Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.38 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày soạn : </b>
<b> Ngày dạy : </b>.
<i>Về kiến thức </i>
<b> - Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình . Biết cách </b>
khai thác để từ đó chọn ẩn số , lập phơng trình của bài toỏn .
<i>Về kĩ năng</i>
<b>- Giải hệ phơng trình và kết luận bài toán ở các dạng khác nhau .</b>
<b>II. Chuẩn Bị Của GV Và HS :</b>
<b>GV: bảng phụ </b>
<b>HS : Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình .</b>
<b>1. KTCB </b>: ? HÃy nhác lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
<b>2 . Bài míi </b>:
<b> H§ Cđa GV Vµ HS</b> <b> Ghi Bảng</b>
<b>GV: Đa VD1 ở bảng phụ ra cho học </b>
sinh nghiên cứu cách giải .
<b>? Trong bi toỏn trờn những đại lợng </b>
nµo cha biÕt ?
<b>? Cần chọn đại lợng nào là ẩn ? Đặt </b>
®iỊu kiƯn cho Èn ?
<b>? Khi đó số cần tìm bằng bao nhiêu ?</b>
<b>? Khi viết ngợc số đó theo thứ tự </b>
ng-ỵc nhau lại ta đng-ợc số mới bằng bao
nhiêu ?
<b>? giải hệ phơng trình trên và kết </b>
luận ?
<b>GV: a bng phụ có ghi VD2 ?</b>
<b>? Phân tích bài tốn , đại lợng nồ </b>
cha biÕt ?
<b>? Thêi gian xxe t¶i đi hết là bao </b>
nhiêu ?
<b>? Làm ?3 ; ?4 SGK .</b>
<b>? Lập pt biểu thị giả thiết .</b>
<b> Mỗi giờ ,xe khách đi nhanh hơn xe </b>
tải là 13 km
<b>? Viết các BT chứa ẩn biểu thị quÃng </b>
đờng mỗi xe đi đợc , tính đến khi 2
<b>Ví dụ 1 </b>: (SGK)
<b>Giải : gọi chữ số hàng chục của số </b>
cần tìm là x .
Ch s hng n v l y .
<b> ĐK : </b>0<i>x</i>9 và 0 <i>y</i>9 ; <i>x</i>;<i>y</i><i>Z</i>
Khi đó số cần tìm là : 10x + y . Khi
viết 2 chữ số theo thứ tự ngợc lại ta
có 10y + x
Ta cã : 2y – x = 1 hay - x + 2y = 1
Vµ (10x + y) – (10y + x) = 27
<b>Ta cã hÖ pt :</b>
<b>VD2</b>: (SGK)
<b>Gi¶i : 1h45’ = </b> <i>h</i>
5
<b>Gọi vận tốc của xe tải là : x (km/h)</b>
Và vận tốc của xe khách là : y (km/h)
<b> §K: x ; y > 0</b>
xe gỈp nhau . LËp pt ?
<b>? Giải hệ pt vừa lập đợc và trả lời bài </b>
to¸n .
(t/mđk)
<b>Vậy vận tốc của xe tải là 36( Km/h)</b>
<b>Vậy vận tốc của xe khách là :</b>
49 (km/h)
<b>2. Lun TËp </b>–<b> Cđng Cè</b> :
<b>Bµi 28 </b>: trang 22 SGK .
<b> Gäi sè lín lµ : a ; sè bÐ lµ : b ( §K a, b </b>
Theo bµi ra ta cã hÖ pt :
(t/mđk)
<b>3. BTVN : + L</b>àm các bài tập còn lại ở SGK .
<b>IV > RúT KINH NGHIệM SAU TIÕT D¹Y</b>
<b> Ngày soạn : </b>
<b> Ngày dạy : </b>……….
<b> Gióp HS :</b>
<i>VỊ kiÕn thøc </i>
<b>- Nắm vững các bớc giải bài tốn bằng cách lập hệ phơng trình ở các dạng </b>
bài khác nhau : Công việc làm chung , làm riêng , toán chuyển động …
<i>Về kĩ năng</i>
<b>- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình .</b>
<b>GV: Bảng phụ </b>
<b>HS : Làm bài tập ở nhà </b>
<b>1. KTCB </b>: Chữa bài tập 30 trang 22 SGK
<b> Gọi độ dài quãng đờng AB là x (km)</b>
<b> Gọi thời gian ôtô dự định đi hết quãng đờng AB là y (h)</b>
( ĐK : x , y >0 )
<b>Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì đến B chậm 2h</b>
<b>Nên ta có pt : x = 35 (y + 2)</b>
x – 35y = 70 (1)
Nếu xe chạy với tốc độ 50 km/h thì đến B sớm hơn 1h
Nên ta có pt : x = 50.(y – 1)
x – 50y = - 50 (2)
<b>Theo bµi ra ta cã hƯ pt :</b>
(t/m®k)
<b> Vậy quãng đờng AB dài 310 km , thời gian xe dự định chạy hết quãng </b>
đ-ờng AB là 8(h) .
<b>GV: Đa VD3 ở bảng phụ cho học </b>
sinh quan s¸t ?
<b>? Từ giả thiết bài tốn : cả 2 đội cùng</b>
làm trong 24 ngày thì xong cả đoạn
đờng . Vậy 1 trong 2 đội làm chung
đợc máy phần đoạn đờng ?
<b>? Số phần công việc mà mỗi đội làm </b>
đợc trong 1 ngày ?
<b>? Số ngy cn thit i ú hon </b>
thành công việc và số phần cong việc
có quan hệ ntn ?
<b> ? Từ đó lập hệ pt và giải hệ pt ?</b>
<b>Lµm ? 7 : giải bằng cách gọi x là số </b>
phần công việc làm trong 1 ngày của
đội A ; y là số phần cong việc làm
trong 1 ngày của đội B . Nhận xét
<b>GV: Cho häc sinh lµm bµi 31</b>
trang 23 SGK .
<b>? Chọn ẩn . Đặt ĐK cho ẩn ?</b>
<b>? Lập hệ pt ?</b>
<b>? Gi¶i hƯ pt ?</b>
<b>VD3</b> :
<b>Giải : gọi x là số ngày để đội A làm </b>
một mình hồn thành cơng việc .
<b> Gọi y là số ngày đội B làm một </b>
mình hồn thành cơng tồn bộ cơng
việc .
( §K : x , y > 24 )
Mỗi ngày đội A làm đợc
<i>x</i>
1
(cv)
Mỗi ngày đội B làm đợc 1<i><sub>y</sub></i> (cv)
<b>Đặt : </b>
<i>x</i>
1
= X ; 1<i><sub>y</sub></i> = Y
Ta cã :
(I)
<b>VËy </b>
(t/m®k)
<b>KL : </b>
<b>Bµi 31 </b>: trang 23 SGK
<b> Gọi độ dài 2 cạnh góc vng của </b>
tam giác vng đó là : x , y (x, y >0)
Ta có hệ pt :
<b>3. BTVN : + L</b>àm các bài tập 32 , 33 đến bài 39 SGK .
<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>
<b> Ngày soạn : 10/1/2010</b>
<b> Ngày dạy : 11/1/2010</b>
<b>Rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình ở các dạng </b>
khác nhau một cách thành thạo chính xác , nhanh gọn .
<b>GV: Bảng phụ </b>
<b>HS : Làm bài tập ở nhà .</b>
<b>1. KTCB : Chữa bài tËp 33 trang 24 SGK </b>
<b> Gọi x là số giờ để ngời thứ nhất làm xong công việc </b>
y là số giờ ngời thứ hai làm xong công việc
( ĐK : x , y > 16 )
Mỗi giờ ngời thừ nhất làm đợc là
<i>x</i>
1
(cv)
Mỗi giờ ngời thứ hai làm đợc là 1<i><sub>y</sub></i> (cv)
Vì 2 ngời thợ cùng làm 1 công việc thì trong 16 giờ thì xong
<i>x</i>
1
+ 1<i><sub>y</sub></i> =
16
1
Sau 3 giờ ngời thứ nhất làm đợc là : 3.
<i>x</i>
1
(cv)
Sau 6 giờ ngời thứ hai làm đợc là : 6. 1<i><sub>y</sub></i> (cv)
Theo bài ra ta có pt : 3.
<i>x</i>
1
+ 6. 1<i><sub>y</sub></i> = 25 % =
4
1
36 <sub>4</sub>1
<i>y</i>
<i>x</i> (2)
<b>Ta cã hÖ pt : </b>
<b> Gi¶i hƯ …</b>
<b>2. Lun tËp </b>:
<b> HĐ Của Thầy </b> <b> HĐ Của Trò </b>
<b>GV: a bi đợc ghi ở bảng phụ ra </b>
cho học sinh đọc và tìm lời giải .
<b>? chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn ?</b>
<b>? Số luống rau sau khi tăng lên 4 </b>
luống , số cây sau khi giảm là bao
nhiêu ?
<b>Nếu tăng thêm 8 luống nhng mỗi </b>
luống trồng ít đi 3 cây thì số cây toàn
vờn ít đi 54 cây . Vậy theo bài ra ta
có pt ?
<b>? Tơng tự lập pt sau khi giảm 4 </b>
luống và mỗi luống tăng thêm 4 cây
<b>? Giải hệ pt võa lËp ?</b>
<b>? NhËn xÐt vµ kÕt luËn .</b>
<b>GV: Đa đề bài ở bảng phụ cho học </b>
sinh ph©n tích bài toán .
<b>? chn i lng no m n ?</b>
<b>? Căn cứ vào giả thiết bài tốn để lập</b>
ph¬ng trình ?
7 thanh yên + 7 táo = 91 (rupi)
9 thanh yên + 8 táo = 107 (rupi)
<b>? VËy theo bµi ra ta cã hƯ pt nµo ? </b>
giải hệ pt đó ?
<b>Bµi 34 </b>: trang 24 SGK
<b> Gäi sè luèng rau lµ x </b>
Số cây ở mỗi luống là y
( ĐK : x , y > 0 ; x, y
Nếu tăng thêm 8 luống nhng mỗi
Nên ta có pt :
( x + 8 )( y – 3 ) = xy – 54 (1)
NÕu gi¶m 4 luống và mỗi luống thêm
hai cây thì tăng 32 cây
Nªn ta cã pt :
(x – 4)(y +2) = xy + 32 (2)
<b> Theo bµi ra ta cã hƯ pt :</b>
<b> giải hệ </b>
<b>Bài 35 </b>: trang 24 SGK
<b> Gäi gi¸ tiền mỗi quả thanh yên </b>
là x rupi
giá tiền mỗi quả táo rừng là y rupi
( ĐK : x , y > 0)
Theo bài ra : 7 quả thanh yên và 7
quả táo giá 91 rupi
Nên ta có pt : 7x + 7 y = 91 (1)
9 quả thanh yên và 8 quả táo rừng lµ
107 rupi
<b>Ta cã hƯ pt : </b>
<b>3. Hớng Dẫn Về Nhà : + L</b>àm các bài tập ở SGK
<b>IV > RúT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>
_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 12/1/2010</b>
<b> Ngày dạy : 13/1/2010</b>
<b>Tiếp tục rèn luyện cho học sinh giải 1 số bài toán bằng cách lập hƯ pt cã liªn</b>
quan đến tốn chuyển động , làm chung làm riêng .
<b>GV: Bảng phụ</b>
<b>HS : Làm bài tập </b>
<b>III. Tiến Trình Dạy Học </b>:
<b>1. KTCB </b>:
<b>2. Lun tËp </b>:
<b> H§ Của Thầy Và Trò</b> <b> Ghi B¶ng</b>
<b>GV: Đa đề bài ở bảng phụ ra .</b>
<b>? Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn ?</b>
<b>? Sau 20 giây thì 2 vt chuyn ng </b>
ngợc chiều và gặp nhau nghĩa là ta cã
pt nµo ?
<b>? Lập pt khi 2 vật chuyển ng cựng </b>
chiều ?
<b>Lập hệ pt và giải hệ pt ?</b>
<b>? Rót ra nhËn xÐt ?</b>
<b>Bµi 37 </b>: trang 24 SGK
<b> Gäi vËn tèc cđa vËt ®i nhanh lµ </b>
x (m/s)
vận tốc của vật đi chậm là y (m/s)
( §K : x , y > 0 )
Chu vi đờng trịn là 20 (cm)
<b> Vì 2 vật chuyển động cựng chiu thỡ</b>
cứ 20 giây chúng lại gặp nhau
Nên ta cã pt : 20x – 20y = 20 (1)
<b> Vì 2 vật chuyển động ngợc chiều thì</b>
sau 4 giây chúng lại gặp nhau
Nên ta có pt : 4x + 4y = 20 (2)
<b> Ta cã hÖ pt : </b>
<b>GV: Đa đề bài bảng phụ cho học </b>
sinh c v xỏc nh dng toỏn ?
<b>? Đây là dạng toán gì ?</b>
<b>? Chn n v t K cho n ?</b>
<b>? Căn cứ vào giả thiết : Nếu 2 vòi </b>
cùng chảy thì sau 1h20 sẽ đầy bể .
<b>Vy ta lp c pt no ?</b>
<b>? Nếu vòi 1 chảy trong 10 và vòi 2 </b>
chy trong 12 thỡ c 2/15 bể . Vậy
ta có pt nào ?
<b>? Gi¶i hÖ pt võa lËp ?</b>
<b>? TÝnh x , y dùa vào X và Y .</b>
<b>? Kết luận bài toán . </b>
x = 3 ; y = 2
<b>KL : </b>….
<b>Bµi 38 </b>: trang 24 SGK
<b> Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy </b>
Thời gian vòi thứ hai chảy riêng đầy
bể là y (h) ( §K : x , y > 0)
<b>§ỉi : 1h20’ = </b> <i>h</i> <i>h</i>
3
4
3
1
1
10’ = <i>h</i>
6
1
12’ = <i>h</i>
5
1
<b>NÕu 2 vòi cùng chảy thì sau 1h20 sẽ </b>
đầy bể
Nªn ta cã pt : 11 <sub>4</sub>3
<i>y</i>
<i>x</i> (1)
Nếu vòi thứ nhất chảy trong 10’ vịi
thứ hai chảy trong 12’ thì đợc
12
5
bĨ
níc
<b>Nªn ta cã pt : </b> .1 <sub>15</sub>2
5
1
1
.
6
1
<i>y</i>
<i>x</i> (2)
<b>Ta cã hÖ pt :(I) </b>
<b> Đặt </b> <i>X</i>
<i>x</i>
1
; <i>Y</i>
<b>3 . Híng DÉn VỊ Nhµ : - Lµm các bài tập còn lại ở SGK và SBT .</b>
<b> - C</b>huẩn bị ôn bài để tiết sau ơn tập tiếp .
<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>
_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 17/1/2010</b>
<b> Ngày dạy : 18/1/2010</b>
<b> - Ôn tập hệ thống hoá kiến thức ở chơng III cả về lí thuyết và bài tập ở 1 số </b>
dạng cơ bản cần nhớ .
<b>+ Khái niệm phơng trình bậc nhất 2 Èn vµ tËp nghiƯm cđa nã </b>
<b>+ Khái niệm hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn . Cách giải hệ phơng trình bậc </b>
nhất 2 ẩn bằng các phơng pháp : đồ thị , thế và cộng đại số
<i>Về kĩ năng</i>
<b>- Rốn luyn k nng v th , tính tốn chính xác .</b>
<i>Về thái độ</i>
- RÌn tÝnh cẩn thận cho học sinh
<b>Thầy : Bảng phụ , hệ thống câu hỏi và bài tập áp dụng .</b>
<b>Trò : Học bài cũ , ôn lại các kiến thức ở chơng III</b>
<b>1 . ¤n TËp </b>:
<b>? Nhắc lại định nghĩa phơng trình </b>
bËc nhÊt 2 Èn sè ? cho vÝ dụ ?
<b>GV: Đa ra một loạt phơng trình và </b>
hỏi hcọ sinh tìm những phơng trình
bậc nhất 2 ẩn .
<b>? Phơng trình bậc nhất hai ẩn có bao </b>
nhiêu nghiƯm sè .
<b>HS: v« sè nghiĐm .</b>
<b>GV: cho hƯ pt : </b>
<b>? Mét hÖ pt bËc nhÊt 2 Èn cã thĨ cã </b>
bao nhiªu nghiƯm sè .
<b>GV: Cho häc sinh trả lời câu hỏi 1,2 </b>
sách giáo khoa .
<b>GV: Đa bài tập ghi sẵn ở bảng phụ </b>
cho học sinh lµm .
<b>? NhËn xÐt sè nghiƯm cđa hƯ dùa vµo</b>
hƯ số của hệ phơng trình .
<b>? Giải hệ phơng trình trªn b»ng </b>
ph-ơng pháp cộng đại số hoặc phph-ơng
pháp th .
<b>GV: Cho học sinh giải tiếp câu b,c </b>
bài tập 40 .
<b>GV: Cho học sinh giải bài tập 51 </b>
trang 11 SGK ?
<b>? Giải các hệ phơng trình sau .</b>
<b>? Gọi học sinh lên giải hệ phơng </b>
trình trên ?
<b>I . Phần lí thuyết </b>:
<b>1. Phơng trình bậc nhất Èn x vµ y hƯ </b>
thức dạng ax + by = c trong đó a,b,c
là các số đã biết ( a0 hoặc
b 0)
<b>VD : </b>2<i>x</i> 3<i>y</i> 3
0<i>x</i>2<i>y</i>4...
<b>- Phơng trình bậc nhất hai ẩn :</b>
ax + by = c bao giê cđng cã v« sè
nghiƯm .
<b>2 . Mét hƯ thøc ph¬ng tr×nh </b>
<b>bËc nhÊt 2 Èn cã thĨ cã</b> :
- Mét nghiệm duy nhất nếu (d) cắt
(d) .
- Vô nghiƯm nÕu (d) // (d’)
- V« sè nghiƯm nÕu (d) trïng (d’)
<b>II . Lun TËp </b>:
<b>Bµi 40 </b>: trang 27 SGK .
a, (I)
Cã 1( ' ' ')
2
1
5
5
2
2
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
hệ pt vô nghiệm
<b>Giải :</b>
(I)
hệ phơng trình vô nghiệm
<b>Bài 51</b> (a,c) : trang 11 SGK
<b>GV: Đề bài đa lên bảng phụ .</b>
<b>GV: Tóm tắt đề bài </b>
<b>Hai đội : (12 ngày) </b> hồn thành
cơng việc .
<b>Hai đội : ( 8 ngày) + Đội II (năng </b>
suất gấp đôi
2
1
3 ngày )
<b>GV: K bng phõn tớch i lng , yờu</b>
cầu học sinh điền vào bảng .
Thời gian Năng suÊt
HTCV 1 Ngày
<b>Đội I x (ngµy) </b>
<i>x</i>
1
(ngày)
<b>Đội II y (ngµy) </b> 1<i><sub>y</sub></i> (ngµy)
<b>Hai đội 12 (ngày) </b>
12
1
ngµy)
<b>? Trình bày li gii n lp xong </b>
ph-ơng trình (1) .
<b>Bài 45 </b>: trang 27 SGK
<b> Gọi thời gian đội I làm riêng để </b>
hồn thành cơng việc là x (ngày)
<b> Gọi thời gian đội II làm riêng (với </b>
năng suất ban đầu ) để hoàn thành
công việc là y (ngày)
( §K : x , y > 12 )
<b>Mỗi ngày đội I làm đợc </b>
<i>x</i>
1
(cv)
<b>Mỗi ngày đội II làm đợc </b> 1<i><sub>y</sub></i> (cv)
<b>Hai đội làm chung trong 12 ngày thì </b>
hoàn thành công việc
Vậy ta có pt : 11 <sub>12</sub>1
<i>y</i>
<i>x</i> (1)
<b>Hai đội làm trong 8 ngày đợc : </b>
3
2
12
8
(cv)
<b>Đội II làm với năng suất gấp đôi đội (</b>
2
<i>y</i>
<b>? Phân tớch tip trng hp 2 lp </b>
phơng trình (2) của bài toán .
<b>GV: yêu cầu học sinh lên bảng giải </b>
hệ pt .
<b>? Nhận xét và kết luận ?</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh giải bài</b>
tập 46 trang 27 SGK .
c«ng viƯc
<b>Ta cã pt : </b>
3
1
7
1
2
7
.
2
3
2
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>21
<b>Ta cã hÖ pt : </b>
Thay : y = 21 vµo pt (1)
28
12
1
21
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>VËy nghiƯm cđa hƯ pt lµ :</b>
(t/m®k)
<b>KL : </b>……
<b>3. Híng DÉn VỊ Nhà : - Ôn tập lí thuyết và các dạng bài tập </b>
<b> - L</b>µm bµi tËp 54,55,56,57 SBT .
<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>
_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 18/1/2010</b>
<b> Ngµy kiĨm tra :20/1/2010 </b>
<b>A . Mơc tiªu</b>
Giúp cho giáo viên nắm đợc năng lục học toán của học sinh
B . Ma trận
Mức độ
Néi dung
<b>I.Phần trắc nghiệm khách quan </b>: (4đ)
<b>Bài 1 </b>: (1đ)
<b> Cặp số (1 ; - 3) là nghiệm của phơng trình nào sau ®©y ?</b>
a, 3x – 2y = 3 c, 0x + 4 y = 4
b, 3x – y = 0 d, 0x – 3y = 9
<b>Bài 2</b>: (1,5 đ)
<b> Cho hệ phơng tr×nh :</b>
(I)
vµ (II)
<b> Hai hệ phơng trình đó tơng đơng với nhau đúng hay sai?</b>
<b>Bài 3 </b>: (1,5 đ)
<b> Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình :</b>
A (2 ; 1) ; B (-2 ; - 1) ; C (2 ; -1) ; D (3 ; 1)
<b>Bài 1</b>: (2đ)
<b> Giải hệ phơng trình sau :</b>
<b>Bài 2</b>: (4 đ)
<b> Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc xác định và trong một thời gian đẵ định</b>
. Nếu vận tốc ơtơ giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút . Nếu vận tốc ôtô
tăng 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút . Tính vận tốc và thời gian dự định đi
của ơtơ .
<b>Bài 1 : Chän c©u d , 0x – 3y = 9 (1 đ)</b>
<b>Bài 2 : Đúng (1,5đ)</b>
<b>Bài 3 : Chän C (2 ; - 1) (1,5 đ)</b>
<b>Bài 1 </b>: (2 ®)
<b> NghiƯm lµ : ( x = - 3 ; y = 4)</b>
<b>Bµi 2 </b>: ( 4® )
<b> Gọi vận tốc dự định đi của ôtô là x (km/h)</b>
Và thời gian dự định đi của ôtô là y (h)
( ĐK : x > 0 ; y >
2
1
) (0,5 đ)
<b> Vậy quãng đờng AB là : x.y (km)</b>
NÕu ôtô giảm vận tốc 10 km/h thì thời gian tăng 45’ )
4
3
( <i>h</i>
VËy ta cã pt : (x – 10)(y +
4
) = xy
3x – 4 y = 30 (1)
Nếu ôtô tăng vận tốc 10 km/h thì thời gian giảm 30 )
2
1
( <i>h</i>
Vậy ta có pt : ( x + 10)(y -
2
1
) = xy
- x + 20y = 10 (2)
<b>Ta cã hÖ pt : </b>
(1®)
<b> Giải hệ pt ta đợc kết quả : </b>
(t/m®k) (1®)
<b> Trả lời : vận tốc dự định đi của ôtô là 50 (km/h)</b>
Thời gian dự định đi của ôtô là 3(h) (0,5 đ)
<b> Ngày soạn : 24/1/2010</b>
<b> Ngày dạy : 25/1/2010</b>
<b> HS phải nắm vững các nội dung sau :</b>
<i>-Về kiÕn thøc:</i>
<b>- Thấy đợc trong thực tế có những hàm số dạng y = ax</b>2<sub> </sub>
<b>- TÝnh chÊt vµ nhËn xÐt hµm sè y = ax</b>2<sub> ( a 0 )</sub>
<i>-VÒ kÜ năng:</i>
<b>- Bit cỏch tớnh giỏ tr ca hm s tng ứng với giá trị cho trớc của biến số </b>
<i>-Về thái độ:</i>
<b>- Thấy đợc tính thực tế của tốn học .</b>
<b>GV: B¶ng phơ </b>
<b>HS : Máy tính bỏ túi .</b>
<b>1 . Giới thiệu và đặt vấn đề nội dung chơng IV :</b>
<b>2 . Bài Mới :</b>
<b>GV: Đa ví dụ mở đầu ở SGK lên </b>
bảng phụ .
<b> Gi hc sinh c to vớ d .</b>
<b>? Nhìn vào bảng trên em h·y cho biÕt</b>
S1 = 5 đợc tính nh thế nào ?
S4 = 80 đợc tính nh thế nào ?
<b>GV: Híng dÉn häc sinh thay 5 bëi a </b>
th× ta cã công thức nào .
<b>GV: Cho hc sinh lm ?1 v ?2 </b>
đ-ợc ghi sẵn ở bảng phụ .
<b>? Từ nhận xét trên rút ra tính chất </b>
của hàm số bậc hại .
<b>? Làm ?3 ở sách giáo khoa </b>
<b>GV: gäi häc sinh nhËn xÐt </b>
<b>? Lµm ?4</b>
<b>1. VÝ dơ mở đầu </b>:
<b>- Bảng sau biểu thị vài cặp giá trị </b>
t-ơng ứng của t và s :
t 1 2 3 4
S 5 20 45 80
S = 5t2
<b>tổng quát hàm số bậc hai cã d¹ng :</b>
y = ax2<sub> ( a 0 )</sub>
<b>2. TÝnh chÊt cđa hµm sè </b>:
y = ax2<sub> ( a 0 )</sub>
<b>TÝnh chÊt :</b>
<b>- Hàm số y = ax</b>2 <sub>( a 0 ) xác định </sub>
víi mäi giá trị của x
- a > 0 hàm số nghịch biến khi x < 0
và đồng biến khi x > 0 .
X : - 3 - 2 - 1 0 1 2 3
y = 2
2
1
<i>x</i>
:
2
1
4
-2
2
1
0
2
1
-2
2
1
4
<b>GV: Cho ví dụ 1 lên bảng cho häc </b>
sinh đọc rồi tự vận dụng
<b>GV: gäi học sinh lên bảng làm bài </b>
tập 1a
<b>GV: yêu cầu häc sinh lµm bµi tËp 1b,</b>
vµ 1c .
<b>GV: híng dÉn học sinh làm bài tập3 </b>
trang 31 sách giáo khoa .
<b>3. Bài đọc thêm </b>: Dùng máy tính
bỏ túi casio FX – 220 để tính giá
trị của biểu thức .
Bµi tËp 1: trang 30 SGK
<b>a, R(cm) </b> 0,57 1,37 2,15 4,09
S = R2<sub> (cm</sub>2<sub>) </sub><sub>1,02 5,89 14,52 52,52</sub>
<b>b, Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì </b>
diện tích tăng 9 lần
<b>c, S = 79,5 cm</b>2
R = ?
03
,
5
14
,
3
5
,
79
<i>S</i>
<i>R</i> (cm)
<b>Bµi 3</b>: trang 31 SGK
<b>a, V = 2 km/s</b>
F = 120 N
F = av2 <sub>30</sub>
2
120
2
2
<i>V</i>
<i>F</i>
<i>a</i>
<b>3. Híng DÉn VỊ Nhµ : + L</b>µm bµi tËp 1,2 trang 36 SGK .
<b>IV Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y</b>
_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 25/1/2010</b>
<b> Ngày dạy : 27/1/2010</b>
<b>Học sinh cũng cố lại cho vững chắc tÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax</b>2<sub> vµ hai nhËn</sub>
xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài toán để chuẩn bị vẽ đồ thị
hàm số y = ax2<sub> ở tiết sau .</sub>
<i>- VÒ kÜ năng:</i>
<b> Học sinh biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trớc của biên số và </b>
ngợc lại .
<i>-V thỏi :</i>
<b>GV: Bảng phụ , thớc thẳng </b>
<b>HS : Máy tính bỏ túi </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu tính chÊt cđa hµm sè y = ax</b>2<sub> ( a 0 )</sub>
<b> ? Chữa bài tập số 2 trang 31 SGK</b>
<b>a, </b>
2
Sau 1 giây vật rơi đợc quãng đờng là S1 = 4.12 = 4 (m)
Vậy còn cách đất là : 100 - 4 = 96 (m)
Sau 2 giây vật rơi quãng đờng là : S2 = 4.22 = 16 (m)
Vậy còn cách đất là : 100 – 16 = 84 (m)
<b>b, Vật tiếp đất nếu S = 100</b>
Suy ra : 4t2<sub> = 100 </sub><sub></sub> <sub> t</sub>2<sub> = 25 </sub>
t = 5 (gi©y)
<b>2. Lun Tập </b>:
<b>GV: Gọi học sinh đo to phần “cã thĨ em cha biÕt “ cđa s¸ch gi¸o khoa </b>
trang 31 và nói thêm trong công thức ở bài tập 2 bạn vừa chữa ở trên .
<b>GV: kẻ bảng sẵn , gọi 1 học sinh </b>
lên bảng điền vào bảng .
<b>GV: gọi học sinh lên bảng làm</b>
câu b
<b>? Xác định : A( </b>
3
1
;
3
1
) ; A’(
3
1
;
3
)
B(- 1 ; 3) ; B’(1 ; 3) ; C(-2 ; 12)
C’(2 ; 12)
<b>GV: Đa đề bài lên bảng phụ và yêu </b>
cầu học sinh hoạt động nhóm trong
5 phút .
<b>GV: gọi đại diện 1 nhóm lên trình </b>
bµy bµi
<b>Bµi 2</b>: trang 36 SGK
<b>a</b>,
x -2 -1 -1/3 0 1/3 1 2
y= 3x2 <sub>12 3</sub> <sub>1/3</sub> <sub>0</sub> <sub>1/3</sub> <sub>3</sub> <sub>12</sub>
C B A O A’ B’ C’
<b>b, </b>
<b>Bµi 5 </b>: trang 37 SBT
<b>a, y = at</b>2<sub> </sub> <sub>(</sub> <sub>0</sub><sub>)</sub>
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
XÐt tØ sè <sub>2</sub> <sub>2</sub> 0,24<sub>2</sub>
4
1
4
4
2
1
<i>t</i>
a = 1 /4
Vậy lần đo đầu tiên không đúng
b, Thay y = 6,25 vào công thức
1
0
y
X
-2 -1 2
2
4
6
8
10
12
A A'
B'
B
<b>? TÝnh t = ?</b>
<b>? Giáo viên gọi học sinh điền vào ô</b>
trống .
y = 2
4
1
<i>t</i> ta cã : 6,25 =
4
1
t2
t2<sub> = 6,25.4 = 25</sub>
t = 5
<b>Vì thời gian là số dơng nên t = 5 (s)</b>
<b>c, Điền vào ô trống </b>
t 0 1 2 3 4 5 6
y 0 0,25 1 1,25 4 6,25 9
<b> 3. Híng Dẫn Về Nhà : + Ôn lại tính chất hµm sè y = ax</b>2<sub> (a 0)</sub>
<b> + L</b>µm bµi tËp 1,2,3 trang 36 SBT
<b>IV Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y</b>
_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 31/1/2010</b>
<b> Ngày dạy : 01/1/2010</b>
<b> - Học sinh biết đợc dạng đồ thị hàm số y = ax</b>2<sub> (a 0) và nắm vững trong </sub>
trêng hỵp a > 0 ;
<b>- Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của đồ thị với tính </b>
chất của hàm số .
<i>VỊ kĩ năng:</i>
<b>- Bit cỏch v th hm s y = ax</b>2<sub> (a 0)</sub>
<i>Về thái độ</i>
- RÌn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh
<b>GV: Bảng phụ</b>
<b>HS : - Ôn lại kiến thức đồ thị hàm số y = f(x)</b>
<b> - Máy tính bỏ túi </b>
<b>1 .Kiểm tra bài cũ : ? Nêu tính chất của hàm số y = ax</b>2<sub> (a 0)</sub>
<b>2. Bµi Míi </b>:
<b>GV: ĐVĐ ta đẵ biết đồ thị của hàm </b>
số y = f(x) là tập hợp các điểm
M(x ; f(x)) . Để xác định 1 điểm của
đồ thị ta cho x y = f(x)
<b>? Điền vào ô trống bảng giá trị </b>
x -3 -2 - 1 0 1 2 3
<b>Ví dụ 1 </b>: Đồ thị y = 2x2
y
4
8
16
20
A <sub>A'</sub>
B'
B
y = 2x2<sub> 18 8 2 0 2 8 18</sub>
<b>? Gäi häc sinh lấy các điểm .</b>
A(-3 ; 18) ; B(-2 ; 8) C(-1 ; 2)
O(0 ; 0) ; C’(1 ; 2) ;B’(2 ; 8)
A’(3 ; 8) .
<b>GV: yêu cầu học sinh quan sát cách </b>
vẽ của mình
<b>? Vẽ đồ thị vào vở và nhận xét dạng </b>
của đồ thị .
<b>GV: Cho häc sinh lµm ?1 ghi ở bảng </b>
phụ .
<b>GV: gọi học sinh lên bảng lấy c¸c </b>
điểm trên mặt phẳng toạ độ .
M(- 4 ; - 8) ; N(-2 ; -2) ; P(-1 ;
2
1
)
P’(1 ;
2
1
) ; N’(2 ; - 2) ; M’(4 ; - 8)
<b>? Vẽ đồ thị </b>
<b>? NhËn xÐt vị trí điểm O so với các </b>
im cũn li trờn th ?
<b>GV: Đa ở bảng phụ ghi sẵn phÇn chó</b>
ý cho học sinh đọc lại .
<b>GV: gọi học sinh đọc lại bài ghi sẵn </b>
ë b¶ng phơ
<b>Chó ý : (SGK)</b>
<b>3 . Lun tËp </b>:
<b>Bµi tËp 4 </b>: trang 36 SGK
x -2 -1 0 1 2
y = 2
2
3
<i>x</i> 6 3/2 0 3/2 6
<b>3 . Híng DÉn VỊ Nhµ : - Lµm bµi tËp 5 SGK vµ SBT</b>
<b> - Đ</b>ọc bài đọc thêm : “vài cách vẽ parabol”
<b>IV Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y</b>
<b> Ngày soạn :31/1/2010</b>
<b> Ngày dạy : 03/1/2010</b>
<b>- Hc sinh biết đợc dạng đồ thị hàm số y = ax</b>2<sub> (a 0) và nắm đợc trờng </sub>
hỵp a < 0 .
<b>- Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của đồ thị với tính </b>
chất của hàm s .
<i>Về kĩ năng</i>
<b>- Bit cỏch v th hàm số y = ax</b>2<sub> (a 0)</sub>
<i>Về thái độ </i>
- RÌn tÝnh cÈn thËn cho häc sinh
<b>GV: B¶ng phơ</b>
<b>HS : - Ơn lại kiến thức đồ thị hàm số y = f(x)</b>
<b> - M¸y tÝnh bá tói </b>
<b>1 . Kiểm tra bài cũ : ? Nêu tính chất của hàm sè y = ax</b>2<sub> (a 0)</sub>
<b>2. Bµi Mới </b>:
<b>GV: yêu cầu học sinh làm ?2 ở SGK</b>
<b>? Tõ 2 vÝ dơ trªn h·y rót ra nhËn xÐt </b>
Giáo viên gọi 2 học sinh đọc lại nhận
xét
<b>GV: Cho học sinh làm ?3</b>
<b>? Từ đó rút ra phần chỳ ý </b>
<b>GV: Đa ở bảng phụ ghi sẵn phần chó</b>
ý cho học sinh đọc lại .
<b>GV: gọi học sinh đọc lại bài ghi sẵn </b>
ë b¶ng phơ
<b>? Gäi học sinh lên bảng điền giá trị </b>
vào ô trống sau
<b>VD 2 : Vẽ đồ thị hàm số .</b>
2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>NhËn xÐt : (SGK)</b>
<b>Chó ý : (SGK)</b>
<b>3 . Lun tËp </b>:
<b>Bµi tËp 4 </b>: trang 36 SGK
x -2 -1 0 1 2
1
0
X
-2 -1 2
-3 3
- 4
-2
-1
- 6
- 8
4
- 4
<b>? Nêu nhận xét về tính chất đối xứng </b>
của 2 đồ thị đối với trục ox .
y = 2
2
3
<i>x</i> 6 3/2 0 3/2 6
x -2 -1 0 1 2
y=
2
2
3
<i>x</i>
-6
2
3
0
2
3
-6
<b>3 . Híng DÉn VỊ Nhµ : - Lµm bµi tËp 6 SGK vµ SBT</b>
<b>IV Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y</b>
<b> Ngày soạn : 21./2/2010</b>
<b> Ngày dạy : 22/2/2010</b>
<i>+ Ki ế n th ứ c </i>
<b> - Học sinh cũng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax</b>2<sub> (a 0) qua việc vẽ đồ</sub>
thÞ hµm sè y = ax2<sub> (a 0)</sub>
<b>- Học sinh biết thêm mối liên hệ chặt chẻ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc</b>
hai để sau này có thêm cách tìm nghiệm của phơng trình bậc hai .
<i>+K ĩ n ă ng </i>
<b> - Học sinh đợc rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax</b>2<sub> (a 0)</sub>
<i>+ Th¸i độ </i>
- RÌn tÝnh cÈn thËn cho häc sinh
<b>GV: Giấy trong hoặc bảng phụ vẽ sẵn đồ thị của hàm số của </b>
biÓu thức 6,7,8,9,10 .
<b>1. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu nhận xét đồ thị của hàm số y = ax</b>2<sub> (a 0)</sub>
<b> ? Ch÷a bµi tËp 5 a,b trang 38 SGK</b>
<b>2. Lun TËp </b>:
<b>GV: Đa đề bài ở bảng phụ cho học </b>
sinh đọc
<b>? Gọi học sinh lên bảng điền giá trị </b>
vo bng và vẽ đồ thị hàm số y = x2
<b>? Dùng đồ thị ớc lợng các giá trị </b>
(0,5)2<sub> ; (- 1,5)</sub>2<sub> ; (2,5)</sub>2
<b>GV: Đa bài tập 7 ghi sẵn ở bảng phụ </b>
cho học sinh quan sát
<b>? Tìm hệ sè a ?</b>
<b>? Điểm A( 4 ; 4 ) có thuc th hay </b>
không ?
<b>Bài tập 6 b,d </b>: trang 38 SGK
<b>b, vẽ đồ thị hàm số y = x</b>2
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = x2 <sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0 1 4 9</sub>
<b>d, f(-8) = 64 ; f(-1,3) = 1,69</b>
f(- 0,75) =
16
9
; f(1,5) = 2,25
<b>Bµi 7 </b>: trang 38 SGK
<b>a, Gọi M là điểm thuộc đồ thị và có </b>
hồng độ x = 2 . Khi đó tung độ
y = a.22<sub> = 1 </sub><sub></sub> <sub> a = </sub>
4
1
<b>b, Có thuộc đồ thị hàm số y = </b>
4
x2
<b>c, Chẳng hạn nhờ tính đối xứng của </b>
đồ thị ta lấy thêm 2 điểm :
4
1
0
y
X
-2 -1 2
1
- 4 4
M
M'
A'
3
-3
4
1
-1 2
-2 <sub>X</sub>
y
<b>? c, H·y t×m thêm 2 điểm nữa( không</b>
k im O ) v th
<b>GV: ghi bài tập 8 vào bảng phụ cho </b>
học sinh quan sát
<b>? Tìm hệ số a ?</b>
<b>? Tìm tung độ của điểm thuộc </b>
parabol có hồng x = -3
<b>? Tìm các điểm thuộc parbol có tung </b>
độ y = 8
<b>? Vẽ đồ thị 2 hàm số :</b>
y =
3
1
x2<sub> vµ y = - x + 6 trªn cïng </sub>
một mặt phẳng toạ độ ?
<b>? Tìm toạ độ các giao điểm của 2 đồ </b>
thị đó .
M’ (-2 ; 1 ) ; A’ ( - 4 ; 4 )
<b>Bµi 8 </b>: trang 38 SGK
<b>a, x = - 2 th× y = a.(-2)</b>2<sub> = 2</sub>
a =
2
1
<b>b, y = </b>
2
1
.(-3)2<sub> = </sub>
2
9
<b>c, </b>
2
1
x2<sub> = 8 </sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>4</sub>
<b> Hai điểm cần tìm là :</b>
M( 4 ; 8 ) ; M’( - 4 ; 8 )
<b>Bài 9 </b>: trang 38 SGK
Đồ thị hµm sè y = x2<sub>/3 vµ y = x + 6</sub>
<b>3. Híng DÉn VỊ Nhµ : + L</b>µm các bài tập SGK và SBT
<b>IV . rút kinh nghiệm sau tiÕt d¹y</b>
6
- 6
6
2
-2 4
- 4 <sub>X</sub>
y
<b> Ngày soạn :21/2/2010</b>
<b> Ngày d¹y : /2/2010</b>
<b> Về kiến thức : học sinh nắm đợc định nghĩa phơng trình bậc hai một ẩn </b>
dạng tổng quát , dạng đặc biệt khi b hoạc c bằng 0 hoặc cả hai a và c bằng 0
luôn chú ý nhớ a 0
-
<b> Về kĩ năng : </b>
<b>+ Hc sinh biết phơng pháp giải riêng các phơng trình bậc hai dạng đặc biệt ,</b>
giải thành thạo các phơng trình thuộc 2 dạng đặc biệt đó .
<b>+ Học sinh biết biến đổi phơng trình dạng tổng quát :</b>
ax2<sub> + bx + c = o (a 0) về dạng </sub>
2
2
2
4
4
)
2
(
<i>a</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<b> - Về thái độ</b>
-RÌn tÝnh cÈn thận,chính xác cho học sinh
<b>GV: Bảng phụ ghi sẵn ?1 và ví dụ 3</b>
<b>HS : Làm tốt phần bài tập giải phơng trình tính ở lớp 8 .</b>
<b>1. Bài Mới </b>:
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b> <b> Ghi B¶ng</b>
<b>GV: Đặt vấn đề nh Sách giáo khoa</b>
<b>GV: ghi đề bài tốn vào bảng phụ và </b>
híng dẫn học sinh tìm cách lập
ph-ơng trình .
<b>GV: giới thiệu phơng trình vừa lâp </b>
đ-ợc x2<sub> 28x + 52 = 0 đgl một phơng </sub>
trình bậc hai .
<b>? Nêu định nghĩa phơng trình bậc hai</b>
.
<b>? LÊy c¸c vÝ dụ về phơng trình bậc </b>
hai ?
<b>GV: cho học sinh lµm ?1</b>
<b>? Lấy 2 phản ví dụ về pt bậc hai ?</b>
<b>GV: ghi đề bài lên bảng .</b>
<b>? Gäi 1 học sinh lên bảng giải pt này </b>
<b>? Nhận xét và kết luận ?</b>
<b>? Yêu cầu học sinh làm ?2</b>
<b>GV: ghi VD2 lên bảng ?</b>
<b>1. Bài toán mở đầu </b>:
<b>2. Định nghĩa </b>: (SGK)
<b>VD</b> : Các phơng trình bËc hai sau :
<b>a, x</b>2<sub> + 50x – 15 = 0</sub>
a = 1 ; b = 50 ; c = - 15
<b>b, - 2x</b>2<sub> + 5x = 0</sub>
a = - 2 ; b = 5 ; c = 0
<b>3. Mét sè vÝ dô về giải phơng </b>
<b>trình bậc hai </b>:
<b>VD1</b>: Giải phơng trình
3x2<sub> 6x = 0</sub>
3x.(x – 2) = 0
x = 0 hc x = 2
<b>? Yêu cầu học sinh giải ví dụ 2?</b>
<b>? Làm ?3 ; ?4 ; ?5 ; ?6 ; ? 7 ở SGK</b>
<b>GV: gọi lần lợt từng học sinh lên </b>
bảng giải ghi các phơng trình trên ?
<b>GV: ghi bi sẵn ở trên bảng phụ .</b>
<b>? Gọi học sinh lên bảng làm bài ?</b>
<b>? Nhận xét bài làm của bạn .</b>
<b>VD2</b>: Giải phơng trình :
x2<sub> – 3 = 0</sub>
(x + 3)(x - 3) = 0
x1 = 3 ; x2 = 3
<b>VD3</b>: Giải phơng trình .
2x2<sub> – 8x + 1 = 0</sub>
2x2<sub> – 8x = - 1</sub>
x2<sub> – 4x = </sub>
2
1
x2<sub> - 4x + 4 =</sub>
2
(x – 2)2<sub> = </sub>
2
7
x1 =
2
14
4 <sub> ; x</sub>
2 =
2
14
4
<b>4. Lun tËp </b>:
<b>Bµi 12 </b>: trang 42 SGK
<b>a, x</b>2<sub> – 8 = 0</sub>
(x - 4.2 )(x + 4.2 ) = 0
x1 = 2 2 ; x2 = 2 2
<b>b, 0,4x</b>2<sub> + 1 = 0 ptvn</sub>
<b>c, 2x</b>2<sub> + </sub> <sub>2</sub> <sub>x = 0</sub>
<i>x</i>(2<i>x</i> 2)0
x1 = 0 ; x2 =
2
2
<b>3. Híng DÉn VỊ Nhµ : + Lµm bµi tËp ë sách giáo khoa .</b>
_
<b>IV Rút Kinh ngiệm sau tiết dạy</b>
____________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 28/2/2010</b>
<b>Ngày dạy : 1/3/2010</b>
<b>Học sinh cũng cố lại khái niệm phơng trình bậc hai một ẩn , xác định thành </b>
thạo các phơng trình thuộc 2 dạng đặc biệt khuyết b và khuyết c .
<i><b>- Kĩ năng</b></i>
(a 0) để đợc một phơng trình có vế trái là 1 bình phơng , vế phải là hằng
số .
<i><b> - Thỏi :</b></i>
Rèn luyện kĩ năng tính toán
<b>GV: Đèn chiếu và giấy trong ( hoặc phẳng phụ )</b>
<b>HS : Làm bài tập </b>
<b>1. KTBC : ? Nêu định nghĩa phơng trình bậc 2 một ẩn . Cho VD ?</b>
<b> ? Chữa bài tập 12 e , d</b>
<b>d, 5x</b>2<sub> – 20 = 0</sub>
5(x2<sub> – 4) = 0</sub>
(x – 2)(x + 2) = 0
x1 = 2 ; x2 = - 2
<b>e, - 0,4x</b>2<sub> + 1,2x = 0</sub>
- 0,4x(x – 3) = 0
x1 = 0 ; x2 = 3
2 Bµi míi
<b> HĐ Của Thầy Và Trò </b> <b> Ghi Bảng </b>
<b>GV: Cho học sinh làm dạng 1:</b>
Giải phơng trình .
<b>GV: a bi lờn mn hỡnh </b>
<b>HS : lên bảng giải phơng trình </b>
<b>GV: gọi học sinh nhận xét bài làm </b>
cđa b¹n .
<b>GV: ghi đề bài vo giy trong v </b>
chiếu lên ?
<b>? Giải các phơng trình ?</b>
<b>HS : Lên bảng giải phơng trình trên</b>
<b>GV: Em cú cỏch no khỏc gii </b>
phơng trình trên .
<b>HS : Chuyển về dạnh phơng trình </b>
tớch gii ?
<b>Bµi 15 (a,b) </b>: trang 40 SGK
<b>a, </b> 2x2 + 6x = 0
x( 2x + 6) = 0
x = 0 hc 2x = - 6
x = 0 hc x = 3 2
2
6
<b>b, 3,4x</b>2<sub> + 8,2x = 0</sub>
34x2<sub> + 82x = 0</sub>
2x(17x + 41) = 0
2x = 0 hc 17x + 41 = 0
x = 0 hoặc x =
17
41
<b> Vậy phơng trình có hai nghiÖm :</b>
x1 = 0 ; x2 =
17
41
<b>Bµi 17 (c,d) </b>: trang 40 SGK
<b>c, (2x - </b> 2)2 – 8 = 0
(2x - 2)2 = (2 2)2
2x - 2 2 2
2x - 2 2 2
hc 2x - 2 2 2
2x = 3 2 hc 2x = 2
x =
2
2
3 <sub> hoặc x = </sub>
2
2
<b> Vậy phơng trình có 2 nghiệm là :</b>
x1 =
2
2
3 <sub> ; x</sub>
2 =
2
2
<b>? Lên bảng làm câu d bài 17 . Học </b>
sinh khác làm vào vở .
<b>Dạng 2 : Bài tập trắc nghiệm </b>
<b>GV: Đa lên màn hình bài tập tr¾c </b>
nghiƯm .
(2,1x – 1,2)2<sub> = 0,5</sub>2
2,1x – 1,2 = 0,5 …
x =
21
17
; x =
3
1
<b> Vậy phơng trình cã 2 nghiƯm lµ :</b>
x1 =
21
17
; x2 =
3
1
<b>3. Híng DÉn VỊ Nhµ : + Lµm bµi tËp 17 (a,b) ; 18 ; 19 SBT trang 40 .</b>
_
<b>IV RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>
____________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 7/3/2010.</b>
<b> Ngày dạy : 8/3/2010</b>
<b>- Häc sinh nhí biểu thức </b> = b2 4ac và nhớ điều kiện nào của thì
ph-ơng trình vô nghiệm , cã nghiƯm kÐp , cã 2 nghiƯm ph©n biƯt .
<i><b>- Kĩ năng</b></i>
<b>- Hc sinh nh v vn dng thnh thạo đợc cơng thức nghiệm của phơng </b>
trình bậc hai để giải phơng trình bậc hai .
<i>-Thái độ</i>
RÌn kh¶ năng tính toán cho học sinh
<b>GV: Bảng phụ hoặc giấy trong và đèn chiếu </b>
<b>HS : Máy tính b tỳi .</b>
<b>1. KTBC : Chữa bài tập 18c trang 40 SGK</b>
3x2<sub> – 12x + 1 = 0</sub>
3x2<sub> – 12x = - 1</sub>
x2<sub> – 4x = </sub>
3
1
x2<sub> – 4x + 4 = </sub>
3
11
(x – 2)2<sub> = </sub>
3
11
x – 2 =
x1 =
3
33
6 <sub> ; x</sub>
2 =
3
33
<b>2. Bµi Míi </b>:
<b> HĐ Của Thầy Và Trò </b> <b> Ghi B¶ng</b>
<b>GV: Đặt vấn đề nh sách giáo khoa</b>
<b>GV: Cho pt : ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (a </sub>
0)
<b>GV: Híng dÉn häc sinh chun vÕ vỊ</b>
d¹ng : ax2<sub> + bx = - c cà đa vế trái về </sub>
dạng bình phơng 1 biểu thøc .
<b>HS : ( x + </b>
<i>a</i>
<i>b</i>
2 )
2<sub> = </sub> <sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>
4
4
2
2
<i>a</i>
<b>GV:Giíi thiƯu biĨu thøc </b> = b2 –
4ac
<b>GV: Giảng giải phơng trình (2) có </b>
nghiệm phụ thuộc vào
<b>GV: yêu cầu học sinh làm ?1 và ?2 ở </b>
sách giáo khoa .
<b>GV: Gọi 1 học sinh trình bày và rút </b>
ra công thức tổng quát ?
<b>? Học sinh tìm ra công thức nghiệm </b>
tổng quát của phơng trình bậc hai
<b>GV: gọi học sinh lên giải pt bậc 2 </b>
<b>HS : lên bảng giải phơng trình </b>
<b>? Nhận xét .</b>
<b>GV: yêu cầu học sinh làm ?3 ở s¸ch </b>
gi¸o khoa
<b>? Vậy để giải phơng trình bậc hai ta </b>
cần làm bớc nào ?
<b>? Khi a và c trái dấu nhau thì </b> sẽ
nh thế nào ?
<b>GV: Nêu tóm tắt phần chú ý </b>
<b>GV: gọi học sinh lên bảng làm bài </b>
tập 16 a , b .
<b>? Học sinh nhận xét bài làm của </b>
bạn .
<b>1. Công thức nghiệm </b>:
<b> Phơng trình bâch hai :</b>
ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0) vµ biĨu </sub>
thøc = b2 4ac
<b>- Nếu : </b> > 0 thì phơng trình có 2
nghiệm phân biệt :
<i>a</i>
<i>b</i>
2
<sub> ; x</sub>
2 =
<i>a</i>
<i>b</i>
2
<b>- NÕu : </b> = 0 thì phơng trình có
nghiệm kép : x1 = x2 =
<i>a</i>
<i>b</i>
2
<b>- NÕu : </b> < 0 thì phơng trình vô
nghiệm .
<b>2. áp dụng </b>:
<b>VD</b> : Giải phơng trình
3x2<sub> + 5x – 1 = 0</sub>
= b2 – 4ac = 52 – 4.3.(- 1) =
= 25 + 12 = 37 > 0
<b>Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt :</b>
x1 =
6
37
5
<sub> ; x</sub>
2 =
6
37
5
<b>Chó ý : SGK</b>
<b>3. Ln TËp </b>:
<b>Bµi 16 (a,b) </b>: trang 45 SGK .
a, 2x2<sub> – 7x + 3 = 0</sub>
= b2 – 4ac = (-7)2 4.2.3 = 1
> 0
<b> Phơng trình có 2 nghiƯm ph©n biƯt </b>
x1 = 2
2
.
2
1
7
; x2 =
2
3
2
.
2
1
<b>3. Híng DÉn VỊ Nhµ : + Lµm bµi tËp 16 b ,c ,d SGK vµ SBT .</b>
__
___________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 7/3/2010</b>
<b> Ngày dạy : 10/3/2010</b>
<b>- Học sinh nắm đợc các điều kiện của </b>để phơng trình bậc hai một ẩn vơ
nghiƯm , cã nghiƯm kÐp , cã 2 nghiệm phân biệt
<i>-Kĩ năng</i>
<b>- Học sinh vận dụng công thức tổng quát vào giải phơng trình bậc hai một </b>
cách thành thạo
<b>- Hc sinh bit linh hot vi các trờng hợp phơng trình bậc hai đặc biệt </b>
<i>Thái độ</i>
-RÌn kh¶ năng tính toán cho học sinh
<b>GV: Bảng phụ </b>
<b>HS : Máy tính bỏ túi </b>
<b>1. KTBC : ? ViÕt c«ng thøc nghiệm tổng quát của phơng trình bậc hai .</b>
<b> ? Lµm bµi tËp 15 b,d trang 45 SGK</b>
<b>b, 5x</b>2<sub> + 2</sub> <sub>10</sub> <sub> + 2 = 0</sub>
= b2 – 4ac = (2 10 )2 – 4.5.2 = 0
phơng trình có nghiệm kÐp
<b>d, 1,7x</b>2<sub> – 1,2x – 2,1 = 0</sub>
= b2 – 4ac = (-1,2)2 – 4.1,7.(-2,1) = 15,72 > 0
<b> Nªn phơng trình có 2 nghiệm phân biệt .</b>
<b>2. Luyện Tập </b>:
<b>GV: Cho học sinh giải 1 số phơng </b>
trình bậc hai ?
<b>GV: gọi học sinh lên bảng giải </b>
ph-ơng trình ?
<b>GV: cùng làm với học sinh</b>
<b>? Nêu nhận xét bài làm và kết quả ?</b>
<b>Dạng 1 </b>: Giải phơng trình .
<b>Bµi 21b </b>: trang 41 SBT .
2x2<sub> – (1 - </sub><sub>2</sub> <sub>2</sub><sub>)x - </sub> <sub>2</sub><sub> = 0</sub>
= b2 – 4ac
= (1 - 2 2)2 – 4.2.( - 2)
= 1 - 4 2 + 8 + 8 2
= 1 + 4 2 + 8 = (1 + 2)2 > 0
<b> Do đó phơng trình có 2 nghiệm </b>
phân biệt
<b>GV: yêu cầu học sinh giải phơng </b>
trình 0
3
7
5
2 2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>GV: Đây là phơng trình bậc hai </b>
khuyết c . Giáo viên yêu cầu nữa
lớp dùng công thức nghiệm , nữa lớp
biến đổi về phơng trình tích .
<b>? So s¸nh 2 c¸ch giải trên .</b>
<b>Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số </b>
để phơng trình có nghiệm , vơ
nghiệm
<b>GV: yªu cầu học sinh làm việc theo </b>
nhóm
<b>? Đại diện nhóm trình bày </b>
<b>GV: gọi học sinh nhận xét bài làm </b>
của bạn
<b>? Khi nào phơng trình vô nghiệm </b>
x1 =
4
2
1
2
2
1
2
<i>a</i>
<i>b</i>
=
4
2
2
x2 =
4
2
1
2
2
1
2
<i>a</i>
<i>b</i>
=
4
2
3
<b>Bµi 15 d </b>: trang 40 SBT.
<b>Cách 1: Dùng công thức nghiệm</b>
0
3
2 2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
0
3
7
5
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
0
3
7
0
.
5
2
.
4
3
7 2 2
<b>Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt :</b>
x1 = 0
5
2
.
2
x2 =
6
35
4
5
.
3
14
5
2
.
2
3
7
3
7
<b>Bµi 25 </b>: trang 41 SBT
<b>a, mx</b>2<sub> + (2m – 1)x + m +2 = 0 </sub>
(1)
<b> §K : m 0</b>
= (2m – 1)2 – 4m(m + 2)
= 4m2<sub> – 4m + 1 – 4m</sub>2<sub> – 8m</sub>
= - 12m + 1
<b>Phơng trình có nghiệm </b> 0
1
12
0
1
12
<i>m</i> <i>m</i>
12
1
<i>m</i> vµ m 0 thì phơng
trình (1) có nghiệm .
<b>3. Hớng Dẫn Về Nhà : + Làm các bài tập ở SGK và SBT còn lại .</b>
_
____________________________________________________________
<b>IV rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y</b>
<b> Ngày soạn : </b>.
<b> Ngày dạy : </b>...
<i><b>-Kiến Thức: Học sinh thấy đợc lợi ích của cơng thức nghiệm thu gọn </b></i>
<b>- Học sinh biết tìm b’ và biết tính </b>' , x1 , x2 theo công thức nghiệm thu
gän
<i><b>-KÜ năng : Học sinh nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn </b></i>
<b>GV: Bảng phụ </b>
<b>HS : M¸y tÝnh bá tói .</b>
<b>1. KTBC </b>: Dùng công thức nghiệm giải phơng trình sau :
3x2<sub> + 8x + 4 = 0</sub>
= b2 – 4ac = 82 – 4.3.4 = 16 > 0
= 4
<b> Phơng trình có 2 nghiƯm ph©n biƯt </b>
x1 =
3
2
3
.
2
4
8
2
<i>a</i>
<i>b</i>
x2 = 2
3
4
8
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>2. Bµi Míi </b>:
Tríc hết ta sẽ xây dựng công thức
nghiệm thu gọn
<b>GV: Cho phơng trình :</b>
ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0) cã b = 2b’</sub>
<b>? H·y tÝnh biÖt sè </b> theo b’
<b>HS : </b> = ………. = 4((b’)2 –
ac)
<b>GV: Hớng dẫn học sinh để đặt </b>
'
= (b’)2 – 4ac và từ đó rỳt ra
công thức nghiệm thu gọn .
<b>GV: yêu cầu học sinh làm ?2 và ?3 ở </b>
sách giáo khoa
<b>HS : Cả lớp cùng làm vào vở </b>
<b>? Nhận xét bài làm của bạn </b>
<b>GV: yêu cầu học sinh làm bài tập 17 </b>
trang 49 SGK
<b>? Giải các phơng trình </b>
<b>? Học sinh lên bảng giải và học sinh </b>
khác làm vào vở
<b>? Nhận xét bài làm của bạn .</b>
nghiệm thu gọn ?
<b>Phơng trình :</b>
ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0)</sub>
b = 2b’
' = (b’)2 – ac
<b>- NÕu : </b>' > 0 thì phơng trình có 2
nghiệm phân biệt :
x1 =
<i>a</i>
<i>b</i>' '
<sub> ; x</sub>
2 =
<i>a</i>
<i>b</i>' '
<b>- NÕu : </b>' = 0 th× phơng trình có
nghiệm kép : x1 = x2 =
<i>a</i>
<i>b'</i>
<b>- Nếu : </b>' < 0 thì phơng trình vô
nghiệm
<b>2. áp dụng </b>:
<b>VD2 : ?2 giải phơng trình </b>
5x2<sub> + 4x - 1 = 0 ; b’ = 2</sub>
'
= (b’)2 – ac = 22 – 5.(-1) = 9 >
0
3
'
<b>Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt </b>
5
1
5
3
2
'
'
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
5 1
5
5
3
2
'
'
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<b>?3 Giải phơng trình</b>
3x2<sub> + 8x + 4 = 0 ; b’ = 4</sub>
' = (b’)2 – ac = 42 – 3.4 = 4 > 0
2
'
phơng trình có 2 nghiệm
phân biệt .
3
2
3
1
<b>3. LuyÖn TËp </b>:
<b>a, 4x</b>2<sub> + 4x + 1 = 0</sub>
' = (b’)2 – ac = 22 4.1 = 0
<b>Phơng trình có nghiệm kép :</b>
x1 = x2 =
2
1
4
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>b, 5x</b>2<sub> – 6x + 1 = 0</sub>
' = (b’)2 – ac = 32 – 5.1 = 4
> 0
' 2 Phơng trình có hai
nghiệm phân biệt
5 1
5
5
2
3
'
'
1
5
1
5
2
3
'
'
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<b>3. Híng DÉn VỊ Nhµ : + Lµm bµi tËp ë SGK vµ SBT</b>
___
__________________________________________________________
<b> Ngµy soạn : 17/3/2010</b>
<b> Ngày dạy : </b>...
<b>- Hc sinh thy đợc lợi ích của cơng thức nghiệm thu gọn vaf thuộc kĩ công </b>
thức nghiệm thu gọn
<b>- Học sinh vận dụng thành thạo công thức này để giải phơng trình bậc hai .</b>
<b>GV: B¶ng phơ </b>
<b>HS : Máy tính bỏ túi </b>
<b>1 . KTCB : ? ViÕt c«ng thøc nghiÖm thu gän </b>
<b> ? Giải phơng trình sau </b>
- 3x2<sub> + 4</sub> <sub>6</sub><sub>x + 4 = 0</sub>
' = (b’)2 – ac = (2 6)2 - (-3).4 = 36 > 0
' 6
<b> Phơng trình có 2 nghiệm ph©n biƯt </b>
3
6
6
2
'
'
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
3
6
6
2
'
'
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>2. Luyện tập </b>:
<b>GV: yêu cầu 4 học sinh lên giải </b>
ph-ơng trình , mỗi em một câu
<b>? Học sinh lớp làm bài tập vào vë </b>
<b>GV: gäi häc sinh nhËn xÐt bµi lµm </b>
cđa b¹n .
<b>GV: Đa đề bài 22 lên bảng phụ hoặc </b>
màn hình
<b>Dạng 1 </b>: Giải phơng trình
<b>Bài 20 </b>: trang 49 SGK
<b>a, 25x</b>2<sub> – 16 = 0</sub>
25
16
16
25 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
5
4
2
,
1
<i>x</i>
<b>b, 2x</b>2<sub> + 3 = 0</sub>
<b> V× : 2x</b>2
0 <i>x</i> 2<i>x</i>2 30<i>x</i>
phơng trình vô nghiÖm
<b>c, 4,2x</b>2<sub> + 5,46x = 0</sub>
<i>x</i>(4,2<i>x</i>5,46)0
<i>x</i>0 hoặc <i>x</i>1,3
<b>Dạng 2</b>: Không giải phơng trình xét
số nghiệm của nó .
<b>Bài 22 </b>: trang 49 SGK
<b>? Không giải phơng trình hÃy xét </b>
xem phơng trình sau có bao nhiêu
nghiƯm ?
<b>GV: Nhấn mạnh nhận xét đó </b>
<b>GV: Đa đề bi 24 trang 50 sỏch giỏo </b>
khoa lên màn hình hoặc bảng phụ
<b>? Tính </b>' .
<b>? Tỡm m phơng trình có hai </b>
nghiƯm ph©n biƯt .
<b>? Tìm m để phơng trình có nghiệm </b>
kÐp .
<b>? Tìm m để phơng trình vơ nghiệm</b>
cã : a = 15 > 0
c = - 2005
<b>Suy ra : ac < 0</b>
<b>Suy ra phơng trình có 2 nghiệm phân </b>
biệt
<b>b, </b> 7 1890 0
5
19 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b> T¬ng tù a và c trái dấu </b>
<b> Suy ra phơng trình có hai nghiệm </b>
phân biệt
<b>Dng 3</b>: Tỡm iu kin phng
trình có nghiệm , vô nghiệm .
<b>a, Cho pt :</b>
x2<sub> – 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>
' = (m – 1)2 – m2
= 1 – 2m
<b>b, Phơng trình có 2 nghiệm phân </b>
biệt khi : ' > 0
1 – 2m > 0
2
1
<i>m</i>
<b>c, Phơng trình có nghiệm kép khi </b>
' = 0
1 – 2m = 0
m =
2
1
<b>d, Phơng trình vô nghiÖm khi :</b>
' < 0
1 – 2m < 0
2
1
<i>m</i>
<b>3. Híng DÉn VỊ Nhµ : + Lµm bµi tËp 29,31,32,33,34 SBT .</b>
__
___________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 21/3/2010</b>
<b> Ngày dạy : </b>.
<b>- Học sinh nắm vững hệ thức Viét </b>
<b>- Học sinh vận dụng đợc những ứng dụng của hệ thức Viét nh :</b>
<b>+ Biết nhẩm nghiệm của phơng trình bậc hai trong các trờng hợp </b>
<b>+ Tìm đợc 2 số biết tổng và tích của chúng .</b>
<b>GV: Bng ph hoc ốn chiu </b>
<b>HS : Ôn tập công thức nghiệm tổng quát của phơng trình bậc hai</b>
<b>1. Bài mới </b>:
<b>GV: t vn chỳng ta bit </b>
công thức nghiệm của phơng trình
bậc hai . Bây giờ ta hÃy tìm hiểu sâu
hơn nữa về mối liên hệ giữa hai
nghiệm này với hệ số của phơng trình
<b>? Cho pt: ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (a 0) </sub>
Nếu > 0 hÃy nêu công thức
nghiệm tổng quát của phơng trình ?
<b>HS : </b>.
<b>? </b> = 0 thỡ cụng thc ny ỳng
không ?
<b>GV: yêu cầu häc sinh lµm ?1</b>
<b>GV: NhËn xÐt bµilµm cđa häc sinh </b>
rồi nêu kết luận .
<b>GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập áp </b>
dụng và làm ?2 và ?3
<b>HS : Phơng trình </b>
2x2<sub> – 5x + 3 = 0</sub>
a + b +c = 2 – 5 + 3 = 0
Tính c x1 = 1 ; x2 =
3
2
<i>a</i>
<i>c</i>
<b>GV: Nêu các kết luận tổng quát </b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh làm ?4</b>
<b>Xét bài toán : tìm 2 số biết tổng của </b>
chóng b»ng S vµ tÝch cđa chóng lµ P
chon ẩn và lập phơng trình ?
<b>HS : </b>
Phơng trình X2<sub> – SX + P = 0</sub>
<b>GV: Kết luận tổng quát ?</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh làm ?5</b>
<b>GV: Đa bi lờn bng ph</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh giải nhanh rồi </b>
lần lợt lên bảng điền vào bảng phụ .
<b>? Tìm 2 số u và v biết </b>
u + v = 52
<b>1. HÖ thøc Viét </b>:
2
1
2
1
<b>Tổng quát :</b>
<b>- Nêu pt : ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (a 0) </sub>
cã a + b +c = 0 th× phơng trình có 2
nghiệm là x1 = 1 ; x2 =
<i>a</i>
<i>c</i>
<b>- NÕu pt : ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (a 0) </sub>
cã a – b + c = 0 th× phơng trình có
hai nghiệm là : x1 = - 1 ; x2 =
<i>a</i>
<i>c</i>
<b>2. T×m 2 sè biÕt tỉng vµ tÝch cđa </b>
<b>chóng </b>.
<b> Nếu 2 số có tổng bằng S và tích </b>
bằng p thì 2số đó là nghiệm của pt
X2<sub> – SX + P = 0</sub>
ĐK : để có 2 số đó là
S2<sub> – 4P </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
<b>3. LuyÖn TËp </b>:
<b>Bµi 25 </b>: trang 52 SGK
<b>a, </b> = 281 ; x1 + x2 =
2
17
u.v = 213
2
1
<b>b, </b> = 701 ; x1 + x2 =
5
1
; x1.x2 =
7
<b>c, </b> = - 31 kh«ng tån t¹i x1 ; x2
<b>d, </b> = 0 ; x1 + x2 =
5
2
; x1.x2 =
25
1
<b>Bµi 28 </b>: trang 52 SGK
<b> Hai sè u vµ v lµ nghiƯm cđa pt sau:</b>
' = 25 x1 = 21 ; x2 = 11
<b>3. Híng DÉn VỊ Nhµ : + Lµm bµi tËp 26 , 27 SGK vµ SBT .</b>
___
<b>Rót kinh ngiƯm sau tiÕt d¹y</b>
__________________________________________________________
<b>Ngày soạn : 22/3/2010</b>
<b> Ngày dạy : </b>.
<b>- Củng cố hệ thức vi Ðt </b>
<b>- Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức vi ét để :</b>
<b>+ TÝnh tỉng , tÝch cđa phơng trình bậc hai trong trờng hợp có a + b + c = 0</b>
a – b + c = 0 hc qua tỉng , tÝch của 2 nghiệm
<b>+ Tìm 2 số biết tổng và tích của nó </b>
<b>+ Lập phơng trình bậc hai biÕt 2 nghiƯm cđa nã .</b>
<b>GV: Bảng phụ</b>
<b>HS : Làm bài tập và học thuộc bài .</b>
<b>1. KTCB : ? Phát biểu hÖ thøc vi Ðt </b>
<b> ? Chữa bài tập 36 trang 43 SBT</b>
<b>a, 2x</b>2<sub> – 7x + 2 = 0</sub>
x1 + x2 =
2
7
; x1.x2 = 1
2
2
<b>b, 2x</b>2<sub> + 9x + 7 = 0</sub>
cã a – b + c = 0 pt cã nghiÖm
2
9
; x1.x2 =
2
7
<b>2. LuyÖn tËp </b>:
<b>? Tìm m để phơng trình có nghiệm </b>
råi tính tổng và tích các nghiệm theo
m .
<b>? Phơng trình có nghiệm khi nào ?</b>
<b>? Tính tổng và tích các nghiệm theo </b>
m ?
<b>GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm</b>
<b>? Nhận xét bài làm của bạn </b>
<b>? Tìm 2 số u và v trong mỗi trờng </b>
hợp sau
u + v = - 42
<b>? Nêu cách tìm số biết tổng và tÝch </b>
cđa chóng ?
<b>? áp dụng giải bài tập </b>
<b>GV: Đa đề bài lên bảng phụ</b>
<b>GV: Híng dÉn häc sinh chøng minh </b>
đẳng thức .
<b>? áp dụng để phân tích đa thức thành</b>
nh©n tư .
<b> a, 2x</b>2<sub> – 5x + 3</sub>
<b>Bµi 30 </b>: trang 54 SGK
<b>a, x</b>2<sub> – 2x + m = 0</sub>
' = (-1)2 m = 1 m
<b>Phơng trình có nghiệm khi : </b>' 0
1
0
1
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Theo hÖ thøc ViÐt ta cã :</b>
x1 + x2 = 2
<i>a</i>
<i>b</i>
x1.x2 = <i>m</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<b>b, x</b>2<sub> + 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>
' = (m – 1)2 – m2 = - 2m + 1
Phơng trình có nghiệm khi : ' 0
-2m + 1 0
2
1
<i>m</i>
Theo hÖ thøc ViÐt ta cã :
x1 + x2 = 2(<i>m</i>1)
<i>c</i>
<i>b</i>
x1.x2 = <i>m</i>2
<i>a</i>
<i>c</i>
<b>Bµi 32 </b>: trang 54 SGK
<b>b, u + v = - 42</b>
u.v = - 400
u , v lµ nghiƯm cđa pt sau :
x2<sub> + 42x – 400 = 0</sub>
' = 212 + 400 = 841
29
x1 = - 21 + 29 = 8
x2 = - 21 – 29 = - 50
<b>VËy u = 8 ; v = - 50</b>
Hc u = - 50 ; v = 8
<b>Bµi 33 </b>: trang 54 SGK
ax2<sub> + bx + c = a(x</sub>2<sub> + </sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
x +
<i>a</i>
<i>c</i>
)
= a. <sub></sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>2
= a.[ x2<sub> – (x</sub>
1 + x2)x + x1.x2 ]
= a.[ (x2<sub> – x</sub>
1.x2) – (x2x – x1x)]
<b>3 . Híng DÉn VỊ Nhµ : + Lµm bµi tËp 38,40,41,42,43 SBT .</b>
___
<b>Rót kinh ngiƯm sau tiÕt d¹y</b>
__________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 04/4/2010</b>
<b> Ngày dạy : 05/4/2010.</b>
<b>- Học sinh giải một số dạng dạng phơng trình quy về phơng trình bậc hai nh :</b>
phơng trình trùng phơng , phơng trình có chứa ẩn ở mẫu thức , một vài dạng
phơng trình bậc cao có thể đa về phơng trình tích hoặc giải đợc nhờ ẩn phụ .
<b>- Học sinh đợc rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải </b>
ph-ơng trình tích .
<b>GV: Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi câu hỏi bài tập</b>
<b>HS : Ôn tập bài .</b>
<b>C. TiÕn Trình Dạy Học </b>:
<b>GV: Giới thiệu phơng trình trùng </b>
ph-ơng là phph-ơng trình có dạng :
ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 (a 0)</sub>
<b>? Cho ví dụ về phơng trình trùng </b>
ph-ơng ?
<b>? Lm th no gii c phng </b>
trình trùng phơng ?
<b>HS : Ta có thể đặt ẩn phụ để giải </b>
<b>GV: u cầu học sinh đặt ẩn phụ và </b>
®iỊu kiƯn ?
<b>GV: Gọi học sinh lên bảng để giải </b>
ph¬ng trình ẩn t ?
<b>GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm </b>
của bạn .
<b>GV: Cho học sinh lên bảng làm ?3 ở </b>
<b>VD1</b> : 2x4<sub> – 3x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
5x4<sub> – 16 = 0</sub>
4x4<sub> + x</sub>2<sub> = 0</sub>
Lµ phơng trình trùng phơng .
<b>VD2</b> : Giải phơng trình
x4<sub> – 13x</sub>2<sub> + 36 = 0</sub>
<b> Đặt : x</b>2<sub> = t ĐK t </sub><sub> 0</sub>
Phơng trình trở thành
t2<sub> – 13t + 36 = 0</sub>
= (-13)2 – 4.1.13 = 25
5
t1 = 4
2
5
13
; t2 = 9
2
5
13
(t/m®k)
<b>- Víi t = x</b>2<sub> = 4 </sub> <sub>2</sub>
2
,
1
<i>x</i>
<b>- Víi t = x</b>2<sub> = 9 </sub> <sub>3</sub>
4
,
3
sách giáo khoa .
<b>GV: Nhận xét phơng trình trùng </b>
ph-ơng có thể vô nghiệm , 1 nghiệm hai
nghiệm , và tối đa 4 nghiệm
<b>? Nhắc lại các bớc giải phơng trình </b>
chứa ẩn ở mẫu thøc
<b>GV: cho pt : </b>
3
1
9
6
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>? Víi pt nµy ta cần làm gì trớc ?</b>
<b>HS : Đặt điều kiện cho mẫu khác 0</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh giải phơng </b>
trình trên.
<b>GV: Cho học sinh làm bài tập 35 b,c </b>
trang 56 SGK vµo vë bµi tËp
<b>GV: NhËn xÐt , sữa bài</b>
<b>? Một tích bằng 0 khi nào ?</b>
<b>HS : Khi trong tÝch cã mét phÇn tư </b>
b»ng 0
<b>GV: Hớng dẫn học sinh giải tiếp</b>
<b>GV: Cho học sinh làm ?3 và sau đó </b>
lµm bµi tËp 36 a trang 56 SGK
<b>Vậy phơng trình có 4 nghiệm là</b>
x1 = -2 ; x2 = 2 ; x3 = -3 ; x4 = 3
<b>2. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu </b>:
<b>VD3</b> : Giải phơng trình
3
1
9
6
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> (1)</sub>
<b> §K : x </b>3
(1) x2<sub> – 3x + 6 = x + 3</sub>
x2<sub> – 4x + 3 = 0</sub>
Cã a + b + c = 0
x1 = 1 ; x2 = 3
<i>a</i>
<i>c</i>
(loại)
<b> Vậy phơng trình có 1 nghiệm x = 1</b>
<b>3. Phơng trình tích </b>:
<b>VD 4 </b>: Giải phơng trình
(x + 1)(x2<sub> + 2x – 3) = 0</sub>
x + 1 = 0 hc x2<sub> + 2x – 3 = 0</sub>
- x+ 1 = 0 x1 = - 1
- x2<sub> + 2x – 3 = 0</sub>
Cã a + b + c = 0 x2 = 1 ; x3 = -3
<b>Vậy phơng trình có 3 nghiƯm sè</b>
<b>3. Cđng Cè : ? Cho biÕt c¸ch giải phơng trình trùng phơng </b>
<b> ? Khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu ta cÇn lu ý </b>
các bớc nào .
<b> ? Có thể giải phơng trình bậc cao bằng cách nào .</b>
<b>4. Hớng Dẫn Về Nhà : + Lµm bµi tËp 34 , 35 a trang 56 SGK .</b>
<b>Rót kinh ngiƯm sau tiÕt d¹y</b>
<b>- Học sinh giải một số dạng dạng phơng trình quy về phơng trình bậc hai nh :</b>
phơng trình trùng phơng , phơng trình có chứa ẩn ở mẫu thức , một vài dạng
phơng trình bậc cao có thể đa về phơng trình tích hoặc giải đợc nhờ ẩn phụ .
<b>- Học sinh đợc rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải </b>
ph-ơng trình tích .
<b>GV: Bng ph hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi câu hỏi bài tập</b>
<b>HS : ễn tp bi .</b>
<b>C. Tiến Trình Dạy Học </b>:
<b>GV: Giới thiệu phơng trình trùng </b>
ph-ơng là phph-ơng trình có dạng :
ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 (a 0)</sub>
<b>? Cho ví dụ về phơng trình trùng </b>
ph-ơng ?
<b>? Lm th no gii c phng </b>
trình trùng phơng ?
<b>HS : Ta có thể đặt ẩn phụ để giải </b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh đặt ẩn phụ và </b>
®iỊu kiƯn ?
<b>GV: Gi hc sinh lờn bng gii </b>
phơng trình ẩn t ?
<b>GV: Gäi häc sinh nhËn xÐt bµi lµm </b>
cđa bạn .
<b>GV: Cho học sinh lên bảng làm ?3 ở </b>
sách giáo khoa .
<b>GV: Nhận xét phơng trình trùng </b>
ph-ơng cã thĨ v« nghiƯm , 1 nghiƯm hai
nghiƯm , và tối đa 4 nghiệm
<b>? Nhắc lại các bớc giải phơng trình </b>
chứa ẩn ở mẫu thức
<b>GV: cho pt : </b>
3
1
9
6
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>? Với pt này ta cần làm gì trớc ?</b>
<b>HS : Đặt điều kiện cho mẫu khác 0</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh giải phơng </b>
trình trên.
<b>GV: Cho häc sinh lµm bµi tËp 35 b,c </b>
trang 56 SGK vào vở bài tập
<b>GV: Nhận xét , sữa bài</b>
<b>? Mét tÝch b»ng 0 khi nµo ?</b>
<b>HS : Khi trong tích có một phần tử </b>
bằng 0
<b>VD1</b> : 2x4<sub> – 3x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
5x4<sub> – 16 = 0</sub>
4x4<sub> + x</sub>2<sub> = 0</sub>
Là phơng trình trùng phơng .
<b>VD2</b> : Giải phơng trình
x4<sub> 13x</sub>2<sub> + 36 = 0</sub>
<b> Đặt : x</b>2<sub> = t ĐK t </sub><sub> 0</sub>
Phơng trình trở thµnh
t2<sub> – 13t + 36 = 0</sub>
= (-13)2 – 4.1.13 = 25
5
t1 = 4
2
5
13
; t2 = 9
2
5
13
(t/m®k)
<b>- Víi t = x</b>2<sub> = 4 </sub> <sub>2</sub>
2
,
1
<i>x</i>
<b>- Víi t = x</b>2<sub> = 9 </sub> <sub>3</sub>
4
,
3
<i>x</i>
<b>Vậy phơng trình có 4 nghiƯm lµ</b>
x1 = -2 ; x2 = 2 ; x3 = -3 ; x4 = 3
<b>2. Ph¬ng trình chứa ẩn ở mẫu </b>:
<b>VD3</b> : Giải phơng trình
3
1
9
6
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> (1)</sub>
<b> §K : x </b>3
(1) x2<sub> – 3x + 6 = x + 3</sub>
x2<sub> – 4x + 3 = 0</sub>
Cã a + b + c = 0
x1 = 1 ; x2 = 3
<i>a</i>
<i>c</i>
(loại)
<b> Vậy phơng trình có 1 nghiệm x = 1</b>
<b>3. Phơng trình tích </b>:
<b>VD 4 </b>: Giải phơng trình
(x + 1)(x2<sub> + 2x – 3) = 0</sub>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh giải tiếp</b>
<b>GV: Cho học sinh làm ?3 và sau đó </b>
lµm bµi tËp 36 a trang 56 SGK
- x+ 1 = 0 x1 = - 1
- x2<sub> + 2x – 3 = 0</sub>
Cã a + b + c = 0 x2 = 1 ; x3 = -3
<b>Vậy phơng trình có 3 nghiƯm sè</b>
<b>3. Cđng Cè : ? Cho biÕt cách giải phơng trình trùng phơng </b>
<b> ? Khi giải phơng trình chứa ẩn ở mÉu ta cÇn lu ý </b>
các bớc nào .
<b> ? Có thể giải phơng trình bậc cao bằng cách nào .</b>
<b>4. Hớng Dẫn Về Nhà : + Lµm bµi tËp 34 , 35 a trang 56 SGK .</b>
<b>Rót kinh ngiƯm sau tiÕt d¹y</b>
<b> Ngày soạn : 11/4/2010</b>
<b> Ngày dạy : 12/4/2010</b>
<i><b>- kĩ năng Rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải một số dạng phơng trình quy </b></i>
đổi vầ phơng trình bậc hai : phơng trình trùng phơng , phơng trình chứa ẩn ở
mẫu , một số dạng phơng trình bậc cao .
<b>- Hớng dẫn học sinh giải phơng trình bằng cách đặt ẩn phụ .</b>
<i>- Thái độ Rèn tính cẩn thận cho học sinh</i>
<b>GV: Bng phụ hoạc giấy trong (đèn chiếu ) ghi bài tập , vài bài giải mẫu </b>
bót viÕt b¶ng .
<b>HS : Máy tính bỏ túi , bút viết bảng</b>
<b>1. KTBC : Học sinh 1: Chữa bµi tËp 34a,b trang 56 SGK</b>
<b>a, x</b>4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>
<b> Đặt : x</b>2<sub> = t ( §K : t </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
t2<sub> – 5t + 4 = 0</sub>
<b> Cã a + b + c = 0 </b> t1 = 1 <i>x</i>1,2 1
t2 = 4
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i><sub>3</sub><sub>,</sub><sub>4</sub> 2
<b>b, 2x</b>4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2 = 0</sub>
<b> Đặt : x</b>2<sub> = t ( ĐK : t </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>) </sub>
2t2<sub> – 3t – 2 = 0 giải pt vừa tìm đợc </sub>
t1 = 2 <i>x</i>1,2 2
t2 =
2
1
(lo¹i)
<b> Häc sinh 2 : Chữa bài tập 46 a,c trang 45 SBT</b>
<b> Giải phơng trình : </b> 1
1
8
1
12
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> ( §K : x </b>1 )
12(x + 1) – 8(x – 1) = x2<sub> – 1</sub>
12x + 12 – 8x + 8 = x2<sub> – 1</sub>
x2<sub> – 4x – 21 = 0</sub>
' = 4 + 21 = 25 ' 5
x1 = 2 + 5 = 7 (t/m®k) ; x2 = 2 – 5 = - 3 (t/mđk)
<b> Vậy phơng trình có nghiệm là : x</b>1 = 7 ; x2 = - 3
<b>2. Luyện Tập </b>:
<b>? Giải phơng trình sau ?</b>
<b>GV: Gọi học sinh lên bảng giải </b>
ph-ơng trình trên
<b>Bài 37 </b>: trang 56 SGK
<b>a, x</b>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – (x – 3)</sub>2<sub> = (x – 1)(x</sub>2
– 2)
x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – x</sub>2<sub> + 6x – 9 = x</sub>3 <sub>– </sub>
2x –
- x2<sub> + 2</sub>
2x2<sub> + 8x – 11 = 0</sub>
' = 16 + 22 = 38
x1,2 =
2
38
4
<b>b, </b>
3
4
2
1
3
)
7
(
<i>x</i> <i>x</i>
<b>? Học sinh nhận xét bài làm của bạn </b>
<b>GV: Gọi học sinh lên bảng giải </b>
ph-ơng trình
<b>GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại hằng </b>
ng thc
x3<sub> – 1 = (x – 1)(x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
<b>? Học sinh nhận xét bài làm của bạn </b>
2x(x – 7) – 6 = 3x – 2(x –
4)
2x2<sub> – 14x – 6 = 3x – 2x + 8</sub>
2x2<sub> – 15x – 14 = 0</sub>
= 225 + 4.2.14 = 337
337
4
337
2
,
1
<i>x</i>
<b>Bµi 46 </b>: trang 45 SBT
1
16
1
30
6
7
2
2
3
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> ( §K : x </b>1 )
x3<sub> +7x</sub>2<sub>+6x–30 = (x–1)(x</sub>2<sub>- x + </sub>
16)
x3<sub> + 7x</sub>2<sub> + 6x – 30 = x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + </sub>
16x
- x2<sub> + x - 16</sub>
9x2<sub> – 11x – 14 = 0</sub>
<b>Giải phơng trình trên ta đợc :</b>
x1 =
9
7
; x2 = 2
<b>3. Híng DÉn Häc ë Nhµ </b>:
<b>- Lµm bµi tËp 37,39,40 trang 56,57 SGK vµ bài tập 49,50 trang 46 SBT</b>
<b>- Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình .</b>
__
<b>Rút kinh ngiƯm sau tiÕt d¹y</b>
___________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 11/4/2010</b>
<i><b>- Kĩ năng Học sinh chọn ẩn , đặt điều kiện cho ẩn </b></i>
<b>- Học sinh phân tích mối quan hệ giữa các đại lợng để lập phơng trình </b>
bài tốn .
<b>- Học sinh biết trình bày bài giải của một bài tốn bậc hai</b>
<i>- Thái độ rèn tính cẩn thận cho hc sinh</i>
viÕt b¶ng , máy tính bỏ túi .
<b>HS : Ôn tập các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình </b>
<b>1. Bài Mới </b>:
<b>? Để giải bài toán bằng cách lập </b>
ph-ơng trình ta phải làm những bớc
nào ?
<b>HS : Nêu các bớc thực hiện </b>
<b>GV: Ghi ví dụ vào bảng phụ học sinh</b>
c to bi
<b>? Cho biết bài toán này thuộc dạng </b>
nào ? ( Học sinh thuộc dạng toán
năng suất )
<b>GV: K bng phõn tớch i lng trờn </b>
bảng , yêu cầu một học sinh lên bảng
điền .
<b>GV: Yêu cầu học sinh nhìn vào bảng</b>
phân tích trình bày bài toán
<b>GV: Yêu cầu 1 học sinh lên giải </b>
ph-ơng trình và trả lời bài toán .
<b>GV: Yờu cu học sinh hoạt động </b>
nhãm lµm ?1
<b>GV: Kiểm tra các nhóm làm việc </b>
<b>GV: Đa đề bài lên màn hình </b>
<b>? Chọn ẩn số và lập phơng trình bài </b>
toán
<b>? Giải phơng trình </b>
<b>? C 2 nghim ny cú nhân đợc </b>
kh«ng ?
<b>GV: Đa đề bài lên màn hình .</b>
<b>? Hc sinh chn n v lp phng </b>
trình bài toán
<b>? Giải phơng trình và trả lời </b>
<b>1. Ví dơ </b>: trang 57 SGK
<b>Gi¶i:</b>
<b> Gäi sè áo phải may trong 1 ngày </b>
theo kế hoạch là x ( x > 0 ; x <i>N</i> )
<b> Thời gian quy định may xong 3000 </b>
áo là
<i>x</i>
3000
(ngµy)
Số áo thực tế may đợc trong 1 ngày
là : x + 6 (áo)
Thêi gian may xong 2650 áo là
<i>x</i>
2650
(ngày)
Vì xởng may xong 2650 áo trớc khi
hết hạn 5 ngày
Nên ta có pt :
6
2650
5
3000
<i>x</i>
<i>x</i>
Học sinh giải đợc : x1 = 100 (t/mđk)
x2 = - 36 (loại)
<b>Trả lời : Theo kế hoạch mỗi ngày </b>
x-ởng phải may xong 100 áo
<b>2. Luyện tập </b>:
<b>Bài 41 </b>: Trang 58 SGK
<b> Gäi sè nhá lµ x</b>
Sè lín lµ x + 5
TÝch cña 2 sè b»ng 150
VËy ta cã pt : x(x + 5) = 150
x2<sub> + 5x = 150 </sub>
x2<sub> + 5x – 150 = 0</sub>
= 52 + 4.150 = 625
25
x1 = 10
2
25
5
; x1 =
15
2
25
5
<b> Vậy 2 số cần tìm là 10 và - 15</b>
<b>Bài 44 </b>: trang 58 SGK
<b> Gäi sè ph¶i tìm là x</b>
Theo bài ra ta có phơng trình
2
1
2
.
2
<i>x</i>
<i>x</i>
0
2
1
4
4
2
x2<sub> – x – 2 = 0</sub>
x1 = - 1 ; x2 = 2
<b>Vậy số phải tìm lµ - 1 vµ 2</b>
<b>2. BTVN : + Lµm bµi tËp 45 , 46 , 47 ,48 trang 49 SGK và SBT .</b>
__
<b>Rút kinh ngiệm sau tiết dạy</b>
___________________________________________________________
<b> Ngày soạn : /4/2010</b>
<b> Ngày dạy : /4/2010</b>
<i><b>- K nng :Hc sinh rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phơng trình </b></i>
qua bớc phân tích đề bài , tìm ra mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài tốn
để lập phơng trình .
<b>- Học sinh biết trình bày bài giải của một bài tốn bậc hai .</b>
<i>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho học sinh</i>
<b>GV: Bng phụ , hoặc đèn chiếu </b>
<b>HS : Làm bài tp </b>
<b>1. KTBC : Chữa bài tập 45 trang 59 SGK</b>
<b> Gäi sè tù nhiªn nhá là x</b>
Suy ra số tự nhiên liền sau lµ x + 1
TÝch cđa 2 sè lµ : x(x + 1)
Tỉng cđa 2 sè lµ : 2x + 1
Theo đề bài ta có pt : x(x + 1) – (2x + 1) = 109
x2<sub> + x – 2x – 1 – 109 = 0</sub>
11
2
21
1
1
<i>x</i> (t/m®k) ; 10
2
21
1
2
<i>x</i> (loại)
<b> Vậy 2 cần tìm là 11 và 12</b>
<b>2. Luyện tập </b>:
<b>GV: a bài lên màn hình hoặc </b>
b¶ng phơ
<b>GV: u cầu học sinh hoạt động </b>
theo nhóm giải bài tập đến khi lp
xong phng trỡnh bi toỏn
<b>GV: Đa phần giải phơng trình lên </b>
màn hình .
<b>? Trả lời </b>
<b>GV: Đa đề bài lên man hình </b>
<b>? Chọn ẩn số ? đơn vị ? điều kiện ?</b>
<b>? Biểu thị các i lng khỏc v lp </b>
phơng trình bài toán ?
<b>? Giải phơng trình và rút ra kết luận </b>
<b>Bài 59 </b>: trang 47 SBT
<b> Gäi vËn tèc cña xuồng khi đi trên </b>
hồ yên lặng là x (km/h)
( §K : x > 3)
<b>Vận tốc xuôi dòng của xuồng là </b>
x + 3 (km/h)
<b>VËn tèc khi ngợc dòng của xuồng là </b>
x 3 (km/h)
<b>Thời gian xuồng xuôi dòng 30 km </b>
là
3
30
<i>x</i> (h)
<b>Thời gian xuồng ngợc dòng </b>
là
3
28
<i>x</i> (h)
<b>Thời gian xuồng đi 59,5 km trên mặt </b>
hồ yên lặng là
<i>x</i>
<i>x</i> 2
119
5
,
59
<b>Ta có pt : </b>
3
30
<i>x</i> + 3
28
<i>x</i> = 2<i>x</i>
119
x1 = 17 (t/m®k) ; x2 = - 21 (loại)
<b> Vậy </b>
<b>Bài 46 </b>: trang 59 SGK
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m)
<b> ( ĐK : x > 0)</b>
Vì diện tích của mảnh đất là 240 m2
nªn chiều dài là
<i>x</i>
240
(m)
<b>Theo bài ra ta có phơng tr×nh :</b>
(x + 3)(
<i>x</i>
240
- 4) = 240
<i>x</i>1 12 (t/m®k) ; x2 = - 15 (lo¹i)
<b> Vậy chiều rộng mảnh đất là 12 (m)</b>
<b> Chiều dài mảnh đất là </b> 20
12
240
(m)
<b>3. BTVN : + Làm các bµi tËp ë SGK vµ SBT .</b>
_
____________________________________________________________
<b> Ngày soạn : </b>.
<b> Ngày dạy : </b>..
<b>- Ôn tËp hƯ thèng lÝ thut cđa ch¬ng </b>
<b>+ Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax</b>2<sub> ( a 0) </sub>
<b>+ Các công thức nghiệm của phơng trình bậc hai </b>
<b>+ H thức Viét và vận dụng để nhẩm tính nghiệm của phơng trình bậc hai .</b>
<b>- Rèn luyện kĩ năng giải phơng trình bậc hai , trùng phơng , phơng trình </b>
chứa ẩn ở mẫu , phơng trình tích …
<b>GV: Bng phụ hoặc đèn chiếu</b>
<b>HS : Làm các câu hi v bi tp </b>
<b>? Trả lời câu hỏi 1 ở sách giáo khoa </b>
<b>? Viết công thức nghiệm tổng quát </b>
và công thức nghiệm thu gọn
<b>? Viết hệ thức Viét và nêu ứng dụng </b>
cđa hƯ thøc ViÐt .
<b>GV: Gäi häc sinh tr¶ lêi miÖng </b>
<b>GV: Gọi học sinh vẽ 2 đồ thị .</b>
<b>? Nhận xét .</b>
<b>I. Ôn tập lí thuyết </b>:
<b>1. Hàm số y = ax</b>2<sub> . </sub>
<b>2. Phơng trình bậc hai :</b>
2 0
<i>bx</i> <i>c</i>
<i>ax</i>
<b>3. HƯ thøc ViÐt vµ øng dơng :</b>
<b>II. Bµi tËp </b>:
<b>Bµi 55 </b>: trang 63 SGK
<b>a, Giải phơng trình . </b>
x2<sub> – x – 2 = 0</sub>
<b> Cã a – b + c = 1 + 1 – 2 = 0</b>
x1 = - 1 ; x2 = 2
<b>b, Vẽ đồ thị y = x</b>2<sub> và y = x + 2 trên </sub>
cùng một hệ trục toạ độ .
2
1
y
<b>GV: Yêu cầu học sinh làm các bài </b>
tập 56 a ; 57 d ; 58 a ; 59 b
<b>GV: Nhận xét cách làm</b> <b>c, Vậy 2 nghiệm tìm đợc trong câu a</b>
là hoàng độ giao điểm của 2 đồ thị .
<b> Ngày soạn : </b>………
<b> Ngµy kiĨm tra : </b>..
<b>A. Đề bài </b>:
<b>I . Trắc Nghiệm Khách Quan :</b>
<b>Bài 1 : (1đ) Cho hµm sè y = </b>
2
1
x2
Kết luận nào sau đây là đúng ?
<b>a, Hàm số trên luông nghịch biến</b>
<b>b, Hàm số trên luụn ng bin </b>
<b>c, Giá trị của hàm sè bao giê cịng ©m </b>
<b>d, Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0</b>
<b>Bài 2 </b>: (1đ)
<b> Biệt thức </b>' của phơng trình : 4x2 6x – 1 = 0 lµ .
<b>a, </b>'<b> = 5 c, </b>' = 13
<b>Bài 3 </b>: (1đ)
<b> Phơng trình : </b> 5x2 5 – 2 = 0 cã tỉng 2 nghiƯm lµ :
<b>a, </b> 5<b> c, </b> 5
<b>b, </b>
5
5
<b> d, </b>
5
2
<b>Bài 1 </b>: (2đ)
<b> Cho 2 hµm sè : y = x</b>2<sub> vµ y = x + 2</sub>
<b>a, Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ </b>
<b>b, Tìm toạ độ giao điểm của 2 đồ thị đó .</b>
<b>Bài 2 : (2đ)</b>
<b> Giải các phơng trình </b>
<b>a, (x 3)</b>2<sub> = 4</sub>
<b>b, 4x</b>2<sub> - </sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>x = </sub><sub>1 </sub> <sub>3</sub>
<b>Bài 3 </b>: (3đ)
<b> Cho phong tr×nh : x</b>2<sub> – 2(m + 3)x + m</sub>2<sub> + 3 = 0</sub>
<b>a, Tìm m để phơng trình có nghiệm là x = 2</b>
<b>b, Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt ? Hai nghiệm này có trái </b>
dấu hay không ? Vì sao ?
<b>c, Tìm m để phơng trình có 2 nghim x</b>1 v x2 sao cho <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 56
<b>I. Phần trắc nghiệm </b>:
<b>Bài 1 </b>: Chọn câu d.
<b>Bài 2 </b>: Chọn câu b : ' = 13
<b>Bµi 3 </b>: Chän câu c : 5
<b>II. Tự Luận </b>:
<b>Bài 1 </b>:
<b>a, Vẽ đồ thị 2 hàm số :</b>
y = x2<sub> vµ y = x + 2</sub>
<b>b, Toạ độ giao điểm A(- 1 ; 1) ; B( 2 ; 4) (1đ)</b>
<b>Bµi 2</b>:
<b>a, x</b>1 = 5 ; x2 = 1 (1®)
<b>b, x</b>1 =
2
1
; x2 =
2
1
3 <sub> (1đ)</sub>
<b>Bài 3 </b>:
<b>a, </b> = m2 – 4m – 5 = 0
2
1
-1 <sub>2</sub>
-2 <sub>X</sub>
y
m1 = -1 ; m2 = 5
<b>b, </b>' = 6m + 6 > 0
m > - 1
a.c = m2<sub> + 3 > 0 </sub><sub></sub> <sub> phơng trình không thể có 2 nghiƯm tr¸i dÊu </sub>
_____________________________________________________________