Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.8 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Trắc nghiệm: Khoanh trịn câu đúng:(4điểm)</b>
<b>1. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo khí mùi hắc (lưu huỳnh đioxít)</b>
a. Là hiện tượng hóa học b. Là hiện tượng vật lý.
<b>2. Nguyên tử gồm các hạt cơ bản: </b>
a. Nhaân; b. electron; c. Nhân và electron d. cả 3 câu sai
<b>3. Trong lị đá vôi, canxi cacbonat chuyển dần thành vôi sống (canxi oxít) và khí cacbon đixit</b>
<b>thốt ra ngồi. Chất tạo thành là:</b>
a. Canxi cacbonat. b. Canxi oxít. c. Khí cacbon đioxit. d. Canxi oxít và khí cacbon đioxit.
<b>4. Các bước lập phương trình hóa học </b>
<b>a. 1</b> <b>b. 2 </b> <b>c. 3 </b> <b>d. 4</b>
<b>5. Khối lượng của phân tử oxi trong phương trình hóa học sau bằng bao nhiêu: </b>
<b>2H2 + O2 </b>
<b> Biết khối lượng Phân tử H2 = 4 gam.</b>
<b> H2O = 36 gam.</b>
a. 16 gam b. 2 gam c. 36 gam d. 32 gam
<b>6. Phương trình hóa học: ?Al + ?O2 </b>
<b>?</b>
a. 2, 3, 4 b. 3, 4, 2. c. 4, 3, 2. d. 4, 2, 3.
<b>7. Tỉ lệ của hương trình hóa học: 2H2 + O2 </b>
a. 2 : 2 : 1. b. 2 : 1 : 2. c. 1: 2 : 2. d. 2 : 1 : 3.
<b>8. Phương trình hóa học nào viết đúng?</b>
a. 2Zn + 2HCl
b. Zn + HCl
<b>II. Điền vào chỗ trống những cụm từ thích hợp :</b> (2 điểm)
a. Những chất tạo nên từ hai ……… trở lên được gọi là ……….
b. Những chất có ……… gồm những nguyên tử cùng loại ………được gọi
là...
c. ……….. là những chất tạo nên từ một ………
<b>III. Tự Luận: (4 điểm)</b>
1. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + O2
b. Fe(OH)3
2. Khi nung 560kg canxi cacbonat (CaCO3) chuyển dần thành vơi sống (CaO) canxi oxít và 220kg
khí cacbon đioxit (CO2) thốt ra ngồi.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Khối lượng canxi oxit bằng bao nhiêu?
<b>TRƯỜNG TH & THCS LONG BÌNH</b>
<b>Đáp án thi học kì 1 </b>
<b>Môn hóa 8 </b>
<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm: Khoanh trịn câu đúng:(4điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7 8</b>
<b>Đáp</b>
<b>án</b>
<b>a</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>b c</b>
<b>II. chọn hệ số và cơng thức hóa học thích hợp vào những chỗ có đấu chấm hỏi (?) trong các</b>
<b>phương trình hóa học sau: (2 đ)</b>
a. 2Cu + O2
d. CaO + 2HNO3
<b>III. Tự Luận: (4 điểm)</b>
<b>1. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:</b>
a. 2Na + O2
b. 2Fe(OH)3
<b>2. khi nung 560kg canxi cacbonat (CaCO3) chuyển dần thành vôi sống CaO (canxi oxít) và</b>
<b>220kg khí cacbon đioxit (CO2) thốt ra ngồi. </b>
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
CaCO3
Theo định luật bảo tồn khối lượng ta có
m CaCO3 = m CaO + m CO2
m CaO = m CaCO3 - m CO2
m CaO = 560 – 220 = 340 kg.
Vậy khối lượng CaO = 340kg.