Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.56 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trêng TiĨu häc T¶ Thanh Oai </b></i> Thứ ...ngày ...tháng 4 năm
<i>2008</i>
Họ và tên:...
Lớp:... <i><b>Môn: </b></i><b>Toán 2</b>
<i>Thời gian: ... phút</i>
<b>Bi 1(2 điểm)</b> Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B:
<b>A</b> <b>B</b>
5 x 6 0
28 : 4 40
50 : 1 30
7 x 0 7
60 : 2 50
20 x 2
<b>Bài 2(2 điểm)</b> Điền dấu thích hợp ( > = <) vµo
400
<b>Bài 3(2 điểm)</b> Tính
a) 30 : 5 x 2 = ... =... b) 0 : 5 + 7 =... = ...
<b>Bài 4 (2 điểm)</b> Khoanh tròn chữ đặt trớc kết quả đúng bài tìm x:
a) X x 4 = 12 b) X : 5 = 4
A. X = 16 A. X = 9
B. X= 3 B. X = 20
C. X = 8 C. X= 1
<b>Bài 5 (2 điểm) </b>
a) Cú 30 quyn v chia đều cho 5 học sinh. Hỏi mỗi bạn đợc mấy quyển vở?
<i><b>Khoanh trịn chữ cái đặt trớc cách tính có kết quả đúng:</b></i>
A. 30 : 5 = 6 (b¹n)
B. 30: 5 = 25 (quyÓn)
C. 30 : 5 = 6 (quyÓn)
<i><b>Phơng án nào đúng ghi Đ, phơng án nào sai ghi S vào </b></i>:
A. 3 viªn
C. 5 viên
D. 6 viên*Giải thích vì sao em cho là
ỳng: :...
...
...
...
...
<i><b>Trờng Tiểu học Tả Thanh Oai </b></i> Thứ ...ngày ...tháng 4 năm
<i>2008</i>
Họ và tên:...
Lớp:... <i><b>Môn: </b></i><b>Toán 1</b>
<i>Thêi gian: ... phót</i>
<b>Bài 1(2 điểm)</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :
a)Bốn mơi tám đợc viết là : 408
Bốn mơi tám: 48
48 gồm 8 chục và 4 đơn vị
64 gåm 40 vµ 6
<b>Bài 2 (2 điểm)</b> a. Khoanh vào số lớn nhất
- 72; 56; 80
- 55; 47; 60 ; 39
b. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt
- 66; 59; 71
- 69; 70; 59 ; 66
<b>Bµi 3 (2 điểm)</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
- Có 2 điểm ở ngoài hình tam giác là C và E.
ở ngoài hình tam giác.
<b>Bµi 4 (2 ®iĨm)</b> Nèi
<i><b>Bài 5 (2 điểm) a) Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b></i>
<b>Tóm tắt</b>
Cú : 13 bút đỏ
Có: 5 bút xanh
Có tất cả :...
cái bỳt?
<b>Bài giải</b>
...
Tãm tắt bài toán rồi giải?
<b>Tóm tắt</b>
Có tất cả:...con gà
Vào chuồng:...con gà
Cha vào chuồng....con gà
<b>Bài giải</b>