Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Khóa luận tốt nghiệp: Công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và chi phí kinh doanh - Trường hợp tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi măng Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.16 KB, 87 trang )

Ư

TR
Ơ

ĐẠI HỌC HUẾ

̀N

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

G

KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TỐN
------

O

̣I H

A

Đ
̣C

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

K

CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ CHI


IN

PHÍ KINH DOANH: TRƯỜNG HỢP TẠI CHI NHÁNH

H

CÔNG TY CỔ PHẦN VICEM THẠCH CAO

́H



XI MĂNG QUẢNG TRỊ

Ế
U

Sinh viên thực hiện:

Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn Thị Lĩnh

Th.S Nguyễn Hồng

Lớp: K46B - KTDN
Niên khóa: 2012-2016

Huế, tháng 5 năm 2016



Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

̀N

Ơ

Lời Cảm Ơn

Lời đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu Trường Đại

G

học Kinh tế Huế cũng như các Q Thầy Cơ trong Khoa Kế tốn - Kiểm Toán đã trực
tiếp giảng dạy, truyền đạt kiến thức và tạo mọi điều kiện để tơi có thể hồn thành tốt

Đ

khóa luận này.

A

Tơi xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến thầy Th.S. Nguyễn Hoàng, người đã trực tiếp


̣I H

hướng dẫn, giúp đỡ tơi rất tận tình về kiến thức cũng như phương pháp thực hiện. Sự
hiểu biết sâu sắc cũng như kinh nghiệm của thầy chính là tiền đề giúp tôi nỗ lực hơn

O

để đạt được những thành công và nhiều kinh nghiệm quý báu.

̣C

Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc, các Phòng ban chức năng và

K

đặc biệt là các Anh Chị Phịng Kế Tốn - Thống Kê Tài Chính đã tạo mọi điều kiện
thuận lợi và luôn sẵn sàng giải đáp những thắc mắc cũng như tận tình cung cấp cho

IN

tơi những tài liệu liên quan đến cơng tác thực tế trong suốt q trình thực tập tại Chi

H

Nhánh Công Ty Cổ Phần Vicem Thạch Cao Xi Măng Quảng Trị.

Trong thời gian thực tập tại Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Vicem Thạch Cao Xi




Măng Quảng Trị cũng như trong q trình thực hiện khóa luận này, mặc dù tôi đã cố
gắng rất nhiều nhưng hẳn vẫn cịn sự thiếu sót nhất định. Rất mong sự đóng góp ý kiến,

́H

nhận xét của các Thầy Cơ và các Cơ Chú, Anh Chị để bài khóa luận của tơi được hồn

Ế
U

thiện hơn.

Cuối cùng tơi kính chúc q Thầy, Cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự

nghiệp cao q. Đồng kính chúc các Cơ, Chú, Anh, Chị trong Chi Nhánh Công Ty Cổ
Phần Vicem Thạch Cao Xi Măng tại Quảng Trị

luôn dồi dào sức khỏe và đạt được

nhiều thành công tốt đẹp trong công việc.
Tôi xin chân thành cám ơn!
Sinh viên
Nguyễn Thị Lĩnh

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang ii


Ư


TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

MỤC LỤC

Ơ

MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii

̀N

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................... vii

G

DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................. viii

Đ

DANH MỤC BIỂU .......................................................................................................ix

A

DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................x
PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1


̣I H

1. Lí do chọn đề tài ......................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu. ...............................................................................................1

O

3. Đối tượng nghiên cứu ..............................................................................................2

̣C

4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................2

K

5. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................2

IN

6. Cấu trúc khóa luận ...................................................................................................3
PHẦN II NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...............................................4

H

CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÍ LUẬN CHUNG VỀ DOANH THU TIÊU THỤ VÀ CHI
TRONG DOANH



PHÍ KINH DOANH, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH


NGHIỆP THƯƠNG MẠI .............................................................................................4

́H

1.1. Những vấn đề cơ bản về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh .......................4
1.1.1. Khái niệm về tiêu thụ .....................................................................................4

Ế
U

1.1.2. Ý nghĩa tiêu thụ ..............................................................................................4
1.1.3. Khái niệm về kết quả kinh doanh ...................................................................4
1.1.4. Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh...............................................5
1.2. Kế toán doanh thu .................................................................................................5
1.2.1. Khái niệm về doanh thu .................................................................................5
1.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng ........................................................5
1.2.3. Phương pháp hạch toán. ................................................................................6
1.2.3.1. Hach toán theo phương thức bán hàng trực tiếp .....................................6
1.2.3.2. Hạch toán theo phương thức gửi bán ......................................................6
1.2.3.3. Hạch toán theo phương thức bán hàng trả góp........................................7
1.2.3.4. Hạch tốn theo phương thức bán hàng đại lý..........................................7
SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang iii


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư


TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu ..............................................................................8

Ơ

1.3.1. Chiết khấu thương mại...................................................................................8

̀N

1.3.2. Giảm giá hàng bán.........................................................................................9

G

1.3.3. Hàng bán bị trả lại.........................................................................................9
1.3.4. Phương pháp hạch toán .................................................................................9

Đ

1.4. Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................10

A

1.4.1. Khái niệm .....................................................................................................10

̣I H


1.4.2. Phương pháp hạch toán ...............................................................................10
1.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...............................................................11

O

1.5.1. Khái niệm ..................................................................................................... 11

̣C

1.5.2. Phương pháp hạch toán ............................................................................... 11

K

1.6. Kế toán chi phí tài chính .....................................................................................11
1.6.1. Khái niệm ..................................................................................................... 11

IN

1.6.2. Phương pháp hạch tốn ...............................................................................12

H

1.7. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp................................12
1.7.1. Những vấn đề chung về chi phí ....................................................................12



1.7.2. Khái niệm về chi phí bán hàng.....................................................................13
1.7.3. Khái niệm về chi phí quản ýí doanh nghiệp.................................................13


́H

1.7.3. Phương pháp hạch toán ...............................................................................14

Ế
U

1.8. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ...............................................................14
1.8.1. Khái niệm thu nhập khác .............................................................................14
1.8.2. Phương pháp hạch toán thu nhập khác .......................................................15
1.8.3. Khái niệm chi phí khác.................................................................................15
1.8.4. Phương pháp hạch tốn chi phí khác ..........................................................16
1.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh..................................................................16
1.9.1. Khái niệm .....................................................................................................16
1.9.2. Phương pháp hạch toán ...............................................................................17
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ KẾ TỐN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ CHI
PHÍ KINH DOANH: TRƯỜNG HỢP TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN
VICEM THẠCH CAO
SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

XI MĂNG QUẢNG TRỊ. .................................................18
Trang iv


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư

TR


Khóa Luận Tốt Nghiệp

2.1. Giới thiệu khái quát về Chi nhánh Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao xi măng

Ơ

Quảng Trị ...................................................................................................................18

̀N

2.1.1. Thông tin về Công ty ....................................................................................18

G

2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................18
2.1.3. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chủ yếu của Công ty..................................19

Đ

2.1.4. Chức năng và nhiệm vụ chính của Cơng ty .................................................19

A

2.1.4.1. Chức năng..............................................................................................19

̣I H

2.1.4.2. Nhiệm vụ: ..............................................................................................20
2.1.5. Đặc điểm tổ chức bộ máy của doanh nghiệp ...............................................21


O

2.1.5.1. Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ......................................21

̣C

2.1.5.2. Chức năng bộ máy quản lý....................................................................22

K

2.1.6. Tổ chức vận dụng bộ máy kế tốn tại cơng ty..............................................23
2.1.6.1. Đặc điểm bộ máy kế tốn ......................................................................23

IN

2.1.6.2. Chế độ tài chính kế tốn tại Cơng ty .....................................................27

H

2.1.7. Phân tích tình hình nguồn lực của Cơng ty giai đoạn 2013-2015...............28
2.1.7.1. Mặt hàng kinh doanh .............................................................................28



2.1.7.2. Phân tích tình hình lao động của Cơng ty .............................................30
2.1.7.3. Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn của Cơng ty ..........................31

́H

2.1.7.4. Phân tích hoạt động kinh doanh của Cơng ty........................................33


Ế
U

2.2. Thực trạng về kế toán doanh thu tiêu thụ và chi phí kinh doanh: Trường hợp tại
Chi nhánh Cơng ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi măng Quảng Trị trong tháng

12/2015 ......................................................................................................................37
2.2.1. Tình hình tiêu thụ tiêu thụ sản phẩm của Cơng ty .......................................37
2.2.2. Kế tốn doanh thu tiêu thụ ...........................................................................38
2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................45
2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................49
2.2.5. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ........................52
2.2.5.1. Kế tốn chi phí bán hàng .......................................................................55
2.2.5.2. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................58
2.2.6. Kế tốn doanh thu tài chính và chi phí tài chính .........................................61
SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang v


Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

2.2.6.1. Kế tốn doanh thu tài chính...................................................................61


Ơ

2.2.6.2. Kế tốn chi phí tài chính........................................................................61

̀N

2.2.7. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác ........................................................64

G

2.2.7.1. Kế tốn thu nhập khác ...........................................................................64
2.2.7.2. Kế tốn chi phí khác ..............................................................................67

Đ

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GỢI Ý NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN

A

DOANH THU TIÊU THỤ VÀ CHI PHÍ KINH DOANH: TRƯỜNG HỢP TẠI

̣I H

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN VICEM THẠCH CAO XI MĂNG
QUẢNG TRỊ ................................................................................................................68

O

3.1. Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và chi phí kinh doanh


̣C

tại Chi nhánh Cơng ty ................................................................................................68

K

3.1.1. Ưu điểm ........................................................................................................68
3.1.2. Những mặt còn hạn chế và một số góp ý nhằm góp phần hồn thiện cơng

IN

tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và chi phí kinh doanh: Trường hợp tại Chi nhánh

H

Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi măng Quảng Trị. .......................................70
3.2. Một số góp ý khác nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và chi



phí kinh doanh: Trường hợp tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi
măng Quảng Trị. ........................................................................................................73

́H

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................74

Ế
U


1. KẾT LUẬN............................................................................................................74
2. KIẾN NGHỊ ...........................................................................................................75
2.1. Kiến nghị đối với Chi nhánh Công ty.................................................................75
2.2. Kiến nghị đối với Tổng Công ty .........................................................................76
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................77

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang vi


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

Ơ
G

̀N

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chi phí bán hàng

CPQLDN


Chi phí quản lý doanh nghiệp

CN

Chi nhánh

GTGT

KKTX

Giá trị gia tăng
Giá vốn hàng bán
Hoạt động tài chính

̣C

HĐTC

Doanh thu bán hàng hóa

O

GVHB

̣I H

DTBHH

A


Đ

CPBH

Kê khai thường xuyên

K

Kết qủa kinh doanh

TCXM

Thạch cao xi măng

TK

Tài khoản

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt


XK

Xuất khẩu

H

IN

KQKD

́H


Ế
U

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang vii


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

Ơ

G

̀N

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch tốn doanh thu bán hàng theo phương thức trực tiếp và phương

Đ

thức gửi bán. ...........................................................................................................6

Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch tốn doanh thu bán hàng theo phương thức trả góp. ...............7

A

Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ở đơn vị giao đại lý .........................8

̣I H

Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch tốn doanh thu bán hàng ở đơn vị nhận làm đại lý .................8
Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu........................................10

O

Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch tốn GVHB theo phương pháp KKTX..................................10

̣C

Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính .......................................11


K

Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch tốn chi phí tài chính .............................................................12

IN

Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch tốn CPBH, CPQLDN...........................................................14
Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch tốn thu nhập khác...............................................................15

H

Sơ đồ 1.11: Trình tự hạch tốn chi phí khác..................................................................16
Sơ đồ 1.12: Trình tự hạch toán xác định KQKD ...........................................................17



Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty ..............................................................22
Sơ đồ 2.2: Bộ máy kế tốn của Cơng ty ........................................................................24

́H

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy. ...................26

Ế
U

Sơ đồ 2.4: Trình tự hạch toán doanh thu tiêu thụ ..........................................................42

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh


Trang viii


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

Ơ
̀N

DANH MỤC BIỂU

G

Biểu 2.1: Trích Hóa đơn giá trị gia tăng số 6030 ..........................................................40
Biểu 2.2: Trích Sổ chi tiết TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa ....................................43

Đ

Biểu 2.3: Trích Sổ cái TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa...........................................44

A

Biểu 2.4: Trích Sổ chi tiết TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu.............................47


̣I H

Biểu 2.5: Trích Sổ cái TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu...................................48
Biểu 2.6: Trích Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ ..............................................50

O

Biểu 2.7: Trích Phiếu nhập kho .....................................................................................51

̣C

Biểu 2.8: Trích Sổ chi tiết TK 641 - Chi phí bán hàng..................................................56

K

Biểu 2.9: Trích Sổ cái TK 641- Chi phí bán hàng .........................................................57
Biểu 2.10: Trích Sổ chi tiết TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp............................59

IN

Biểu 2.11: Trích Sổ cái TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................60

H

Biểu 2.12: Trích Sổ chi tiết TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính ..........................62
Biểu 2.13: Trích Sổ cái TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.................................63



Biểu 2.14: Trích Sổ chi tiết TK 711 - Thu nhập khác....................................................65

Biểu 2.15: Trích Sổ cái TK 711 - Thu nhập khác..........................................................66

́H
Ế
U

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang ix


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

Ơ
̀N

DANH MỤC BẢNG

G

Bảng 2.1: Tình hình mặt hàng kinh doanh chủ yếu của Cơng ty giai đoạn 2013-2015........29
Bảng 2.2: Phân tích tình hình lao động của Công ty trong giai đoạn 2013-2015 .........30

Đ


Bảng 2.3: Tình hình tài sản và nguồn vốn của Cơng ty giai đoạn 2013-2015 ..............32

A

Bảng 2.4 : Các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh của Chi nhánh Công ty Cổ phần

̣I H

Vicem Thạch cao Mi măng Quảng Trị qua 3 năm (2013 – 2015) ...............35
Bảng 2.5: Chỉ tiêu sản lượng và doanh thu tiêu thụ theo kế hoạch ngân sách năm 2015.......38

O

Bảng 2.6: Bảng giá vốn hàng bán đối với mặt hàng Xi măng Bỉm Sơn .......................49

̣C

Bảng 2.7: Bảng ngân sách được Công ty duyệt đối với CPBH và CPQLDN trong năm 2015. 52
Bảng 2.8: Báo cáo thực hiện chi phí bán hàng trong tháng 12/2015 ............................53

K

Bảng 2.9: Bảng thuyết minh chi phí quản lý tháng 12/2015.........................................54

H

IN
́H



Ế
U

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang x


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

PHẦN I

Ơ
̀N

ĐẶT VẤN ĐỀ

G

1. Lí do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp

Đ


phải ln tạo cho mình một chỗ đứng vững chắc bằng uy tín và chất lượng sản phẩm

A

của mình bởi vì đối mặt với các doanh nghiệp là thương trường với sự chọn lọc đào

̣I H

thải rất khắt khe, với mức độ cạnh tranh ngày càng gay gắt và khốc liệt, nhu cầu tiêu
dùng trên thị trường thì lại thường xuyên biến đổi. Để đạt được mục tiêu trên quả là

O

một vấn đề khó khăn vất vả đối với các doanh nghiệp. Vậy con đường nào giúp cho

̣C

các doanh nghiệp tồn tại và vươn lên mạnh mẽ trong cơ chế thị trường đầy nghiệt ngã
này? Phải chăng đó là cả một nghệ thuật, là cả một q trình. Điều đó địi hỏi các

K

cơng ty phải nỗ lực khơng ngừng, với những chiến lược kinh doanh thông minh và
tại và phát triển.

H

IN


linh hoạt nhằm có những hướng đẩy mạnh q trình tiêu thụ sản phẩm mới có thể tồn
Muốn làm được điều đó thì kế tốn là một cơng cụ đắc lực cho nhà quản lý, nó



khơng ngừng phản ánh tồn bộ tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp mà nó cịn phản
ánh tình hình chi phí, lợi nhuận hay kết quả của từng hoạt động, của từng mặt hàng để

́H

nhà quản lý có thể nắm bắt được. Cơng tác kế tốn chính là kênh cung cấp thơng tin
quan trọng giúp các nhà lãnh đạo biết được tình hình tiêu thụ và hoạt động kinh doanh
hình cạnh tranh hiện nay.

Ế
U

của cơng ty để đưa ra những quyết định kịp thời, nhanh chóng, chính xác trong tình

Trong thời gian thực tập tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi măng
tại Quảng Trị, nhận thức được tầm quan trọng của cơng tác tiêu thụ hàng hóa cũng như
muốn tìm hiểu kĩ hơn cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và chi phí kinh doanh tại
cơng ty nên tơi đã chọn đề tài: “Cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và chi phí kinh

doanh: Trường hợp tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi măng Quảng
Trị” làm khóa luận tốt nghiệp của mình.

2. Mục tiêu nghiên cứu.
− Hệ thống hóa những vấn đề lí luận cơ bản liên quan đến kế toán doanh thu tiêu
thụ, chi phí kinh doanh và xác định kết quả kinh doanh.

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 1


Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

− Tìm hiểu khái quát một số đặc điểm cơ bản của Chi nhánh Công ty Cổ phần

Ơ

Vicem Thạch cao Xi măng tại Quảng Trị, phân tích và đánh giá thực trạng cơng tác kế

̀N

tốn doanh thu tiêu thụ và chi phí kinh doanh trường hợp tại Chi nhánh Công ty.

G

− Đưa ra một số gợi ý nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và chi
phí kinh doanh tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi măng Quảng Trị.

Đ


− Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế đồng thời trang bị một phần kiến thức

A

thực tế cho chuyên ngành của bản thân.

̣I H

3. Đối tượng nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là công tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và chi

O

phí kinh doanh tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi măng Quảng Trị.

̣C

4. Phạm vi nghiên cứu

IN

trong đó:

K

Phạm vi nghiên cứu của đề tài bao gồm phạm vi không gian và phạm vi thời gian

Phạm vi không gian: Chi nhánh Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi măng tại


H

Quảng Trị.

Phạm vi thời gian: Số liệu về lao động, tài sản, nguồn vốn và kết quả kinh doanh



được khái quát trong giai đoạn 2013 – 2015; số liệu về thực trạng cơng tác kế tốn
doanh thu và chi phí kinh doanh của Chi nhánh Cơng ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi

 Phương pháp nghiên cứu tài liệu

Ế
U

5. Phương pháp nghiên cứu

́H

măng Quảng Trị đi sâu phân tích trong tháng 12/2015.

Là quá trình tham khảo các giáo trình, sách, báo, chế độ, chuẩn mực kế toán, các

webside... và tài liệu kế toán của đơn vị thực tập. Phương pháp này được sử dụng để
tìm hiểu và hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp. Ngồi ra, tơi cịn sử dụng phương pháp này để tham
khảo những đề tài đã được thực hiện để học tập kinh nghiệm.
 Phương pháp điều tra bằng phỏng vấn trực tiếp
Trực tiếp phỏng vấn các cán bộ, nhân viên tại đơn vị để ghi chép số liệu hoặc thu

thập các chứng từ, sổ sách. Phương pháp này được sử dụng để tìm hiểu hoạt động kinh
doanh và cơng tác kế toán của đơn vị thực tập, cũng như thu thập những số liệu cần
SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 2


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp
thiết phục vụ cho đề tài nghiên cứu.

Ơ

 Phương pháp thu thập, xử lí số liệu

̀N

Phương pháp này được áp dụng để thu thập số liệu thơ của Cơng ty, sau đó tồn bộ

G

số liệu thơ được xử lí và chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách chính xác, khoa học.
 Phương pháp hạch toán kế toán

Đ


Là phương pháp sử dụng những chứng từ, tài khoản kế toán, sổ sách để hệ thống

A

hóa và kiểm sốt các thơng tin nghiệp vụ phát sinh.

̣I H

 Phương pháp so sánh, thống kê mô tả.
Phương pháp này nêu lên mức độ biến động của các chỉ tiêu kinh tế theo thời

O

gian, thể hiện bằng các số tương đối và tuyệt đối, qua đó có thể xác định được xu

̣C

hướng phát triển và dự báo thống kê ngắn hạn; nhận xét, đánh giá về biến động tình
 Phương pháp tổng hợp, phân tích

IN

K

hình tài sản, nguồn vốn và kết quả sản xuất kinh doanh của công ty.

Từ quá trình tìm hiểu thực tế cộng với những kiến thức đã học, tiến hành phân

tác kế toán tại Cơng ty.


Kết cấu khóa luận này được chia làm ba phần:

Phần này gồm có ba chương

Ế
U

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

́H

Phần I: Đặt vấn đề



6. Cấu trúc khóa luận

H

tích để đưa ra nhận xét, đánh giá và có một số gợi ý nhằm góp phần hồn thiện cơng

Chương 1: Cơ sở lí luận về kế tốn doanh thu tiêu thụ, chi phí kinh doanh và xác
định kết quả kinh doanh.

Chương 2: Thực trạng về công tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và chi phí kinh doanh:
Trường hợp tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi măng Quảng Trị.
Chương 3: Một số góp ý nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và
chi phí kinh doanh: Trường hợp tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao Xi
măng Quảng Trị.

Phần III: Kết luận và kiến nghị

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 3


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

PHẦN II

CHƯƠNG 1

G

̀N

Ơ

NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CƠ SỞ LÍ LUẬN CHUNG VỀ DOANH THU TIÊU THỤ VÀ CHI

Đ


PHÍ KINH DOANH, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

A

TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI

̣I H

1.1. Những vấn đề cơ bản về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

O

1.1.1. Khái niệm về tiêu thụ

̣C

Tiêu thụ sản phẩm là quá trình thực hiện giá trị và giá trị sử dụng của sản phẩm hàng
hóa. Trong quá trình tiêu thụ, sản phẩm chuyển từ hình thái vật chất qua hình thái tiền tệ

K

và kết thúc một vịng luân chuyển vốn. Có tiêu thụ sản phẩm mới có vốn để tiến hành tái

IN

mở rộng sản xuất, tăng tốc độ luân chuyển vốn, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.

H


1.1.2. Ý nghĩa tiêu thụ

Qua tiêu thụ tính chất hữu ích của sản phẩm mới được xác định một cách hồn

của cơng tác nghiên cứu thị trường...

́H



tồn, mới chứng tỏ năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, thể hiện kết quả

Mặt khác qua tiêu thụ, doanh nghiệp không những thu hồi được những chi phí

Ế
U

vật chất trong quá trình sản xuất kinh doanh mà cịn thực hiện được lợi nhuận, đây là

nguồn quan trọng để tích lũy vào ngân sách, vào các quỹ của doanh nghiệp nhằm mở
rộng quy mô sản xuất và nâng cao đời sống cán bộ công nhân viên.
1.1.3. Khái niệm về kết quả kinh doanh
Lợi nhuận là thước đo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Các yếu tố trực tiếp
liên quan đến việc xác định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập khác và chi phí.
Kết quả kinh doanh là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp mang lại trong một kỳ kế toán. Cuối mỗi kỳ, kế toán xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ từ việc tổng hợp kết quả kinh doanh của hoạt động sản xuất kinh doanh
cơ bản và kết quả kinh doanh của hoạt động khác.

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh


Trang 4


Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

1.1.4. Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh

Ơ

Mục đích kinh doanh của các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường được

̀N

quan tâm nhất là kết quả kinh doanh và làm như thế nào để kết quả kinh doanh ngày

G

càng tốt (tức lợi nhuận mang lại càng nhiều). Doanh nghiệp phải biết kinh doanh mặt
hàng nào để có kết quả cao và kinh doanh như thế nào để có hiệu quả và khả năng

Đ

chiếm lĩnh thị trường cao...nên đầu tư để mở rộng kinh doanh hay chuyển sang kinh


A

doanh mặt hàng khác. Do vậy, việc xác định kết quả kinh doanh là rất quan trọng

̣I H

nhằm cung cấp thông tin trung thực, hợp lý giúp các chủ doanh nghiệp hay giám đốc
điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn phương án kinh doanh, phương án

1.2.1. Khái niệm về doanh thu

̣C

1.2. Kế tốn doanh thu

O

đầu tư có hiệu quả tối ưu.

K

Theo thông tư số 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

IN

("Thơng tư 200") doanh thu được định nghĩa như sau:

"Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp


H

ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đơng. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm



giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp
lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền".
Điều kiện ghi nhận doanh thu theo "Thông tư 200" :

́H

1.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng

Ế
U

Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều
kiện sau:

1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
2. Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lí hàng hóa như người sở hữu
hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua
được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp
chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người
mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa (trừ trường hợp khách hàng có quyền
trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác);
SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh


Trang 5


Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

4. Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

Ơ

5. Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

̀N

1.2.3. Phương pháp hạch toán.

G

Kế toán sử dụng Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để

phản ánh tổng số doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kỳ và các khoản

Đ


giảm trừ doanh thu.

A

Phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng theo các phương thức bán hàng:

̣I H

1.2.3.1. Hach toán theo phương thức bán hàng trực tiếp

Theo phương thức này người bán giao hàng hoá trực tiếp cho người mua tại kho,

O

quầy hay tại bộ phận sản xuất. Hàng hoá khi bàn giao cho người mua, được người mua

̣C

thanh tốn hoặc chấp nhận thanh tốn thì xem như đã được tiêu thụ.
1.2.3.2. Hạch toán theo phương thức gửi bán

K

Là phương thức mà bên bán chuyển hàng cho bên mua đến một địa điểm ghi

IN

trong hợp đồng. Số hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu của bên bán, chỉ khi nào được
bên mua kiểm nhận, thanh toán hoặc chấp nhận thanh tốn thì số hàng chuyển giao


H

mới được coi là tiêu thụ.

Thuế XK, TTTĐB

TK 111,112,131



TK 511

TK 333

Doanh thu bán hàng

́H
Ế
U

TK 521
Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu
TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra
TK 911

Kết chuyển doanh
thu bán hàng


Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo
phương thức trực tiếp và phương thức gửi bán.

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 6


Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

1.2.3.3. Hạch tốn theo phương thức bán hàng trả góp

Ơ

Theo hình thức này, người mua được trả tiền hàng thành nhiều lần. Doanh nghiệp

̀N

thương mại, ngồi số tiền thu theo giá bán thơng thường còn thu thêm người mua một

G

khoản lãi do trả chậm.

Phương pháp hạch toán:

A

Đ
TK 111, 112, 131

TK 511

O

̣I H

Doanh thu bán hàng

TK 3331

̣C

Thuế GTGT đầu ra

Tiền lãi phải thu bán hàng
trả góp

H

Doanh thu lãi hàng
trả chậm bán

IN


TK 3387

K

TK 515



Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch tốn doanh thu bán hàng theo phương thức trả góp.

́H

1.2.3.4. Hạch tốn theo phương thức bán hàng đại lý

trực tiếp bán hàng, thanh toán tiền hàng và được hưởng hoa hồng đại lý.
Phương pháp hạch tốn:

Ế
U

Theo hình thức này, doanh nghiệp giao hàng cho cơ sở đại lý, bên nhận đại lý sẽ

- Kế toán ở đơn vị giao đại lý

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 7



GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

Ơ

TK 111, 112, 131

TK 511

Chi phí hoa hồng đại lý

G

̀N

Doanh thu bán hàng

Đ

Thuế GTGT
đầu ra

A

TK 3331


TK 641

TK 133

Thuế GTGT
(nếu có)

O

̣I H
Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ở đơn vị giao đại lý

̣C

- Kế toán ở đơn vị nhận đại lý:

TK 331
Doanh thu hoa hồng
đại lý

TK 111, 112, 131

H

IN

K
TK 511


Tiền bán hàng đại lý phải
trả cho bên giao hàng

Trả tiền bán hàng
Thuế GTGT

́H



TK 3331

Ế
U
Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch tốn doanh thu bán hàng ở đơn vị nhận làm đại lý

1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.1. Chiết khấu thương mại
Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với
khối lượng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lượng từng lơ hàng mà
khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối lượng hàng mua lũy kế trong
một khoảng thời gian nhất định tùy thuộc vào chính sách chiết khấu thương mại của
bên bán.
SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 8


Ư


TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

1.3.2. Giảm giá hàng bán

Ơ

Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hoá kém phẩm chất, sai quy cách

̀N

hoặc lạc hậu thị hiếu. Như vậy chiết khấu thương mại hoặc giảm giá hàng bán đều là

G

giảm giá cho người mua, song lại phát sinh trong hai trường hợp khác nhau hoàn toàn.
1.3.3. Hàng bán bị trả lại

Đ

Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ

A

chối thanh toán do các nguyên nhân như: vi phạm cam kết; vi phạm hợp đồng kinh tế;

̣I H


hàng bị mất, kém phẩm chất; không đúng phẩm chất, quy cách. Khi doanh nghiệp ghi
nhận trị giá hàng bán bị trả lại cần đồng thời ghi giảm tương ứng trị giá vốn hàng bán

1.3.4. Phương pháp hạch toán

̣C

O

trong kỳ.

K

Sử dụng TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu (gộp 3 tài khoản 521, 531, 532
như trước đây). TK 521 có 3 tài khoản cấp 2:

IN

- Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại: Tài khoản này dùng để phản ánh

H

khoản chiết khấu thương mại cho người mua do khách hàng mua hàng với khối lượng
lớn nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp



dịch vụ trong kỳ.


- Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh

́H

thu của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị người mua trả lại trong kỳ.

Ế
U

- Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản

giảm giá hàng bán cho người mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung cấp kém quy
cách nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp
dịch vụ trong kỳ.
Phương pháp hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu:

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 9


Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng
TK 521


TK 511

Khi phát sinh các khoản
CKTM, GGHB, HBBTL

G

̀N

Ơ

TK 111,112, 131

̣I H

A

Đ

Kết chuyển CKTM,
GGHB, HBBTL

TK 333

Giảm các khoản
thuế phải nộp

O

̣C


Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

1.4. Kế toán giá vốn hàng bán

K

1.4.1. Khái niệm

IN

Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của hàng hoá hoặc giá thành thực tế của
lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành và được xác định là tiêu thụ và các khoản được tính vào

H

giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
1.4.2. Phương pháp hạch toán

́H

TK 154, 156



Tài khoản sử dụng: TK 632 - Giá vốn hàng bán

TK 632
Hàng bán đã bị trả lại
nhập kho


TK 157
Hàng xuất
kho, Gửi bán

Hàng gửi đi bán
đã xác định
tiêu thụ

Ế
U

Xuất hàng bán trực tiếp tại kho

TK 156

TK 911

Kết chuyển GVHB
trong kỳ

Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán GVHB theo phương pháp KKTX
SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 10


Ư

TR


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

1.5. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính

Ơ

1.5.1. Khái niệm

̀N

Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm: Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận

G

được chia và doanh thu tài chính khác của doanh nghiệp.

Đ

Tài khoản sử dụng: TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
1.5.2. Phương pháp hạch tốn
TK 515

Kết chuyển doanh thu
HĐTC

TK 111,112,131
Nhận lãi Cổ Phiếu, Trái Phiếu


̣C

O

̣I H

A

TK 911

TK 331

H

IN

K

Chiết khấu thanh toán
được hưởng

TK 3387

́H



Kết chuyển doanh thu tiền
lãi bán hàng trả chậm, trả

góp

Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính

1.6.1. Khái niệm

Ế
U

1.6. Kế tốn chi phí tài chính

Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các
hoạt động đầu tư tài chính, chi phí đi vay và cho vay vốn...
Tài khoản sử dụng: TK635 - Chi phí tài chính

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 11


Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

1.6.2. Phương pháp hạch toán


Ơ

TK 111, 112, 242

TK 911

TK 635

G

̀N
Trả lãi tiền vay, phân bổ lãi

K/C chi phí tài chính

̣I H

A

Đ
TK 121, 221

Mua hàng trả chậm, mua góp

̣C

O

Lỗ về các khoản đầu tư
TK 111, 112


H

IN

Chi phí
hoạt động
liên kết,
liên doanh

K

Tiền thu về
bán các
khoản đầu




Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch tốn chi phí tài chính

1.7. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

Ế
U

a. Khái niệm chi phí

́H


1.7.1. Những vấn đề chung về chi phí

Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn dưới

hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ

dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đơng hoặc
chủ sở hữu.
b. Tính chất của chi phí
- Chi phí trong kỳ này sẽ tính hết vào chi phí kỳ này, chẳng hạn như tiền lương
nhân viên, chi phí điện nước, khấu hao tài sản cố định, ... Với tính chất chi phí này thì
kế tốn ghi ngay một lần vào chi phí của đối tượng chịu chi phí trong một kỳ kế tốn.
- Chi phí phát sinh trong kỳ này nhưng sẽ tính vào nhiều kỳ chi phí sau, có thể
kéo dài qua kỳ kế tốn năm sau, chẳng hạn như chi phí sử dụng công cụ, dụng cụ, chi
SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 12


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

phí quảng cáo lớn có tác dụng tạo doanh thu nhiều kỳ, chi phí sữa chữa lớn tài sản cố

Ơ


định, ... Với tính chất chi phí này kế tốn sẽ ghi nhận tồn bộ chi phí vào tài khoản chi

̀N

phí trả trước rồi phân bổ dần cho đối tượng chịu phí vào mỗi kỳ kế tốn sau.

G

- Chi phí chưa phát sinh trong kỳ này nhưng sẽ tính trước vào chi phí thời kỳ này,
chẳng hạn như trích trước chi phí trả lãi tiền vay, trích trước chi phí sữa chữa lớn tài

Đ

sản cố định, ...và các chi phí dự phịng trợ cấp mất việc làm, chi phí dự phịng bảo

A

hành hàng hóa, ... Với tính chất chi phí này kế tốn sẽ ghi nhận trước vào đối tượng

̣I H

chịu phí theo số dự tốn từng kỳ để hình thành một khoản phải trả, một khoản dự
phòng, đến khi thực tế phát sinh sẽ dùng khoản phải trả, khoản dự phòng này để chi,

O

việc làm này của kế toán sẽ thực hiện theo nguyên tắc thận trọng không làm biến động

c. Công việc của kế tốn chi phí


IN

K

doanh thu trong từng kỳ kế tốn.

̣C

chi phí thực tế một cách đột xuất, nhưng phải đảm bảo nguyên tắc chi phí phù hợp với

- Phản ánh vào nội dung chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phải

H

đảm bảo đúng nội dung chi phí theo quy định của chế độ kế tốn hiện hành.
- Bảo đảm tính chất pháp lý của chứng từ chứng minh sự phát sinh của chi phí



được hạch tốn phù hợp.

- Tuân thủ đúng nguyên tắc chi phí phù hợp với doanh thu để tính và hạch tốn

́H

chi phí cuối kỳ nhằm xác định kết quả kinh doanh hợp lý.

Ế
U


- Kế toán phải mở các khoản mục chi tiết cho từng loại chi phí phát sinh (càng
chi tiết càng tốt), cần phân loại các chi tiết chi phí phục vụ tính kết quả kinh doanh

theo chuẩn mực kế tốn và các chi phí hợp pháp, hợp lệ tính trừ vào thu nhập tính thuế
thu nhập doanh nghiệp theo luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
1.7.2. Khái niệm về chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng (CPBH) là chi phí thực tế phát sinh trong q trình bán sản

phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, hàng hố, đóng gói, vận chuyển...
Tài khoản sử dụng: TK 641- Chi phí bán hàng
1.7.3. Khái niệm về chi phí quản ýí doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp (CPQLDN) phản ánh các khoản chi phí quản lý
SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 13


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

chung của doanh nghiệp như các chi phí về tiền lương nhân viên bộ máy quản lý doanh

Ơ


nghiệp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí cơng đồn, chi phí vật liệu văn phịng,

̀N

cơng cụ lao động, khấu hao Tài sản cố định (TSCĐ) dùng cho quản lý doanh nghiệp...

G

Tài khoản sử dụng: TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.7.3. Phương pháp hạch toán

Đ

TK 152, 153

TK 111, 112,…

TK 641, 642

̣I H

A
Chi phí vật liệu, cơng cụ

Các khoản giảm chi

TK 911

K


Chi phí tiền lương và các
khoản trích theo lương

̣C

O

TK 334, 338

IN

Kết chuyển CPBH, CP
QLDN

H

TK 111, 112, 331

́H



Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác bằng tiền

1.8. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác

Ế
U


Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch tốn CPBH, CPQLDN

1.8.1. Khái niệm thu nhập khác
Thu nhập khác bao gồm các khoản thu nhập phát sinh từ các hoạt động ngoài các
hoạt động tạo ra doanh thu, bao gồm: thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu tiền
phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng...
Tài khoản sử dụng: TK 711 - Thu nhập khác

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 14


Ư

TR

Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

1.8.2. Phương pháp hạch tốn thu nhập khác

Ơ

TK 711

TK111,112,131


G

̀N
A

Đ

TK 911

TN thanh lí nhượng bán TSCĐ

TK 3331

̣I H

Kết chuyển
thu thập khác

(Nếu có)

O

TK152,156,211

̣C

Được tài trợ, biếu, tặng
vật tư, hàng hóa, TSCĐ

K


TK331,338

H

IN

Các khoản nợ phải trả khơng
định được chủ nợ



Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch tốn thu nhập khác
1.8.3. Khái niệm chi phí khác

́H

Chi phí khác bao gồm các chi phí ngồi các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh

Ế
U

trong quá trình hoạt động kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, như: chi phí thanh
lý, nhượng bán TSCĐ, các khoản tiền bị khách hàng phạt do vi phạm hợp đồng...
Tài khoản sử dụng TK 811- Chi phí khác

SVTH: Nguyễn Thị Lĩnh

Trang 15



×