Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Banner đẹp tuyệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.8 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 19 Ngày soạn: 26/12/09</b></i>
<i><b>Tiết 41 Ngày dạy: 28/12/09</b></i>


<b>CHƯƠNG II : THỐNG KÊ</b>



<b> § 1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Làm quen với bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác định và diễn tả được dấu hiệu
điều tra, hiểu được cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu”, “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, tần số
của một giá trị.


- Biết ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó, tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản qua
điều tra.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng lập bảng số liệu thống kê ban đầu, kĩ năng trình bầy.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II. Chuẩn bị: </b>


* Thầy: Các loại bảng như SGK, Thước kẻ, Ví dụ thực tế về thống kê.
* Trò: Thước kẻ, học bài.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> 3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>


- Hướng dẫn HS quan sát bảng 1:


-Giới thiệu tiếp bảng 2
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>


- Quan sát bảng




-Theo dõi


<b>1. Thu thập số liệu, bảng số liệu </b>
<b>thống kê ban đầu.</b>


<i><b>Ví dụ : SGK</b></i>


- Việc làm của người điều tra là
thu thập số liệu về vấn đề được
quan tâm.


- Các số liệu được ghi lại một
bảng gọi là bảng số liệu thống kê
ban đầu.





<b>2. Dấu hiệu</b>


<i><b>a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra</b></i>
Vấn đề hay hiện tượng mà người


GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010<sub>77</sub>
<i><b>Bảng 1</b></i>


STT Lớp <sub>trồng được</sub>Số cây
1


2
3
4
5
6
7
8
9
10


6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
7C


7D
7E


35
30
28
30
30
35
28
30
30
35


STT Lớp <sub>trồng được</sub>Số cây
1


2
3
4
5
6
7
8
9
10


8A
8B
8C


8D
8E
9A
9B
9C
9D
9E


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS làm <b>?2</b>


<b>? </b><i>Nội dung điều tra trong bảng 1</i>
<i>là gì?</i>


<b>?3 </b><i>Trong bảng 1 có bao nhiêu</i>
<i>đơn vị điều tra?</i>


- Giới thiệu về giá trị của dấu
hiệu, số các giá trị của dấu hiệu.


<b>?4</b><i> Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả</i>
<i>bao nhiêu giá trị? Hãy dãy giá trị</i>
<i>của X.</i>


<i><b>* Hoạt động 3:</b></i>


<b>?5 </b><i>Có bao nhiêu số khác nhau</i>
<i>trong cột số cây trồng được? Nêu</i>
<i>cụ thể các số đó?</i>


<b>?6 </b><i>Có bao nhiêu lớp trồng được</i>


<i>30 cây? Tương tự với 28, 35 và</i>
<i>50 cây?</i>


<i>- Là số cây trồng được của mỗi</i>
<i>lớp.</i>


<i>- Trong bảng 1 có 20 đơn vị</i>
<i>điều tra.</i>


<i>- Có 20 giá trị</i>


- Có 4 số khác nhau, đó là các
số: 28, 30, 35, 50.


<i>- Số lớp trồng được 30 cây là :</i>
<i>8 lớp.</i>


điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là
dấu hiệu.


Kí hiệu : X, Y …


Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây
trồng được của mỗi lớp, còn mỗi
lớp là 1 đơn vị điều tra.


<i><b>b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá</b></i>
<i><b>trị của dấu hiệu.</b></i>


Ưng với mỗi đơn vị điều tra có


<i>một số liệu gọi là một giá trị của</i>
<i>dấu hiệu.</i>


Số các giá trị bằng các đơn vị điều
tra.


<b>3. Tần số của mỗi giá trị</b>


số lần xuất hiện của 1 giá trị trong
dãy giá trị của dấu hiệu được gọi
là tần số của giá trị đó. Ký hiệu n.
Ghi nhớ : SGK


Chú ý : SGK


<i><b>4. Củng cố: * Hoạt động 4:</b></i>


- Nắm chắc thế nào là thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.


- Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, đơn vị điều tra dãy giá trị của dấu hiệu, tần số.
- Làm bài tập 2 trang 7 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tuần 19 Ngày soạn: 26/12/09</b></i>
<i><b>Tiết 42 Ngày dạy: 28/12/09</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:



- Khắc sâu kiến thức về thu thập số liệu thống kê, tần số.
* Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng nhận biết số các giá trị của hiệu.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


* Thầy: Bài tập phù hợp với ba đối tượng học sinh. Thước kẽ, bảng phụ.
* Trò: Thước kẻ, học bài và làm bài tập.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định lớp:</b>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: * Hoạt động 1:</b></i>


? Thế nào là dấu hiệu, giá trị của một dấu hiệu, tần số của một giá trị?
? Làm BT1 SGK T7.


<b> 3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>


- Làm BT2 – SGK T7?


- Vấn đề bạn An quan tâm là gì?
- Có tất cả bao nhiêu gía trị?


- Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
Tìm tần số của chúng?


<i><b>* Hoạt động 3:</b></i>


- Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở
bảng 2 là gì?


- Đối với bảng 5 và 6 số các giá
trị của dấu hiệu?


- HS đọc đề toán


- Thời gian cần thiết để đi từ nhà
tới trường


- Trả lời: 10
- Trả lời: 5


- HS trả lời
- HS trả lời


<b>Bài 2 SGK T7</b>


a. Dấu hiệu mà bạn An quan tâm
là: thời gian cần thiết hàng ngày
mà An đi từ nhà đến trường. Dấu
hiệu đó có 10 giá trị.


b. có 5 giá trị khác nhau: 17; 18;


19; 20; 21


c. Tần số của các giá trị trên là 1;
3; 3; 2; 1


<b>Bài 3 – SGK T7</b>


a. dấu hiệu chung cần tìm là: thời
gian chạy 50 m của mỗi học sinh.
b. đối với bảng 5.


Số các giá trị là: 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hãy tìm tần số?


- Các giá trị khác nhau ở bảng 5
là gì?


<i><b>* Hoạt động 4:</b></i>


- Dấu hiệu cần tìmhiểu ở bảng
này là gì?


- Số các giá trị?


- Số các giá trị khác nhau?


- HS trả lời
- Trả lời



- HS trả lời
- Trả lời: 30
- Trả lời: 5


Số các giá trị khác nhau là: 5
Đối với bảng 6.


Số các giá trị là 20


Số các giá trị khác nhau là 4
c. Đối với bảng 5


Các giá trị khác nhau là: 8.3; 8.4;
8.5; 8.7; 8.8


Tần số lần lượt là: 2; 3; 5; 2
Đối với bảng 6: Tương tự
<b>Bài 4 SGK T9</b>


a. Dấu hiệu: Khối lượng chè
trong từng hộp.


Số các giá trị: 30


b. Số các giá trị khác nhau là 5.
c. Các giá trị khác là: 98; 99;


100; 101; 102


Tần số của các giá trị lần lượt là:


3; 4; 16; 4; 3


<i><b>4. Củng cố</b><b> : * Hoạt động 5: </b></i>
<b> - Nhắc lại thế nào là dấu hiệu.</b>
- Số các giá trị của dấu hiệu.


- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
<i><b> 5. Dặn dò: * Hoạt động 6:</b></i>


<b> - Xem kỹ bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tuần 20 Ngày soạn: 03/01/10</b></i>
<i><b>Tiết 43 Ngày dạy: 04/01/10</b></i>


<b>§ 2. BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ</b>


<b>CỦA DẤU HIỆU</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- HS hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn số liệu thống kê ban đầu.
- Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng lập bảng tần số, kĩ năng trình bầy.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II. Chuẩn bị: </b>



* Thầy: Bảng phụ ghi số liệu từ bảng 1, 7 SGK, thước kẻ, phấn màu.
* Trò: Thước kẻ, học bài.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định lớp:</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: * HĐ1:</b>


- Thế nào là dấu hiệu, giá trị của một dấu hiệu, tần số của một giá trị?
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* HĐ2:</b>


- Hãy quan sát bảng


7 (bảng phụ) và làm bài
tập ?1


- Bảng vừa lập được gọi là
bảng phân phối thực nghiệm
của dấu hiệu, từ nay gọi là
bảng tần số?


- Quan sát bảng 1 hãy lập
bảng tần số?


<b>* HĐ3:</b>



- Có thể chuyển bảng tần số
ngang ở trên thành bảng dọc
được không?


- Hãy lập bảng tần số


- Quan sát bảng 7
- HS lên bảng làm


- HS lắng nghe và ghi bài


- HS tự làm


- HS trả lời


- HS lên bảng trình bày


<b>1. Lập bảng tần số:</b>


Giá trị (x) 98 99 100 101 102


Tần số (n) 3 4 16 4 4 N=30


Bảng này gọi là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu, hay là bảng “tần số”.
Ví dụ: (SGK)


<b>2. Chú ý:</b>



a. Có thể chuyển bảng tần số ngang thành
bảng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dọc trong ví dụ SGK?


- Qua bảng tần số ở ?1 em
có nhận xét gì?


- Nhận xét này có thể dễ
thấy hơn ở bảng 7 không?


- GV nêu ghi nhớ?
Bài 6 – SGK T11
a. Dấu hiệu là gì?


b. Có nhận xét gì về số con
của 30 gia đình?


- HS trả lời
- Trả lời


- HS ghi
- HS đọc đề bài


- Số con của mỗi gia đình.
- Số con của gia đình trong
thơn từ 0 – 4.


- Số gia đình có 2 con
chiếm tỉ lệ rất cao.



- Số gia đình có 3 con
chiếm 16%.


<b>Giá trị (x)</b> <b>Tần số (n)</b>


98
99
100
101
102


3
4
16


4
3
<b>N = 30</b>


b. Bảng tần số giúp người điều tra dễ có
nhận xét chung về sự phân phối các giá trị
của dấu hiệu.


<i><b>Ghi nhớ: (SGK T10)</b></i>


<b>Bài tập 6 SGK T11:</b>


<b>Giá trị (x)</b> <b>Tần số (n)</b>



0
1
2
3
4


2
4
17


5
2
<b>N = 30</b>
a. Số con của mỗi gia đình.


b.


- Số con của gia đình trong thơn từ 0 – 4.
- Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ rất cao.
- Số gia đình có 3 con chiếm 16%.


<b>4. Củng cố: * HĐ4:</b>


- Qua bài này phải nắm chắc cách lập bảng tần số - có thể bằng hai cách?
<b>5. Dặn dị: * HĐ5:</b>


- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK bài tập
- Làm các bài tập 7 - 9 SGK T11 - 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tuần 21 Ngày soạn: 03/01/10</b></i>


<i><b>Tiết 44 Ngày dạy: 04/01/10</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Vận dụng kiến thức về lập bảng tần số để giải bài tập.


- Khắc sâu kiến thức về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng phân tích, kĩ năng trình bầy.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, trong làm bài.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Bài tập phù hợp với ba đối tượng học sinh.Thước kẽ, bảng phụ.
* Trị: Thước kẻ, làm bài tập.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


(Thực hiện trong quá trình dạy học bài mới.)
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b> HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>* HĐ1:</b>


<b>Bài 7 – SGK T11</b>
? Dấu hiệu điều tra là
gì?


? Cụ thể bài này dấu
hiệu là gì?


? Có số các giá trị là
bao nhiêu?


? Hãy lập bảng tần
số?


- Yêu cầu một HS
lên bảng làm


? Qua bảng em có
nhận xét gì theo gơi
ý ở SGK?


- GV nhận xét – và
sửa bài


<b>* HĐ2:</b>


<b>Bài 9 SGK T12</b>
? Tương tự bài 7 dấu


hiệu ở đây là gì?
? Số các giá trị là bao


- HS đọc đề bài
- HS trả lời


- Là tuổi nghề của
mỗi công nhân.
- Trả lời: 25


- Một HS lên bảng
lập bảng tần số
- HS trả lời


- HS ghi bài


- Thời gian giải một
bài toán của mỗi học
sinh.


<b>Bài 7 SGK T11</b>


a. Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân.
Số các giá trị: 25


b. Bảng tần số:
Tuổi


nghề



CN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần


số 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25


* Nhận xét


- Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm.
- Tuổi nghề cao nhất là 10 năm.
- Giá trị có tần số lớn nhất: 4


Khó có thể nói là tuổi nghề của một số đông công
nhân chụm vào một khoảng nào.


<b>Bài 9 SGK – T12:</b>


a. Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của mỗi học
sinh.b. Bảng tần số


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhiêu?


? Hãy lập bảng tần
số?


? Có nhận xét gì?
? GV nhận xét và sửa
bài?


<b>* HĐ3:</b>



<b>Bài 8 – SGK T11</b>
? Dấu hiệu ở đây là
gì?


? Xạ thủ bắn bao
nhiêu phát?


? Hãy lập bảng tần
số?


? Qua đây có nhận
xét gì về số điểm cần
đạt được?


- Trả lời: 35


- Một HS lên bảng
lập bảng tần số
- HS tự nhận xét
HS trình bày vào vở
- Theo dõi, tiếp thu
- HS đọc đề


- HS trả lời
- Trả lời: 30


- Một HS lên bảng
lập bảng tần số
- HS trả lời



Thời


gian 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số n 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35


* Nhận xét:


- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất là 3 phút …
chậm nhất là 10 phút.


- Số bạn giải bài tập từ 7 –10 phút chiếm tỉ lệ cao?
<b>Bài 8 SGK T12</b>


a. Dấu hiệu: Điểm số đạt được của mỗi lần bắn. Xạ
thủ bắn 30 phút.


b. Bảng tần số


Điểm số 7 8 9 10
Tần số


n 3 9 10 8 N=30


* Nhận xét: Số điểm thấp nhất là 7
Số điểm cao nhất là 10
- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.


<b>4. Củng cố: * HĐ4:</b>



- Làm các bài tập 1 trang 3 SBT.


a) Để có được bảng này người điều tra phải gặp lớp trưởng để thu thập số liệu


b) Dấu hiệu ở đây là số lượng nữ HS của từng lớp trong một trường THCS. Các giá trị khác nhau
của dấu hiệu là 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25.


<b>5. Dặn dò: * HĐ5:</b>


- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 2, 3 trang 3, 4 SBT.
<b> IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 22 Ngày soạn: 11/01/09</b></i>
<i><b>Tiết 45 Ngày dạy: /01/09</b></i>


<b>§ 3. BIỂU ĐỒ</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số
tương ứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


Các biểu đồ phụ
Thước kẽ, bảng phụ.
<b>III.</b> <b>Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: * HĐ1:</b>
- Làm bài tập 5 Tr 4 SGK.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* HĐ2:</b>


- GV cho HS lập lại
bảng tần số từ bảng 1?
- GV hướng dẫn cách vẽ
biểu đồ đoạn thẳng?
- Lập bảng tần số?
- Dựng các trục toạ


độ?


- Vẽ các điểm có toạ
độ cho trong bảng?
- Vẽ các đọan thẳng?


<b>* HĐ3:</b>


- GV vẽ các hình chữ
nhật thay thế cho các
đoạn thẳng.


- GV nêu chú ý?



- GV nêu thêm ví dụ
trong SGK?


? Hãy nhận xét về tình
hình tăng, giảm diện
tích cháy rừng qua biểu
đồ?


- GV nhấn mạnh biểu
đồ đoạn thẳng?


- HS lập bảng tần số
- HS vẽ theo sư hướng
dẫn của GV


- Lập bảng tần số


- HS nhắc lại theo cách
vẽ


- Theo dõi, tiếp thu
- Đọc chú ý SGK
- Tiếp thu


- Nhận xét


- Tiếp thu


<b>1. Biểu đồ đoạn thẳng</b>


Ví dụ:


Giá trị (x) 28 30 35 50


Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20


<b>2. Chú ý</b>


Bên cạnh biểu đồ đoạn thẳng cịn có biểu đồ
hình chữ nhật.


Ví dụ:


GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010<sub>85</sub>
9


8
7
5
4
3


2
1 –
0


28 30 35 50




20

15

10

5

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Luyện tập tại lớp: * HĐ4:</b>
Làm bài tập 10 trang 14 SGK.


ĐA: - dấu hiệu là điểm kiểm tra tốn( học kì I) của HS lớp 7c
- số giá trị là 50


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: * HĐ5:</b>
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK


Làm các bài tập 11, 12, 13 trang 13+14 SGK.
<b> IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 22 Ngày soạn: 11/01/09</b></i>
<i><b>Tiết 46 Ngày dạy: /01/09</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về biểu đồ thông qua giải bài tập.


* KĨ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


* Thái độ: Vẽ biểu đồ cẩn thận chính xác
<b> II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Phấn màu, thước kẻ
* Trò: Bảng phụ, bài tập
<b>III.</b> <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* HĐ2:</b>


? Hãy lập bảng tần
số ở bài tập 6 SGK
T11?


? Nêu các bước vẽ
biểu đồ đoạn thẳng?
? Hãy vẽ biểu đồ
đoạn thẳng từ bảng
tần số trên?


<b>* HĐ3:</b>


<b>Bài tập 12 SGK</b>
<b>T14</b>



? Bảng đã cho ở đề
bài là bảng gì?
? Từ bảng đó hãy
lập bảng tần số?
? Hãy vẽ biểu đồ
đoạn thẳng?


Gv nhận xét


<b>* HĐ4:</b>
<b>Bài 13 SGK</b>


? Làm theo nhóm
gọi đại diện nhóm
trình bày?


-HS lên bảng trình bày


- HS trả lời


- HS lên bảng trình
bày


HS đọc đề


HS trình bày bảng
HS trình bày bảng


Trình bày bảng



HS hoạt động nhóm


<b>1> Bài 11 SGK T14</b>


Từ bảng tần số lập được ở bài tập 6 dựng biểu đồ
đoạn thẳng.


Giá trị x 0 1 2 3 4


Tần số n 2 4 17 5 2 N=30


<b>Bài 12 – SGK T14</b>
Bảng giá trị tần số


Giá
trị x


17 18 20 25 28 30 31 32
Tần


số n 1 3 1 1 2 1 2 1 N=12


<b>Bài 13 SGK T15</b>
a. 16 triệu người


GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010<sub>87</sub>


17




5
4
2
0


1 2 3 4








3
2

1

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. 78 năm
22 triệu
<b>* HĐ5: KIỂM TRA 15’</b>


<b> Đề bài: Điểm kiểm tra tốn học kì I của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau:</b>
Gi trị


x 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



tần số
n


0 0 4 5 7 10 9 6 4 3 2 N=50


a) Dấu hiệu ở đây là gì ? số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b> ĐÁP ÁN: </b>


a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra tốn học kì I của học sinh lớp 7A. Số giá trị là 50 (4 đ)
<b>b) Vẽ biểu đồ đúng (6 đ)</b>


Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB


< 3 3 - <5 5 - <8 8 - 10
SL % SL % SL % SL %
7A3


7A4


<b> * HĐ6: Dặn dò:</b>


- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 9, 10 trang 5 SBT.
- Đọc trước bài: Số trung bình cộng
<b> IV. Rút kinh nghiệm: </b>


<i><b>Tuần 23 Ngày soạn: 01/02/09</b></i>


<i><b>Tiết 47 Ngày dạy: / 02/09</b></i>


<b>§ 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập.Biết sử dụng số
trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi
tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Bảng phụ, thước kẻ.


* Trị: Ơn tính chất cơ bản của phân số.
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : * HĐ1:</b>
Thế nào là dấu hiệu, tần số ?
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* HĐ2:</b>


- Nêu bài toán.


<i>Hãy quan sát bảng 19 SGK và</i>
<i>trả lời câu hỏi.</i>



<b>? </b><i>Có tất cả bao nhiêu bạn làm</i>
<i>bài kiểm tra?</i>


- Làm <b>?2</b>


- Hướng dẫn HS lập bảng “tần
số” có thêm 2 cột để tính điểm
trung bình.


<i>- Kí hiệu số trung bình cộng là:</i>


X


<b>? </b><i>Qua đó hãy nêu cách tính số</i>
<i>trung bình cộng?</i>


- Nêu chú ý ở SGK.


<i> Ta có cơng thức tính số trung</i>
<i>bình cộng như sau:</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>



<i>X</i>    <i>k</i> <i>k</i>


 1 1 2 2 ...


- Giải thích cơng thức trên cho
HS hiểu rõ hơn.


- Cho HS hoạt động nhóm để
làm <b>?3</b>


- Làm <b>?4</b>: So sánh kết quả kiểm
tra toán của hai lớp 7A và 7C?


<b>? </b><i>Dựa vào yếu tố nào để so sánh</i>
<i>kết quả kiểm tra của hai lớp 7A</i>
<i>và 7C?</i>


<b>? </b><i>Trong 2 lớp thì điểm trung</i>


Quan sát SGK.
<i>Có 40 bạn.</i>
- Tự làm <b>?2</b>


- Theo dõi và làm theo hướng
dẫn của giáo viên.


- Trả lời


- Ghi cơng thức



- Tiếp thu


- Hoạt động nhóm.


- Dựa vào điểm trung bình
kiểm tra.


<b>1. Số trung bình cộng của dấu </b>
<b>hiệu.</b>


<b>a) Bài tốn.</b>


<b>?1 </b>Có 4 bạn làm bài kiểm tra.


<b>?2 </b>Tính điểm trung bình.
Điểm


số (x) Tần số(n) Các tích(x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3


3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
25
,
6
40
250


<i>X</i>
N=40 Tổng:250
Chú ý: SGK


<b>b) Công thức.</b>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>


<i>X</i>    <i>k</i> <i>k</i>


 1 1 2 2 ...
Trong đó:


x1, x2, . . ., xk là các giá trị khác
nhau của dấu hiệu x.


n1, n2, …, nk là k tần số tương ứng.
N là số các giá trị.


<b>?3</b>


Điểm


số (x) Tần số(n) Các tích(x.n)
3
4
5
2
2
4
6
8
20



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>bình của lớp nào lớn hơn?</i>


<b>? </b><i>Kết luận?</i>
<b>* HĐ3:</b>


<b>? </b><i>Vậy số trung bình cộng có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>


<b>* HĐ4:</b>


<b>? </b><i>Trong ví dụ, điều mà cửa hàng</i>
<i>quan tâm là gì?</i>


<b>? </b><i>Số nào có tần số lớn nhất?</i>
<i>- Số 39 được gọi là mốt của dấu</i>
<i>hiệu.</i>


<b>? </b><i>Vậy mốt của dấu hiệu là gì?</i>


<i>- Lớp 7A.</i>


<i>- Điểm trung bình kiểm tra</i>
<i>của lớp 7A lớn hơn điểm</i>
<i>trung bình kiểm tra của lớp</i>
<i>7C.</i>


<i>- Dùng để so sánh các dấu</i>
<i>hiệu cùng loại.</i>



<i>- cỡ dép nào bán được nhiều</i>
<i>nhất.</i>


- Số 39.


6
7
8
9
10


10
8
10


3
1


60
56
80
27
10


67
,
6


40
267






<i>X</i>
N=40 Tổng:267


<b>2. Ý nghĩa của số trung bình </b>
<b>cộng.</b>


<i><b>a) Ý nghĩa: Số trung bình cộng thường</b></i>
<i>được dùng làm “đại diện”cho dấu hiệu,</i>
<i>đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu</i>
<i>cùng loại.</i>


<i><b>b) Chú ý: SGK</b></i>


<b>3. Mốt của dấu hiệu.</b>
<i><b>a) Ví dụ: </b></i>


- Điều mà cửa hàng quan tâm là cỡ
dép nào bán được nhiều nhất.
- Số 39 có tần số lớn nhất (184)
được gọi là mốt của dấu hiệu.
<i><b>b) Định nghĩa: Mốt của dấu hiệu</b></i>
<b>là giá trị có tần số lớn nhất trong</b>
bảng “tần số”; ký hiệu là M0.


<b>3. Luyện tập tại lớp. * HĐ5:</b>
Làm bài tập 15 trang 20 SGK.


<b>4. Hướng dẫn học ở nhà: HĐ6:</b>


Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 14, 16, 17, 18 trang 21 SGK.
<b> IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 23 Ngày soạn: 01/02/09</b></i>
<i><b>Tiết 48 </b></i> <i><b> Ngày dạy: /02/09</b></i>


<i><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Khắc sâu cho HS cách tìm dấu hiệu, số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu..
* Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tốn.


* Thái độ: Biết so sánh các dấu hiệu cùng loại.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ.
* Trò: Học bài và làm bài tập, thước thẳng
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: * HĐ1:</b>


- Nêu cách tính số trung bình cộng? Y nghĩa của số trung bình cộng?
- Mốt của dấu hiệu là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* HĐ2:</b>


<b>Bài 16.</b> Quan sát bảng “tần số” (bảng 24) và cho biết
có nên dùng số trung bình cộng làm “đại diện” cho
dấu hiệu khơng? Vì sao?


Giá trị (x) 2 3 4 90 100


Tần số (n) 3 2 2 2 1 N=50


<b>Bảng 24</b>
- Nhận xét


<b>Bài 17: Theo dõi thời gian làm một bài toán</b>
(phút) của 50 HS, ta có bảng 25.


Thời gian
(x)


3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số


(n) 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50


a) Tính số trung bình cộng.


12
.
5
50


256
50
24
33
50
72
42
20
12
3
50
2
.
12
3
.
11
5
.
10
9
.
8
7
.
6
4
.
5
3

.
4
1
.
3


















<i>X</i>


- Hướng dẫn HS làm câu b


<b>? </b><i>Giá trị nào có tần số lớn nhất?</i>


<b>? </b><i>Vậy mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?</i>



<b>Bài 18: Đo chiều cao (cm) của 100 HS lớp 6</b>
được kết quả theo bảng sau:


Chiều cao (sắp xếp theo khoảng) Tần số (n)
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
1
7
35
45
11
1
N = 100


<b>? </b>Tính số trung bình cộng của từng khoảng?
- Muốn tính số trung bình cộng của từng khoảng ta


- Quan sát bảng
- Trả lời và giải thích.
- Nhận xét


- Tiếp thu


- Tìm hiểu đề bài



- Tính số trung bình
cơng theo cơng thức.
<i>- Giá trị có tần số lớn</i>
<i>nhất là 8 (n=9)</i>


<i>- Mốt của dấu hiệu là 8</i>
- Tìm hiểu đề


- Quan sát bảng


<i>- Số trung bình cộng của</i>
<i>từng khoảng: là trung</i>
<i>bình cộng của giá trị lớn</i>
<i>nhất và nhỏ nhất của</i>
<i>khoảng.</i>


- Một HS lên bảng làm


<b>Bài 16 <Tr 20> SGK</b>
Khơng nên dùng số trung
bình cộng làm “đại diện”
cho dấu hiệu vì các giá trị
có khoảng chênh lệch rất
lớn đối với nhau. (2 và
100).


<b> Bài 17 <Tr 20> SGK</b>
a) Tính số trung bình cộng.


<i>X</i> = 5.12



b) Tìm mốt của dấu hiệu.
M0 = 8.


<b> Bài 18 <Tr 21> SGK</b>
a) Bảng này có gì khác so
với các bảng tần số đã
biết?


- Đây là bảng phân phối
ghép lớp (ghép các giá trị
của dấu hiệu theo từng lớp)
VD: 110-120 cm; có 7 HS
có chiều cao trong khoảng
này và 7 gọi là tần số của
lớp đó.


b) Tính số trung bình cộng.
68
,
132
100
13268


<i>X</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

làm như thế nào ?


Chiều cao TB (x) Tần số (n) Tích x.n


105


110-120
121-131
132-142
143-153


155


105
115
126
13
148
155


1
7
35
45
11
1


105
805
4410
6165
1628
155



100 13268


- Cho HS nhận xét
- Nhận xét


câu b


- Nhận xét
- Tiếp thu


<b> 3. Luyện tập tại lớp. *HĐ3:</b>


Nhắc lại cách tính số trung bình cộng, mốt.
<b> 4. Hướng dẫn học ở nhà: * HĐ4:</b>


Xem lại các bài tập đã chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tuần 24 Ngày soạn: 08/02/09</b></i>
<i><b>Tiết 49 </b></i> <i><b> Ngày dạy: /02/09</b></i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Hệ thống lại cho HS những kiến thức về phần thống kê: Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số,
bảng tần số, biểu đồ, số trung bình cộng, mốt.


* Kĩ năng:



- Rèn luyện kỹ năng tìm dấu hiệu, lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, vẽ biểu đồ.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
* Trò: Trả lời câu hỏi ơn tập chương III.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


(Thực hiện trong q trình ơn tập.)
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* HĐ1:</b>


<b>? </b><i>Tần số của một giá</i>
<i>trị là gì? Có nhận xét</i>
<i>gì về tổng các tần</i>
<i>số?</i>


<b>? </b><i>Bảng tần số có gì</i>
<i>thuận lợi hơn so với</i>
<i>bảng thống kê ban</i>
<i>đầu?</i>



<b>? </b><i>Nêu cách tính số</i>
<i>trung bình cộng?</i>


<b>? </b> <i>Y nghĩa của số</i>
<i>trung bình cộng?</i>


<i>-Trả lời.</i>


- Trả lời


- Lên bảng ghi công
thức.


<i>- Làm đại diện cho các</i>
<i>dấu hiệu cùng loại.</i>


<b>A> Lý thuyết.</b>
1. Thu thập số liệu.


+ Bảng số liệu thống kê ban đầu.


2. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của
một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu.
+ Tổng các tần số là số các giá trị.


3. Bảng tần số giúp người điều tra dễ có những
nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của
dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính tốn.


4. Số trung bình cộng.


Công thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>? </b> <i>Khi nào thì số</i>
<i>trung bình cộng khó</i>
<i>có thể đại diện cho</i>
<i>dấu hiệu?</i>


<b>* HĐ2:</b>


<i>- Treo bảng phụ kẻ</i>
sẵn bảng 28 SGK.


<b>? </b><i>Hãy lập bảng tần</i>
<i>số?</i>


<b>? </b><i>Qua bảng tần số,</i>
<i>hãy vẽ biểu đồ đoạn</i>
<i>thẳng?</i>


- Yêu cầu một HS
lên bảng vẽ biểu đồ


<b>? </b><i>Nêu cách tính số</i>
<i>trung bình cộng?</i>
- Theo dõi HS vẽ
biểu đồ


- Cho HS nhận xét


<i>- Khi các giá trị chênh</i>


<i>lệch lớn.</i>


- Quan sát.


<i>- Lên bảng lập bảng tần</i>
<i>số.</i>


- Quan sát


<i>- Lên bảng vẽ biểu đồ</i>
<i>đoạn thẳng.</i>


- Trả lời


- Nhận xét


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>


<i>X</i> <sub></sub> 1 1  2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<b>B. Bài tập.</b>



<i><b>Bài 20 <Tr 23> SGK</b></i>
<i><b>Bảng tần số:</b></i>


Năng suất (x) 20 25 30 35 40 45 50
Tần số (n) 1 3 7 9 6 4 1 N=31
<i><b>Biểu đồ đoạn thẳng</b></i>


c) Tính số trung bình cộng.
/ha


tạ
35


31


1
.
50
4
.
45
6
.
40
9
.
35
7
.
30


3
.
25
1
.
20










<i>X</i>


<b>4. Củng cố: * HĐ3:</b>


- Cách tính số trung bình cộng
- Cách vẽ biểu đồ


<b>5. Dặn dò : HĐ4:</b>


- Ơn tập thật kỹ các dạng tốn trên.
- Làm bài tập 14; 15 SBT


- Chuẩn bị, tiết sau kiểm tra 1 tiết.
<b> IV. Rút kinh nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tuần 24 Ngày soạn: 08/02/09 </b></i>
<i><b>Tiết 50 Ngày dạy: 13/02/09</b></i>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- HS nắm được các kiến thức cơ bản về thống kê: dấu hiệu, tần số, mốt củ dấu hiệu, số trung
bình cộng . . .


- Kiểm tra sự hiểu biết và nắm kiến thức của học sinh về thống kê.
* Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bầy
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Đề kiểm tra, đáp án
* Trị: Ơn bài, thước kẻ
<b>III. Đề bài:</b>


<b>Câu 1: a) Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu.</b>


<b> b) Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau:</b>


Điểm 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8



6 9 5 8 9 7 10 9 7 8


Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
1. Số các dấu hiệu khác nhau là:


A. 7 B. 8 C. 20
2. Tần số HS có điểm 7 là:


A. 3 B. 4 C. 5


Câu 2: Thời gian giải bài tốn, tính bằng phút của 30 học sinh (học sinh nào cũng giải được)
được giáo viên ghi lại như sau:


5
8
9


9
7
8


14
5
9


8
9
7



10
14
8


9
10
5


14
8
8


5
10
8


10
8
9


9
7
8
1. Dấu hiệu ở đây là gì?


2. Lập bảng tần số và nhận xét ?


3. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> IV. Đáp án và biểu điểm</b>


<b> Câu 1: a) Nêu đúng 3 bước (1 đ)</b>


b) 1. A (0,5 đ) 2. B (0,5 đ)


<b> Câu 2: 1. Dấu hiệu là thời gian giải bài tốn tính bằng phút của 30 học sinh (1 đ) </b>


2. Lập bảng tần số (2,5 đ)


Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14


Tần số (n) 4 3 9 7 4 3 N = 30


3. (2,5 đ) <i>X</i> = 8,6
M0 = 8


4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng (2 đ)
<b> V. Thống kê điểm: </b>


Lớp Sĩ số Điểm trên TB Điểm dưới TB


< 2 2 - <5 5 - <8 8 - 10
SL % SL % SL % SL %
7A3


7A4


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×