Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CHUYEN DIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.07 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Së GD & §T VÜnh phóc</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Kỳ thi tuyển sinh lớp 10-THPT năm học 2008-2009</b>
<b>Đề thi môn: Địa lí</b>


<i>Thi gian lm bi: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề)</i>



<b>C©u 1.</b>



Bằng kiến thức đã học hãy làm sáng tỏ ý kiến sau của sách giáo khoa Địa lí


9: “Tài nguyên của nớc ta đa dạng, tạo cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu và năng lợng


để phát triển cơ cấu cơng nghiệp đa ngành”.



<b>C©u 2.</b>



Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là 2 vùng chuyên canh cây công


nghiệp lớn ở nớc ta. Giữa 2 vùng này có sự khác biệt về cơ cấu cây công nghiệp nh


thế nào? Nguyên nhân vì sao?



<b>Câu 3.</b>



Cho bảng số liệu sau:



Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây

<i>(Đơn vị: nghìn ha</i>

)


<b> Năm </b>



<b>Các nhóm cây</b>

<b>1990</b>

<b>2002</b>




<b>Tổng số</b>

9040,0

12831,4



<b>Cây lơng thực</b>

6474,6

8320,3



<b>Cây công nghiệp</b>

1199,3

2337,3



<b>Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác</b>

1366,1

2173,8



a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây thời kì


1990 – 2002?



b. Nhận xét và giải thích từ bảng số liu v biu ó v?


---

<b>Ht-</b>



<i>---Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hớng dẫn chấm thi tuyển sinh lớp 10 </b><b> THPT năm học 2008 </b><b> 2009</b>

Môn: Địa lí



<b>Câu hỏi</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>


(3 im) * TNTN nớc ta rất đa dạng, phong phú, có ý nghĩa rất lớn đối với sự pháttriển công nghiệp, nhất là ti nguyờn khoỏng sn, nc, sinh vt


<b>a. TN khoáng sản. </b>Đa dạng, gồm 4 nhóm:


- Khoỏng sn nhiờn liu: Gm than, dầu mỏ, khí đốt, cung cấp nhiên liệu
cho sự phát triển cơng nghiệp năng lợng, hố chất.


- Khống sản kim loại: Gồm sắt, măngan, crơm, thiếc, đồng, chì, kẽm,


bơ xít…cung cấp ngun liệu cho sự phát triển cơng nghiệp luyện kim
đen, luyện kim màu.


- Kho¸ng sản phi kim loại: Gåm apatÝt, pirÝt, phốtphorítcung cấp
nguyên liệu cho sự phát triển công nghiệp hoá chất.


- Khoỏng sn vt liu xõy dng: Gồm sét, đá vôi, cát…cung cấp nguyên
liệu cho sự phát triển cơng ngiệp sản xuất vật liệu xây dựng.


<b>b. Tµi nguyªn n íc. </b>


- Dồi dào với mạng lới sơng ngịi dày dặc (2360 sơng có chiều dài > 10
km), trữ năng thuỷ điện lớn (>30 triệu kw), tập trung chủ yếu trên hệ
thống sông Hồng, sông Đồng Nai…cung cấp năng lợng cho sự phát triển
các ngành công nghiệp, đặc biệt là thuỷ điện.


<b>c. Tài nguyên đất, n ớc, khí hậu, sinh vật (rừng, thuỷ hải sản).</b> Là điều
kiện thuận lợi phát triển ngành Nông – Lâm – Ng nghiệp, cung cấp
nguyên liệu cho sự phát triển công nghiệp chế biến Nông – Lâm –
Thuỷ sản.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>2</b>
(4 điểm)


<b>a. Sù kh¸c biƯt vỊ cơ cấu cây công nghiệp giữa Trung du miền núi </b>


<b>Bắc Bộ và Tây Nguyên.</b>


<b>Trung du miền núi Bắc Bộ</b> <b>Tây Nguyên.</b>
<b>*Đặc</b>


<b>điểm.</b>
<b>Diện tích</b>
<b>tự nhiên</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Đất đai</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Dân số</b>


<b>Cơ së vËt</b>
<b>chÊt kü</b>
<b>thuËt</b>
<b>* Cơ cấu</b>
<b>cây công</b>
<b>nghiệp</b>


- 100965 km2<sub> (chiÕm 30,7%</sub>


diƯn tÝch c¶ níc).


- Chủ yếu là núi, cao nguyên
hiểm trở, bị cắt xẻ mạnh.
- Đất Feralít đỏ vàng và đất
đỏ đá vôi.


- Nhiệt đới ẩm gió mùa có


mùa đơng lạnh, phân hoá
theo mùa.


- 11,5 triệu ngời, mật độ 114
ngời/km2 <sub>(2002), là địa bàn c</sub>


tró của các dân tộc ít ngời
(Tày, Thái, Mêng, Dao,
M«ng, Nïng…).


- Đã xây dựng đợc 1 số cơ sở
công nghiệp hỗ trợ cho sản
xuất (Thuỷ điện, cơ khí, hố
chất, chế biến).


- ChÌ (ChiÕm 68,8% diƯn tích
và 62,1% sản lợng cả
nớc)-2001, sơn, håi, quÕ, cµ phê,
thuốc lá.


- 54475 km2<sub> (chiếm</sub>


16,5% diện tích cả nớc)
- Gồm các cao nguyên
xếp tầng, có bề mặt tơng
đối bằng phẳng.


- Đất đỏ Badan (1,4 triệu
ha = 66% cả nớc).



- Nhiệt đới cận xích đạo,
phân hố theo độ cao.
- 4,4 triệu ngời, mật độ
81 ngời/km2<sub>, là địa bàn c</sub>


trú của các dân tộc ít
ng-ời (Gia-rai, Ê-đê,
C-ho, Bana…).


- Đã xây dựng đợc 1 số
cơ sở hỗ trợ (Thuỷ điện,
đồn điền, nơng trờng QD,
CN chế biến).


- Cµ phª (chiÕm 85,1%
diƯn tÝch, 90,6% sản lợng
cả nớc), chè, cao su, điều,
hồ tiêu, bông, dâu tằm


<b>b. Nguyên nhân.</b>


* S khỏc bit v v trớ địa lí khác biệt về các điều kiện tự nhiên (Địa
hình, đất đai, khí hậu…)


- TDMNBB: Địa hình núi cao, bị cắt xẻ mạnh, ít mặt bằng lớn, đất Feralít
độ phì thấp, khí hậu có mùa đơng lạnh quy mô sản xuất nhỏ.


- Tây Nguyên: Địa hình cao nguyên tơng đối rộng và bằng phẳng, đất đỏ
Badan có độ phì cao, khí hậu có nền nhiệt cao quy mô sản xuất lớn.
* Sự khác nhau về đặc điểm dân c, xã hội, lịch sử khai thác lãnh thổ, tập


quán sản xuất.


- TDMNBB: Có kinh nghiệm nhất định trong trồng và chế biến chè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tây Nguyên: Có kinh nghiệm nhất định trong trồng và chế biến cà phê,


cao su. 0,25


0,25


<b>3 </b>


(3 ®iĨm)


<b>a. Vẽ biểu đồ.</b>


<i><b>* Xư lÝ sè liƯu: </b></i>


- B¶ng xư lÝ sè liệu ra %



<b> Năm</b>


<b>Các nhóm cây</b> <b>1990</b> <b>2002</b>


<b>Tổng</b> 100,0 100,0


<b>Cây lơng thực</b> 71,6 64,9


<b>Cây công nghiệp</b> 13,3 18,2



<b>Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác</b> 15,1 16,9
- B¸n kÝnh:


BK năm 1990 = 2,0
BK năm 2002 = 2,4


<i><b>* V biu : Hình trịn (BK năm 1990 = 2,0, BK năm 2002 = 2,4)</b></i>


<b>u cầu:</b> Đẹp, chính xác, có đủ kí hiệu, tên biểu đồ, chú giải, số liệu
trong biểu đồ.


<b>b. Nhận xét và giải thích.</b>


<i><b>* Nhận xét.</b></i>


- Din tớch gieo trồng tăng 3791,4 nghìn ha (1,4 lần)
Trong đó:


+ DiƯn tích cây lơng thực tăng 1845,7 nghìn ha (1,29 lần)
+ Diện tích cây công nghiệp tăng 1138 nghìn ha (1,95 lần)


+ Diện tích cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng 807,7 nghìn ha
(1,59 lần).


- C cu cú s thay i:


+ Tỉ trọng diện tích cây lơng thực giảm 6,7%
+ Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp tăng 4,9%


+ Tỉ trọng diện tích cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng 1,8%


<i><b>* Giải thích.</b></i>


- Din tớch gieo trồng tăng do mở rộng diện tích, khai hoang, cải tạo đất
- Cơ cấu diện tích gieo trồng thay đổi là kết quả sự thay đổi về cơ cấu
kinh tế nông nghiệp theo hớng tăng cờng phát triển nền nơng nghiệp
hàng hố và đa dạng hố cây trồng


0,5


1,0


0,5


0,5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×