Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Let's go 4B-15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng: 8A: 8B: 8C:</b>


<b>Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>I . Mục tiêu</b>


- Kiểm tra khẳ năng nhận thức của HS sau khi học xong chương I. Củng cố các kiến
thức cơ bản trong chương I: Chất, nguyên tử, phân tử, hợp chất, đơn chất, cơng thức
hố trị, ngun tử khối, phân tử khối.


- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra


- Giáo dục ý thức tự giác, chống tiêu cực trong thi cử


<b>II. Chuẩn bị</b>


1) HS : Ôn tập
2) GV: Đề kiểm tra


<b>III. bi v ỏp ỏn:</b>


<b>Đề bài</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).</b>
<b>Câu 1(0,5 đ) :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Phân tử


B. Nguyên tố hóa học C. Hợp chấtD. Hỗn hợp



<b>Câu 2 (0,5 đ) : Trong nguyên tử, hạt nào mang ®iƯn tÝch ©m?</b>


A. Electoron (e)


B. Proton (p) C. Notron (n)D. Cả 3 hạt trên


<b>Câu 3 (0,5 đ) : Phát biểu nào sau đây là SAI?</b>


A. Ht i din ca Kim loại là Nguyên tử
B. Hạt đại diện của các hợp chất đều là phân tử


C. Hạt đại diện của các phi kim đều là phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau


D. Hạt đại diện của các phi kim thờng là phân tử gồm 2 nguyên tử liên kt vi nhau (Tr
C, S, P, Si...)


<b>Câu 4 (0,5 đ) : Trong công thức CO2</b>, nguyên tố Cacbon có hóa trÞ mÊy
A. Hãa trÞ I


B. Hãa trÞ II C. Hãa trị IIID. Hóa trị IV


<b>Câu 5 (0,5 đ) : Chọn CTHH phù hợp với nguyên tố Lu huỳnh hóa trị IV</b>


A- SO C- SO3


B- SO2 D- S2O


<b>Câu 6 (0,5 đ) : Phân tử Al2</b>O3 có phân tử khối là:


A. 54 ®vC



B. 48 ®vC C. 43 ®vCD. 102 ®vC


<b>PhÇn II. Tù luận (6 đ)</b>


Câu 7 (1,5 đ): Tìm hóa trị của nguyên tố Nitơ (N) trong các CTHH sau:
a) N2O


b) NO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 8 (1,5 đ): Nêu ý nghĩa CTHH của Đồng oxit: CuO


Câu 9: (4đ): Hợp chất A có công thức: X2O và nặng gấp 2 lần nguyên tử Photpho


a) Tìm NTK của X và xác định nguyên tố X.
b) Lp CTHH ca X v nhúm CO3 (II)


Đáp án:


Câu Đáp án Điểm


1
2
3
4
5
6
7
8
9


B
A
C
D
B
D
a) I
b) IV
c) V


- Đồng oxit do 2 nguyên tố tạo nên: Cu và O
- 1 phân tư §ång oxit gåm 1Cu, 1º


- PTK = 64 + 16 =80 ®vC
a) X2O=2.31


2X + 16 = 62
X = 23


X: Natri (Na)


b) Gọi hợp chất cần tìm là Nax(CO3)y


Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.II


x II 2
= =


y I 1




2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


 



 CTHH: Na2CO3


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


0,5
0,5
0,5


<b>III. Tiến trình bi giảng</b>
<b>1. Tổ chức: 8A:………..</b>


<b> 8B:……….</b>
<b> 8C:……….</b>
<b>2. Phát đề và coi thi</b>


<b>3. Thu Bµi – NhËn xÐt giê</b>


GV nhận xét chung ý thức lm bi của HS .


<b>4. Hướng dẫn về nhà</b>


Xem trước bài 12


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×