Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ñeà kieåm tra 1 tieát thöù ngaøy thaùng naêm 2008 ñeà kieåm tra 1 tieát moân hoaù 8 i traéc nghieäm khoanh troøn caâu ñuùng 4ñieåm 1 löu huyønh chaùy trong khoâng khí taïo khí muøi haéc löu huyønh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ ngày tháng năm 2008



<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b> Mơn : Hố 8</b>



<b> </b>



<b> </b>



<b>I. Trắc nghiệm: Khoanh trịn câu đúng:(4điểm)</b>


<b>1. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo khí mùi hắc (lưu huỳnh đioxít)</b>


a. Là hiện tượng hóa học b. Là hiện tượng vật lý.


<b>2. Nguyên tử gồm các hạt cơ bản: </b>


a. Nhaân; b. electron; c. Nhân và electron d. cả 3 câu sai


<b>3. Trong lị đá vôi, canxi cacbonat chuyển dần thành vôi sống (canxi oxít) và khí cacbon đixit</b>
<b>thốt ra ngồi. Chất tạo thành là:</b>


a. Canxi cacbonat. b. Canxi oxít. c. Khí cacbon đioxit. d. Canxi oxít và khí cacbon đioxit.


<b>4. Các bước lập phương trình hóa học </b>


<b>a. 1</b> <b>b. 2 </b> <b>c. 3 </b> <b>d. 4</b>


<b>5. Khối lượng của phân tử oxi trong phương trình hóa học sau bằng bao nhiêu: </b>
<b>2H2 + O2 </b>

<b> 2H2O</b>



<b> Biết khối lượng Phân tử H2 = 4 gam.</b>


<b> H2O = 36 gam.</b>


a. 16 gam b. 2 gam c. 36 gam d. 32 gam


<b>6. Phương trình hóa học: ?Al + ?O2 </b>

<b> ? Al2O3 Dấu chấm hỏi (?) lần lược bằng bao nhiêu</b>


<b>?</b>


a. 2, 3, 4 b. 3, 4, 2. c. 4, 3, 2. d. 4, 2, 3.


<b>7. Tỉ lệ của hương trình hóa học: 2H2 + O2 </b>

<b> 2H2O lần lược bằng bao nhiêu ?</b>


a. 2 : 2 : 1. b. 2 : 1 : 2. c. 1: 2 : 2. d. 2 : 1 : 3.


<b>8. Phương trình hóa học nào viết đúng?</b>


a. 2Zn + 2HCl

ZnCl2 + H2 c. Zn + 2HCl

ZnCl2 + H2


b. Zn + HCl

<sub> ZnCl2 + H2 </sub> <sub>d. Zn + HCl </sub>

<sub> ZnCl2 + 2H2</sub>


<b>II. Điền vào chỗ trống những cụm từ thích hợp :</b> (2 điểm)


a. Những chất tạo nên từ hai ……… trở lên được gọi là ……….


b. Những chất có ……… gồm những nguyên tử cùng loại ………được gọi
là...


c. ……….. là những chất tạo nên từ một ………


d. ………..là những chất có ………gồm những nguyên tử khác loại.


<b>III. Tự Luận: (4 điểm)</b>


1. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + O2

Na2O


b. Fe(OH)3

<sub> Fe2O3 + H2O </sub>
c. Al + HCl

AlCl3 + H2
d. Na2CO3 + CaCl2

<sub> NaCl + CaCO3 </sub>


2. Khi nung 560kg canxi cacbonat (CaCO3) chuyển dần thành vơi sống (CaO) canxi oxít và 220kg
khí cacbon đioxit (CO2) thốt ra ngồi.


a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Khối lượng canxi oxit bằng bao nhiêu?


<i><b>………Hết………</b></i>



<b>Trường TH&THCS Long Bình </b>


<b>Lớp :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG TH & THCS LONG BÌNH</b>
<b>Đáp án thi học kì 1 </b>


<b>Môn hóa 8 </b>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm: Khoanh trịn câu đúng:(4điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7 8</b>



<b>Đáp</b>
<b>án</b>


<b>a</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>b c</b>


<b>II. chọn hệ số và cơng thức hóa học thích hợp vào những chỗ có đấu chấm hỏi (?) trong các</b>
<b>phương trình hóa học sau: (2 đ)</b>


a. 2Cu + O2

<sub> 2CuO</sub>
b. P2O5 + 3 H2O

2 H3PO4
c. 4P + 5O2

<sub> 2P2O5</sub>


d. CaO + 2HNO3

Ca(NO3)2 + H2O


<b>III. Tự Luận: (4 điểm)</b>


<b>1. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:</b>


a. 2Na + O2

<sub> Na2O</sub>


b. 2Fe(OH)3

Fe2O3 + 3H2O
c. 2Al + 6 HCl

<sub> 2AlCl3 + 3H2</sub>
d. Na2CO3 + CaCl2

2NaCl + CaCO3


<b>2. khi nung 560kg canxi cacbonat (CaCO3) chuyển dần thành vôi sống CaO (canxi oxít) và</b>


<b>220kg khí cacbon đioxit (CO2) thốt ra ngồi. </b>


a. Viết phương trình hóa học xảy ra.


CaCO3

CaO + CO2
b. Khối lượng canxi oxit.


CaCO3

CaO + CO2


Theo định luật bảo tồn khối lượng ta có
m CaCO3 = m CaO + m CO2


 m CaO = m CaCO3 - m CO2


m CaO = 560 – 220 = 340 kg.
Vậy khối lượng CaO = 340kg.


</div>

<!--links-->

×