Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tài liệu Các đề thi HS giỏi Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.93 KB, 13 trang )

Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI THCS CẤP TỈNH
MÔN THI: HÓA HỌC 9; NH: 1998 - 1999
THỜI GIAN: 150 PHÚT
Câu 1: (4đ) Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau:
+X,t
0
+B,t
0
+H
2
O +C
MnO
2
------> Cl
2
------------> HCl -----------> X ------------> FeCl
2
+ FeCl
3
B, X, C là gì?
Câu 2: (4đ) Trình bày cách nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch: HNO
3
; CaCl
2
; Na
2
CO
3

NaCl bằng pphh mà không dùng thêm chất thử nào khác?


Câu 3: (4đ) Đem 17,2 gam hh 2 kim loại Cu, Ag tác dụng vừa đủ với V ml dd H
2
SO
4
96% (d =
1,84g/ml) thì có 3,36 lít khí SO
2
thoát ra ở đktc. Tất cả pư xảy ra hoàn toàn. Hãy tính:
1. Khối lượng từng kim loại trong hh đầu?
2. V ml dd H
2
SO
4
đã pư?
Câu 4: (4đ) đem đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hh CH
4
và C
2
H
4
; khí CO
2
sinh ra được dẫn vào
200ml dd Ca(OH)
2
aM, sau pư thu được 10g CaCO
3
và 16,2g Ca(HCO
3
)

2
. tất cả các pư xảy ra
hoàn toàn. Hãy tính:
a. Số mol khí SO
2
tạo thành?
b. Khối lượng CH
4
; C
2
H
4
lúc đầu và aM?
Câu 5: (4đ) Đặt 2 cốc A, B có khối lượng bằng nhau trên 2 đĩa cân, cân thằng bằng. bỏ vào cố A
một quả cân nặng 1,056 gam; bỏ vào cốc B 1000 gam dd HCl 7,3% thì cân mất thăng bằng.
Phải thêm vào cốc B m gam CaCO
3
để cho cân thăng bằng trở lại, biết rằng khi cân thăng
bằng trở lại thì trong cốc B không còn CaCO
3
.
Tính m gam CaCO
3
và nồng độ % chất tan trong cốc B sau khi cân thăng bằng trở lại.
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI THCS CẤP TỈNH
MÔN THI: HÓA HỌC 9; NH: 1999 – 2000.
THỜI GIAN: 150 PHÚT
Bài 1: (3đ) bằng pphh hãy:
a. Nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd: HCl; CaCl
2

; Na
2
CO
3
và NaCl mà
không dùng thêm thuốc thử nào khác.
b. Tách CH
4
ra

khỏi hh khí: CH
4
; O
2
và H
2
O (hơi)
Bài 2: (2,5đ) Viết đầy đủ các PƯ theo sơ đồ chuyển hóa sau:
a. Fe ------------------> FeCl
2
< ---------------------> FeCl
3

Fe(OH)
2
------------------> Fe(OH)
3
b. Al ----->SO
2
------->SO

3
-----------> H
2
SO
4
--------------->CO
2
Bài 3: (2,5 đ)
Một nguyên tố A tạo được hợp chất khí với Hidro là AH
n
và tạo được hợp chất khí
với Oxi là AO
m
. biết khối lượng phân tử của AO
m
bằng 2,75 khối lượng phân tử của
AH
n
. thành phần khối lượng H trong AH
n
bằng 25%. Tìm CT của AO
m
và AH
n
.
Bài 4 : (4đ) dùng 0,3 mol H
2
khử vừa đủ 16 gam một oxit kim loại có công thức
M
2

O
n
, lượng kim loại tạo thành cho tác dụng hết với dd HCl dư, tạo ra muối MCl
m

0,2 mol H
2
. Xác định C của oxit và muối.
Bài 5: (4đ) đem 60g hh Cu và CuO tác dụng hết với 3 lít dd HNO
3
1M thu được dd A
và 0,6 mol khí NO thoát ra.
a. Tính khối lượng Cu và CuO trong hh đầu?
b. Cần bao nhiêu gam dd NaOH 20% để tác dụng hết với dd A?
Bài 6: (4đ) Đốt cháy hoàn toàn 67 gam hỗn hợp CH
4
và C
2
H
4
, khí CO
2
tạo thành
được dẫn vào 3 lít dd NaOH 1M, thu được dd A.
a. Viết PTHH xảy ra?
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
b. Tính số mol CO tạo thành có giá trị trong khoảng nào? Từ đó, hãy chứng tỏ dd A
có muối NaHCO
3
và Na

2
CO
3
?
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI THCS CẤP TỈNH
MÔN THI: HÓA HỌC 9; NH: 2000 – 2001.
THỜI GIAN: 150 PHÚT
Bài 1: (2đ)
Có 2 dd HCl nồng độ khác nhau, được kí hiệu (A), (B) và dd NaOH nồng độ không đổi.
- Trộn (A) và (B) theo tỉ lệ thể tích 3/1 được dd (C). Trung hòa 10 ml dd (C) cần 7,5ml
dd NaOH.
- Trộn (A) bà (B) theo tỉ lệ thể tích 1/3 được dd (D). Trung hòa 10ml dd (D) cần
10,5ml dd NaOH.
Hãy tìm tỉ lệ thể tích (A) và (B) cần trộn, để sau khi trộn, thể tích dd NaOH cần trung hòa
bằng thể tích dd sau khi trộn?
Bài 2: (3đ)
Viết đầy đủ PTHH theo sơ đồ sau đây:
-----------------------------------------------+ I, t
0
---------------------------------
A --------------+X -------------> B ---------+Y--------> C-----------+Z, H
2
O ------->D -------t
0

---->E
-------------------------------------------------+Z, t
0
----------------------------------------
Các kí hiệu A, B, C, D, E, X, Y, Z, I ứng với 1 chất khác nhau?

Câu 3: (3,đ)
Axit sunfuric 100% hấp thu SO
3
tạo ra oleum có công thức H
2
SO
4
.nSO
3
. Hòa 6,76 gam
oleum trên vào H
2
O được dd H
2
SO
4
. Cứ 5ml dd H
2
SO
4
trên thì trung hòa vừa đủ với 8ml dd
NaOH 0,5M. Xác định CT ôleum?
Câu 4: (3đ)
Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,04 mol hh A gồm FeO và Fe
2
O
3
đun nóng.
Sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,784 gam hh B gồm 4 chất rắn Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
, FeO và Fe,
trong đó số mol Fe
3
O
4
bằng 1/3 tổng số mol FeO và Fe
2
O
3
và có 0,046 mol CO
2
thoát ra.. Hòa
tan hết hh B bằng dd HCl dư thấy thoát ra 0,028 mol H
2
.
Tính số mol từng chát trong hh A và B.
Câu 5: (4đ)
Hh A gồm C
2
H
4
và H
2
có tỉ khối hơi của a đối với H

2
= 7,5. Đem hh A qua Ni, t
0
thu được
hh B, có tỉ khối của B đối với H
2
= 9. tìm thành phần thể tích hh A, B. Tính hiệu suất của pư
C
2
H
4
và H
2
.
Câu 6: (2đ)
Đặt 2 cốc X, Y có khối lượng băng nhau trên 2 đĩa cân, cân thăng bằng. Cho vào cốc X
0,1mol Na
2
CO
3
và cốc Y 0,06 mol BaCO
3
, cho tiếp 12g dd H
2
SO
4
98% vào cốc X, cân mất
thăng bằng. Hỏi phải thêm bao nhiêu gam dd HCl 14,6% vào cốc Y để cân thăng bằng. Biết
rằng nước và axit bay hơi không đáng kể?
Câu 7: (3đ)

Trộn m gam bột Fe với p gam bột S rồi nung ở nhiệt độ cao không có mặt oxi thì thu
được hh A. Hòa tan A bằng dd HCl vừa đủ thì thu được 0,8gam chất rắn, dd và hh khí D gồm
H
2
và H
2
S. Sục khí D qua dd CuCl
2
dư thì tạo thành 9,6g kết tủa CuS. Biết tỉ khối hơi của D đối
với H
2
= 9. Tính giá trị m và p?
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI THCS CẤP TỈNH
: HĨA HỌC 9 (Bảng A); NH: 2002 – 2003.
THỜI GIAN: 150 PHÚT
Bài 1: (3đ)
Hh A gồm C
2
H
6
, C
2
H
2
, C
2
H
4
. Nếu lấy tồn bộ lượng C

2
H
2
có trong 5,96g hh A đem trùng
hợp có xúc tác cacbon ở 600
0
C thu được 1,56g benzen. Mặt khác 9,408 lít hh A ở đktc t/d vừa
đủ 170ml dd Br
2
2M. Tính khối lượng mỗi chất trong hh A?
Bài 2: (2,5đ)
Hh A gồm 4 gam NaOH và 10,7 g Fe(OH)
3
. Để tác dụng vừa đủ hh A cần V ml dd hh
axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M. Tính V?
Bài 3: (3đ)
Cho 135,36 ml dd H
2
SO
4
7% (d=1,035g/ml) tác dụng vừa đủ 5,6g hợp chất X thu được
13,6g muối Y và chất Z. Biết hòa tan X vào H
2
O thu được dd làm xanh giấy q tím và có khả
năng tác dụng khí CO
2

. Hỏi X, Y, Z là những chất nào?
Bài 4: (3đ)
Đốt cháy hồn tồn a gam một hợp chất A của nito cần 5a/68 mol O
2
chỉ thu được NO và
6a/68 mol H
2
O. Xác định CTHH của A. Biết A chỉ chứa một ngun tử nito?
Bài 5: (2,5đ)
Cho các chất NaAlO
2
, Al(OH)
3
, Al, Al(NO
3
)
3
tương ứng với các kí hiệu B, C, D, E, F
khơng theo thứ tự trên, thỏa mãn sơ đồ sau:
C < ------------------------> D
B
E -------------------------> F
Xác định B, C, D, E, F. Viết các PTHH xảy ra, mỗi mũi tên một pư.
Bài 6: (3đ) Cho 15,2g hh gồm Na, Al, Mg t/d hết với H
2
O du7 thu d9u7o75c 4,48 lít khí
ở đktc và chất rắn A. Lấy chất rắn A t/d hết 300 ml dd CuSO
4
2M được 32g Đồng kim loại. tính
k.l mỗi kim loại có trong hh ban đầu. Cho các pư xảy ra hồn tồn?

Bài 7: (3đ)
Hh khí X gồm một hidrocacbon A mạch hở và H
2
. Đốt cháy hồn tồn 4g X, tồn bộ sản
phẩm thu được cho t/d dd KOH dư, sau đó thêm BaCl
2
dư vào thì thu được 49,25g kết tủa. mặt
khác 4g X tác dụng vừa đủ 250ml dd Br
2
0,5M. Xác định CTPT A và tính tp% thể tích hh X?
Đề4: Đề thi chọn HS giỏi cấp Tỉnh , lớp 9 – Bình Đònh: 2005- 2006. Thời gian: 150
phút
A) Phần trắc nghiệm: (6đ)
Câu 1: (1,5đ)
Hãy cho biết trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a. Al
2
O
3
và ZnO là các oxit lưỡng tính; CO
2
và NO là các oxit axit.
b. Nguyên tố R ở phân nhóm chính nhóm V thì oxit cao nhất của nó là R
2
O
5

hợp chất với hidro là RH
5
.

c. Trong các loại phân đạm: Urê CO(NH)
2
; amoninitrat NH
4
NO
3
;
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI THCS CẤP TỈNH
MÔN THI: HÓA HỌC 9 (Bảng A); NH: 2006 –
2007.
THỜI GIAN: 150 PHÚT
Câu 1: (5đ)
1.Cho dd HCl vào dd Na
2
S thu được khí X. Viết các PTHH của khí X với: (a) dd Ba(OH)
2
; (b)
Khí SO
2
; (c) dd CuCl
2
; (d) dd NH
3
.
2. Ba kim loại A, B, C đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì và có tổng điện tích hạt nhân là
36.
a. Xác định tên của 3 kim loại?
b. So sánh tính bazo của 3 hidroxit ứng với các kim loại trên?
c. Từ hh 3 muối clorua của 3 kim loại trên, hãy điều chế ra 3 kim loại riêng biệt?

Câu 2: (5đ)
1.Cho rất từ từ dd chứa 0,015 mol HCl vào dd chứa 0,01 mol K
2
CO
3
thu được dd A. Tính số mol
các chất có trong A. Nếu thí nghiệm trên được tiến hành ngược lại (cho từ từ K
2
CO
3
vào dd HCl)
thì thể tích CO
2
ở đktc thu được bằng bao nhiêu?
2.Có 5 dd được đánh dấu từ 1 -> 5, đó là các dd: Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, MgCl
2
, K
2
SO
4
và Na
3

PO
4
(số
thứ tự không theo trật tự các chất hóa học). xác định tên các chất được đánh số. Biết rằng:
- DD 1 tạo thành kết tủa trắng với các dd 3,4.
- DD 2 tạo thành kết tủa trắng với dd 4.
- DD 3 tạo thành kết tủa trắng với các dd 1, 5.
- DD 4 tạo thành kết tủa với các dd 1,2,5.
- Kết tủa sinh ra do dd 1 và dd 3 bị phân hủy ở nhiệt độ cao, tạo ra oxit kim loại.
Câu 3: (5đ)
1.Nung 48g hh bột Al và Al(NO
3
)
3
ngoài không khí, người ta thu được chất rắn duy nhất có k.l
20,4g.
a. Viết các PTHH.
b. Tính tp% theo k.l các chất trong hh?
2.Cho 1 dd có hòa tan 16,8g NaOH vào dd có hòa tan 8g Fe
2
(SO
4
)
3
. sau đó lại cho thêm 13,68g
Al
2
(SO
4
)

3
vào dd các chất trên. Từ những pư này người ta thu được ks6t1 tủa và lọc dd A. Lọc và
nung kết tủa, được chất rắn B. dd A được pha loãng thành 500ml.
a. Viết các PTHH có thể xảy ra?
b. Xác định tp định tính và định lượng của chất rắn B?
c. Tính nồng độ mol của các chất có trong dd A?
Câu 4: (5đ)
1.Từ rượu CH
3
CH
2
CH
2
OH và các chất phụ có đủ, hãy viết các PTHH điều chế:
(a) CH
3
CHClCH
3
;(b) CH
3
CHClCH
2
Cl (c) Etylen glycol (d)
nhựa PVC.
2.Đốt cháy hoàn toàn 0,46g chất A có công thức phân tử trùng với CT đơn giản nhất, chí thu
được khí CO
2
và hơi nước. dẫn sán phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng P
2
O

5
dư và bình 2 đựng
NaOH dư. Sau thí nghiệm, bình 1 tăng 0,36g và bình 2 tăng 1,54g.
a. Tìm CTPT của chất A?
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
b. Giả sử chất A khi pư với dd AgNO
3
trong NH
3
tạo kết tủa B, k.l phân tử của B lớn hơn A là
214 đ.v.C, thì A có cấu tạo ntn?
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUI NHƠN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
Năm học 2000 – 2001

Môn thi : Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI
 Câu 1 (4 điểm ) :
(1 đ). Chỉ dùng nước hãy nhận biết 3 bột kim loại : Ba , Al và Ag
(3 đ). Từ các chất sau : Na2O , HCl , H2O , Al có thể điều chế được những chất
mới nào mà không dùng thêm phương tiện nào khác . Viết phản ứng minh họa
 Câu 2 (4 điểm ) : Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
+ X + Y t0 + Z , t0
A B C D
A
Biết C là chất kết tủa màu đỏ nâu và A , B , C , D , X ,Y , Z là kí hiệu ứng
với công thức 1 chất .
 Câu 3 (3 điểm ) : Đem m1 gam hỗn hợp ZnCO3 , Zn đun nóng ngoài không

khí để phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được m2 gam rắn .
Biết m1 = m2 ; Tính % khối lượng ZnCO3 trong hỗn hợp đầu
 Câu 4 (3 điểm ) : Đem dung dòch chứa 0,1 mol sắt clorua tác dụng với dung
dòch NaOH dư thu được 9,05 gam kết tủa .
Xác đònh công thức sắt clorua và tính hiệu suất phản ứng .
 Câu 5 (6 điểm ) : Đem 46,4 gam FexOy tác dụng với H2 đun nóng thu được
rắn B gồm Fe và FexOy dư . Đem rắn B tác dụng hết với dung dòch HNO3
loãng dư thu được dung dòch C có chứa 145,2 gam muối Fe(NO3)3 và a mol
NO thoát ra . Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Xác đònh công thức FexOy .
Biết a = 0,52 , tính khối lượng từng chất trong B .
------------------------0o0----------------------------

×