<i>x x</i>1. 2.


<b>A. </b><i>P</i>= −5. <b>B. </b><i>P</i>= −2. <b>C. </b><i>P</i>= −1. <b>D. </b><i>P</i>= −4.
<i>x </i>
<i>y </i>


<i>O </i> 2


2
<i>x</i>
2


1
<i>x</i>
-2


-2
4


- 4


<i>x </i>
<i>y </i>



<i>O </i> 1 2
2


-1
-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28: Trong không gian v</b>ới hệ tọa ñộ <i>Oxyz</i>,cho mặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−3<i>y</i>+<i>z</i>−1=0 và ñường
thẳng


1
1
1


2
1
:



+
=
=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>d</i> . Trong các mệnh ñề sau, mệnh ñề nào đúng?


<b>A. </b><i>d</i> vng góc với <i>(P </i>). <b>B. </b><i>d</i> song song với <i>(P </i>).



<b>C. </b><i>d</i> nằm trên <i>(P </i>). <b>D. </b><i>d</i> cắt và khơng vng góc với <i>(P </i>).


<b>Câu 29:</b> Cho hàm số 3 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− . Khẳng ñịnh nào dưới ñây ñúng?


<b>A. </b>ðồ thị hàm số khơng có tiệm cận. <b>B. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3
2
<i>y</i>= .


<b>C. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3
2


<i>y</i>= . <b>D. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1
2
<i>x</i>= − .


<b>Câu 30:</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ<i> Oxyz , cho m</i>ặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−<i>y</i>+1=0, trong các mệnh
ñề sau, mệnh ñề nào <b>sai</b>?



<b>A. </b>(<i>P</i>) song song với trục <i>Oz</i>.


<b>B. </b>ðiểm<i>A</i>(−1;−1;5)thuộc <i>(P . </i>)


<b>C. </b>Vectơ <i>n</i>=(2;−1;1) là một vectơ pháp tuyến của (<i>P</i>).


<b>D. </b>(<i>P</i>) vng góc với mặt phẳng (<i>Q</i>):<i>x</i>+2<i>y</i>−5<i>z</i>+1=0.


<b>Câu 31:</b> Cho hình hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có độ dài đường chéo <i>AC</i>'= 18. Gọi <i>S</i>
là diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật này. Tìm giá trị lớn nhất của <i>S</i>.


<b>A. </b><i>S</i><sub>max</sub> =36 3. <b>B. </b><i>S</i><sub>max</sub> =18 3. <b>C. </b><i>S</i><sub>max</sub> =18. <b>D. </b><i>S</i><sub>max</sub> =36.


<b>Câu 32:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh ,<i>a SAD</i> là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi M và <i>N</i> lần lượt là trung ñiểm của <i>BC</i> và <i>CD</i>. Tính bán kính


<i>R c</i>ủa khối cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S CMN</i>. .


<b>A. </b> 37.
6
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>B. </b> 93.


12
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>C. </b> 29.


8


<i>a</i>


<i>R</i>= <b>D. </b> 5 3.


12
<i>a</i>
<i>R</i>=


<b>Câu 33:</b> Một vật chuyển ñộng theo quy luật <i>s</i>=9<i>t</i>2−<i>t</i>3, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
vật bắt ñầu chuyển ñộng và <i>s</i>(mét) là quãng ñường vật ñi ñược trong khoảng thời gian ñó. Hỏi
trong khoảng thời gian 5 giây, kể từ lúc bắt ñầu chuyển ñộng, vận tốc lớn nhất của vật ñạt ñược
bằng bao nhiêu ?


<b>A. </b>54(<i>m s </i>/ ). <b>B. </b>15(<i>m s </i>/ ). <b>C. </b>27(<i>m s </i>/ ). <b>D. </b>100(<i>m s </i>/ ).


<b>Câu 34:</b> Tính tích mơđun của tất cả các số phứ<i>c z th</i>ỏa mãn 2<i>z</i>− = + +1 <i>z</i> 1 <i>i</i>, ñồng thời ñiểm biểu
diễn của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường trịn có tâm <i>I</i>(1;1), bán kính <i>R</i>= 5.


<b>A. </b> 5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>3 5 <b>D. </b>1


<b>Câu 35:</b> Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m ñể hàm số


(

)

(

)



3 2


1


1 3 2017



3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i>+ <i>m</i> ñồng biến trên các khoảng

(

− −3; 1

)

( )

0; 3 là ñoạn

[ ]

;


<i>T</i> = <i>a b</i> . Tính 2 2
<i>a</i> +<i>b</i> .


<b>A. </b><i>a</i>2+ =<i>b</i>2 13. <b>B. </b> 2 2
8.


<i>a</i> +<i>b</i> = <b>C. </b> 2 2


10.


<i>a</i> +<i>b</i> = <b>D. </b> 2 2


5.
<i>a</i> +<i>b</i> =


<b>Câu 36:</b> Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. có độ dài các cạnh <i>SA</i>=<i>BC</i>=5 ,<i>a</i> <i>SB</i>=<i>AC</i>=6<i>a</i>
và <i>SC</i>=<i>AB</i>=7 .<i>a</i>


<b>A. </b> 35 2 3.
2


<i>V</i> = <i>a</i> <b>B. </b> 35 3


.
2



<i>V</i> = <i>a</i> <b>C. </b><i>V</i> =2 95 .<i>a</i>3 <b>D. </b><i>V</i> =2 105 .<i>a</i>3


<b>Câu 37:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ <i>Oxyz cho m</i>, ặt phẳng(<i>P</i>):<i>x</i>−2<i>y</i>+2<i>z</i>−3=0và mặt cầu
0


39
10
6
10
:


)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thẳng tiếp xúc với mặt cầu <i>(S</i>) tại điểm <i>N . Tính kho</i>ảng cách từ <i>M</i> tới gốc tọa ñộ biết rằng
4


=


<i>MN</i> .


<b>A. 3 </b> <b>B. </b> 11 <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 38: Cho hình thang cong </b>(<i>H</i>) giới hạn bởi
các ñường <i>y</i> 1,<i>y</i> 0,<i>x</i> 1,<i>x</i> 5


<i>x</i>


= = = = . ðường thẳng



<i>x</i>=<i>k</i> (1< <<i>k</i> 5) chia ( )<i>H</i> thành hai phần là (<i>S</i><sub>1</sub>)
và (<i>S</i><sub>2</sub>) (<i>hình vẽ<sub> bên</sub></i><sub>). Cho hai hình (</sub>


1


<i>S</i> ) và (<i>S</i><sub>2</sub>)
quay quanh trục <i>Ox</i> ta thu được hai khối trịn
xoay có thể tích lần lượt là <i>V</i><sub>1</sub> và <i>V</i><sub>2</sub>. Xác ñịnh <i>k</i>
ñể <i>V</i><sub>1</sub>=2<i>V</i><sub>2</sub>.<b> </b>


<b>A. </b> 15.
7


<i>k</i>= <b>B. </b> 5.


3


<i>k</i>= <b>C. </b> 3


25.


<i>k</i> = <b>D. </b><i>k</i> =ln 5.


<b>Câu 39:</b> Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


2


2


4 1 2 6



2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− − + +


=


+ − .


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.


<b>Câu 40: </b>Một công ty quảng cáo <i>X</i> muốn
làm một bức tranh trang trí hình
<i>MNEIF</i>ở chính giữa của một bức tường
hình chữ nhật <i>ABCD</i> có chiều cao


6


<i>BC</i>= <i>m</i>, chiều dài <i>CD</i>=12 <i>m</i> (<i>hình vẽ</i>
<i>bên</i>). Cho biết <i>MNEF</i> là hình chữ nhật
có<i>MN</i> =4 <i>m; cung EIF có hình d</i>ạng là
một phần của cung parabol có đỉnh<i> I</i> là
trung điểm của cạnh <i>AB</i> và ñi qua hai
điểm <i>C, D</i>. Kinh phí làm bức tranh là


900.000 ñồng/<i>m</i>2. Hỏi cơng ty <i>X</i> cần bao
nhiêu tiền để làm bức tranh đó ?


<b>A. </b>20.400.000 đồng. <b>B. </b>20.600.000 ñồng. <b>C. </b>20.800.000 ñồng. <b>D. </b>21.200.000 ñồng.


<b>Câu 41: </b>Trong mặt phẳng (<i>P</i>) cho hình vng <i>ABCD</i> có
cạnh bằng 7 và hình trịn (<i>C</i>) có tâm <i>A,</i> đường kính bằng 14
(<i>hình vẽ<sub> bên</sub></i><sub>). Tính th</sub>ể tích <i>V</i> của vật thể trịn xoay được tạo
thành khi quay mơ hình trên quanh trục là đường thẳng <i>AC</i>.<b> </b>


<b>A. </b>

(

)



343 4 3 2
.
6


<i>V</i> = + π <b>B. </b>

(

)



343 7 2


.
6


<i>V</i> = + π


<b>C. </b>

(

)



343 12 2
.
6



<i>V</i> = + π <b> D. </b>

(

)



343 6 2


.
6


<i>V</i> = + π


<b>Câu 42:</b> Cho log<sub>7</sub>12=<i>x</i>, log<sub>12</sub>24= <i>y</i> và


<i>cx</i>
<i>bxy</i>


<i>axy</i>
+


+


= 1


168


log<sub>54</sub> , trong đó <i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i> là các số nguyên.
Tính giá trị biểu thức <i>S</i> =<i>a</i>+2<i>b</i>+3<i>c</i>.


<b>A. </b><i>S</i> =4. <b>B. </b><i>S</i> =19. <b>C. </b><i>S</i> =10. <b>D. </b><i>S</i>=15.


<i>C </i> <i><sub>A </sub></i>



<i>B </i>


<i>D </i>


<i>A </i> <i>B </i>


<i>C </i>
<i>D </i>


<i>F </i>


<i>I </i>


<i>E </i>


<i>N </i>
<i>M </i>


4 m
12 m


6


m


<i>y </i>


<i>x </i>



<i>O </i> 1 <i>k </i> 5


<i>x</i>
<i>y</i>=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 43: Cho bi</b>ết

(

)


2


2


1


ln 9−<i>x</i> <i>dx</i>=<i>a</i>ln 5+<i>b</i>ln 2+<i>c</i>


, với <i>a b c</i>, , là các số nguyên. Tính
<i>S</i> = + +<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .


<b>A. </b><i>S</i> =34. <b>B. </b><i>S</i> =13. <b>C. </b><i>S</i> =18. <b>D. </b><i>S</i>=26.


<b>Câu 44: Tìm t</b>ất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4log 2log2 3 0
2


4 <i>x</i>− <i>x</i>+ −<i>m</i>= có
nghiệm thuộc ñoạn<sub></sub> ;4<sub></sub>


2
1


.



<b>A. </b><i>m</i>∈[2;3] <b>B. </b><i>m</i>∈[2;6] <b>C. </b>







∈ ;15
4
11


<i>m</i> <b>D. </b>







∈ ;9
4
11


<i>m</i> .


<b>Câu 45:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



2
ln


= trên ñoạn [1;<i>e là </i>3] <i><sub>n</sub></i>,
<i>e</i>
<i>m</i>


<i>M</i> = trong đó <i>m,</i> <i>n</i>
là các số tự nhiên. Tính <i>S</i> =<i>m</i>2+<i>2n</i>3.


<b>A. </b><i>S</i> =135. <b>B. </b><i>S</i> =24. <b>C. </b><i>S</i> =22. <b>D. </b><i>S</i>=32.


<b>Câu 46:</b> Một người vay ngân hàng 100 triệu ñồng với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận cứ mỗi
tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu ñồng và cứ trả hàng tháng như thế cho ñến khi hết nợ
(tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân
hàng.


<b>A. </b>21. <b>B. </b>22. <b>C. </b>23. <b>D. </b>24.


<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>


+
=


+ có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh ñề nào dưới ñây ñúng?<b> </b>


<b>A. </b><i>bc</i>>0,<i>ad</i><0. <b>B. </b><i>ac</i>>0,<i>bd</i> >0.



<b>C. </b><i>bd</i> <0,<i>ad</i>>0. <b>D. </b><i>ab</i><0,<i>cd</i><0.


<b>Câu 48:</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz cho </i>, ñường thẳng


1
1
2


1
2


2
:



+
=

=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>d</i> và ñiểm


).
1
;
1


;
2
( −


<i>I</i> Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt ñường thẳng <i>d</i> tại hai ñiểm<i>A,B</i> sao cho tam
<i>giác IAB vuông t</i>ại <i>I</i>.


<b>A. </b>(<i>x</i>−2)2+(<i>y</i>+1)2 +(<i>z</i>−1)2 =8. <b>B. </b> .
9
80
)
1
(
)
1
(
)
2


(<i>x</i>− 2+ <i>y</i>+ 2 + <i>z</i>− 2 =


<b>C. </b>(<i>x</i>−2)2+(<i>y</i>+1)2 +(<i>z</i>−1)2 =9. <b>D. </b>(<i>x</i>+2)2+(<i>y</i>−1)2+(<i>z</i>+1)2 =9.


<b>Câu 49:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số<i> m </i>ñểñồ thị hàm số 4 2


4( 1) 2 1


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i> + <i>m</i>− có
ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có số đo một góc bằng 0



120 .


<b>A. </b>


3
1


1 .


24


<i>m</i>= + <b>B. </b>


3
1


1 .


16


<i>m</i>= + <b>C. </b>


3
1


1 .


48


<i>m</i>= + <b>D. </b>



3
1


1 .


2
<i>m</i>= +


<b>Câu 50:</b> Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ<i> radi Ra</i>226 là 1602 năm (tức là một lượ<i>ng Ra</i>226
sau 1602 năm phân hủy thì chỉ cịn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo cơng thức <i>S</i> =<i>A</i>.<i>ert</i>,
trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (<i>r</i><0<i>), t là thời gian </i>
phân hủy, <i>S</i> là lượng còn lại sau thời gian phân hủy. Hỏ<i>i 5 gam Ra</i>226 sau 4000 năm phân hủy sẽ
còn lại bao nhiêu gam (làm tròn ñến 3 chữ số phần thập phân)?


<b>A. </b>0,923 (gam) <b>B. </b>0,886 (gam) <b>C. </b>1,023 (gam) <b>D. </b>0,795 (gam)
--- HẾT ---


<i>O </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO </b>
<b>THANH HÓA </b>


ðỀ THI CHÍNH THỨC


<b>KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 </b>

<b>Mơn thi: TỐN </b>



<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian làm bài: 90 phút, khơng k</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub> th</sub></i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian giao </sub></i>

<i>đề</i>




Họ, tên thí sinh:...Số báo danh... <b>Mã đề thi 251 </b>


<b>Câu 1: Cho hàm s</b>ố <i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn

[

−2;2

]

và có
đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của
phương trình <i>f x</i>

( )

=1 trên đoạn

[

−2;2

]

<b>. </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b>


<b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 2: Tìm s</b>ố phức<i>z</i>thỏa mãn <i>i</i>(<i>z</i>−2+3<i>i</i>)=1+2<i>i</i>.


<b>A. </b><i>z</i>=−4+4<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i>=−4−4<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>=4−4<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i>=4+4<i>i</i>


<b>Câu 3: Tìm nguyên hàm c</b>ủa hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>e2 x</i>.


<b>A. </b>

( )

2


2 <i>x</i> .


<i>f x dx</i>= <i>e</i> +<i>C</i>


<b>B. </b>

( )

2


ln 2 .
<i>x</i>


<i>f x dx</i>=<i>e</i> +<i>C</i>





<b>C. </b>

( )

2
.
<i>x</i>


<i>f x dx</i>=<i>e</i> +<i>C</i>


<b>D. </b>

( )

1 2 .


2
<i>x</i>


<i>f x dx</i>= <i>e</i> +<i>C</i>




<b>Câu 4:</b> ðồ thị của hàm số

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

+

3

<i>x</i>

2

+

2

<i>x</i>

1

và ñồ thị của hàm số

<i>y</i>

=

<i>3x</i>

2

2

<i>x</i>

1

có tất cả
bao nhiêu ñiểm chung?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 5:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , viết phương trình ñường thẳng ñi qua hai ñiểm
)


1
;
2
;
3
( −



<i>A</i> và <i>B</i>(1;0;3).


<b>A. </b> .


1
3
1


1
1




=

=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>B. </b> .


2
1
2


2
2



3<sub>=</sub> − <sub>=</sub> −




− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>C. </b> .


4
1
2


2
4


3 <sub>=</sub> −



+
=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>D. </b> .



2
3
1


2


1 <sub>=</sub> −



=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>Câu 6:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ <i>Oxyz vi</i>, ết phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>(1;−4;3)và đi qua
điểm <i>A</i>(5;−3;2).


<b>A. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>−4)2+(<i>z</i>−3)2 =16 <b>B. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+4)2+(<i>z</i>−3)2 =18


<b>C. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>−4)2+(<i>z</i>−3)2 =18 <b>D. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+4)2+(<i>z</i>−3)2 =16


<b>Câu 7: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục trên <sub>R</sub> và có đồ thị
là đường cong như hình vẽ bên. Tìm điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số<i>y</i>= <i>f x</i>( ).<b> </b>


<b>A. </b><i>M</i>(0; 2).− <b>B. </b><i>x</i>=0.


<b>C. </b><i>N</i>(2 ; 2). <b>D. </b><i>y</i>= −2.



<i>x </i>
<i>y </i>


<i>O </i> 2


2
<i>x</i>
2


1
<i>x</i>
-2


-2
4


- 4


<i>x </i>
<i>y </i>


<i>O </i> 1 2
2


-1
-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 8: Cho hình l</b>ập phương có cạnh bằng <i>a và m</i>ột hình trụ (T<sub>) có hai </sub>đáy là hai hình trịn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi <i>S là di</i><sub>1</sub> ện tích tồn phần của hình lập phương, <i>S là </i><sub>2</sub>
diện tích tồn phần của hình trụ (T<sub>). Tính tỉ số </sub> 1



2
<i>S</i>
<i>S</i> .


<b>A. </b> 1
2


24
.
5
<i>S</i>


<i>S</i> = π <b>B. </b>


1


2
8


.
<i>S</i>


<i>S</i> =π <b>C. </b>


1


2
6



.
<i>S</i>


<i>S</i> =π <b>D. </b>


1


2
4


.
<i>S</i>
<i>S</i> = π


<b>Câu 9:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>⊥

(

<i>ABCD</i>

)

và <i>SB</i>=<i>a</i> 3. Tính
thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b>


3
2


.
3
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>B. </b>


3
3



.
3
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>C. </b>


3
2


.
6
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>D. </b><i>V</i> =<i>a</i>3 2.


<b>Câu 10:</b> Cho hàm số 3 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− . Khẳng ñịnh nào dưới đây đúng?



<b>A. </b>ðồ thị hàm số khơng có tiệm cận. <b>B. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận ñứng là 3
2
<i>y</i>= .


<b>C. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3
2


<i>y</i>= . <b>D. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1
2
<i>x</i>= − .


<b>Câu 11:</b> Cho hình lăng trụđứng <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình vng cạnh bằng 3, đường chéo
'


<i>AB c</i>ủa mặt bên (<i>ABB A có </i>' ') độ dài bằng 5. Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '.


<b>A. </b><i>V</i> =18. <b>B. </b><i>V</i> =36. <b>C. </b><i>V</i> =45. <b>D. </b><i>V</i> =48.


<b>Câu 12:</b> Trong các mệnh ñề sau, mệnh ñề nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> ñược biểu diễn bằng ñiểm <i>M( ba</i>; )trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy.


<b>B. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> có mơđun là <i>a</i>2+<i>b</i>2 .


<b>C. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> có số phức liên hợp là <i>z</i>=<i>b</i>−<i>ai</i>.


<b>D. </b>Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực.


<b>Câu 13:</b> Tính đạo hàm của hàm số log3(2 3 )
<i>x</i>



<i>y</i>= + .


<b>A. </b> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>y</i>


3
2


3
'


+


= <b>B. </b> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>y</i>


3
2


3
ln
3
'



+


= <b>C. </b>


3
ln
)
3
2
(


3


' <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>y</i>
+


= <b>D. </b>


3
ln
)
3
2
(



1


' <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


+
=


<b>Câu 14:</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ <i>a</i>=(2;−1;0),<i>b</i>=(1;2;3),<i>c</i>=(4;2;−1)
và các mệnh ñề sau:


(I) <i>a</i>⊥<i>b</i>. (II) <i>b</i>.<i>c</i>=5. (III) <i>a</i> cùng phương với <i>c</i>. (IV) <i>b</i> = 14.
<i><b>Trong b</b><b>ố</b><b>n m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b> trên có bao nhiêu m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>ñề</b><b>ñ</b><b>úng? </b></i>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 15:</b> Số nào dưới ñây lớn hơn 1?


<b>A. </b>log<sub>π</sub><i>e</i> <b>B. </b>log<sub>3</sub>2 <b>C. </b>


4
3
log


2


1 <b>D. </b>ln3


<b>Câu 16:</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của phương trình 4<i>x</i>−5.2<i>x</i>+6=0.



<b>A. </b><i>S</i> =

{ }

2;3 <b>B. </b><i>S</i> =

{ }

1;6 <b>C. </b><i>S</i> =

{

1;log<sub>3</sub>2

}

<b>D. </b><i>S</i>=

{

1;log<sub>2</sub>3

}



<b>Câu 17:</b> Cho khối nón (N<sub>) có thể tích bằng </sub><sub>4</sub>

π

<sub> và chiều cao là </sub><sub>3</sub><sub>. Tính bán kính đường trịn đáy </sub>
của khối nón (N<sub>). </sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 3


3 . <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 18: Cho các hàm s</b>ố <i>y</i>=log<sub>2</sub><i>x</i>,


<i>x</i>


<i>e</i>


<i>y</i> 








=


π , <i>y</i>=log<i>x</i>,


<i>x</i>



<i>y</i> <sub></sub>








=


2
3


.


Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó?


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 19: G</b>ọi <i>A,B</i> lần lượt là các ñiểm biểu diễn của các số phức <i>z</i>=1−3<i>i</i> và <i>w</i>=−2+<i>i</i> trên mặt
phẳng tọa ñộ. Tính ñộ dài ñoạn thẳng AB.


<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 13 </b>


<b>Câu 20: Cho hàm s</b>ố <i>f x có </i>

( )

đạo hàm trên đoạn

[

−1; 4

]

, <i>f</i>

( )

4 =2017,

( )


4


1


' 2016



<i>f</i> <i>x dx</i>


=


. Tính


( )

1
<i>f</i> − .


<b>A. </b> <i>f</i>

( )

− =1 1. <b>B. </b> <i>f</i>

( )

− =1 2. <b>C. </b> <i>f</i>

( )

− =1 3. <b>D. </b> <i>f</i>

( )

− = −1 1.


<b>Câu 21: Tìm t</b>ập xác ñịnh của hàm số log (2 1)
2


1 −


= <i>x</i>


<i>y</i> .


<b>A. </b><i>D</i>=[1;+∞). <b>B. </b><i>D</i>=(1;+∞). <b>C. </b>









= ;1
2
1


<i>D</i> . <b>D. </b> 








= ;1
2
1


<i>D</i> .


<b>Câu 22:</b> Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4 −2<i>x</i>2+4. Mệnh ñề nào dưới ñây ñúng?


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−1) và

(

0;+∞

)

.


<b>B. </b>Hàm số ñồng biến trên các khoảng

(

−1;0

)

(

1;+∞

)

.


<b>C. </b>Hàm số ñồng biến trên các khoảng (−∞;−1) và

( )

0;1 .


<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng

(

−1;0

)

(

1;+∞

)

.


<b>Câu 23:</b> Cho các mệnh ñề sau



(I) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai ln có nghiệm.
(II) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm khơng có căn bậc hai.


(III) Mơđun của một số phức là một số phức.
(IV) Mơđun của một số phức là một thực dương.
<i><b>Trong b</b><b>ố</b><b>n m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b> trên có bao nhiêu m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b>đ</b><b>úng? </b></i>


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 24:</b> Gọi <i>z</i>1<i>, z</i>2 là hai nghiệm phức của phương trình 1 0
2 − + =


<i>z</i>


<i>z</i> . Tính giá trị biểu thức
.


2
1 <i>z</i>
<i>z</i>
<i>S</i> = +


<b>A. </b>4 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 25:</b> Cho <i>f x</i>

( )

là một hàm số chẵn, liên tục trên <sub>ℝ</sub> và

( )


2


2


2


<i>f x dx</i>


=


. Tính

( )



1


0
2
<i>f</i> <i>x dx</i>


.


<b>A. </b>

( )



1


0


2 1.


<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>B. </b>

( )



1


0



2 4.


<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>C. </b>

( )



1


0


1


2 .


2
<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>D. </b>

( )



1


0


2 2.


<i>f</i> <i>x dx</i>=





<b>Câu 26:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai ñiểm cực trị của hàm số
2


4
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



=


+ . Tính giá trị của biểu thức <i>P</i>=<i>x x</i>1. 2.


<b>A. </b><i>P</i>= −5. <b>B. </b><i>P</i>= −2. <b>C. </b><i>P</i>= −1. <b>D. </b><i>P</i>= −4.


<b>Câu 27:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ <i>Oxyz cho m</i>, ặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−3<i>y</i>+<i>z</i>−1=0 và ñường
thẳng


1
1
1


2
1
:




+
=
=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>d</i> . Trong các mệnh ñề sau, mệnh ñề nào ñúng?


<b>A. </b><i>d</i> vng góc với <i>(P </i>). <b>B. </b><i>d</i> song song với <i>(P </i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 28: Trong khơng gian v</b>ới hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−<i>y</i>+1=0, trong các mệnh
ñề sau, mệnh ñề nào sai?


<i><b>A. (P) song song v</b></i>ới trục <i>Oz </i>.


<b>B. </b>ðiểm<i>A</i>(−1;−1;5)thuộc <i>(P</i>).


<b>C. Vect</b>ơ <i>n</i>=(2;−1;1) là một vectơ pháp tuyến của (P).


<i><b>D. (P) vng góc v</b></i>ới mặt phẳng (<i>Q</i>):<i>x</i>+2<i>y</i>−5<i>z</i>+1=0.


<b>Câu 29: Trong không gian v</b>ới hệ tọa ñộ <i>Oxyz</i>,viết phương trình đường thẳng <i>d </i>đi qua ñiểm
)


2
;
0
;


1
(−


<i>A</i> và song song với hai mặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−3<i>y</i>+6<i>z</i>+4=0 và (<i>Q</i>):<i>x</i>+ <i>y</i>−2<i>z</i>+4=0.


<b>A. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


=



= ∈



 <sub>= −</sub>


ℝ <b>B. </b>



1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −



= ∈



 <sub>= +</sub>


ℝ <b>C. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>



<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −



= ∈




 <sub>= − +</sub>


ℝ <b>D. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −




= ∈



 <sub>= −</sub>




<b>Câu 30: Bi</b>ết <i>F x là m</i>

( )

ột nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=sin3<i>x</i>.cos<i>x</i> và <i>F</i>

( )

0 =

π

. Tìm
2
<i>F</i>π 


 .


<b>A. </b> 1 .


2 4


<i>F</i> <sub> </sub>= +
 


π <sub>π</sub>


<b>B. </b> .


2
<i>F</i><sub></sub> <sub></sub>=



 


π <sub>π</sub>


<b>C. </b> 1 .


2 4


<i>F</i><sub></sub> <sub></sub>= − +
 


π <sub>π</sub>


<b>D. </b> .


2
<i>F</i> <sub> </sub>= −


 


π <sub>π</sub>


<b>Câu 31:</b> Một vật chuyển ñộng theo quy luật 2 3
9


<i>s</i>= <i>t</i> −<i>t</i> , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
vật bắt ñầu chuyển ñộng và <i>s</i>(mét) là quãng ñường vật ñi ñược trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 5 giây, kể từ lúc bắt ñầu chuyển ñộng, vận tốc lớn nhất của vật ñạt ñược
bằng bao nhiêu ?



<b>A. </b>54(<i>m s </i>/ ). <b>B. </b>15(<i>m s </i>/ ). <b>C. </b>27(<i>m s </i>/ ). <b>D. </b>100(<i>m s </i>/ ).


<b>Câu 32: </b>Cho hình thang cong (<i>H gi</i>) ới hạn bởi
các ñường <i>y</i> 1,<i>y</i> 0,<i>x</i> 1,<i>x</i> 5


<i>x</i>


= = = = . ðường thẳng


<i>x</i>=<i>k</i> (1< <<i>k</i> 5) chia ( )<i>H</i> thành hai phần là (<i>S ) </i><sub>1</sub>
và (<i>S ) (hình v</i><sub>2</sub> <i>ẽ<sub> bên). Cho hai hình (</sub></i>


1


<i>S ) và (S ) </i><sub>2</sub>
quay quanh trục <i>Ox</i> ta thu được hai khối trịn
xoay có thể tích lần lượt là <i>V và </i><sub>1</sub> <i>V . Xác </i><sub>2</sub> ñịnh <i>k</i>
ñể <i>V</i><sub>1</sub>=2<i>V</i><sub>2</sub>.<b> </b>


<b>A. </b> 3
25.


<i>k</i>= <b>B. </b> 15.


7


<i>k</i>= <b>C. </b> 5.


3



<i>k</i>= <b>D. </b><i>k</i> =ln 5.


<b>Câu 33:</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz cho </i>, ñường thẳng


1
1
2


1
2


2
:



+
=

=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>d</i> và ñiểm


).
1
;
1


;
2
( −


<i>I</i> Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt ñường thẳng <i>d</i>tại hai ñiểm<i>A,B</i> sao cho tam
<i>giác IAB vuông tại I</i>.


<b>A. </b>(<i>x</i>−2)2+(<i>y</i>+1)2 +(<i>z</i>−1)2 =8. <b>B. </b> .
9
80
)
1
(
)
1
(
)
2


(<i>x</i>− 2+ <i>y</i>+ 2 + <i>z</i>− 2 =


<b>C. </b>( −2)2+( +1)2 +( −1)2 =9.
<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <b>D. </b>( +2)2 +( −1)2+( +1)2 =9.


<i>z</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


<b>Câu 34:</b> Tìm số tiệm cận đứng của ñồ thị hàm số


2


2


4 1 2 6


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− − + +


=


+ − .


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 35:</b> Một người vay ngân hàng 100 triệu ñồng với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận cứ mỗi
tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu ñồng và cứ trả hàng tháng như thế cho ñến khi hết nợ
(tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân


hàng.


<i>y </i>


<i>x </i>


<i>O </i> 1 <i>k </i> 5


<i>x</i>
<i>y</i>=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. 21. </b> <b>B. 23. </b> <b>C. 22. </b> <b>D. 24. </b>


<b>Câu 36: Trong không gian v</b>ới hệ tọa ñộ <i>Oxyz</i>,cho mặt phẳng(<i>P</i>):<i>x</i>−2<i>y</i>+2<i>z</i>−3=0và mặt cầu
0


39
10
6
10
:


)


(<i>S</i> <i>x</i>2+ <i>y</i>2+<i>z</i>2− <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>+ = . Từ một ñiểm <i>M</i> thuộc mặt phẳng<i>(P</i>) kẻ một ñường
thẳng tiếp xúc với mặt cầu <i>(S</i>) tại điểm <i>N . Tính kho</i>ảng cách từ <i>M</i> tới gốc tọa ñộ biết rằng


4
=



<i>MN</i> .


<b>A. 3. </b> <b>B. </b> 11 . <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 37: Bi</b>ết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m ñể hàm số


(

)

(

)



3 2


1


1 3 2017


3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i>+ <i>m</i> ñồng biến trên các khoảng

(

− −3; 1

)

( )

0; 3 là ñoạn

[ ]

;


<i>T</i> = <i>a b</i> . Tính 2 2
<i>a</i> +<i>b</i> .


<b>A. </b><i>a</i>2+ =<i>b</i>2 13. <b>B. </b> 2 2
5.


<i>a</i> +<i>b</i> = <b>C. </b><i>a</i>2+ =<i>b</i>2 8. <b>D. </b> 2 2


10.
<i>a</i> +<i>b</i> =



<b>Câu 38: </b>Trong mặt phẳng (P) cho hình vng ABCD có
cạnh bằng 7 và hình trịn (C) có tâm A, đường kính bằng 14
<i>(hình vẽ<sub> bên). Tính th</sub></i><sub>ể tích </sub><i><sub>V</sub></i> <sub>của vật thể trịn xoay được tạo </sub>
thành khi quay mơ hình trên quanh trục là ñường thẳng AC.<b> </b>


<b>A. </b>

(

)



343 12 2
.
6


<i>V</i> = + π <b> B. </b>

(

)



343 4 3 2
.
6


<i>V</i> = + π


<b>C. </b>

(

)



343 7 2


.
6


<i>V</i> = + π <b> D. </b>

(

)



343 6 2



.
6


<i>V</i> = + π


<b>Câu 39: </b>Một công ty quả<i>ng cáo X mu</i>ốn làm
một bức tranh trang trí hình <i>MNEIF</i>ở chính
giữa của một bức tường hình chữ nhật <i>ABCD</i>
có chiều cao <i>BC</i>=6 <i>m</i>, chiều dài <i>CD</i>=12 <i>m</i>
<i>(hình vẽ<sub> bên). Cho bi</sub></i>ết <i>MNEF</i> là hình chữ nhật
có<i>MN</i> =4 <i>m; cung EIF có hình dạng là một </i>
phần của cung parabol có đỉnh I là trung ñiểm
của cạ<i>nh AB và </i>ñi qua hai ñiể<i>m C, D. Kinh phí </i>
làm bức tranh là 900.000 đồng/<i>m</i>2. Hỏi cơng ty
<i>X c</i>ần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó ?


<b>A. </b>20.400.000 đồng. <b>B. </b>20.600.000 ñồng. <b>C. </b>20.800.000 ñồng. <b>D. </b>21.200.000 ñồng.


<b>Câu 40:</b> Tính tích mơđun của tất cả các số phức z thỏa mãn 2<i>z</i>− = + +1 <i>z</i> 1 <i>i</i>, ñồng thời ñiểm biểu
diễn của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường trịn có tâm <i>I</i>(1;1), bán kính <i>R</i>= 5.


<b>A. </b> 5 <b>B. </b>3 5 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 41:</b> Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. có độ dài các cạnh <i>SA</i>=<i>BC</i>=5 ,<i>a</i> <i>SB</i>=<i>AC</i>=6<i>a</i>
và <i>SC</i>=<i>AB</i>=7 .<i>a</i>


<b>A. </b> 35 3
.
2



<i>V</i> = <i>a</i> <b>B. </b> 3


2 105 .


<i>V</i> = <i>a</i> <b>C. </b> 35 2 3


.
2


<i>V</i> = <i>a</i> <b>D. </b> 3


2 95 .


<i>V</i> = <i>a</i>


<b>Câu 42:</b> Cho biết

(

)


2


2


1


ln 9−<i>x</i> <i>dx</i>=<i>a</i>ln 5+<i>b</i>ln 2+<i>c</i>


, với <i>a b c là các s</i>, , ố nguyên. Tính
<i>S</i> = + +<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .


<b>A. </b><i>S</i> =34. <b>B. </b><i>S</i> =13. <b>C. </b><i>S</i> =18. <b>D. </b><i>S</i>=26.


<i>A </i> <i>B </i>



<i>C </i>
<i>D </i>


<i>F </i>


<i>I </i>


<i>E </i>


<i>N </i>
<i>M </i>


4 m
12 m


6


m


<i>C </i> <i><sub>A </sub></i>


<i>B </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 43: Cho </b>log<sub>7</sub>12=<i>x</i>, log<sub>12</sub>24= <i>y</i> và


<i>cx</i>
<i>bxy</i>


<i>axy</i>


+


+


= 1


168


log<sub>54</sub> , trong đó <i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i> là các số ngun.
Tính giá trị biểu thức <i>S</i> =<i>a</i>+2<i>b</i>+3<i>c</i>.


<b>A. </b><i>S</i> =19. <b>B. </b><i>S</i> =10. <b>C. </b><i>S</i> =4. <b>D. </b><i>S</i>=15.


<b>Câu 44: Bi</b>ết rằng giá trị lớn nhất của hàm số


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


2
ln


= trên ñoạn [1;<i>e là </i>3] <i><sub>n</sub></i>,
<i>e</i>
<i>m</i>


<i>M</i> = trong đó <i>m,</i> <i>n</i>
là các số tự nhiên. Tính <i>S</i> =<i>m</i>2+<i>2n</i>3.


<b>A. </b><i>S</i> =135. <b>B. </b><i>S</i> =24. <b>C. </b><i>S</i> =22. <b>D. </b><i>S</i>=32.



<b>Câu 45:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số<i> m </i>để phương trình 4log<sub>4</sub>2 <i>x</i>−2log<sub>2</sub> <i>x</i>+3−<i>m</i>=0có
nghiệm thuộc đoạn<sub></sub> ;4<sub></sub>


2
1


.


<b>A. </b> ∈<sub></sub> ;15<sub></sub>
4
11


<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>∈[2;3] <b>C. </b><i>m</i>∈[2;6] <b>D. </b> ∈<sub></sub> ;9<sub></sub>
4
11


<i>m</i> .


<b>Câu 46: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>


+
=


+ có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh ñề nào dưới ñây ñúng?<b> </b>


<b>A. </b><i>bc</i>>0,<i>ad</i><0. <b>B. </b><i>ac</i>>0,<i>bd</i> >0.



<b>C. </b><i>ab</i><0,<i>cd</i><0. <b>D. </b><i>bd</i> <0,<i>ad</i> >0.


<b>Câu 47:</b> Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ radi Ra226 là 1602 năm (tức là một lượng Ra226
sau 1602 năm phân hủy thì chỉ cịn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo cơng thức <i>rt</i>


<i>e</i>
<i>A</i>
<i>S</i> = . ,
trong đ<i>ó A là l</i>ượng chất phóng xạ ban đầ<i>u, r là t</i>ỉ lệ phân hủy hàng năm (<i>r</i><0<i>), t là th</i>ời gian
phân hủy, <i>S</i> là lượng còn lại sau thời gian phân hủy. Hỏi 5 gam Ra226 sau 4000 năm phân hủy sẽ
còn lại bao nhiêu gam (làm trịn đến 3 chữ số phần thập phân)?


<b>A. </b>0,886 (gam) <b>B. </b>1,023 (gam) <b>C. </b>0,795 (gam) <b>D. </b>0,923 (gam)


<b>Câu 48:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4−4(<i>m</i>−1)<i>x</i>2+2<i>m</i>−1 có
ba ñiểm cực trị là ba ñỉnh của một tam giác có số đo một góc bằng 1200.


<b>A. </b>


3
1


1 .


24


<i>m</i>= + <b>B. </b>


3
1



1 .


16


<i>m</i>= + <b>C. </b>


3
1


1 .


48


<i>m</i>= + <b>D. </b>


3
1


1 .


2
<i>m</i>= +


<b>Câu 49:</b> Cho hình hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có ñộ dài ñường chéo <i>AC</i>'= 18. Gọi <i>S</i>
là diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật này. Tìm giá trị lớn nhất của <i>S</i>.


<b>A. </b><i>S</i><sub>max</sub> =18. <b>B. </b><i>S</i><sub>max</sub> =36. <b>C. </b><i>S</i><sub>max</sub> =18 3. <b>D. </b><i>S</i><sub>max</sub> =36 3.


<b>Câu 50:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh ,<i>a SAD</i> là tam giác đều và nằm trong


mặt phẳng vng góc với đáy. Gọ<i>i M và N</i> lần lượt là trung ñiểm của <i>BC</i> và <i>CD</i>. Tính bán kính


<i>R c</i>ủa khối cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S CMN</i>. .


<b>A. </b> 29.
8
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>B. </b> 5 3.


12
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>C. </b> 37.


6
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>D. </b> 93.


12
<i>a</i>
<i>R</i>=
--- HẾT ---


<i>O </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO </b>
<b>THANH HĨA </b>



ðỀ THI CHÍNH THỨC


<b>KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 </b>

<b>Môn thi: TỐN </b>



<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian làm bài: 90 phút, khơng k</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub> th</sub></i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian giao </sub></i>

<i>đề</i>



Họ, tên thí sinh:...Số báo danh... <b>Mã ñề thi 384 </b>


<b>Câu 1: Trong không gian v</b>ới hệ tọa ñộ <i>Oxyz</i>,cho mặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−3<i>y</i>+<i>z</i>−1=0 và ñường
thẳng


1
1
1


2
1
:



+
=
=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>d</i> . Trong các mệnh ñề sau, mệnh ñề nào ñúng?



<b>A. </b><i>d</i> song song với <i>(P </i>). <b>B. </b><i>d</i> cắt và không vuông góc với <i>(P </i>).


<b>C. </b><i>d</i> vng góc với <i>(P </i>). <b>D. </b><i>d</i> nằm trên <i>(P </i>).


<b>Câu 2:</b> Cho khối nón (N<sub>) có thể tích bằng </sub><sub>4</sub>

π

<sub> và chiều cao là </sub><sub>3</sub><sub>. Tính bán kính đường trịn ñáy của </sub>
khối nón (N<sub>). </sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 3


3 . <b>D. </b>


4
3.


<b>Câu 3:</b> Cho hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i> và một hình trụ (T) có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp
hai mặt ñối diện của hình lập phương. Gọi <i>S</i>1 là diện tích tồn phần của hình lập phương, <i>S</i>2 là
diện tích tồn phần của hình trụ (T<sub>). Tính t</sub>ỉ số 1


2
<i>S</i>
<i>S</i> .


<b>A. </b> 1
2


24
.
5
<i>S</i>



<i>S</i> = π <b>B. </b>


1


2
8


.
<i>S</i>


<i>S</i> =π <b>C. </b>


1


2
6


.
<i>S</i>


<i>S</i> =π <b>D. </b>


1


2
4


.
<i>S</i>


<i>S</i> = π


<b>Câu 4:</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz vi</i>, ết phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>(1;−4;3)và đi qua
điểm <i>A</i>(5;−3;2).


<b>A. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>−4)2+(<i>z</i>−3)2 =16 <b>B. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+4)2+(<i>z</i>−3)2 =18


<b>C. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+4)2+(<i>z</i>−3)2 =16 <b>D. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>−4)2+(<i>z</i>−3)2 =18


<b>Câu 5:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ <i>Oxyz vi</i>, ết phương trình đường thẳng <i>d</i> ñi qua ñiểm
)


2
;
0
;
1
(−


<i>A</i> và song song với hai mặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−3<i>y</i>+6<i>z</i>+4=0 và (<i>Q</i>):<i>x</i>+ <i>y</i>−2<i>z</i>+4=0.


<b>A. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>



<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −



= ∈



 <sub>= −</sub>


ℝ <b>B. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −




= ∈



 <sub>= +</sub>


ℝ <b>C. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −



= ∈




 <sub>= − +</sub>



ℝ <b>D. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


=



= ∈



 <sub>= −</sub>




<b>Câu 6:</b> Tính đạo hàm của hàm số log3(2 3 )
<i>x</i>


<i>y</i>= + .



<b>A. </b> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>y</i>


3
2


3
'


+


= <b>B. </b> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>y</i>


3
2


3
ln
3
'


+



= <b>C. </b>


3
ln
)
3
2
(


3


' <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>y</i>
+


= <b>D. </b>


3
ln
)
3
2
(


1



' <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>
+
=


<b>Câu 7: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên t</sub>ục trên <sub>R</sub> và có đồ thị
là đường cong như hình vẽ bên. Tìm điểm cực tiểu của ñồ
thị hàm số<i>y</i>= <i>f x</i>( ).<b> </b>


<b>A. </b><i>N</i>(2 ; 2). <b>B. </b><i>M</i>(0; 2).−


<b>C. </b><i>y</i>= −2. <b>D. </b><i>x</i>=0.


<i>x </i>
<i>y </i>


<i>O </i> 1 2
2


-1
-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 8: Cho hàm s</b>ố 3 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


+
=


− . Khẳng ñịnh nào dưới ñây ñúng?


<b>A. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3
2


<i>y</i>= . <b>B. </b>ðồ thị hàm số khơng có tiệm cận.


<b>C. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3
2


<i>y</i>= . <b>D. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1
2
<i>x</i>= − .


<b>Câu 9:</b> Cho hàm số = 4 −2 2+4
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> . Mệnh ñề nào dưới ñây ñúng?


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−1) và

(

0;+∞

)

.


<b>B. </b>Hàm số ñồng biến trên các khoảng

(

−1;0

)

(

1;+∞

)

.


<b>C. </b>Hàm số ñồng biến trên các khoảng (−∞;−1) và

( )

0;1 .


<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng

(

−1;0

)

(

1;+∞

)

.


<b>Câu 10:</b> Gọi <i>A,B</i> lần lượt là các ñiểm biểu diễn của các số phức <i>z</i>=1−3<i>i</i> và <i>w</i>=−2+<i>i</i> trên mặt
phẳng tọa độ. Tính độ dài đoạn thẳng <i>AB</i>.


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b> 5 <b>D. </b> 13


<b>Câu 11:</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình vng cạnh bằng 3, ñường chéo
'


<i>AB c</i>ủa mặt bên (<i>ABB A có </i>' ') độ dài bằng 5. Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '.


<b>A. </b><i>V</i> =36. <b>B. </b><i>V</i> =45. <b>C. </b><i>V</i> =18. <b>D. </b><i>V</i> =48.


<b>Câu 12:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai ñiểm cực trị của hàm số


2
4
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



=


+ . Tính giá trị của biểu thức <i>P</i>=<i>x x</i>1. 2.



<b>A. </b><i>P</i>= −1. <b>B. </b><i>P</i>= −2. <b>C. </b><i>P</i>= −4. <b>D. </b><i>P</i>= −5.


<b>Câu 13:</b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub><i>, z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 −<i>z</i>+1=0. Tính giá trị biểu thức
.


2
1 <i>z</i>
<i>z</i>
<i>S</i> = +


<b>A. </b>4 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 14:</b> Số nào dưới ñây lớn hơn 1?


<b>A. </b>log<sub>π</sub><i>e</i> <b>B. </b>log<sub>3</sub>2 <b>C. </b>


4
3
log


2


1 <b>D. </b>ln3


<b>Câu 15:</b> Cho các hàm số <i>y</i>=log<sub>2</sub><i>x</i>,


<i>x</i>


<i>e</i>



<i>y</i> 








=


π , <i>y</i>=log<i>x</i>,


<i>x</i>


<i>y</i> <sub></sub>








=


2
3


.



Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác ñịnh của hàm số đó?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 16:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho mặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−<i>y</i>+1=0, trong các mệnh
ñề sau, mệnh ñề nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>(<i>P) song song v</i>ới trục <i>Oz</i>.


<b>B. </b>ðiểm<i>A</i>(−1;−1;5)thuộc <i>(P . </i>)


<b>C. </b>Vectơ <i>n</i>=(2;−1;1) là một vectơ pháp tuyến của (<i>P). </i>


<b>D. </b>(<i>P) vng góc v</i>ới mặt phẳng (<i>Q</i>):<i>x</i>+2<i>y</i>−5<i>z</i>+1=0.


<b>Câu 17:</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ <i>a</i>=(2;−1;0),<i>b</i>=(1;2;3),<i>c</i>=(4;2;−1)
và các mệnh ñề sau:


(I) <i>a</i>⊥<i>b</i>. (II) <i>b</i>.<i>c</i>=5. (III) <i>a</i> cùng phương với <i>c</i>. (IV) <i>b</i> = 14.
<i><b>Trong b</b><b>ố</b><b>n m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b> trên có bao nhiêu m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b>đ</b><b>úng? </b></i>


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 19: Cho hàm s</b>ố <i>f x có </i>

( )

đạo hàm trên đoạn

[

−1; 4

]

, <i>f</i>

( )

4 =2017,

( )



4


1



' 2016


<i>f</i> <i>x dx</i>


=


. Tính


( )

1
<i>f</i> − .


<b>A. </b> <i>f</i>

( )

− =1 1. <b>B. </b> <i>f</i>

( )

− =1 2. <b>C. </b> <i>f</i>

( )

− =1 3. <b>D. </b> <i>f</i>

( )

− = −1 1.


<b>Câu 20: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có </i>. đáy là hình vng cạnh <i>a , SA</i>⊥

(

<i>ABCD</i>

)

và <i>SB</i>=<i>a</i> 3. Tính
thể tích <i>V c</i>ủa khối chóp <i>S ABCD . </i>.


<b>A. </b>


3
2


.
6
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>B. </b>


3
3



.
3
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>C. </b><i>V</i> =<i>a</i>3 2. <b>D. </b>


3
2


.
3
<i>a</i>
<i>V</i> =


<b>Câu 21:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>e2 x</i>.


<b>A. </b>

( )

2


ln 2 .
<i>x</i>


<i>f x dx</i>=<i>e</i> +<i>C</i>


<b>B. </b>

( )

2


2 <i>x</i> .


<i>f x dx</i>= <i>e</i> +<i>C</i>





<b>C. </b>

( )

2
.
<i>x</i>


<i>f x dx</i>=<i>e</i> +<i>C</i>


<b>D. </b>

( )

1 2


.
2


<i>x</i>


<i>f x dx</i>= <i>e</i> +<i>C</i>




<b>Câu 22:</b> Cho các mệnh ñề sau


(I) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai ln có nghiệm.
(II) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm khơng có căn bậc hai.


(III) Mơđun của một số phức là một số phức.
(IV) Mơđun của một số phức là một thực dương.
<i><b>Trong b</b><b>ố</b><b>n m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b> trên có bao nhiêu m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>ñề</b><b>ñ</b><b>úng? </b></i>


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1



<b>Câu 23:</b> Tìm số phức z thỏa mãn <i>i</i>(<i>z</i>−2+3<i>i</i>)=1+2<i>i</i>.


<b>A. </b><i>z</i>=4−4<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i>=4+4<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>=−4+4<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i>=−4−4<i>i</i>


<b>Câu 24:</b> Trong các mệnh ñề sau, mệnh ñề nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> ñược biểu diễn bằng ñiểm <i>M( ba</i>; )trong mặt phẳng tọa ñộ<i> Oxy. </i>


<b>B. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> có mơđun là <i>a</i>2+<i>b</i>2 .


<b>C. </b>Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực.


<b>D. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> có số phức liên hợp là <i>z</i>=<i>b</i>−<i>ai</i>.


<b>Câu 25:</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ<i> Oxyz , vi</i>ết phương trình đường thẳng ñi qua hai ñiểm
)


1
;
2
;
3
( −


<i>A</i> và <i>B</i>(1;0;3).


<b>A. </b> .


2
3


1


2


1 <sub>=</sub> −



=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>B. </b> .


1
3
1


1
1




=

=


− <i>y</i> <i>z</i>



<i>x</i>


<b>C. </b> .


2
1
2


2
2


3<sub>=</sub> − <sub>=</sub> −




− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>D. </b> .


4
1
2


2
4


3 <sub>=</sub> −




+
=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>Câu 26: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục trên ñoạn

[

−2;2

]


có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của
phương trình <i>f x</i>

( )

=1 trên ñoạn

[

−2;2

]

.<b> </b>


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6.


<b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 27:</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của phương trình 4<i>x</i>−5.2<i>x</i>+6=0.


<b>A. </b><i>S</i> =

{ }

1;6 <b>B. </b><i>S</i> =

{

1;log<sub>2</sub>3

}

<b>C. </b><i>S</i> =

{

1;log<sub>3</sub>2

}

<b>D. </b><i>S</i> =

{ }

2;3
<i>x </i>
<i>y </i>


<i>O </i> 2


2
<i>x</i>
2


1
<i>x</i>


-2


-2
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 28: Bi</b>ết <i>F x là m</i>

( )

ột nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=sin3<i>x</i>.cos<i>x</i> và <i>F</i>

( )

0 =

π

. Tìm
2
<i>F</i><sub></sub>π <sub></sub>


 .


<b>A. </b> 1 .


2 4


<i>F</i>  = +
 


π <sub>π</sub>


<b>B. </b> .


2
<i>F</i> =


 


π <sub>π</sub>


<b>C. </b> 1 .



2 4


<i>F</i> = − +
 


π <sub>π</sub>


<b>D. </b> .


2
<i>F</i>  = −


 


π <sub>π</sub>


<b>Câu 29:</b> Cho <i>f x</i>

( )

là một hàm số chẵn, liên tục trên <sub>ℝ</sub> và

( )


2


2


2
<i>f x dx</i>


=


. Tính

( )




1


0
2
<i>f</i> <i>x dx</i>


.


<b>A. </b>

( )



1


0


2 1.


<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>B. </b>

( )



1


0


2 4.


<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>C. </b>

( )




1


0


1


2 .


2
<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>D. </b>

( )



1


0


2 2.


<i>f</i> <i>x dx</i>=




<b>Câu 30:</b> Tìm tập xác ñịnh của hàm số log (2 1)
2


1 −


= <i>x</i>



<i>y</i> .


<b>A. </b><i>D</i>=[1;+∞). <b>B. </b><i>D</i>=(1;+∞). <b>C. </b> 








= ;1
2
1


<i>D</i> . <b>D. </b>  <sub></sub>





= ;1
2
1


<i>D</i> .


<b>Câu 31:</b> Một vật chuyển ñộng theo quy luật <i>s</i>=9<i>t</i>2−<i>t</i>3, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
vật bắt ñầu chuyển ñộng và <i>s</i>(mét) là quãng ñường vật ñi ñược trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 5 giây, kể từ lúc bắt ñầu chuyển ñộng, vận tốc lớn nhất của vật ñạt ñược
bằng bao nhiêu ?



<b>A. </b>100(<i>m s </i>/ ). <b>B. </b>27(<i>m s </i>/ ). <b>C. </b>54(<i>m s </i>/ ). <b>D. </b>15(<i>m s </i>/ ).


<b>Câu 32:</b> Cho biết

(

)


2


2


1


ln 9−<i>x</i> <i>dx</i>=<i>a</i>ln 5+<i>b</i>ln 2+<i>c</i>


, với <i>a b c là các s</i>, , ố nguyên. Tính
<i>S</i> = + +<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .


<b>A. </b><i>S</i> =18. <b>B. </b><i>S</i> =34. <b>C. </b><i>S</i> =26. <b>D. </b><i>S</i>=13.


<b>Câu 33:</b> Cho hình hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có độ dài đường chéo <i>AC</i>'= 18. Gọi <i>S</i>
là diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật này. Tìm giá trị lớn nhất của <i>S</i>.


<b>A. </b><i>S</i><sub>max</sub> =18. <b>B. </b><i>S</i><sub>max</sub> =18 3. <b>C. </b><i>S</i><sub>max</sub> =36. <b>D. </b><i>S</i><sub>max</sub> =36 3.


<b>Câu 34:</b> Một người vay ngân hàng 100 triệu ñồng với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận cứ mỗi
tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu ñồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ
(tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trảđược hết nợ ngân
hàng.


<b>A. </b>22. <b>B. </b>23. <b>C. </b>24. <b>D. </b>21.


<b>Câu 35:</b> Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số



2


2


4 1 2 6


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− − + +


=


+ − .


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 36:</b> Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m ñể hàm số


(

)

(

)



3 2


1



1 3 2017


3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i>+ <i>m</i> ñồng biến trên các khoảng

(

− −3; 1

)

( )

0; 3 là ñoạn

[ ]

;


<i>T</i> = <i>a b</i> . Tính 2 2
<i>a</i> +<i>b</i> .


<b>A. </b><i>a</i>2+ =<i>b</i>2 13. <b>B. </b> 2 2
5.


<i>a</i> +<i>b</i> = <b>C. </b><i>a</i>2+ =<i>b</i>2 8. <b>D. </b> 2 2


10.
<i>a</i> +<i>b</i> =


<b>Câu 37:</b> Tính tích mơđun của tất cả các số phứ<i>c z th</i>ỏa mãn 2<i>z</i>− = + +1 <i>z</i> 1 <i>i</i>, ñồng thời ñiểm biểu
diễn của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường trịn có tâm <i>I</i>(1;1), bán kính <i>R</i>= 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 38: M</b>ột công ty quảng cáo X muốn
làm một bức tranh trang trí hình
<i>MNEIF</i>ở chính giữa của một bức tường
hình chữ nhật <i>ABCD có chi</i>ều cao


6


<i>BC</i>= <i>m</i>, chiều dài <i>CD</i>=12 <i>m (hình vẽ</i>
<i>bên). Cho bi</i>ết <i>MNEF là hình ch</i>ữ nhật


có<i>MN</i> =4 <i>m</i>; cung <i>EIF</i>có hình dạng là
một phần của cung parabol có đỉnh I là
trung ñiểm của cạ<i>nh AB và </i>ñi qua hai
ñiểm C, D. Kinh phí làm bức tranh là
900.000 đồng/<i>m</i>2. Hỏi cơng ty X cần bao
nhiêu tiền ñể làm bức tranh ñó ?


<b>A. 20.400.000 </b>ñồng. <b>B. 20.600.000 </b>ñồng. <b>C. 20.800.000 </b>ñồng. <b>D. 21.200.000 </b>ñồng.


<b>Câu 39: Trong không gian v</b>ới hệ tọa ñộ <i>Oxyz</i>,cho mặt phẳng(<i>P</i>):<i>x</i>−2<i>y</i>+2<i>z</i>−3=0và mặt cầu
0


39
10
6
10
:


)


(<i>S</i> <i>x</i>2+ <i>y</i>2+<i>z</i>2− <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>+ = . Từ một ñiểm <i>M</i> thuộc mặt phẳng<i>(P</i>) kẻ một ñường
thẳng tiếp xúc với mặt cầu <i>(S</i>) tại điểm <i>N . Tính kho</i>ảng cách từ <i>M</i> tới gốc tọa ñộ biết rằng


4
=


<i>MN</i> .


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. </b> 11.



<b>Câu 40: Cho </b>log712=<i>x</i>, log1224= <i>y</i> và


<i>cx</i>
<i>bxy</i>


<i>axy</i>
+


+


= 1


168


log<sub>54</sub> , trong đó <i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i> là các số nguyên.
Tính giá trị biểu thức <i>S</i> =<i>a</i>+2<i>b</i>+3<i>c</i>.


<b>A. </b><i>S</i> =15. <b>B. </b><i>S</i> =4. <b>C. </b><i>S</i> =19. <b>D. </b><i>S</i>=10.


<b>Câu 41: Tìm t</b>ất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4log<sub>4</sub>2 <i>x</i>−2log<sub>2</sub> <i>x</i>+3−<i>m</i>=0có
nghiệm thuộc đoạn<sub></sub> ;4<sub></sub>


2
1


.


<b>A. </b>









∈ ;9
4
11


<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i>∈[2;3] <b>C. </b><i>m</i>∈[2;6] <b>D. </b>







∈ ;15
4
11
<i>m</i>


<b>Câu 42: </b>Trong mặt phẳ<i>ng (P) cho hình vng ABCD có </i>
cạnh bằng 7 và hình trịn (C) có tâm A, đường kính bằng
<i>14 (hình vẽ<sub> bên). Tính th</sub></i>ể tích <i>V</i> của vật thể trịn xoay
được tạo thành khi quay mơ hình trên quanh trục là đường
thẳng AC.<b> </b>


<b>A. </b>

(

)



343 4 3 2
.


6


<i>V</i> = + π <b>B. </b>

(

)



343 12 2
.
6


<i>V</i> = + π


<b>C. </b>

(

)



343 6 2


.
6


<i>V</i> = + π <b> D. </b>

(

)



343 7 2


.
6


<i>V</i> = + π


<b>Câu 43:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh ,<i>a SAD</i> là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với ñáy. Gọi M và <i>N</i> lần lượt là trung ñiểm của <i>BC</i> và <i>CD</i>. Tính bán kính


<i>R c</i>ủa khối cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S CMN</i>. .



<b>A. </b> 29.
8
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>B. </b> 5 3.


12
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>C. </b> 37.


6
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>D. </b> 93.


12
<i>a</i>
<i>R</i>=


<b>Câu 44:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ <i>Oxyz cho </i>, ñường thẳng


1
1
2


1
2



2
:



+
=

=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>d</i> và điểm


).
1
;
1
;
2
( −


<i>I</i> Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng <i>d</i>tại hai ñiểm<i>A,B</i> sao cho tam
<i>giác IAB vuông t</i>ại <i>I</i>.


<i>C </i> <i><sub>A </sub></i>


<i>B </i>



<i>D </i>


<i>A </i> <i>B </i>


<i>C </i>
<i>D </i>


<i>F </i>


<i>I </i>


<i>E </i>


<i>N </i>
<i>M </i>


4 m
12 m


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. </b>(<i>x</i>−2)2+(<i>y</i>+1)2 +(<i>z</i>−1)2 =9. <b>B. </b>(<i>x</i>+2)2 +(<i>y</i>−1)2+(<i>z</i>+1)2 =9.


<b>C. </b>(<i>x</i>−2)2+(<i>y</i>+1)2 +(<i>z</i>−1)2 =8. <b>D. </b> .
9
80
)
1
(
)


1
(
)
2


(<i>x</i>− 2+ <i>y</i>+ 2 + <i>z</i>− 2 =


<b>Câu 45: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>


+
=


+ có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh ñề nào dưới ñây ñúng?<b> </b>


<b>A. </b><i>bc</i>>0,<i>ad</i><0. <b>B. </b><i>ac</i>>0,<i>bd</i> >0.


<b>C. </b><i>ab</i><0,<i>cd</i><0. <b>D. </b><i>bd</i> <0,<i>ad</i> >0.


<b>Câu 46: </b>Cho hình thang cong (<i>H gi</i>) ới hạn bởi
các ñường <i>y</i> 1,<i>y</i> 0,<i>x</i> 1,<i>x</i> 5


<i>x</i>


= = = = . ðường


thẳng <i>x</i>=<i>k</i> (1< <<i>k</i> 5) chia ( )<i>H</i> thành hai phần
là (<i>S ) và (</i><sub>1</sub> <i>S ) (hình v</i><sub>2</sub> <i>ẽ<sub> bên). Cho hai hình (</sub></i>



1
<i>S ) </i>
và (<i>S ) quay quanh tr</i><sub>2</sub> ục <i>Ox</i> ta thu được hai
khối trịn xoay có thể tích lần lượt là <i>V và </i><sub>1</sub> <i>V . </i><sub>2</sub>
Xác ñịnh <i>k</i> ñể <i>V</i><sub>1</sub>=2<i>V</i><sub>2</sub>.


<b>A. </b> 5.
3


<i>k</i>= <b>B. </b> 15.


7


<i>k</i>= <b>C. </b><i>k</i> =ln 5. <b>D. </b> 3


25.
<i>k</i> =


<b>Câu 47:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


2
ln


= trên ñoạn [1;<i>e là </i>3] <i><sub>n</sub></i>,
<i>e</i>
<i>m</i>



<i>M</i> = trong đó <i>m,</i> <i>n</i>
là các số tự nhiên. Tính 2 3


<i>2n</i>
<i>m</i>


<i>S</i> = + .


<b>A. </b><i>S</i> =22. <b>B. </b><i>S</i> =24. <b>C. </b><i>S</i> =32. <b>D. </b><i>S</i>=135.


<b>Câu 48:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m ñể ñồ thị hàm số 4 2


4( 1) 2 1


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i> + <i>m</i>− có
ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có số đo một góc bằng 1200.


<b>A. </b>


3
1


1 .


16


<i>m</i>= + <b>B. </b>


3


1


1 .


24


<i>m</i>= + <b>C. </b>


3
1


1 .


2


<i>m</i>= + <b>D. </b>


3
1


1 .


48
<i>m</i>= +


<b>Câu 49:</b> Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. có độ dài các cạnh <i>SA</i>=<i>BC</i>=5 ,<i>a</i> <i>SB</i>=<i>AC</i>=6<i>a</i>
và <i>SC</i>=<i>AB</i>=7 .<i>a</i>


<b>A. </b><i>V</i> =2 105 .<i>a</i>3 <b>B. </b> 35 3
.


2


<i>V</i> = <i>a</i> <b>C. </b> 35 2 3.


2


<i>V</i> = <i>a</i> <b>D. </b><i>V</i> =2 95 .<i>a</i>3


<b>Câu 50:</b> Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ radi Ra226 là 1602 năm (tức là một lượng Ra226
sau 1602 năm phân hủy thì chỉ cịn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo cơng thức <i>S</i> =<i>A</i>.<i>ert</i>,
trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (<i>r</i><0<i>), t là thời gian </i>
phân hủy, <i>S</i> là lượng còn lại sau thời gian phân hủy. Hỏi 5 gam Ra226 sau 4000 năm phân hủy sẽ
còn lại bao nhiêu gam (làm trịn đến 3 chữ số phần thập phân)?


<b>A. </b>0,886 (gam) <b>B. </b>1,023 (gam) <b>C. </b>0,795 (gam) <b>D. </b>0,923 (gam)
--- HẾT ---


<i>y </i>


<i>x </i>


<i>O </i> 1 <i>k </i> 5


<i>x</i>
<i>y</i>=1


<i>S1 </i> <i><sub>S</sub></i>


<i>2 </i>
<i>O </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO </b>
<b>THANH HĨA </b>


ðỀ THI CHÍNH THỨC


<b>KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 </b>

<b>Mơn thi: TỐN </b>



<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian làm bài: 90 phút, không k</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub> th</sub></i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian giao </sub></i>

<i>đề</i>



Họ, tên thí sinh:...Số báo danh... <b>Mã đề thi 429 </b>


<b>Câu 1: Cho hình l</b>ập phương có cạnh bằng <i>a và m</i>ột hình trụ (T<sub>) có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp </sub>
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi <i>S là di</i><sub>1</sub> ện tích tồn phần của hình lập phương, <i>S là </i><sub>2</sub>
diện tích tồn phần của hình trụ (T). Tính tỉ số 1


2
<i>S</i>
<i>S</i> .


<b>A. </b> 1
2


24
.
5
<i>S</i>


<i>S</i> = π <b>B. </b>



1


2
4


.
<i>S</i>


<i>S</i> =π <b>C. </b>


1


2
8


.
<i>S</i>


<i>S</i> =π <b>D. </b>


1


2
6


.
<i>S</i>
<i>S</i> = π



<b>Câu 2:</b> Biết <i>F x</i>

( )

là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=sin3<i>x</i>.cos<i>x</i> và <i>F</i>

( )

0 =

π

. Tìm
2
<i>F</i><sub></sub>π <sub></sub>


 .


<b>A. </b> 1 .


2 4


<i>F</i>  = +
 


π <sub>π</sub> <b><sub>B. </sub></b>


.
2
<i>F</i> =


 


π <sub>π</sub> <b><sub>C. </sub></b> 1


.


2 4


<i>F</i> = − +
 



π <sub>π</sub> <b><sub>D. </sub></b>


.
2


<i>F</i>  = −
 


π <sub>π</sub>


<b>Câu 3:</b> Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4 −2<i>x</i>2+4. Mệnh ñề nào dưới ñây ñúng?


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−1) và

(

0;+∞

)

.


<b>B. </b>Hàm sốñồng biến trên các khoảng

(

−1;0

)

(

1;+∞

)

.


<b>C. </b>Hàm số ñồng biến trên các khoảng (−∞;−1) và

( )

0;1 .


<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng

(

−1;0

)

(

1;+∞

)

.


<b>Câu 4:</b> Cho hàm số 3 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+


=


− . Khẳng ñịnh nào dưới ñây ñúng?


<b>A. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1
2


<i>x</i>= − . <b>B. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3
2
<i>y</i>= .


<b>C. </b>ðồ thị hàm số có tiệm cận ñứng là 3
2


<i>y</i>= . <b>D. </b>ðồ thị hàm số khơng có tiệm cận.


<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có đạo hàm trên đoạn

[

−1; 4

]

, <i>f</i>

( )

4 =2017,

( )


4


1


' 2016


<i>f</i> <i>x dx</i>


=


. Tính



( )

1
<i>f</i> − .


<b>A. </b> <i>f</i>

( )

− =1 1. <b>B. </b> <i>f</i>

( )

− =1 2. <b>C. </b> <i>f</i>

( )

− =1 3. <b>D. </b> <i>f</i>

( )

− = −1 1.


<b>Câu 6:</b> Cho các mệnh ñề sau


(I) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai ln có nghiệm.
(II) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm khơng có căn bậc hai.


(III) Mơđun của một số phức là một số phức.
(IV) Mơđun của một số phức là một thực dương.
<i><b>Trong b</b><b>ố</b><b>n m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b> trên có bao nhiêu m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b>đ</b><b>úng? </b></i>


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 7:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>e2 x</i>.


<b>A. </b>

<i>f x dx</i>

( )

=<i>e</i>2<i>x</i>+<i>C</i>. <b>B. </b>

( )

1 2 .


2
<i>x</i>


<i>f x dx</i>= <i>e</i> +<i>C</i>




<b>C. </b>

( )

2


ln 2 .


<i>x</i>


<i>f x dx</i>=<i>e</i> +<i>C</i>


<b>D. </b>

( )

2


2 <i>x</i> .


<i>f x dx</i>= <i>e</i> +<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 8: </b>ðồ thị của hàm số

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

+

3

<i>x</i>

2

+

2

<i>x</i>

1

và ñồ thị của hàm số

<i>y</i>

=

<i>3x</i>

2

2

<i>x</i>

1

có tất cả
bao nhiêu điểm chung?


<b>A. 2. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 9: S</b>ố nào dưới ñây lớn hơn 1?


<b>A. </b>log<sub>π</sub><i>e</i> <b>B. </b>log32 <b>C. </b>


4
3
log


2


1 <b>D. </b>ln3


<b>Câu 10:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ <i>Oxyz vi</i>, ết phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>(1;−4;3)và ñi
qua ñiểm <i>A</i>(5;−3;2).



<b>A. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>−4)2+(<i>z</i>−3)2 =16 <b>B. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>−4)2+(<i>z</i>−3)2 =18


<b>C. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+4)2+(<i>z</i>−3)2 =18 <b>D. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+4)2+(<i>z</i>−3)2 =16


<b>Câu 11:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai ñiểm cực trị của hàm số
2


4
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



=


+ . Tính giá trị của biểu thức <i>P</i>=<i>x x</i>1. 2.


<b>A. </b><i>P</i>= −1. <b>B. </b><i>P</i>= −2. <b>C. </b><i>P</i>= −4. <b>D. </b><i>P</i>= −5.


<b>Câu 12:</b> Gọi <i>A,B</i> lần lượt là các ñiểm biểu diễn của các số phức <i>z</i>=1−3<i>i</i> và <i>w</i>=−2+<i>i</i> trên mặt
phẳng tọa độ. Tính độ dài đoạn thẳng <i>AB</i>.


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b> 5 <b>D. </b> 13


<b>Câu 13:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai ñiểm
)



1
;
2
;
3
( −


<i>A</i> và <i>B</i>(1;0;3).


<b>A. </b> .


2
3
1


2


1 <sub>=</sub> −



=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>B. </b> .


1
3


1


1
1




=

=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>C. </b> .


2
1
2


2
2


3<sub>=</sub> − <sub>=</sub> −




− <i>y</i> <i>z</i>



<i>x</i>


<b>D. </b> .


4
1
2


2
4


3 <sub>=</sub> −



+
=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>Câu 14: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên t</sub>ục trên <sub>R</sub> và có đồ
thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm điểm cực tiểu của
đồ thị hàm số<i>y</i>= <i>f x</i>( ).<b> </b>


<b>A. </b><i>N</i>(2 ; 2). <b>B. </b><i>x</i>=0.


<b>C. </b><i>y</i>= −2. <b>D. </b><i>M</i>(0; 2).−


<b>Câu 15:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho mặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−<i>y</i>+1=0, trong các mệnh


ñề sau, mệnh ñề nào <b>sai</b>?


<b>A. </b><i>(P) song song với trục Oz</i>.


<b>B. </b>ðiểm<i>A</i>(−1;−1;5)thuộc <i>(P . </i>)


<b>C. </b>Vectơ <i>n</i>=(2;−1;1) là một vectơ pháp tuyến của (P).


<b>D. </b><i>(P) vng góc với mặt phẳng </i>(<i>Q</i>):<i>x</i>+2<i>y</i>−5<i>z</i>+1=0.


<b>Câu 16:</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ <i>a</i>=(2;−1;0),<i>b</i>=(1;2;3),<i>c</i>=(4;2;−1)
và các mệnh ñề sau:


(I) <i>a</i>⊥<i>b</i>. (II) <i>b</i>.<i>c</i>=5. (III) <i>a</i> cùng phương với <i>c</i>. (IV) <i>b</i> = 14.
<i><b>Trong b</b><b>ố</b><b>n m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b> trên có bao nhiêu m</b><b>ệ</b><b>nh </b><b>đề</b><b>đ</b><b>úng? </b></i>


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 17:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ <i>Oxyz vi</i>, ết phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua ñiểm
)


2
;
0
;
1
(−


<i>A</i> và song song với hai mặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−3<i>y</i>+6<i>z</i>+4=0 và (<i>Q</i>):<i>x</i>+ <i>y</i>−2<i>z</i>+4=0.
<i>x </i>


<i>y </i>


<i>O </i> 1 2
2


-1
-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −



= ∈



 <sub>= −</sub>



ℝ <b>B. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


=



= ∈



 <sub>= −</sub>


ℝ <b>C. </b>


1


2 ( )



2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −



= ∈




 <sub>= − +</sub>


ℝ <b>D. </b>


1


2 ( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



= −



= ∈



 <sub>= +</sub>




<b>Câu 18: Cho kh</b>ối nón (N<sub>) có thể tích bằng </sub><sub>4</sub>

π

<sub> và chiều cao là </sub><sub>3 . Tính bán kính đường trịn đáy </sub>
của khối nón (N<sub>). </sub>


<b>A. </b>2 3


3 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>


4
3.


<b>Câu 19:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>⊥

(

<i>ABCD</i>

)

và <i>SB</i>=<i>a</i> 3. Tính
thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b>


3
2



.
6
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>B. </b>


3
2


.
3
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>C. </b><i>V</i> =<i>a</i>3 2. <b>D. </b>


3
3


.
3
<i>a</i>
<i>V</i> =


<b>Câu 20:</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình vng cạnh bằng 3, đường chéo
'


<i>AB c</i>ủa mặt bên (<i>ABB A có </i>' ') độ dài bằng 5. Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '.


<b>A. </b><i>V</i> =36. <b>B. </b><i>V</i> =48. <b>C. </b><i>V</i> =18. <b>D. </b><i>V</i> =45.



<b>Câu 21:</b> Tính đạo hàm của hàm số log<sub>3</sub>(2 3<i>x</i>)


<i>y</i>= + .


<b>A. </b> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>y</i>


3
2


3
ln
3
'


+


= <b>B. </b>


3
ln
)
3
2
(



3


' <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>y</i>
+


= <b>C. </b> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>y</i>


3
2


3
'


+


= <b>D. </b>


3
ln
)
3
2


(


1


' <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


+
=


<b>Câu 22:</b> Tìm số phức z thỏa mãn <i>i</i>(<i>z</i>−2+3<i>i</i>)=1+2<i>i</i>.


<b>A. </b><i>z</i>=4−4<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i>=4+4<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>=−4+4<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i>=−4−4<i>i</i>


<b>Câu 23:</b> Trong các mệnh ñề sau, mệnh ñề nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> ñược biểu diễn bằng ñiểm <i>M( ba</i>; )trong mặt phẳng tọa ñộ <i>Oxy. </i>


<b>B. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> có số phức liên hợp là <i>z</i>=<i>b</i>−<i>ai</i>.


<b>C. </b>Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực.


<b>D. </b>Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+<i>bi</i> có mơđun là <i>a</i>2+<i>b</i>2 .


<b>Câu 24: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn

[

−2;2

]


có ñồ thị là ñường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của
phương trình <i>f x</i>

( )

=1 trên ñoạn

[

−2;2

]

.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5.



<b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 25:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ <i>Oxyz cho m</i>, ặt phẳng (<i>P</i>):2<i>x</i>−3<i>y</i>+<i>z</i>−1=0 và ñường
thẳng


1
1
1


2
1
:



+
=
=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>d</i> . Trong các mệnh ñề sau, mệnh đề nào đúng?


<b>A. </b><i>d</i> cắt và khơng vng góc với<i>(P </i>). <b>B. </b><i>d</i> song song với<i>(P </i>).


<b>C. </b><i>d</i> vng góc với<i>(P </i>). <b>D. </b><i>d</i> nằm trên <i>(P </i>).


<b>Câu 26:</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của phương trình 4<i>x</i>−5.2<i>x</i>+6=0.



<b>A. </b><i>S</i> =

{ }

1;6 <b>B. </b><i>S</i> =

{

1;log<sub>2</sub>3

}

<b>C. </b><i>S</i> =

{

1;log32

}

<b>D. </b><i>S</i> =

{ }

2;3


<b>Câu 27:</b> Tìm tập xác ñịnh của hàm số log (2 1)
2


1 −


= <i>x</i>


<i>y</i> .


<i>x </i>
<i>y </i>


<i>O </i> 2


2
<i>x</i>
2


1
<i>x</i>
-2


-2
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. </b><i>D</i>=[1;+∞). <b>B. </b><i>D</i>=(1;+∞). <b>C. </b> 







= ;1
2
1


<i>D</i> . <b>D. </b>








= ;1
2
1


<i>D</i> .


<b>Câu 28:</b> Cho <i>f x</i>

( )

là một hàm số chẵn, liên tục trên ℝ và

( )


2


2


2
<i>f x dx</i>




=


. Tính

( )



1


0
2
<i>f</i> <i>x dx</i>


.


<b>A. </b>

( )



1


0


2 1.


<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>B. </b>

( )



1


0



2 4.


<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>C. </b>

( )



1


0


1


2 .


2
<i>f</i> <i>x dx</i>=


<b>D. </b>

( )



1


0


2 2.


<i>f</i> <i>x dx</i>=




<b>Câu 29:</b> Cho các hàm số <i>y</i>=log<sub>2</sub><i>x</i>,



<i>x</i>


<i>e</i>


<i>y</i> 








=


π , <i>y</i>=log<i>x</i>,


<i>x</i>


<i>y</i> <sub></sub>








=


2


3


.


Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác ñịnh của hàm số ñó?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 30:</b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub><i>, z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 −<i>z</i>+1=0. Tính giá trị biểu thức
.


2
1 <i>z</i>
<i>z</i>
<i>S</i> = +


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b> 3


<b>Câu 31:</b> Cho log712=<i>x</i>, log1224= <i>y</i> và


<i>cx</i>
<i>bxy</i>


<i>axy</i>


+
+


= 1



168


log54 , trong đó <i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i> là các số nguyên.
Tính giá trị biểu thức <i>S</i> =<i>a</i>+2<i>b</i>+3<i>c</i>.


<b>A. </b><i>S</i> =4. <b>B. </b><i>S</i> =10. <b>C. </b><i>S</i> =19. <b>D. </b><i>S</i>=15.


<b>Câu 32: </b>Một công ty quảng cáo X muốn
làm một bức tranh trang trí hình
<i>MNEIF</i>ở chính giữa của một bức tường
hình chữ nhật <i>ABCD</i> có chiều cao


6


<i>BC</i>= <i>m</i>, chiều dài <i>CD</i>=12 <i>m (hình vẽ</i>
<i>bên). Cho bi</i>ết <i>MNEF</i> là hình chữ nhật
có<i>MN</i> =4 <i>m; cung EIF có hình d</i>ạng là
một phần của cung parabol có đỉnh I là
trung ñiểm của cạnh AB và ñi qua hai
ñiể<i>m C, D. Kinh phí làm b</i>ức tranh là
900.000 đồng/<i>m</i>2. Hỏi cơng ty X cần bao
nhiêu tiền ñể làm bức tranh ñó ?


<b>A. </b>20.400.000 ñồng. <b>B. </b>20.600.000 ñồng. <b>C. </b>20.800.000 đồng. <b>D. </b>21.200.000 đồng.


<b>Câu 33:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m ñể ñồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4−4(<i>m</i>−1)<i>x</i>2+2<i>m</i>−1 có
ba ñiểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có sốđo một góc bằng 1200.


<b>A. </b>



3
1


1 .


16


<i>m</i>= + <b>B. </b>


3
1


1 .


2


<i>m</i>= + <b>C. </b>


3
1


1 .


48


<i>m</i>= + <b>D. </b>


3
1



1 .


24
<i>m</i>= +


<b>Câu 34:</b> Trong không gian với hệ tọa ñộ <i>Oxyz cho m</i>, ặt phẳng(<i>P</i>):<i>x</i>−2<i>y</i>+2<i>z</i>−3=0và mặt cầu
0


39
10
6
10
:


)


(<i>S</i> <i>x</i>2+ <i>y</i>2+<i>z</i>2− <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>+ = . Từ một ñiểm M thuộc mặt phẳng<i>(P k</i>) ẻ một ñường
thẳng tiếp xúc với mặt cầu <i>(S t</i>) ại điểm <i>N</i>. Tính khoảng cách từ<i> M t</i>ới gốc tọa ñộ biết rằng


4
=


<i>MN</i> .


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b> 6 <b>D. </b> 11


<b>Câu 35:</b> Tính tích mơđun của tất cả các số phức z thỏa mãn 2<i>z</i>− = + +1 <i>z</i> 1 <i>i</i>, ñồng thời ñiểm biểu
diễn củ<i>a z trên m</i>ặt phẳng tọa ñộ thuộc đường trịn có tâm <i>I</i>(1;1), bán kính <i>R</i>= 5.


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 5 <b>C. </b> 5 <b>D. </b>3



<b>Câu 36:</b> Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


2


2


4 1 2 6


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− − + +


=


+ − .


<i>A </i> <i>B </i>


<i>C </i>
<i>D </i>


<i>F </i>



<i>I </i>


<i>E </i>


<i>N </i>
<i>M </i>


4 m
12 m


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 37: Trong m</b>ặt phẳ<i>ng (P) cho hình vng ABCD có </i>


cạnh bằng 7 và hình trịn (C) có tâm A, đường kính bằng
<i>14 (hình vẽ<sub> bên). Tính th</sub></i>ể tích <i>V c</i>ủa vật thể tròn xoay
được tạo thành khi quay mơ hình trên quanh trục là ñường
thẳng AC.


<b>A. </b>

(

)



343 4 3 2
.
6


<i>V</i> = + π <b> B. </b>

(

)


343 12 2


.


6


<i>V</i> = + π


<b>C. </b>

(

)



343 6 2
.
6


<i>V</i> = + π <b> D. </b>

(

)



343 7 2
.
6


<i>V</i> = + π


<b>Câu 38: M</b>ột vật chuyển ñộng theo quy luật 2 3
9


<i>s</i>= <i>t</i> −<i>t</i> , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
vật bắt ñầu chuyển ñộng và <i>s (mét) là quãng </i>ñường vật ñi ñược trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 5 giây, kể từ lúc bắt ñầu chuyển ñộng, vận tốc lớn nhất của vật ñạt ñược
bằng bao nhiêu ?


<b>A. </b>27(<i>m s</i>/ ). <b>B. </b>15(<i>m s</i>/ ). <b>C. </b>100(<i>m s</i>/ ). <b>D. </b>54(<i>m s</i>/ ).


<b>Câu 39: Cho hình thang cong </b>(<i>H</i>) giới hạn bởi
các ñường <i>y</i> 1,<i>y</i> 0,<i>x</i> 1,<i>x</i> 5



<i>x</i>


= = = = . ðường thẳng
<i>x</i>=<i>k</i> (1< <<i>k</i> 5) chia ( )<i>H</i> thành hai phần là (<i>S ) </i><sub>1</sub>
và (<i>S ) (hình v</i><sub>2</sub> <i>ẽ<sub> bên). Cho hai hình (</sub></i>


1


<i>S ) và (S ) </i><sub>2</sub>
quay quanh trục <i>Ox</i> ta thu được hai khối trịn xoay
có thể tích lần lượt là <i>V và </i>1 <i>V . Xác </i>2 ñịnh <i>k</i> ñể


1 2 2
<i>V</i> = <i>V</i> .


<b>A. </b> 5.
3


<i>k</i>= <b>B. </b> 15.


7


<i>k</i>= <b>C. </b><i>k</i> =ln 5. <b>D. </b> 3


25.
<i>k</i> =


<b>Câu 40:</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz cho </i>, ñường thẳng



1
1
2


1
2


2
:



+
=

=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>d</i> và ñiểm


).
1
;
1
;
2
( −



<i>I</i> Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt ñường thẳng <i>d</i>tại hai ñiểm<i>A,B</i> sao cho tam
<i>giác IAB vuông tại I</i>.


<b>A. </b>( −2)2+( +1)2 +( −1)2 =9.
<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <b>B. </b>( +2)2 +( −1)2+( +1)2 =9.


<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<b>C. </b>(<i>x</i>−2)2+(<i>y</i>+1)2 +(<i>z</i>−1)2 =8. <b>D. </b> .
9
80
)
1
(
)
1
(
)
2


(<i>x</i>− 2+ <i>y</i>+ 2 + <i>z</i>− 2 =


<b>Câu 41:</b> Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ radi Ra226 là 1602 năm (tức là một lượng Ra226


sau 1602 năm phân hủy thì chỉ cịn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo cơng thức <i>S</i> =<i>A</i>.<i>ert</i>,
trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (<i>r</i><0<i>), t là thời gian </i>
phân hủy, <i>S</i> là lượng còn lại sau thời gian phân hủy. Hỏi 5 gam Ra226 sau 4000 năm phân hủy sẽ
còn lại bao nhiêu gam (làm trịn đến 3 chữ số phần thập phân)?


<b>A. </b>0,886 (gam) <b>B. </b>1,023 (gam) <b>C. </b>0,795 (gam) <b>D. </b>0,923 (gam)


<b>Câu 42:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh ,<i>a SAD</i> là tam giác ñều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi M và <i>N</i> lần lượt là trung ñiểm của <i>BC</i> và <i>CD</i>. Tính bán kính


<i>R c</i>ủa khối cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S CMN</i>. .


<b>A. </b> 37.
6
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>B. </b> 29.


8
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>C. </b> 5 3.


12
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>D. </b> 93.


12
<i>a</i>


<i>R</i>=
<i>y </i>


<i>x </i>


<i>O </i> 1 <i>k </i> 5


<i>x</i>
<i>y</i>=1


<i>S1 </i> <i><sub>S</sub></i>


<i>2 </i>


<i>C </i> <i><sub>A </sub></i>


<i>B </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 43: Tìm t</b>ất cả các giá trị thực của tham số m ñể phương trình 4log<sub>4</sub>2 <i>x</i>−2log<sub>2</sub> <i>x</i>+3−<i>m</i>=0có
nghiệm thuộc đoạn







4
;
2
1



.


<b>A. </b> ∈<sub></sub> ;9<sub></sub>
4
11


<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i>∈[2;6] <b>C. </b> ∈<sub></sub> ;15<sub></sub>
4
11


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>∈[2;3]


<b>Câu 44:</b> Cho biết

(

)


2


2


1


ln 9−<i>x</i> <i>dx</i>=<i>a</i>ln 5+<i>b</i>ln 2+<i>c</i>


, với <i>a b c là các s</i>, , ố nguyên. Tính
<i>S</i> = + +<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .


<b>A. </b><i>S</i> =34. <b>B. </b><i>S</i> =18. <b>C. </b><i>S</i> =26. <b>D. </b><i>S</i>=13.


<b>Câu 45:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


2
ln


= trên ñoạn [1;<i>e là </i>3] <i><sub>n</sub></i>,
<i>e</i>
<i>m</i>


<i>M</i> = trong đó <i>m,</i> <i>n</i>
là các số tự nhiên. Tính <i>S</i> =<i>m</i>2+<i>2n</i>3.


<b>A. </b><i>S</i> =22. <b>B. </b><i>S</i> =24. <b>C. </b><i>S</i> =32. <b>D. </b><i>S</i>=135.


<b>Câu 46:</b> Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m ñể hàm số


(

)

(

)



3 2


1


1 3 2017


3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i>+ <i>m</i> ñồng biến trên các khoảng

(

− −3; 1

)

( )

0; 3 là ñoạn

[ ]

;



<i>T</i> = <i>a b</i> . Tính 2 2
<i>a</i> +<i>b</i> .


<b>A. </b> 2 2
10.


<i>a</i> +<i>b</i> = <b>B. </b><i>a</i>2+ =<i>b</i>2 13. <b>C. </b><i>a</i>2+ =<i>b</i>2 8. <b>D. </b> 2 2
5.
<i>a</i> +<i>b</i> =


<b>Câu 47:</b> Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. có độ dài các cạnh <i>SA</i>=<i>BC</i>=5 ,<i>a</i> <i>SB</i>=<i>AC</i>=6<i>a</i>
và <i>SC</i>=<i>AB</i>=7 .<i>a</i>


<b>A. </b><i>V</i> =2 105 .<i>a</i>3 <b>B. </b> 35 3
.
2


<i>V</i> = <i>a</i> <b>C. </b> 35 2 3.


2


<i>V</i> = <i>a</i> <b>D. </b><i>V</i> =2 95 .<i>a</i>3


<b>Câu 48:</b> Cho hình hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có độ dài đường chéo <i>AC</i>'= 18. Gọi <i>S</i>
là diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật này. Tìm giá trị lớn nhất của <i>S</i>.


<b>A. </b><i>S</i>max =18 3. <b>B. </b><i>S</i>max =36. <b>C. </b><i>S</i>max =18. <b>D. </b><i>S</i>max =36 3.


<b>Câu 49: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>



+
=


+ có ñồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh ñề nào dưới ñây ñúng?


<b> A. </b><i>bc</i>>0,<i>ad</i> <0. <b>B. </b><i>ac</i>>0,<i>bd</i> >0.


<b>C. </b><i>ab</i><0,<i>cd</i><0. <b>D. </b><i>bd</i> <0,<i>ad</i> >0.


<b>Câu 50:</b> Một người vay ngân hàng 100 triệu ñồng với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận cứ mỗi
tháng người ñó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu ñồng và cứ trả hàng tháng như thế cho ñến khi hết nợ
(tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trảđược hết nợ ngân
hàng.


<b>A. </b>22. <b>B. </b>23. <b>C. </b>24. <b>D. </b>21.


--- HẾT ---


<i>O </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO </b>
<b>THANH HĨA </b>


<b>KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 </b>

<b>ðÁP ÁN MƠN TỐN </b>



<b>Mã đề 137 </b> <b>Mã đề 251 </b> <b>Mã ñề 384 </b> <b>Mã ñề 429 </b>



Câu 1 <b>D </b> Câu 1 <b>B </b> Câu 1 <b>D </b> Câu 1 <b>B </b>


Câu 2 <b>D </b> Câu 2 <b>D </b> Câu 2 <b>A </b> Câu 2 <b>A </b>


Câu 3 <b>A </b> Câu 3 <b>D </b> Câu 3 <b>D </b> Câu 3 <b>B </b>


Câu 4 <b>B </b> Câu 4 <b>D </b> Câu 4 <b>B </b> Câu 4 <b>B </b>


Câu 5 <b>D </b> Câu 5 <b>A </b> Câu 5 <b>B </b> Câu 5 <b>A </b>


Câu 6 <b>A </b> Câu 6 <b>B </b> Câu 6 <b>A </b> Câu 6 <b>A </b>


Câu 7 <b>D </b> Câu 7 <b>A </b> Câu 7 <b>B </b> Câu 7 <b>B </b>


Câu 8 <b>D </b> Câu 8 <b>D </b> Câu 8 <b>C </b> Câu 8 <b>D </b>


Câu 9 <b>A </b> Câu 9 <b>A </b> Câu 9 <b>B </b> Câu 9 <b>D </b>


Câu 10 <b>A </b> Câu 10 <b>C </b> Câu 10 <b>A </b> Câu 10 <b>C </b>


Câu 11 <b>C </b> Câu 11 <b>B </b> Câu 11 <b>A </b> Câu 11 <b>C </b>


Câu 12 <b>B </b> Câu 12 <b>C </b> Câu 12 <b>C </b> Câu 12 <b>A </b>


Câu 13 <b>C </b> Câu 13 <b>A </b> Câu 13 <b>C </b> Câu 13 <b>B </b>


Câu 14 <b>C </b> Câu 14 <b>C </b> Câu 14 <b>D </b> Câu 14 <b>D </b>


Câu 15 <b>B </b> Câu 15 <b>D </b> Câu 15 <b>B </b> Câu 15 <b>C </b>



Câu 16 <b>A </b> Câu 16 <b>D </b> Câu 16 <b>C </b> Câu 16 <b>C </b>


Câu 17 <b>C </b> Câu 17 <b>A </b> Câu 17 <b>C </b> Câu 17 <b>D </b>


Câu 18 <b>A </b> Câu 18 <b>B </b> Câu 18 <b>A </b> Câu 18 <b>C </b>


Câu 19 <b>A </b> Câu 19 <b>A </b> Câu 19 <b>A </b> Câu 19 <b>B </b>


Câu 20 <b>C </b> Câu 20 <b>A </b> Câu 20 <b>D </b> Câu 20 <b>A </b>


Câu 21 <b>D </b> Câu 21 <b>C </b> Câu 21 <b>D </b> Câu 21 <b>C </b>


Câu 22 <b>B </b> Câu 22 <b>B </b> Câu 22 <b>A </b> Câu 22 <b>B </b>


Câu 23 <b>B </b> Câu 23 <b>A </b> Câu 23 <b>B </b> Câu 23 <b>B </b>


Câu 24 <b>C </b> Câu 24 <b>C </b> Câu 24 <b>D </b> Câu 24 <b>D </b>


Câu 25 <b>B </b> Câu 25 <b>C </b> Câu 25 <b>B </b> Câu 25 <b>D </b>


Câu 26 <b>D </b> Câu 26 <b>D </b> Câu 26 <b>B </b> Câu 26 <b>B </b>


Câu 27 <b>D </b> Câu 27 <b>C </b> Câu 27 <b>B </b> Câu 27 <b>D </b>


Câu 28 <b>C </b> Câu 28 <b>C </b> Câu 28 <b>A </b> Câu 28 <b>C </b>


Câu 29 <b>C </b> Câu 29 <b>B </b> Câu 29 <b>C </b> Câu 29 <b>A </b>


Câu 30 <b>C </b> Câu 30 <b>A </b> Câu 30 <b>D </b> Câu 30 <b>A </b>



Câu 31 <b>D </b> Câu 31 <b>C </b> Câu 31 <b>B </b> Câu 31 <b>D </b>


Câu 32 <b>B </b> Câu 32 <b>B </b> Câu 32 <b>D </b> Câu 32 <b>C </b>


Câu 33 <b>C </b> Câu 33 <b>A </b> Câu 33 <b>C </b> Câu 33 <b>D </b>


Câu 34 <b>A </b> Câu 34 <b>D </b> Câu 34 <b>A </b> Câu 34 <b>D </b>


Câu 35 <b>D </b> Câu 35 <b>C </b> Câu 35 <b>D </b> Câu 35 <b>C </b>


Câu 36 <b>C </b> Câu 36 <b>B </b> Câu 36 <b>B </b> Câu 36 <b>C </b>


Câu 37 <b>B </b> Câu 37 <b>B </b> Câu 37 <b>C </b> Câu 37 <b>A </b>


Câu 38 <b>A </b> Câu 38 <b>B </b> Câu 38 <b>C </b> Câu 38 <b>A </b>


Câu 39 <b>A </b> Câu 39 <b>C </b> Câu 39 <b>D </b> Câu 39 <b>B </b>


Câu 40 <b>C </b> Câu 40 <b>A </b> Câu 40 <b>A </b> Câu 40 <b>C </b>


Câu 41 <b>A </b> Câu 41 <b>D </b> Câu 41 <b>C </b> Câu 41 <b>A </b>


Câu 42 <b>D </b> Câu 42 <b>B </b> Câu 42 <b>A </b> Câu 42 <b>D </b>


Câu 43 <b>B </b> Câu 43 <b>D </b> Câu 43 <b>D </b> Câu 43 <b>B </b>


Câu 44 <b>B </b> Câu 44 <b>D </b> Câu 44 <b>C </b> Câu 44 <b>D </b>


Câu 45 <b>D </b> Câu 45 <b>C </b> Câu 45 <b>A </b> Câu 45 <b>C </b>



Câu 46 <b>B </b> Câu 46 <b>A </b> Câu 46 <b>B </b> Câu 46 <b>D </b>


Câu 47 <b>A </b> Câu 47 <b>A </b> Câu 47 <b>C </b> Câu 47 <b>D </b>


Câu 48 <b>A </b> Câu 48 <b>A </b> Câu 48 <b>B </b> Câu 48 <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO </b>
<b>THANH HÓA </b>


<b>KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 </b>

<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N GI</b>

<b>Ả</b>

<b>I MƠN TỐN </b>



<b>Câu – mã đề</b>


<b>137 </b> <b>251 </b> <b>384 </b> <b>429 </b> <b>NỘI DUNG </b>


1 22 9 3 4 2 3

(

2

)

(

) (

)



2 4 ' 4 4 4 1 , ' 0 1; 0 1;


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + ⇒ <i>y</i> = <i>x</i> − <i>x</i>= <i>x x</i> − <i>y</i> > ⇔ ∈ −<i>x</i> ∪ +∞


2 6 4 10 <sub>M</sub><sub>ặ</sub><sub>t </sub> <sub>c</sub><sub>ầ</sub><sub>u </sub> <sub>có </sub> <sub>bán </sub> <b><sub>kính </sub></b> <i><sub>R</sub></i><sub>=</sub><i><sub>IA</sub></i><sub>=</sub> <sub>16</sub><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>=</sub> <sub>18</sub> <sub>nên </sub> <sub>có </sub> <sub>ph</sub><sub>ươ</sub><sub>ng </sub> <sub>trình </sub>
18
)
3
(
)
4
(


)
1


(<i>x</i>− 2+ <i>y</i>+ 2+ <i>z</i>− 2 =


3 29 5 17 <sub>(</sub><i><sub>P</sub></i><sub>),</sub><sub>(</sub><i><sub>Q</sub></i><sub>)</sub> <sub>l</sub><sub>ầ</sub><sub>n l</sub><sub>ượ</sub><sub>t có vect</sub><sub>ơ</sub><sub> pháp tuy</sub><sub>ế</sub><sub>n là </sub> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>6</sub><sub>),</sub> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>1</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>
<i>Q</i>


<i>P</i> <i>n</i>


<i>n</i> .


Ta có [<i>n nP</i>, <i>Q</i>]=(0;10;5)nên <i>d</i> có vectơ chỉ phương <i>u</i>= [ , ] (0;2;1)
5


1 <sub>=</sub>


<i>Q</i>
<i>P</i> <i>n</i>


<i>n</i>


Do đó <i>d</i> có phương trình


1


2 ( )


2
<i>x</i>



<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
= −


= ∈

 <sub>= +</sub>



4 4 18 8 <sub>Ph</sub><sub>ươ</sub><sub>ng trình hồnh </sub><sub>độ</sub><sub> giao </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m: </sub> 3 2 2


2

1



3

<i>x</i>

<i>x</i>

3

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1



<i>x</i>

+

− =



+



3


4

0

0

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



⇔ − +

= ⇔ = ∨ = ±




5 2 23 22


.
4
4
4
4
2
3
2
2
1
3
2
2
1
)
3
2


( <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>



<i>i</i> − + = + ⇔ − + = + ⇔ − + = − ⇔ = − ⇔ = +


6 5 25 13


<i>AB</i>


<i>AB</i>=(−2;2;2)⇒ có vectơ chỉ phương (1; 1; 1)
2
1


=

= <i>AB</i>
<i>u</i> .


<i>AB</i> đi qua <i>B</i> nên có phương trình .
1
3
1
1
1


=

=


− <i>y</i> <i>z</i>



<i>x</i>


7 12 24 23 <sub>M</sub><sub>ệ</sub><sub>nh </sub><sub>đề</sub><sub> sai : S</sub><sub>ố</sub><sub> ph</sub><sub>ứ</sub><sub>c </sub><i><sub>z</sub></i><sub>=</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><i><sub>bi</sub></i><sub> có s</sub><sub>ố</sub><sub> ph</sub><sub>ứ</sub><sub>c liên h</sub><sub>ợ</sub><sub>p là</sub><i><sub>z</sub></i><sub>=</sub><i><sub>b</sub></i><sub>−</sub><i><sub>ai</sub></i><sub>.</sub><sub> </sub>
8 15 14 9 ln 3 1> .


9 8 3 1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 1


1 2


2


3 4


6 , 2 . 2


2 2 3 2


<i>S</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>a S</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>
π π
   
= = π<sub> </sub> + π<sub> </sub> = π + = ⇒ =


π
   


10 9 20 19


Tính được


3


2 2 1 2 2


2 . . 2


3 3


<i>a</i>


<i>SA</i>= <i>SB</i> −<i>AB</i> =<i>a</i> ⇒<i>V</i> = <i>a a</i> =


11 24 13 30


2
2
3
2
1
2
3
2
1


2
3


1 2 2 2 2


2
,


1  =









+






+









+






=

±


= <i>i</i> <i>S</i>


<i>z</i>
12 18 15 29


Có hai hàm số nghịch biến là


<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i> 





=



π



<i>x</i>


<i>y</i> <sub></sub>








=
2
3


13 25 29 28


Vì <i>f x</i>

( )

là hàm chẵn nên

( )

( )

( )



2 2 2


2 0 0


2 <i>f x dx</i> 2 <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> 1




=

<sub>∫</sub>

=

<sub>∫</sub>

<sub>∫</sub>

=


Do ñó

( )

( ) ( )

( )



1 1 2


0 0 0


1 1 1


2 2 2


2 2 2


<i>f</i> <i>x dx</i>= <i>f</i> <i>x d</i> <i>x</i> = <i>f t dt</i> =




14 21 30 27


ðiều kiện: ⇔ < ≤ ⇒





>










>



1
2
1
0
1
2
1
1
2
0
1
2
0
)
1
2
(
log
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>


TXð:  <sub></sub>


= ;1


2
1


<i>D</i> .


15 20 19 5


( )

( ) ( )

( )

( )



4


1


2016 <i>f</i> ' <i>x dx</i> <i>f</i> 4 <i>f</i> 1 2017 <i>f</i> 1 <i>f</i> 1 1




=

<sub>∫</sub>

= − − = − − ⇒ <sub>− =</sub>


16 13 6 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

17 30 28 2



( )

( )

3 3

(

)

1 4


sin .cos . sin . sin sin


4


<i>F x</i> =

<i>f x dx</i>=

<i>x</i> <i>x dx</i>=

<i>x d</i> <i>x</i> = <i>x C</i>+


( )

( )

1 4 1


0 sin


4 2 4


<i>F</i> = ⇒<i>C</i>= ⇒<i>F x</i> = <i>x</i>+ ⇒<i>F</i> <sub> </sub>= +
 


π


π π π π


18 17 2 18 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3.4</sub>


4 2


3
<i>V</i>


<i>r</i> <i>r</i>



<i>h</i>


π


= = = ⇒ =


π π


19 23 22 6 Có hai mệnh đềđúng: (I) “Trong tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai ln có nghiệm”
và (III) “Mơđun của một số phức là một số phức”.


20 7 7 14 ðiểm cực tiểu của ñồ thị là <i>M</i>(0; 2).−


21 1 26 24 <sub>V</sub><sub>ẽ</sub><sub>ñồ</sub><sub> th</sub><sub>ị</sub><sub> hàm s</sub><sub>ố</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <sub> , t</sub><sub>ừ</sub><sub>đ</sub><sub>ó suy ra ph</sub><sub>ươ</sub><sub>ng trình có 6 nghi</sub><sub>ệ</sub><sub>m phân bi</sub><sub>ệ</sub><sub>t. </sub>
22 19 10 12 <i>A</i>(1;−3),<i>B</i>(−2;1)⇒<i>AB</i>=5.


23 3 21 7


( )

1 2
.
2


<i>x</i>


<i>f x dx</i>= <i>e</i> +<i>C</i>



24 14 17 16 <sub>Có ba m</sub><sub>ệ</sub><sub>nh </sub><sub>đề</sub><sub>đ</sub><sub>úng: (I) </sub><i><sub>a</sub></i><sub>⊥</sub><i><sub>b</sub></i><sub>. (II) </sub><i><sub>b</sub></i><sub>.</sub><i><sub>c</sub></i><sub>=</sub><sub>5</sub><sub>.</sub> <sub>(IV) </sub><i><sub>b</sub></i> <sub>=</sub> <sub>14</sub><sub>. </sub>
25 11 11 20



Tính ñược <i>BB</i>'= 52−32 =4⇒<i>V</i> =3 .42 =36
26 16 27 26






=
=







=
=

=
+


3
log
1
3


2


2
2
0
6
2
.
5
4


2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


.


27 26 12 11

(

)(

)

(

)



(

)

(

)



2


2 2


2 2



2 4 1 4


4 2 4


'


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


− + − −


− + −


= ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub>


+ <sub>+</sub> <sub>+</sub>


' 0
<i>y</i>


⇒ <sub>=</sub> có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn <i>x x</i><sub>1 2</sub> = −4
28 27 1 25 <i><sub>d</sub></i> <sub>ñ</sub><sub>i qua </sub><i><sub>M</sub></i><sub>(</sub><sub>1</sub><sub>;</sub><sub>0</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub> và có vect</sub><sub>ơ</sub><sub> ch</sub><sub>ỉ</sub><sub> ph</sub><sub>ươ</sub><sub>ng </sub><i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>. </sub>



)


<i>(P</i> có vectơ pháp tuyến <i>n</i>=(2;−3;1). Nhận thấy ( ).
0


.
)
(


<i>P</i>
<i>d</i>
<i>n</i>


<i>u</i>
<i>P</i>
<i>M</i>










=


<b>Cách 2: L</b>ấy <i>M</i>∈<i>d</i> ⇒<i>M</i>(1+2<i>t</i>;<i>t</i>;−1−<i>t</i>), thay tọa ñộ của <i>M</i> vào phương trình của <i>(P</i>) ta



được


)
(
0


0
0
1
1
3
)
2
1
(


2 + <i>t</i> − <i>t</i>− −<i>t</i>− = ⇔ = ⇒<i>M</i>∈ <i>P</i> , do <i>M</i> lấy bất kì trên <i>d</i> nên <i>d</i> ⊂<i>(P</i>).
29 10 8 4


ðồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3
2
<i>y</i>= <b>. </b>


30 28 16 15 <sub>M</sub><sub>ệ</sub><sub>nh </sub><sub>ñề</sub><b><sub> sai: Vect</sub></b><sub>ơ</sub> <i><sub>n</sub></i><sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub> là m</sub><sub>ộ</sub><sub>t vect</sub><sub>ơ</sub><sub> pháp tuy</sub><sub>ế</sub><sub>n c</sub><sub>ủ</sub><i><sub>a (P). </sub></i>


31 49 33 48 <sub>G</sub><sub>ọ</sub><sub>i </sub><i><sub>a b c</sub></i><sub>, ,</sub> <sub> là 3 kích th</sub><sub>ướ</sub><sub>c c</sub><sub>ủ</sub><sub>a hình h</sub><sub>ộ</sub><sub>p ch</sub><sub>ữ</sub><sub> nh</sub><sub>ậ</sub><sub>t thì </sub> <sub>2</sub>

(

)


<i>TP</i>


<i>S</i> = <i>ab bc</i>+ +<i>ca</i>


Theo giả thiết ta có <i>a</i>2+ + =<i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>AC</i>'2 =18


Từ bất ñẳng thức <i>a</i>2+ + ≥<i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>ab bc</i>+ +<i>ca</i>⇒<i>S<sub>TP</sub></i> ≤2.18=36
32 50 43 42 Gọ<i>i H là trung </i> ñiểm củ<i>a AD suy ra </i>


( ).


<i>SH</i> ⊥ <i>ABCD</i> Dễ thấ<i>y tâm I c</i>ủa mặt cầu
nằm trên trụ<i>c d </i>ñi qua trung ñiể<i>m O c</i>ủ<i>a MN </i>
và vng góc với mặt phẳ<i>ng (ABCD), I và S </i>
cùng phía so vớ<i>i mp (ABCD). </i>


Nếu đặt <i>x</i>=<i>OI</i> thì 10
4
<i>a</i>


<i>IK</i> =<i>OH</i> = và
2


2 2 2 2 2 2 2


4
<i>a</i>


<i>OC</i> +<i>CI</i> =<i>R</i> =<i>IK</i> +<i>KS</i> ⇔<sub></sub> <sub></sub> +<i>x</i>


 


<i>S </i>



<i>A </i>


<i>B </i> <i>C </i>


<i>D </i>
<i>N </i>
<i>O </i>
<i>M </i> <i>I </i>
<i>K </i>


<i>H </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2 2


10 3 5 3


4 2 12


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


=<sub></sub> <sub></sub> +<sub></sub> − <sub></sub> ⇔ =


   


2



2 2 93


4 12


<i>a</i> <i>a</i>


<i>R</i> <i>x</i>  


⇒ = +<sub></sub> <sub></sub> =


 


<b>Cách 2: Ch</b>ọn hệ trục tọa ñộ<i> Oxyz, sao cho H</i>(0; 0; 0), ; 0; 0 , ( ; 0; 0)
2


<i>a</i>


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M a</i>


  và


3
0; 0;


2
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>


 . Khi



đó trung điểm ;3 ; 0
4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>


  là trung ñiểm củ<i>a MN. Do </i>


( )


<i>IE</i>⊥ <i>ABCD</i> nên ;3 ;
4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>I</i><sub></sub> <i>t</i><sub></sub>
  . Từ


2 2 5 3 93


12 12


<i>a</i> <i>a</i>


<i>IS</i> =<i>IA</i> ⇒<i>t</i>= ⇒<i>R</i>=<i>IA</i>= .


33 31 31 38 2 3 2


9 ' 18 3 ' 18 6 0 3



<i>s</i>= <i>t</i> −<i>t</i> ⇒<i>v</i>= =<i>s</i> <i>t</i>− <i>t</i> ⇒<i>v</i> = − = ⇔ =<i>t</i> <i>t</i>
Khi <i>t</i>=3⇒<i>v</i>=27; <i>t</i>=5⇒<i>v</i>=15⇒<i>v</i><sub>max</sub> =27


34 40 37 35 <sub>G</sub><sub>ọ</sub><sub>i </sub><i><sub>z</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>yi</sub></i><sub> v</sub><sub>ớ</sub><sub>i </sub><i><sub>x</sub></i><sub>,</sub><i><sub>y</sub></i><sub>∈</sub><i><sub>R</sub></i><sub>. Ta có </sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>=</sub> <i><sub>z</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>+</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>⇔</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>yi</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>+</sub><sub>(</sub><sub>1</sub><sub>−</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)</sub><i><sub>i</sub></i>
0


1
2
6
3
3
)
1
(
)
1
(
4


)
1
2


( <i>x</i>− 2+ <i>y</i>2 = <i>x</i>+ 2+ − <i>y</i> 2 ⇔ <i>x</i>2 + <i>y</i>2 − <i>x</i>+ <i>y</i>− = <b> (1) </b>


Mặt khác ñiểm biểu diễn của <i>z</i> thuộc ñường tròn ñã cho nên (<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>−1)2 =5 (2)
Giải (1) và (2) ta được: (<i>x</i>;<i>y</i>)=(0;−1),(2;−1)⇒<i>z</i> =−<i>i</i>,<i>z</i>=2−<i>i</i>.


Do đó tích các mơđun là 0+1 4+1= 5.



35 37 36 46 <sub>TX</sub><sub>ð</sub><i><sub>: D = </sub></i><sub>ℝ</sub><sub>, </sub> 2

(

) (

)



' 2 1 3


<i>y</i> =<i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i>− <i>m</i>− ⇒ <i>y</i>'=0 có nhiều nhất 2 nghiệm trên ℝ.
+) Hàm sốñã cho ñồng biến trên khoảng

( )

0;3 ⇔ ≥<i>y</i>' 0, ∀ ∈<i>x</i>

( )

0;3


( )


2


2 3


, 0;3


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


+ +


⇔ ≥ ∀ ∈


+ . Xét hàm số

( )



2



2 3


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>x</i>


+ +


=


+ trên khoảng

( )

0;3

( )



(

)

( )

( )



2


2


1


2 2 4


' ; ' 0



2
2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>g x</i>


<i>x</i> <i>loai</i>


<i>x</i>


=


+ −


= = ⇔ <sub>= −</sub>


+ 


Từ BBT, <i>g x</i>

( )

≥<i>m</i>,∀ ∈<i>x</i>

( )

0;3 ⇔ ≤<i>m</i> 2


+) Hàm sốñồng biến trên khoảng

(

− −3; 1

)

⇔ <i>y</i>'≥0, ∀ ∈ − −<i>x</i>

(

3; 1

)



(

)



2



2 3


, 3; 1


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


+ +


⇔ ≤ ∀ ∈ − −


+ . Xét hàm số

( )



2


2 3


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>x</i>



+ +


=


+ trên khoảng

(

− −3; 1

)


( )



(

)

( )

( )



2


2


1


2 2 4


' ; ' 0


2
2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>g x</i>


<i>x</i> <i>loai</i>



<i>x</i>


=


+ −


= = ⇔ <sub>= −</sub>


+ 


Từ BBT, <i>g x</i>

( )

≤<i>m</i>,∀ ∈ − − ⇔ ≥ −<i>x</i>

(

3; 1

)

<i>m</i> 1. Do đó <i>m</i>∈ −[ 1; 2]⇒<i>a</i>2+<i>b</i>2 =5.
Qua các ñỉnh củ<i>a tam giác ABC, v</i>ẽ các ñường


thẳng song song với cạnh đối diện, chúng đơi một
cắt nhau tạ<i>o thành tam giác MNP nh</i>ư hình vẽ.
Dễ thấy tứ diệ<i>n S.MNP là t</i>ứ diện vng đỉ<i>nh S và </i>


. .


1
4
<i>S ABC</i> <i>S MNP</i>


<i>V</i> = <i>V</i>


ðặt <i>x</i>=<i>SM y</i>, =<i>SN z</i>, =<i>SP</i>, ta có:

( )



( )



( )


2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


2 2 2 2


2 2


2
2 2


4 5 <sub>76</sub>


4 6 24


120
4 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>z</i> <i>a</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>a</i>


 <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>



 <sub></sub>




+ = ⇔ =


 


  <sub>=</sub>


+ = 



36 41 49 47


3


. .


1 1


2 95


4 24


<i>S ABC</i> <i>S MNP</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>xyz</i> <i>a</i>



⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


<i>S </i>


<i>M </i>


<i>N </i>


<i>P </i>
<i>B </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

37 36 39 34 <i><sub>(S</sub></i><sub>)</sub><sub> có tâm </sub><i><sub>I</sub></i><sub>(</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>),</sub><sub> bán kính </sub><i><sub>R</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>⇒</sub><i><sub>IN</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>R</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub> <sub>5</sub><sub>. </sub>


Do tam giác <i>IMN</i> vuông tại <i>N</i> nên <i>IM</i> = <i>IN</i>2+<i>MN</i>2 = 20+16 =6.


Ta lại có <i>d</i> <i>I</i> <i>P</i> = =<i>IM</i>


+
+



+
+


= 6


4
4
1



3
10
6
5
))
(
,


( do đó <i>M</i> phải là hình chiếu của <i>I</i> lên
)


(
)


(<i>P</i> ⇒<i>IM</i> ⊥ <i>P</i> ⇒<i>IM</i> =<i>tnP</i> ⇒<i>M</i>(5+<i>t</i>;−3−2<i>t</i>;5+2<i>t</i>).
Do <i>M</i>∈<i>(P</i>) nên 5+<i>t</i>−2(−3−2<i>t</i>)+2(5+2<i>t</i>)−3=0


11
)


1
;
1
;
3
(


2⇒ ⇒ =




=


⇔<i>t</i> <i>M</i> <i>OM</i> .


38 32 46 39 2


1


1 1


1 1 1


1


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>V</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


     


= π   = π −  = π − 


     


,


5


2


5
2


1 1 1 1


5


<i>k</i> <i>k</i>


<i>V</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


     


= π   = π −  = π − 


     




1 1


1 2 2 15


2 1


5 7



<i>V</i> <i>V</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


= ⇔ − = − ⇔ =


39 34 35 36 <sub>Ph</sub><sub>ươ</sub><sub>ng trình </sub> 2


2 0


<i>x</i> + − =<i>x</i> có hai nghiệm <i>x</i>=1,<i>x</i>= −2


Thay <i>x</i>=1 vào biểu thức 4<i>x</i>− −1 <i>x</i>2+2<i>x</i>+6 thấy kết quả bằng 0, thay <i>x</i>= −2 vào biểu
thức 4<i>x</i>− −1 <i>x</i>2+2<i>x</i>+6 thấy kết quả khác 0. Suy ra ñồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận đứng là


2
<i>x</i>= − .


40 39 38 32 - Nếu chọn hệ trục tọa độ có gốc là trung điể<i>m O c</i>ủ<i>a MN, tr</i>ục hồnh trùng với đường thẳng


<i>MN thì parabol có ph</i>ương trình là 1 2 6
6


<i>y</i>= − <i>x</i> + .
- Khi đó diện tích của khung tranh là


2


2 2



2


1 208


6


6 9


<i>S</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>m</i>




 


= − +  =


 




- Suy ra số tiền là: 208 900.000 20.800.000


9 × = đồng


Cơng thức tính thể tích chỏm cầu có bán
<i>kính R, chi</i>ề<i>u cao h là: </i>


(

)

2



2 2 2


chom


3
<i>R</i>


<i>cau</i>


<i>R h</i>


<i>h</i>


<i>V</i>

π

<i>R</i> <i>x</i> <i>dx</i>

π

<i>h</i> <i>R</i>




 


= − =  − 


 




Gọi <i>V là th</i><sub>1</sub> ể tích khối nón trịn xoay khi
<i>quay tam giác BCD quanh tr</i>ụ<i>c AC, V là </i><sub>2</sub>
thể tích khối cầu khi quay hình trịn quanh
trụ<i>c AC, V là th</i><sub>3</sub> ể tích khối chỏm cầu khi
quay hình phẳ<i>ng (BND) quanh tr</i>ụ<i>c AC thì </i>



1 2 3


<i>V</i> = + −<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
41 38 42 37


Tính được:


2


3 3


3


1 2


1 7 2 7 2 2 .7 4 4 .7


. , .7


3 2 2 12 3 3


<i>V</i> = π<sub></sub> <sub></sub> = π <i>V</i> = π = π


  .


Khối chỏm cầu có bán kính <i>R</i>=7, chiều cao 7 7 2
2


<i>h</i>= − nên



(

)

3


2
4


8 5 2 .7


3 12


<i>h</i>


<i>V</i> = π<i>h</i> <sub></sub><i>R</i>− <sub></sub>= − π


  . Do đó:


(

)



343 4 3 2
6


<i>V</i> = + π.


42 43 40 31 <sub>log</sub> <sub>12</sub>=<i><sub>x</sub></i>⇔<sub>log</sub> <sub>3</sub>+<sub>2</sub><sub>log</sub> <sub>2</sub>=<i><sub>x</sub></i>
7
7


7 <b> (1) </b>


<i>xy</i>


<i>xy</i>=log<sub>7</sub>12.log<sub>12</sub>24=log<sub>7</sub>24⇒log<sub>7</sub>3+3log<sub>7</sub>2= (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra log<sub>7</sub>2=<i>xy</i>−<i>x</i>,log<sub>7</sub>3=3<i>x</i>−2<i>xy</i>.


<i>B </i>


<i>A </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Do đó log<sub>54</sub>168 .
8
5
1
3
log
3
2
log
1
3
log
2
log
3
)
2
.
3
(
log
)
7


.
3
.
2
(
log
54
log
168
log
7
7
7
7
3
7
3
7
7
7
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
+

+
=
+
+
+

=
=
=


Do đó <i>a</i>=1,<i>b</i>=−5,<i>c</i>=8⇒<i>S</i> =15
43 42 32 44


ðặt

(

)



2
2
2
ln 9
9
3
<i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i>


<i>x</i>


<i>dv</i> <i>dx</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



 <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
 <sub>⇒</sub>

 
=
 


 <sub></sub> <sub>= −</sub>


(

)

(

)

2 2

(

)

2


2


2
1


1 1


3


3 ln 9 2 ln 5 6 ln 2 2


9 3


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>




⇒ <sub>= −</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>= −</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>


− +





(

)

2
1


ln 5 6 ln 2 2 6 ln 3 ln 5 6 ln 2 2 6 ln 5 12 ln 2
5 ln 5 6 ln 2 2 13.


<i>x</i>
<i>S</i>


= − − + + = − + − + −


= − − ⇒ <sub>=</sub>


44 45 41 43


PT⇔log <i>x</i>−2log2<i>x</i>+3=<i>m</i>
2


2 . ðặ<b>t </b><i>t</i>=log2<i>x</i>, do 






∈ ;4
2
1


<i>x</i> nên <i>t</i>∈[−1;2].


PT ñã cho trở thành <i>t</i>2 −2<i>t</i>+3=<i>m</i> (*) .


Lập bảng biến thiên của hàm số ( )= 2−2 +3
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>f</i> trên ñoạn [−1;2] ta được (*) có nghiệm
]
2
;
1
[−


<i>t</i> khi và chỉ khi min ( ) max ( ) 2 6.
]
2
;
1
[
]
2
;
1


[− <i>f</i> <i>t</i> ≤<i>m</i>≤ − <i>f</i> <i>t</i> ⇔ ≤<i>m</i>≤
45 44 47 45


2


2
ln
ln
2
'
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>= − <b>, </b> <sub></sub>




=
=




=
=


= 1<sub>2</sub>


2
ln
0
ln
0


'
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <b>. </b>
3
3
2
2 9
)
(
,
4
)
(
,
0
)
1
(
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>y</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>y</i>


<i>y</i> = = = max ( 2) 4<sub>2</sub> 4, 2 42 2.23 32



]
;
1


[ 3 = + =



=
=

=
=


⇒ <i>m</i> <i>n</i> <i>S</i>


<i>e</i>
<i>e</i>
<i>y</i>


<i>e</i>


46 35 34 50 <sub>G</sub>ọi <i>N<sub>n</sub></i> là số tiền người vay còn nợ<i> sau n tháng, r</i> là lãi suất hàng tháng, <i>a</i> là số tiền trả hàng
tháng, <i>A</i> là số tiền vay ban ñầu.


<i>a</i>
<i>r</i>
<i>A</i>


<i>N</i><sub>1</sub> = (1+ )−



)]
1
(
1
[
)
1
(
)
1
](
)
1
(
[ 2


2 <i>A</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>A</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i>


<i>N</i> = + − + − = + − + +


{

(1 )2 [1 (1 )]

}

(1 ) (1 )3 [1 (1 ) (1 )2]


3 <i>A</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>A</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>N</i> = + − + + + − = + − + + + +


...
<i>r</i>
<i>r</i>


<i>a</i>
<i>r</i>
<i>A</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>a</i>
<i>r</i>
<i>A</i>
<i>N</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
1
)
1
(
)
1
(
]
)
1
(
...
)
1
(

)
1
(
1
[
)
1


( + − + + + + 2+ + + 1 = + − + −


= −


Khi trả hết nợ nghĩa là <i>N<sub>m</sub></i>=0


<i>Ar</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>Ar</i>


<i>r</i> <i>m</i> <i><sub>r</sub></i>



=

=
+


+


⇔ (1 ) ( ) 0 log1<sub>+</sub>


Thay số ta ñược: <i>m</i>≈21,6. Do ñó số tháng ñể trả hết nợ là 22 tháng.
47 46 45 49


Từñồ thị ta thấy


0, 0
0, 0
<i>a</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>d</i> <i>a</i>


 <sub>> − ></sub>







 <sub>< − <</sub>

0
0
0
0
<i>ac</i>


<i>cd</i>
<i>bd</i>
<i>ab</i>
>

 <sub><</sub>


<

 <sub>></sub>

0
0
<i>bc</i>
<i>ad</i>
>

⇒ 
<


48 33 44 40 +) Gọi <i>H</i> là trung ñiểm của <i>AB</i>, do tam giác <i>IAB</i> vuông cân tại <i>I</i> nên <i>IH</i> ⊥ <i>AB</i> và
<i>IH</i>


<i>IA</i>= 2


+) <i>d</i> đi qua <i>M</i>(2;1;−1) và có vectơ chỉ phương <i>u</i>=(2;1;−1). <i>IM</i> =(0; 2; 2)−






[<i>IM u</i>; ] (2; 4; 4)


⇒ <sub>=</sub> <sub>− −</sub> 2.


1
4
4
4
16
16
]
;
[
)
,
( =
+
+
+
+
=
=

<i>u</i>
<i>u</i>
<i>IM</i>
<i>d</i>
<i>I</i>


<i>d</i>


Do đó <i>IA</i>= 2<i>IH</i> = 2<i>d</i>(<i>I</i>,<i>d</i>)=2 2, suy ra mặt cầu có phương trình
.
8
)
1
(
)
1
(
)
2


(<i>x</i>− 2 + <i>y</i>+ 2+ <i>z</i>− 2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung c</b>ấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: B</b>ồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc mi</b>ễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>



<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×