Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.77 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Công của dòng điện là gì. V
1. Công của dòng điện là gì. Vit biu thc tớnh it biu thc tính
cơng của dịng điện
cơng của dịng điện?<sub>?</sub>
2. H·y ph¸t biÓu v à
2. Hãy phát biểu v à viết biểu thức củaviết biểu thức của định luật định luật
Jun – Len Xơ?
1. Ấm điện
1. Ấm điện Nhiệt năng
2. Bàn là điện <sub>Nhiệt năng</sub>
3. Quạt điện Cơ năng + 1 phần
nhiệt năng
4. Acquy đang nạp
điện <sub> nhiệt năng</sub>Hóa năng + 1 phần
Điện năng
i n n ng
Đ ệ ă
* Chuyển hóa hồn tồn điện năng thành nhiệt năng.<sub>Chuyển hóa hồn tồn điện năng thành nhiệt năng.</sub>
<b>Gọi là dụng cụ tỏa nhiệt.</b>
*Chuyển hóa điện năng thành: Dạng năng lượng khác
( không phải là nhiệt ) + 1 phần nhiệt năng.
1. Cơng và cơng suất của dịng diện chạy qua một đọan
1. Công và công suất của dịng diện chạy qua một đọan
mạch.
mạch.
2. Cơng và công suất của nguồn điện.
2. Công và công suất của ngun in.
3. Công suất của các dụng cụ tiêu thụ ®iƯn.
- Cơng suất của dụng cụ tỏa nhiệt được tính theo cơng thức:
<i>R</i>
<i>U</i>
a)Cơng suất của dụng cụ tỏa nhiệt.Công suất của dụng cụ tỏa nhiệt.
-
- Điện năng tiêu thụ ở dụng cụ tỏa nhiệt tính theo cụng
thc :
<i>t</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>t</i>
<i>RI</i>
<i>UIt</i>
<i>A</i>
2
2
3.Công suất của các dụng cụ tiêu thụ điện
3.Công suất của các dụng cụ tiêu thụ điện
a. Công suất của dụng cụ toả nhiệt
b. Suất phản điện của máy thu điện
Suất phản điện là gì?
Sut phản điện của máy thu điện đ ợc xác định bằng điện năng mà
dụng cụ chuyển hoá thành năng l ợng khác, khơng phải là nhiệt
khi có một đơn vị điện tích d ơng chuyển qua máy
L u ý: Suất phản điện có đơn vị là vơn.<sub>Nguồn đang nạp điện, thì nguồn là máy thu và suất phản điện</sub>
bằng suất điện động khi nguồn phát :Lúc đó ,dịng điện nạp đi
vào cực d ơng của máy thu.
'
<i>p</i>
<i>A</i>
<i>q</i>
<b>c) Điện năng và công suất điện tiêu thụ của máy </b>
<b>c) Điện năng và công suất điện tiêu thụ của máy </b>
<b>thu điện.</b>
<b>thu điện.</b>
-Công tổng cộng A mà dòng điện thực hiện ở máy thu
điện bằng :
<i>UIt</i>
<i>t</i>
<i>I</i>
<i>r</i>
<i>It</i>
<i>E</i>
<i>Q</i>
<i>A</i>
<i>A</i> ' ' <i><sub>p</sub></i> <i><sub>p</sub></i> 2
Với U là hiệu điện thế đặt vào máy thu điện. Đó cũng
là điện năng tiêu thụ của máy thu điện trong khoảng
thời gian t.
- Công suất của máy thu điện là :
2
<i>I</i>
<i>r</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
<i>t</i>
<i>P</i> <i><sub>p</sub></i> <i><sub>P</sub></i>
Trong đó là cơng suất có ích của máy thu
điện.
<b>C3: </b>
<b>C3: </b>Hãy tìm cơng thức liên hệ giữa hiệu điện thế U đặt Hãy tìm cơng thức liên hệ giữa hiệu điện thế U đặt
vào máy thu điện và suất phản điện của máy. Từ đó
vào máy thu điện và suất phản điện của máy. Từ đó
tìm điều kiện về U để máy thu điện hoạt động bình
tìm điều kiện về U để máy thu điện hoạt động bình
thường?
thường?
- Công thức liên hệ:
<i>p</i> <i>p</i>
-Điều kiện để máy thu hoạt động bình thường:
<i>p</i>
d)
d) Hiệu suất của máy thu:Hiệu suất của máy thu:
e) Chú ý:
e) Chú ý:
Trên các dụng cụ tiêu thụ điện thường ghi các thông
Trên các dụng cụ tiêu thụ điện thường ghi các thông
số về công suất tiêu thụ định mức ( P
số về công suất tiêu thụ định mức ( Pđđ) và hiệu điện ) và hiệu điện
thế định mức ( U
thế định mức ( Uđđ) cần phải đặt vào dụng cụ để nó ) cần phải đặt vào dụng cụ để nó
hoạt động bình thường và khi đó cơng suất tiêu thụ
hoạt động bình thường và khi đó cơng suất tiêu thụ
của dụng cụ bằng công suất định mức.
của dụng cụ bằng cơng suất định mức.
Khi đó : I
Khi đó : Iđ đ = P= Pđđ/ U/ Uđđ gọi là cường độ dòng điện định gọi là cường độ dòng điện định
mức.
mức.
- Đo cơng suất tiêu thụ điện: Dùng ốt kế.
- Đo cơng suất tiêu thụ điện: Dùng ốt kế.
- Đo điện năng tiêu thụ: Dùng công tơ điện.
- Đo điện năng tiêu thụ: Dùng công tơ điện.
1 kWh ( 1 số điện ) = 3 600 000 J
Câu 1
Cõu 1: : Suất phản điện của máy thu đặc tr ng <sub>Suất phản điện của máy thu đặc tr ng </sub>
cho sù:
cho sự:
A.
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng
của máy thu.
của máy thu.
B.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng
của máy thu.
của máy thu.
C.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của chuyển hoá cơ năng thành điện năng của
máy thu.
máy thu.
D
D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng l . chuyển hoá điện năng thành dạng năng l
ợng khác, không phải là nhiệt của
Câu
Cõu 2: <sub>2: </sub>Công của nguồn điện đ ợc xác định theoCông của nguồn điện đ ợc xác định theo
cơng thức:
c«ng thøc:
A. A = EIt.
A. A = EIt.
B. A = UIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
C. A = EI.
D. A = UI.
Câu
Cõu 3:<sub>3:</sub>Công suất của nguồn điện đ ợc xác địnhCông suất của nguồn điện đ ợc xác định
theo cơng thức:
theo c«ng thøc:
A. P = EIt.
A. P = EIt.
B. P = UIt.
B. P = UIt.
C. P = EI.
C. P = EI.
D. P = UI.
Câu
Cõu 4:<sub>4:</sub>Hai bóng đèn có cơng suất định mứcHai bóng đèn có cơng suất định mức
bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng
bằng nhau, hiệu điện thế định mức ca chỳng
lần l ợt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số
lần l ợt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số
điện trở của chúng là:
điện trở của chúng là:
A. C.
A. C.
B.
B.
2
1
Câu
Cõu 5:<sub>5:</sub>Để bóng đèn loại 120V – 60W sángĐể bóng đèn loại 120V – 60W sáng
bình th ờng ở mạng điện có hiu in th l
bình th ờng ở mạng điện có hiệu điện thế là
220V, ng i ta phi mc ni tiếp với bóng đèn
220V, ng ời ta phải mắc nối tip vi búng ốn
một điện trở có giá trị.
một điện trở có giá trị.
A. R = 100 ().