Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tröôøng thcs nguyeãn thaùi bình hoï vaø teân lôùp ñeà 1 ñeà kieåm tra hoïc kì ii – naêm hoïc 2006 2007 moân vaät lí 6 thôøi gian 45’ khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà ngaøy kieåm tra ñieåm nhaän xeùt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:………
Lớp: ………


Đề 1


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – </b>

<i>NĂM HỌC 2006-2007</i>
MƠN VẬT LÍ 6


Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:


<b>Điểm:</b> <b>Nhận xét của giáo viên:</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)</b>


I. <i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trong các câu sau</b></i>: (1đ)
<b>Câu 1: Khoanh tròn vào câu sai trong các câu sau:</b>


A. Dùng rịng rọc cố định có lợi cho ta về lực.


B. Dùng rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực so với kéo trực tiếp.
C. Dùng rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo.


D. A và C cùng sai.


<b>Câu 2: Nhiệt độ của nước ở nhiệt giai Xenxiút là 27</b>0<sub>C. Ứng với nhiệt giai Farenhai (</sub>0<sub>F) nhiệt độ của nước là:</sub>


A. 48,60<sub>F </sub> <sub>B. 80,6</sub>0<sub>F </sub> <sub>C. 27</sub>0<sub>F </sub> <sub>D. 59</sub>0<sub>F</sub>


<b>Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>



A. Khơng khí lạnh có khối lượng riêng nhỏ hơn khơng khí nóng.
B. Khơng khí lạnh có khối lượng riêng lớn hơn khơng khí nóng.
C. Khơng khí lạnh và khơng khí nóng có khối lượng riêng như nhau.
D. Khơng khí lạnh có khối lượng lớn hơn khơng khí nóng.


<b>Câu 4: Muốn thu hoạch được muối từ biển là do ứng dụng của:</b>
A. Sự đông đặc. B. Sự ngưng tụ.


C. Sự bay hơi. D. Sự sơi.


II. <i><b>Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống</b></i>: (1đ)


Nhiệt kế Nhiệt độ Thể lỏng Nhiệt độ đông đặc
Lực kế Nhiệt độ nóng chảy Thể rắn


<b>Câu 1: Khi ………của vật tăng hay giảm thì thể tích của nó cũng tăng hay giảm theo.</b>
<b>Câu 2: Với 1 chất thì nhiệt độ nóng chảy và ………của nó bằng nhau.</b>


<b>Câu 3: Sự đơng đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang ………</b>
<b>Câu 4: Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là ………</b>


III. <i><b>Hãy khoanh tròn vào câu đúng hoặc sai cho ý kiến mà em chọn</b></i>: (1đ)
<b>Câu 1: 30</b>0<sub>C ứng với 86</sub>0<sub>F.</sub>


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 2: Tốc độ bay hơi của 1 chất lỏng chỉ phụ thuộc vào gió.</b>


A. Đúng B. Sai



<b>Câu 3: Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất khí.</b>


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 4: Sự ngưng tụ là quá trình ngược của sự bay hơi.</b>


A. Đúng B. Sai


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: Nêu tên các loại nhiệt kế đã học. Cho biết công dụng của từng loại nhiệt kế. (1,5đ)</b>
<b>Câu 2: Vì sao khi đun nước, khơng nên đổ nước đầy ấm? (1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 1</b>



<b>THI HK2 VAÄT LÍ 6 (2006-2007)</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)</b>


I. <i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D)</b></i>: (Mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
<b>Câu 1: D </b>


<b>Caâu 2: B </b>
<b>Caâu 3: B </b>
<b>Câu 4: C</b>


II. <i><b>Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống</b></i>: (Mỗi từ đúng đạt 0,25đ)
<b>Câu 1: nhiệt độ. </b>


<b>Câu 2: nhiệt độ đông đặc. </b>
<b>Câu 3: thể rắn. </b>



<b>Câu 4: nhiệt kế.</b>


III. <i><b>Hãy khoanh trịn vào câu đúng hoặc sai cho ý kiến mà em chọn</b></i>: (Mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
<b>Câu 1: A. Đúng </b>


<b>Câu 2: B. Sai </b>
<b>Câu 3: B. Sai </b>
<b>Câu 4: A. Đúng.</b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: Các loại nhiệt kế đã học: </b>


– Nhiệt kế y tế. (0,25đ)


– Nhiệt kế rượu. (0,25đ)


– Nhiệt kế thủy ngân. (0,25đ)


Cơng dụng của từng loại nhiệt kế:


– Nhiệt kế y tế: để đo nhiệt độ cơ thể. (0,25đ)
– Nhiệt kế rượu: để đo nhiệt độ khí quyển. (0,25đ)
– Nhiệt kế thủy ngân: dùng trong phịng thí nghiệm. (0,25đ)
<b>Câu 2: </b>


Vì khi đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài. (1đ)
<b>Câu 3: </b>


– Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. (1đ)
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố:



+ Gió. (0,5đ)


+ Nhiệt độ. (0,5đ)


+ Diện tích mặt thống. (0,5đ)


<b>Câu 4:</b>


670<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 67</sub>0<sub>C</sub>


= 320<sub>F + (67 </sub>


 1,8)0F (0,75ñ)


= 152,60<sub>F</sub> <sub>(0,25ñ)</sub>


950<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 95</sub>0<sub>C</sub>


= 320<sub>F + (95 </sub>


 1,8)0F (0,75ñ)


= 2030<sub>F</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS Nguyễn Thái Bình
Họ và tên:………
Lớp: ………


Đề 2



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – </b>

<i>NĂM HỌC 2006-2007</i>
MƠN VẬT LÍ 6


Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:


<b>Điểm:</b> <b>Nhận xét của giáo viên:</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)</b>


I. <i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trong các câu sau</b></i>: (1đ)
<b>Câu 1: Khi nung nóng 1 quả cầu bằng sắt thì:</b>


A. Khối lượng quả cầu sẽ tăng lên.
B. Khối lượng quả cầu sẽ giảm đi.
C. Khối lượng riêng quả cầu sẽ tăng.
D. Khối lượng riêng quả cầu sẽ giảm.
<b>Câu 2: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


A. Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.


B. Các chất khác nhau thường có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
C. Nhiệt độ mà tại đó chất rắn nóng chảy ln ln thay đổi.


D. Trong suốt q trình nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy khơng thay đổi.
<b>Câu 3: Sau giai đoạn nóng chảy, nếu tiếp tục đun nữa thì:</b>


A. Nhiệt độ tiếp tục tăng.
B. Nhiệt độ bắt đầu giảm.



C. Nhiệt độ tiếp tục không thay đổi.
D. Tùy theo chất rắn đó là gì.


<b>Câu 4: Sự nở về nhiệt của 3 chất rắn, lỏng, khí được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:</b>
A. Rắn, lỏng, khí. B. Khí, lỏng, rắn.


C. Lỏng, rắn, khí. D. Lỏng, khí, rắn.
II. <i><b>Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống</b></i>: (1đ)


Nhiệt độ Diện tích mặt thống Thể lỏng


Thể rắn Nhiệt độ nóng chảy Nhiệt độ đông đặc
<b>Câu 1: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào (1)………, gió và (2)………của </b>


chất lỏng.


<b>Câu 2: Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang ………</b>


<b>Câu 3: Với một chất thì ………và nhiệt độ đơng đặc của nó bằng nhau.</b>
III. <i><b>Hãy khoanh tròn vào câu đúng hoặc sai cho ý kiến mà em chọn</b></i>: (1đ)


<b>Câu 1: Thân nhiệt của người bình thường là 38</b>0<sub>C.</sub>


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 2: Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0</b>0<sub>C.</sub>


A. Đúng B. Sai



<b>Câu 3: Khi làm muối, người ta dựa vào hiện tượng bay hơi.</b>


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 4: Nhiệt độ càng cao tốc độ bay hơi càng nhỏ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: Vì sao khi đổ nước nóng vào cốc thủy tinh dày dễ vỡ hơn khi đổ nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng? </b>
(1,5đ)


<b>Câu 2: Tại sao quả bóng bàn đang bẹp, khi nhúng vào nước nóng thì có thể phồng lên? (1đ)</b>
<b>Câu 3: Thế nào là sự ngưng tụ? Cho ví dụ. (1đ)</b>


<b>Câu 4: Các chậu ở hình vẽ dưới đây đều đựng 0,5kg nước. Để cả 3 chậu trong phịng kín. Hỏi sau 1 tuần chậu </b>
nào cịn ít nước nhất? Tại sao? Chậu nào còn nhiều nước nhất? Tại sao?


A B C
<b>Câu 5: Hãy tính xem 60</b>0<sub>C, 95</sub>0<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F? (2đ)</sub>


–––––––––––––––––


<b>BÀI LÀM:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2</b>



<b>THI HK2 VẬT LÍ 6 (2006-2007)</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)</b>


I. <i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D)</b></i>: (Mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
<b>Câu 1: D </b>



<b>Caâu 2: C </b>
<b>Caâu 3: A </b>
<b>Câu 4: B</b>


II. <i><b>Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống</b></i>: (Mỗi từ đúng đạt 0,25đ)
<b>Câu 1: (1) nhiệt độ (2) diện tích mặt thống.</b>


<b>Câu 2: thể lỏng.</b>


<b>Câu 3: nhiệt độ nóng chảy.</b>


III. <i><b>Hãy khoanh trịn vào câu đúng hoặc sai cho ý kiến mà em chọn</b></i>: (Mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
<b>Câu 1: B. Sai</b>


<b>Câu 2: A. Đúng</b>
<b>Câu 3: A. Đúng</b>
<b>Câu 4: B. Sai</b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: Khi rót nước nóng vào:</b>


+ Cốc thủy tinh dày dễ vỡ vì lớp thủy tinh bên trong tiếp xúc với nước nên nóng lên trước và nở ra.
(0,25đ)
Lớp thủy tinh bên ngồi chưa kịp nóng và chưa nở ra. (0,25đ)
Do sự nở không đồng đều của cốc thủy tinh gây ra một lực lớn làm cốc bị vỡ. (0,5đ)
+ Cốc thủy tinh mỏng không vỡ vì lớp thủy tinh bên trong và bên ngồi nóng lên và nở ra đồng thời.


(0,5đ)
<b>Câu 2: </b>



Quả bóng bàn đang bẹp, khi nhúng vào nước nóng có thể phồng lên vì khơng khí trong quả bóng bị
nóng lên nở ra làm cho quả bóng phồng lên như cũ. (1đ)
<b>Câu 3: </b>


Sự ngưng tụ là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. (0,5đ)
Ví dụ: Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ tạo thành mưa, hoặc hơi nước trong khơng khí ban đêm
gặp lạnh, ngưng tụ thành các giọt sương đọng trên lá. (0,5đ)
<b>Câu 4:</b>


+ Chậu A cịn nước nhiều nhất. (0,25đ)


Vì diện tích trên mặt thống của chậu A nhỏ nên tốc độ bay hơi nhỏ. (0,5đ)


+ Chậu C cịn ít nước nhất. (0,25đ)


Vì diện tích mặt thống của chậu C lớn nên tốc độ bay hơi lớn. (0,5đ)
<b>Câu 5: </b>


600<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 60</sub>0<sub>C</sub>


= 320<sub>F + (60 </sub>


 1,8)0F (0,75ñ)


= 1400<sub>F</sub> <sub>(0,25ñ)</sub>


950<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 95</sub>0<sub>C</sub>


= 320<sub>F + (95 </sub>



 1,8)0F (0,75đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BÀI LÀM:


</div>

<!--links-->

×