Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Ma trận đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2018 trường THCS Lê Đình Chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2018 – 2019
TRƯỜNG TH & THCS LÊ ĐÌNH CHINH Mơn kiểm tra: TỐN 6 Tuần:17


Ngày nộp đề: 21.11.2018 Thời gian làm bài: 90 Phút.
NKT: (Trong tuần 17) (Không kể thời gian phát đề)
A/ Mục tiêu:


1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua.


2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua.


3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác theo yêu cầu của bài toán.
4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính tốn khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển.
5/ Làm phát huy được tính tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra học
kỳ I.


6/ Nhằm đánh giá được quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trị trong học kỳ I.
B/ Hình thức: Tự luận.


C/ Ma trận đề:


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


Thấp Cao
1. Số học: * Định nghĩa


được số nguyên
tố.


* Định nghĩa
được hợp số.


Hoặc:


* Biết các dấu
hiệu chia cho
2;3;5 và 9.
Hoặc:


* Biết dấu hiệu
của1 tổng (hay
1 hiệu )chia hết
cho một số tự
nhiên.


* Thông hiểu
được tất cả các
số nguyên tố ở
hàng chục
* Thông hiểu
được tất cả các
hợp số ở hàng
chục và hàng
trăm


* Tìm Ước của
một số tự nhiên
ở hàng chục
* Tìm Bội của
một số tự nhiên
ở hàng chục
hay ở hàng


trăm.


* Thực hiện phép
tính có (hoặc
khơng có dấu
ngoặc).


* Thực hiện phép
tính lũy thừa đơn
giản.


* Tìm x theo quy
trình 2 bước hoặc
(4 bước).


* Tìm được ƯCLN
hay BCNN của 3
số tự nhiên.
* Bài toán thực
tiển:
Dạng(Tìm BC
thơng qua tìm
BCNN


có đặt ẩn số x).


* Tìm x
dạng (cơ số
bằng cơ số



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Số câu
* Số điểm
* TL %


2
1,0
10%
1
1,0
10%
5
4,0
40%
2
1,0
10%
10
7,0
70%
2 Hình
học:


. * Định nghĩa
được trung điểm
của đoạn thẳng.
Hoặc:


* Tính chất
trung điểm của
đoạn thẳng.



* Biết điều
kiện cần và đủ
để có được
đẳng thức về
mối quan hệ
giữa 3 điểm
thẳng hàng.
Hoặc:
* Nhận biết
được trung
điểm của một
đoạn thẳng
theo định nghĩa
hay tính chất.


* Vẽ hình xác định
được 4 điểm cùng
nằm trên một
đường thẳng hoặc
(2 điểm hay 3 điểm
trên tia Ox).


* Khi BAM
* Vận dụng T/C:
* AB + BM = AM


BM =AM – AB
* Tính được độ dài
đoạn thẳng.



* So sánh độ dài 2
đoạn thẳng.
* Chứng
minh được
trung điểm
của đoạn
thẳng.
Hoặc:
* Chứng
minh được
điểm nằm
giữa không
phải là
trung điểm
của đoạn
thẳng đó.
* Số câu


* Số điểm
* TL %


1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,5


15%
1
0,5
5%
5
3,0
30%
* TS câu


* TS
điểm
* TL %


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2018 – 2019
TRƯỜNG TH & THCS LÊ ĐÌNH CHINH Mơn kiểm tra: TỐN 6 Tuần:17


Ngày nộp đề: 21.11.2018 Thời gian làm bài: 90 Phút.
NKT: (Trong tuần 17) (Không kể thời gian phát đề)


Đề:


(Đề này có 01 trang).
Bài 1: (2,0 điểm).


a/ Thế nào là số nguyên tố?
b/ Thế nào là hợp số?


c/ Áp dụng: Trong bốn số 61,63,65,67. Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số?
Bài 2: (1,0 điểm).



a/ Nêu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng?


b/ Áp dụng: Độ dài đoạn thẳng AB = 10cm. Nếu I là trung điểm của AB thì IB bằng mấy cm?
Bài 3: (1,0 điểm). Tính:


a/ 57.43 + 57.57 – 700
b/ 52<sub> – 4</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> – 2</sub>3<sub> + 6</sub>0<sub> </sub>


Bài 4: (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
H = 39:{132<sub>:[10</sub>2<sub> – (2.5</sub>2<sub> + 37)]} </sub>


Bài 5: (1,0 điểm). Tìm xZ. Biết.
a/ 2x + (5x + 39) = 25


b/ 53x<sub>: 5</sub>7<sub> = 5</sub>2020<sub>: 5</sub>2018
Bài 6: (1,5 điểm).


Học sinh của một trường có khoảng 1150 đến 1250 học sinh. Khi xếp thành 20 hàng, 25 hàng
hoặc 30 hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 7: (0,5 điểm)


Chứng minh rằng tổng: (<i>abc bca</i> <i>cab</i>) 11
Bài 8: (2,0 điểm).


Trên đường thẳng (d). Lần lượt lấy từ trái sang phải bốn điểm A, B, M, N.
Sao cho AB = 4cm, AM = 6cm, AN = 8cm.


a/ Tính BM ?
b/ Tính MN ?



c/ Chứng tỏ rằng M là trung điểm của BN.


…………Hết…………


Ghi chú:


* Lấy 1 ô vở tương ứng 1cm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2018 – 2019
TRƯỜNG TH & THCS LÊ ĐÌNH CHINH Mơn kiểm tra: TỐN 6 Tuần: 17


Ngày nộp đề: 21.11.2018 Thời gian làm bài: 90 Phút.
NKT: (Trong tuần 17) (Không kể thời gian phát đề)


ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.
<b> </b> (Đáp án hướng dẫn có 02 trang)




Bài Nội dung cần đạt
Điểm
Bài 1: (2,0


điểm)



a/ ĐN: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước một và chính
nó.


b/ ĐN: Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
c/ Áp dụng: *1 Các số nguyên tố là 61 và 67.


*2 Các hợp số là 63 và 65.


0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2: (1,0


điểm)


a/ ĐN: Điểm nằm giữa và cách đều hai đầu đoạn thẳng. Gọi là trung điểm
của đoạn thẳng đó.


b/ Vì I là trung điểm của AB = 10cm nên IB = 5cm (theo tính chất).


0,5
0,5
Bài 3: (1,0


điểm)


a/ 57.43 + 57.57 – 700 = 57.(43 + 57) – 700 = 57.100 – 700
= 5700 – 700 = 5000



b/ 52<sub> – 4</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> – 2</sub>3<sub> + 6</sub>0<sub> = 25 – 16 + 9 – 8 + 1 = 11 </sub>


0,25
0,25
0,5
Bài 4: (1,0


điểm)


H = 39:{132<sub>:[10</sub>2<sub> – (2.5</sub>2<sub> + 37)]} = 39:{169:[100 – (2.25 + 37]} </sub>
= 39:{169:[100 – (50 + 37)]} = 39:{169:[100 – 87]}


= 39:{169:13} = 39:13 = 3
H = 3


0,25
0,25
0,25
0,25
Bài5: (1,0


điểm)


a/ 2x + (5x + 39) = 25
2x + 5x + 39 = 25
7x + 39 = 25


 x = ( 25 – 39 ):7 = –14:7 = – 2
 x = – 2



b/ 53x<sub>: 5</sub>7<sub> = 5</sub>2020<sub>: 5</sub>2018
53x – 7<sub> = 5</sub>2<sub> </sub>
 3x – 7 = 2


 x = ( 2 + 7 ):3 = 9:3 = 3
 x = 3


0,25
0,25


0,25
0,25


Bài 6: (1,5
điểm)


GIẢI:


Gọi x là số học sinh cần tìm.


Theo bài tốn ta có: (x + 3)BC(20, 25, 30) và 1150  x + 3 1250


Ta có:


2
2


20 2 .5
25 5
30 2.3.5








 <sub></sub>




 <sub></sub>


BCNN(20, 25, 30) = 22<sub>.3.5</sub>2<sub> = 4.3.25 = 300 </sub>


0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mà (x + 3)BC(20, 25, 30) và 1150  x + 3  1250 x + 3 = 1200
Hay x = 1197
Vậy trường đó 1197 học sinh.




0,25
0,25
Bài 7: (0,5


điểm)


Ta có:



100 10 100 10 100 10


abc bca cab   a b c  b c a  c a b
= 111a + 111b +111c = 111(a + b + c) 111 (1)
Từ (1) suy ra: (<i>abc bca</i> <i>cab</i>) 11


0,25
0,25



Ghi chú:


* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.<b> </b>


Bài 8:(2,0điểm) GIẢI: (Đơn vị: cm)
8cm


4cm
6cm
a/ Tính BM:


Ta có: AB + BM = AM ( Vì BAM ).
BM = AM – AB = 6 –4 = 2
BM = 2


b/ Tính MN:


Ta có: AM + MN = AN ( Vì MAN )
MN = AN – AM = 8 – 6 = 2


MN = 2


c/ Chứng minh điểm M là trung điểm của BN:
Ta có:


2


<i>M</i> <i>BN</i>


<i>BM</i> <i>MN</i>


 





 <sub> </sub> M là trung điểm của BN (theo định nghĩa).


Hình vẽ
0,5


0,25
0,25


0,25
0,25


0,5
N



M
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>



<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×