Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de dap an thi thu DHCD 2010 LB10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG 2010 -LB10</b>


<b> MƠN TỐN </b>



<b> (Thời gian 180 phút)</b>



****** ********** ********** * ********


<b> I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>(7 điểm)


<b>C©u I </b>

(2điểm ) <b> </b>Cho hµm sè


1
1
2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị (C).


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .


2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B .


Gọi I là giao hai tiệm cận , Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>C©u II </b>

(2điểm ) 1. Giải phương trình: 2sinx+ 2sinx- 1=2sin2x+ 2sin2x- 1.


2. Giải hệ phơng trình :


















0


22


2



0


9


6


4



2
2



2
2
4


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



.


<b>CâuIII </b>

(2im ) 1.TÝnh tÝch ph©n sau


3
3 2


4
0


x


I dx


x 1



=




-ị



2. Cho 3 sè d¬ng x, y, z tho¶ m·n : x +3y+5z 3 .Chøng minh r»ng:
4


625


3 4




<i>z</i>


<i>xy</i> +15 4 4




<i>x</i>


<i>yz</i> +5 81 4 4




<i>y</i>



<i>zx</i>  <i>45</i> 5<i>xyz.</i>


<b>Câu IV </b>

(1điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a , mặt bên hợp với đáy góc

.
Tìm

để thể tích của hình chóp đạt giá trị lớn nhất.


<b>II.PHẦN TỰ CHỌN: (Thí sinh chỉ được chọn làm câu V.a hoặc câu V.b)</b>

<b>C©u Va</b>

(3 điểm)


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(


2
1


; 0) .
Đờng thẳng chứa cạnh AB có phơng trình x-2y+2= 0 , AB =2AD.


Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D, biết A có hoành độ âm .


2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đờng thẳng (<i>d</i><sub>1</sub>) và (<i>d</i><sub>2</sub>)có phơng trình
.

<sub> </sub>

<sub>1</sub> : 1 1 2;

<sub> </sub>

<sub>2</sub> : 4 2 ; 1 3 ; 3


2 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      <i>d</i> <i>x</i>  <i>t y</i>  <i>t z</i> <i>t</i>
LËp ph¬ng trình mặt phẳng chứa (d<sub>1</sub>) và (<i>d</i><sub>2</sub>) .


3. Tìm m để phơng trình sau có 2 nghiệm phân biệt :
10<i>x</i> 2 8 4 (2 1). 2 1









 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b> C©uVb</b>

<b> </b>

(3 điểm)


1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình vng ABCD biết M(2;1); N(4; -2); P(2;0); Q(1;2)
lần lợt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phơng trình các cạnh của hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>







































4t'2


t'2y



t'2-2


x


: ;



4



2t-1


y



t3x


:

'



<i>z</i>


<i>z</i>



Viết phơng trình đờng vng góc chung của (<sub></sub>) và (')


3. Gi¶i phơng trình :log 2<sub>2</sub>( x +4) = -x 3+log 2<sub>2</sub>( x +12)


****** HÕt ********


<b>H</b>


<b> Ư ỚNG DẨN GIẢI ĐỀ THI THỬ LB10</b>


I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 đ iểm)


2.Với M bất kì  (C), tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A, B. Tìm M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ
nhất.


Gäi M <sub></sub>













1
3
2
;


0


0


<i>x</i>


<i>x</i> (C)


* TiÕp tuyÕn t¹i M cã d¹ng:


1
3
2
)
(
)
1
(


3


0
0


2


0 











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B nên tọa độ A; B có dạng là: A <sub></sub>











1
6
2
;
1



0


<i>x</i>


B(2x0-1; 2) ; I(1; 2)


* Ta cã: SIAB=
2
1


. IA. IB= 2 1 2.3 6


1
6
2
1


0
0








 <i>x</i>


<i>x</i> (®vdt)



* IAB vng có diện tích khơng đổi => chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB (HS tự chứng minh).
















<sub>1</sub>

<sub>3</sub>



3


1


1


2


1


6



0
0
0


0

<i>x</i>




<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



* VËy cã hai ®iĨm M tháa m·n ®iỊu kiƯn M1(1 3;2 3); M2(1 3;2 3)


Khi đó chu vi AIB = 4 32 6


Câu II (2 điểm)
1. ĐK:


2
2


u 2sinx 1 0 2sin x u 1


2sin2x v 1


v 2sin2x 1 0


ì ì


ï = - ³ ï = +


ï ï


ï <sub>Û</sub> ï


í í



ï <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>³</sub> ï <sub>=</sub> <sub>+</sub>


ï <sub>ïï</sub>


ï ỵ


ỵ .


2 2 2 2


ptÛ u + + =u 1 v + + Ûv 1 (u - v )+(u- v)= Û0 (u- v)(u+ +v 1)=0Û u=v


x k2


2x x k2


sin2x sin x <sub>2</sub> ,k


2x x k2 x k


3 3


é = p


é = + p ê


ê <sub>ê</sub>


Û = Û <sub>ê</sub> Û <sub>p</sub> <sub>p</sub> Ỵ



ê


= p - + p = +


ê


ë <sub>ê</sub><sub>ë</sub>


¢<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

So ĐK ta cú: x k2 ,k
3


p


= + p ẻ Â.


2.Giải hệ phơng trình:

















0


22


2


0


9


6


4


2
2
2
2
4

<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
















0


22


)2


(


4


)3


(


)2


(


2
2
2
2
2

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




















0


20


2


)3


3


)(


4


2


(


4


)3


(


)2


(


2
2
2

2
2

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


Đặt








<i>v</i>


<i>y</i>


<i>u</i>


<i>x</i>


3


2


2


* Thay vào hệ phơng trình ta có:










8


)


(4


.


4


2
2

<i>v</i>


<i>u</i>


<i>v</i>


<i>u</i>


<i>v</i>


<i>u</i>








0


2


<i>v</i>


<i>u</i>


hc







2


0


<i>v</i>


<i>u</i>



thế vào cách đặt ta đợc các nghiệm của hệ là :






3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


;







3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


;







5


2


<i>y</i>


<i>x</i>


;







5


2


<i>y</i>


<i>x</i>



C©uIII

(2điểm ) 1.TÝnh tÝch ph©n sau


3
3 <sub>2</sub>
4
0
x
I dx
x 1
=



1.
3 3


3 2 3


2 2 2 2


0 0


x 1 1 1


I dx dx


2


(x 1)(x 1) x 1 x 1


ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
= = ỗ<sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ố ø
- + - +

ò

ò

(

)


3 3
3 3
2
0 0


1 1 1 1 dx 1



dx ln 2 3


4 x 1 x 1 2 x 1 4 12


æ ử<sub>ữ</sub> p


ỗ <sub>ữ</sub>


= ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>-</sub> - <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> + = - +


è ø +


ò

ò

.


2.Bất đẳng thức
 2 4<sub>2</sub>


<i>x</i>


<i>x</i>  + 2


2


9
4
9


<i>y</i>



<i>y</i>  +


2
2
25
4
25
<i>z</i>


<i>z</i>   45


VT    2    )2 


5
2
3
2
2
(
)
5
3
(
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3 2


2
3
)
5
.
3
.
(
36
)
5
.
3
.
(.
9
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  .


Đặt t = 3 <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub>.</sub><sub>5</sub><i><sub>z</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>; ta cã </sub> <sub>1</sub>
3
5
3
)
5


.
3
.
(
3


3 <sub></sub> <sub></sub>








  


 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i> do đó t <sub></sub> 1


§iỊu kiƯn . 0 < t <sub></sub>1. XÐt hµm sè f(t)= 9<i>t</i>+


<i>t</i>
36
27
36
.


36
2
27
36


36    




<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i> =<i>45</i>


DÊu b»ng x¶y ra khi: <i>t=1</i> hay <i>x=1; y= </i>
3
1


<i> ; z=</i>
5
1
<i>.</i>


C©u IV

* TÝnh V= 3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


)
tan


2
(
tan
.
3
4




<i>a</i> <sub>. * Ta cã </sub> <sub></sub>


 2 3


2
)
tan
2
(
tan




2
2
tan
2
tan



 .2 tan2


1


 .2 tan2


1


 27


1


 Vmax


27
3
4<i><sub>a</sub></i>3


 khi đó tan2 =1 

= 45<i>o</i>


II.PHẦN TỰ CHỌN: (Thí sinh chỉ được chọn làm câu V.a hoc cõu V.b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.Cho hình chữ nhật ABCD cã t©m I 




 <sub>;</sub><sub>0</sub>



2
1


; AB có phơng trình: x- 2y+2= 0; AB= 2AD. Tìm tọa độ A; B;


C; D biết A có hồnh độ âmGọi H là hình chiếu vng góc của I lên AB ,khi đó IH=


2
5


Ta có tứ giác ABCD nội tiếp đờng trịn (C) có tâm I và bán kính R= IA. đờng trịn (C) có phơng trình là:


4
25
2


1 2


2











 <i>y</i>



<i>x</i>  A(-2; 0);  B(2; 2). Do C đối xứng với A qua I qua đó C(3; 0)
Do D đối xứng với B qua I qua đó D(-1;-2)


+2. Ta có: (d1) // (d2) Gọi mặt phẳng cần tìm là (P).Hai véc tơ không cùng phơng có giá song song hoặc nằm


trên mặt phẳng (P) lµ: <i>u</i><sub>1</sub>(2;3;1) vµ <i>M</i><sub>1</sub><i>M</i><sub>2</sub> (3;2;1).VËy (P) cã vÐc tơ pháp tuyến là:


<sub>1</sub>, <sub>1</sub> <sub>2</sub>

(1;1;5)


<i>u</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>n</i>


Mặt phẳng (P) qua M1(1; -1; 2) Vậy phơng trình (P) lµ:  x+ y- 5z +10 =0


3.NhËn xÐt : 10x2 <sub>8</sub> <sub>4</sub>




 <i>x</i> = 2(2x+1)2 +2(x2 +1)


Phơng trình tơng đơng vi : 2( ) 2 0


1
1
2
(
)
1


1
2


2
2


2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


.


Đặt <i>t</i>


<i>x</i>
<i>x</i>







1
1
2


2 §iỊu kiƯn : <i>-2< t </i> 5 . Rót <i>m</i> ta cã: <i>m=</i>


<i>t</i>


<i>t</i> 2


2 2 <sub></sub>


Lập bảng biến thiên của hàm số trên

 2, 5

, ta có kết quả của <i>m</i> để phơng trình


cã hai nghiƯm phân biệt là:


5
12


4<i>m</i> <i>hoặc -5 <m</i>4


+

Cõu Vb

(3 điểm) 1. Giả sử đờng thẳng AB qua M và có véc tơ pháp tuyến là <i>n</i>(<i>a</i>;<i>b</i>)


<i>(a2<sub> + b</sub>2</i>

<sub></sub>

<i><sub>0)</sub></i><sub> => véc tơ pháp tuyến của BC là:</sub> <sub>(</sub> <sub>;</sub> <sub>)</sub>


1 <i>b</i> <i>a</i>



<i>n</i>


.Phơng trình AB có d¹ng: <i>a(x-2) +b(y-1)= 0</i> <i>ax + by -2a-b =0</i>


BC cã d¹ng: <i>-b(x- 4) +a(y+ 2) =0 </i> <i> - bx + ay +4b + 2a =0</i>


Do ABCD là hình vuông nên <i>d(P; AB) = d(Q; BC)</i>


Hay


















<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>



<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>b</i>

3

4

2



2
2
2
2


Tr


êng hỵp 1 : <i>b= -2a</i>; Phơng trình các cạnh cần tìm là:


<i>AB: x- 2y = 0 ; CD : x- 2y-2 =0</i>
<i>BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y -4 =0</i>


Tr


ờng hợp 2 : <i>b= -a</i> . Khi đó<i> AB: -x + y+ 1 =0 BC: -x –y + 2= 0</i>


2. Khi đó

, '

(4; 2; 1)
2



1






<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i><i><sub>d</sub></i>


+ Gọi () là mặt phẳng chứa () và (d) thì () qua N(3; -1; 4) và có véc tơ pháp tuyến:


,

( 2;1; 10)


1 <i>u</i> <i>ud</i>


<i>n</i>


Vậy phơng trình của () lµ: 2x- y + 10z - 47 =0


+ Gọi () là mặt phẳng chứa () và (d) thì () qua M(-2; 0; 2) và có véctơ pháp tuyÕn:

<i>u</i>

,'

<i>u</i>

(

;6

18

;

12

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Do đó đờng vng góc chung của  và ’ là giao tuyến của hai mặt phẳng:


<i>2x – y + 10z – 47 = 0 vµ x + 3y – 2z + 6 =0</i>


3.

(

x

)

x 3

(

x

)

(

x

)

x 3

(

x

)



2 2 2 2 2



pt<sub>Û</sub> log 2 <sub>+</sub>4 <sub>=</sub>log 2- <sub>+</sub>log 2 <sub>+</sub>12 <sub>Û</sub> log 2 <sub>+</sub>4 <sub>=</sub>log 2é - 2 <sub>+</sub>12 ù


ê ú


ë û


(

)

( )

2

( )

2


x x 3 x x x x x x x


2 4 2- 2 12 8.2 32 2 12.2 2 4.2 32 0 2 4 x 2


Û + = + Û + = + Û + - = Û = Û = .




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×