Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.62 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
****** ********** ********** * ********
<b> I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>(7 điểm)
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B .
Gọi I là giao hai tiệm cận , Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.
2. Giải hệ phơng trình :
2
2
2
2
4
.
3
3 2
4
0
x
I dx
x 1
=
2. Cho 3 sè d¬ng x, y, z tho¶ m·n : x +3y+5z 3 .Chøng minh r»ng:
4
625
3 4
<i>z</i>
<i>xy</i> +15 4 4
<i>x</i>
<i>yz</i> +5 81 4 4
<i>y</i>
<i>zx</i> <i>45</i> 5<i>xyz.</i>
<b>II.PHẦN TỰ CHỌN: (Thí sinh chỉ được chọn làm câu V.a hoặc câu V.b)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(
2
1
; 0) .
Đờng thẳng chứa cạnh AB có phơng trình x-2y+2= 0 , AB =2AD.
Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D, biết A có hoành độ âm .
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đờng thẳng (<i>d</i><sub>1</sub>) và (<i>d</i><sub>2</sub>)có phơng trình
.
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>t y</i> <i>t z</i> <i>t</i>
LËp ph¬ng trình mặt phẳng chứa (d<sub>1</sub>) và (<i>d</i><sub>2</sub>) .
3. Tìm m để phơng trình sau có 2 nghiệm phân biệt :
10<i>x</i> 2 8 4 (2 1). 2 1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> .
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình vng ABCD biết M(2;1); N(4; -2); P(2;0); Q(1;2)
lần lợt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phơng trình các cạnh của hình vng.
Viết phơng trình đờng vng góc chung của (<sub></sub>) và (')
3. Gi¶i phơng trình :log 2<sub>2</sub>( x +4) = -x 3+log 2<sub>2</sub>( x +12)
<b>H</b>
<b> Ư ỚNG DẨN GIẢI ĐỀ THI THỬ LB10</b>
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 đ iểm)
2.Với M bất kì (C), tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A, B. Tìm M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ
nhất.
Gäi M <sub></sub>
1
3
2
;
0
<i>x</i>
<i>x</i> (C)
* TiÕp tuyÕn t¹i M cã d¹ng:
1
3
2
)
(
)
1
(
3
0
0
2
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B nên tọa độ A; B có dạng là: A <sub></sub>
1
6
2
;
1
0
<i>x</i>
B(2x0-1; 2) ; I(1; 2)
* Ta cã: SIAB=
2
1
. IA. IB= 2 1 2.3 6
1
6
2
1
0
0
<i>x</i>
<i>x</i> (®vdt)
* IAB vng có diện tích khơng đổi => chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB (HS tự chứng minh).
0
0
0
0
* VËy cã hai ®iĨm M tháa m·n ®iỊu kiƯn M1(1 3;2 3); M2(1 3;2 3)
Khi đó chu vi AIB = 4 32 6
Câu II (2 điểm)
1. ĐK:
2
2
u 2sinx 1 0 2sin x u 1
2sin2x v 1
v 2sin2x 1 0
ì ì
ï = - ³ ï = +
ï ï
ï <sub>Û</sub> ï
í í
ï <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>³</sub> ï <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ï <sub>ïï</sub>
ï ỵ
ỵ .
2 2 2 2
ptÛ u + + =u 1 v + + Ûv 1 (u - v )+(u- v)= Û0 (u- v)(u+ +v 1)=0Û u=v
x k2
2x x k2
sin2x sin x <sub>2</sub> ,k
2x x k2 x k
3 3
é = p
é = + p ê
ê <sub>ê</sub>
Û = Û <sub>ê</sub> Û <sub>p</sub> <sub>p</sub> Ỵ
ê
= p - + p = +
ê
ë <sub>ê</sub><sub>ë</sub>
¢<sub>.</sub>
So ĐK ta cú: x k2 ,k
3
p
= + p ẻ Â.
2.Giải hệ phơng trình:
* Thay vào hệ phơng trình ta có:
thế vào cách đặt ta đợc các nghiệm của hệ là :
3
3 <sub>2</sub>
4
0
x
I dx
x 1
=
3 2 3
2 2 2 2
0 0
x 1 1 1
I dx dx
2
(x 1)(x 1) x 1 x 1
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
= = ỗ<sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ố ø
- + - +
1 1 1 1 dx 1
dx ln 2 3
4 x 1 x 1 2 x 1 4 12
æ ử<sub>ữ</sub> p
ỗ <sub>ữ</sub>
= ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>-</sub> - <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> + = - +
è ø +
2.Bất đẳng thức
2 4<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> + 2
2
9
4
9
<i>y</i>
<i>y</i> +
2
2
25
4
25
<i>z</i>
<i>z</i> 45
VT 2 )2
5
2
3
2
2
(
)
5
3
(
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3 2
<i>x</i> .
Đặt t = 3 <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub>.</sub><sub>5</sub><i><sub>z</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>; ta cã </sub> <sub>1</sub>
3
5
3
)
5
3 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> do đó t <sub></sub> 1
§iỊu kiƯn . 0 < t <sub></sub>1. XÐt hµm sè f(t)= 9<i>t</i>+
<i>t</i>
36
27
36
.
36
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> =<i>45</i>
DÊu b»ng x¶y ra khi: <i>t=1</i> hay <i>x=1; y= </i>
3
1
<i> ; z=</i>
5
1
<i>.</i>
)
tan
<i>a</i> <sub>. * Ta cã </sub> <sub></sub>
2 3
2
)
tan
2
(
tan
2
2
tan
2
tan
.2 tan2
1
.2 tan2
1
27
1
Vmax
27
3
4<i><sub>a</sub></i>3
khi đó tan2 =1
II.PHẦN TỰ CHỌN: (Thí sinh chỉ được chọn làm câu V.a hoc cõu V.b)
1.Cho hình chữ nhật ABCD cã t©m I
<sub>;</sub><sub>0</sub>
2
1
; AB có phơng trình: x- 2y+2= 0; AB= 2AD. Tìm tọa độ A; B;
C; D biết A có hồnh độ âmGọi H là hình chiếu vng góc của I lên AB ,khi đó IH=
2
5
Ta có tứ giác ABCD nội tiếp đờng trịn (C) có tâm I và bán kính R= IA. đờng trịn (C) có phơng trình là:
4
25
2
1 2
2
<i>y</i>
<i>x</i> A(-2; 0); B(2; 2). Do C đối xứng với A qua I qua đó C(3; 0)
Do D đối xứng với B qua I qua đó D(-1;-2)
+2. Ta có: (d1) // (d2) Gọi mặt phẳng cần tìm là (P).Hai véc tơ không cùng phơng có giá song song hoặc nằm
trên mặt phẳng (P) lµ: <i>u</i><sub>1</sub>(2;3;1) vµ <i>M</i><sub>1</sub><i>M</i><sub>2</sub> (3;2;1).VËy (P) cã vÐc tơ pháp tuyến là:
<i>u</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>n</i>
Mặt phẳng (P) qua M1(1; -1; 2) Vậy phơng trình (P) lµ: x+ y- 5z +10 =0
3.NhËn xÐt : 10x2 <sub>8</sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> = 2(2x+1)2 +2(x2 +1)
Phơng trình tơng đơng vi : 2( ) 2 0
1
1
2
(
)
1
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Đặt <i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
2
2 §iỊu kiƯn : <i>-2< t </i> 5 . Rót <i>m</i> ta cã: <i>m=</i>
<i>t</i>
<i>t</i> 2
2 2 <sub></sub>
Lập bảng biến thiên của hàm số trên
cã hai nghiƯm phân biệt là:
5
12
4<i>m</i> <i>hoặc -5 <m</i>4
+
<i>(a2<sub> + b</sub>2</i>
1 <i>b</i> <i>a</i>
<i>n</i>
.Phơng trình AB có d¹ng: <i>a(x-2) +b(y-1)= 0</i> <i>ax + by -2a-b =0</i>
BC cã d¹ng: <i>-b(x- 4) +a(y+ 2) =0 </i> <i> - bx + ay +4b + 2a =0</i>
Do ABCD là hình vuông nên <i>d(P; AB) = d(Q; BC)</i>
Hay
2
2
2
2
Tr
êng hỵp 1 : <i>b= -2a</i>; Phơng trình các cạnh cần tìm là:
<i>AB: x- 2y = 0 ; CD : x- 2y-2 =0</i>
<i>BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y -4 =0</i>
Tr
ờng hợp 2 : <i>b= -a</i> . Khi đó<i> AB: -x + y+ 1 =0 BC: -x –y + 2= 0</i>
2. Khi đó
1
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i><i><sub>d</sub></i>
+ Gọi () là mặt phẳng chứa () và (d) thì () qua N(3; -1; 4) và có véc tơ pháp tuyến:
1 <i>u</i> <i>ud</i>
<i>n</i>
Vậy phơng trình của () lµ: 2x- y + 10z - 47 =0
+ Gọi () là mặt phẳng chứa () và (d) thì () qua M(-2; 0; 2) và có véctơ pháp tuyÕn:
Do đó đờng vng góc chung của và ’ là giao tuyến của hai mặt phẳng:
<i>2x – y + 10z – 47 = 0 vµ x + 3y – 2z + 6 =0</i>
3.
2 2 2 2 2
pt<sub>Û</sub> log 2 <sub>+</sub>4 <sub>=</sub>log 2- <sub>+</sub>log 2 <sub>+</sub>12 <sub>Û</sub> log 2 <sub>+</sub>4 <sub>=</sub>log 2é - 2 <sub>+</sub>12 ù
ê ú
ë û
x x 3 x x x x x x x
2 4 2- 2 12 8.2 32 2 12.2 2 4.2 32 0 2 4 x 2
Û + = + Û + = + Û + - = Û = Û = .