Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.47 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Thực hiện được cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số.
- Biết tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi lần lượt 3 HS lên thực hành quay kim
đồng hồ:6 giờ;10 giờ; I giờ; 4 giờ;9 giờ; 3 giờ.
Nhận xét ghi điểm –nhận xét chung
-3 HS lên thực hành
<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu, ghi tựa bài - Học sinh nhắc tựa ba
<b>Baøi 1:</b> Đặt tính rối tính:
37 + 21= 42 - 23 = 49 + 20 = 39 -16=
52= 14= 56 -33 = 42– 20 = 52 -25=
-GV cho HS làm SGK
-Chấm bài nhận xeùt
-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài
- Hỏi để học sinh nói về cách đặt tính
-Đặt tính rối tính:
-HS làm bài SGK(1HS làm bảng
phụ)
-HS nêu cách đặt tính
<b>Bài 2:</b> Tính
23 +2 +1<b> =</b> 40 +20+ 1= 90 -60 -20
=
-Gọi HS nêu yêu cầu của baøi:
- Cho HS làm vở và chữa bài trên bảng lớp.
-Yêu cầu HS nêu cách cộng trừ nhẩm các số
trịn chục và số có hai chữ số với số có một
chữ số.
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
- HS nêu cách cộng, trừ nhẩm và
<b>Bài 3</b>: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hiện đo độ dài và tính độ dài
của các đoạn thẳng, nêu kết quả đo được.
Cách 1: Đo rồi cộng các số đo độ
dài các đoạn thẳng AB và BC:
6 cm + 3 cm = 9 cm
Cách 2: Dùng thức đo trực tiếp độ
dài AC
AC = 9 cm
- HS nối các câu chỉ hoạt động ứng với số giờ
ghi trên đồng hồ (hoạt động 2 nhóm) thi đua
tiếp sức.
+ Bạn An ngũ dậy lúc 6 giờ sáng
– đồng hồ chỉ 6 giờ sáng.
+ Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều
– đồng hồ chỉ 5 giờ chiều.
+ Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng
– đồng hồ chỉ 8 giờ sáng.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Ngày dạy:
Tuần :32
- Thực hiện được cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số.
-Biết so sánh hai số làm tính với số đo độ dài,giải tốn có một phép tính.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
-Gọi HS nhận xét- gv nhận xét ghi điểm
a) Đặt tính rồi tính:
38 +31 = ; 49 -29 =
<b>2. Bài mới: </b>Giới thiệu bài ghi tựa bài -HS lặp lại
Hướng dẫn làm bài tập
<b>Baøi 1:>;<;=</b>
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài:
-GV nhận xét sữa sai
-HS nêu
-HS làm bảng con
<b>Bài 2:</b>
-Gọi HS đọc đề rồi ghi tóm tắt giải bài
tốn
-u cầu HS làm vào vở(1HS làm bảng
phụ)
-Chấm bài nhận xét
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
Tóm tắt
Thanh gỗ:97 cm
Cắt đi:2 cm
Thanh gỗ còn lại:…… cm ?.
Bài giải
Thanh gỗ cịn lại dài là:
97 – 2 =95(cm)
Đáp số:95 cm
<b>Bài 3:</b> Giải tốn theo tóm tắt:
Giỏ 1 có:48 quả cam
Giỏ 2 có:31 quả cam
Tất cả có:…quả cam ?
-Thi đua làm tốn tiếp sức ( 2đội mỗi đội 3
HS)
-Tuyên dương đôi thắng
Bài giải
Số quả cam có tất cả là:
48 + 31 =79(quả cam)
<b>Bài 4:</b>Kẻ thêm một đoạn thẳng để có
a)một hình vng một hình tam giác
b)Hai hình tam giác
(dành choHS khá,giỏi)
-Nhận xét ghi điểm
-HS xung phong làm bài
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau
- Nhắc tên bài.
- Thực hành ở nhà.
32 +7 …..40 32+ 14….14 + 32
Ngày kiểm tra:
Tuần:32
<b>I. Mục tieâu:</b>
<b>-</b>Tập trung vào việc đánh giá:
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ);
- Xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn có phép tính trừ
<b>II.Chuẩn bị:</b>
-HS: Giấy kiểm tra.
Họ và tên:... <b>Bài kiểm tra Tốn (1 tiết)</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính: (2 đ)</b>
32 + 45 46 + 13 76 – 25 48 – 6
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
<b>2. Tính: (2 đ)</b>
23 + 2 + 1 = ………. 40 + 20 + 1 = ………….
90 – 60 – 20 = ……….. 80 – 10 – 20 = ……….
<b>3. Điền vào ô trống :(2 đ)</b>
<b>4. Số ? (1 đ)</b>
<b>5. </b>Lớp Một A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp
Một A còn bao nhiêu học sinh? (3 đ)
Giải
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
Ngày dạy:
Tuần:32
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đọc, đếm so sánh các số trong phạm vi 10
>
<
= ?
57 – 7 57 – 4 34 + 4 34 – 4
70 – 50 50 – 30 65 – 15 55 – 15
-Biết đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
-GV:Thước có vạch kẻ cm
-HS:Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đánh giá việc làm bài kiểm tra của HS
- Cho học sinh chữa bài (nếu cần)
-Lắng nghe và chữa bài theo hướng dẫn
của GV
<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu ghi tựa bài Nhắc lại tựa bài
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>:Viết các số từ 0 đên10 vào dưới
mỗi vạch của tia số:
-HS nêu yêu cầu của bài rồi thực hành.
- GV yêu cầu HS viết đọc rồi theo nội
dung bài tập 1 (viết số theo tia số).
-HS viết vào tia số rồi đọc các số viết
được dưới tia số.
<b>Bài 2:>;<;=</b>
<b> -</b>HS nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành trên bảng lớp viết
dấu thích hợp vào chỗ chấm và đọc.
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
-HS làm SGK
Câu a.
9 > 7, 2 < 5, 8 < 6,
7< 9 5>2 6….6
Caâu b.
6 > 4 3 > 8 2 < 6
4 > 3 8 < 10 6 < 10
6.> 3 3 < 10 2 = 2
<b>Bài 3:</b> HS nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành vào bảng con chữa
bài trên bảng lớp.
Khoanh vào số lớn nhất:
6 , 3 , 4 , 9
Khoanh vào số bé nhất:
5 , 7, 3 , 8
<b>Bài 4:</b>Viết các sô10,7,5,9 theo thứ tự
a) từ bé đến lớn là:
b) từ lớn đến bé là:
<b>-</b> HS nêu yêu cầu của bài:
-Chấm bài nhận xét
- Gọi HS sửa bài
-HS laøm SGK
a) từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10
b) từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5
<b>Baøi 5:</b> HS nêu yêu cầu của bài:
GV cho HS đo độ dài các đoạn thẳng rồi
viết số đo vào bên cạnh đoạn thẳng đó.
<b>Bài 2</b>:Cột 3(Dành choHS khá,giỏi)
-HS đo và ghi số đo vào cạnh bên đoạn
thẳng.
a)0…..1 b) 5…….1
1…..0 1……0
5……1
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau
- Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
Ngày dạy:
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào
bảng cộng, trừ.
-Biết nối các điểm để có hình vng, hình tam giác.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp:
Viết các số: ,9, 0, 4, 6 ,8 theo thứ tự
a) từ bé đến lớn là:
b) từ lớn đến bé là:
- 2 HS làm bài tập
<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu bài, ghi tựa bài - Nhắc lại tựa bài
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> HS nêu yêu cầu của bài.
-GV cầu HS đọc phép tính và kết quả nối
tiếp mỗi em đọc 2 phép tính.
Mỗi HS đọc 2 phép tính và kết quả:
2 + 1 = 3,
2 + 2 = 4,
2 + 3 = 5,
2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài số
1.
<b>Baøi 2:</b> HS nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành vào SGK (cột a giáo
viên gợi ý để HS nêu tính chất giao hốn
của phép cộng qua ví dụ: 6 + 2 = 8 và 2 + 6
= 8, cột b cho HS nêu cách thực hiện).
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>Coät a:</b>
6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 , 3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 , 5 + 3 = 8
- HS nêu tính chất: Khi đổi chỗ các số
trong phép cộng thì kết quả của phép
cộng khơng thay đổi.
<b>Cột b: </b>
Thực hiện từ trái sang phải.
7 + 2 + 1 = 9
Các phép tính cịn lại làm tương tự.
<b>Bài 3: Số?</b>
HS nêu yêu cầu của bài:
-Cho HS làm bài SGK (1HS làm bảng phụ)
-Chấm bài nhận xét
-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài
-HS neâu
3 + <b>4</b> = 7 , 6 – <b>5 </b>= 1 , <b>0 </b>+ 8 = 8
<b>5</b> + 5 = 10, 9 – <b>6 </b>= 3 , <b>9 </b>– 7 = 2
<b>Bài 4:</b> HS nêu yêu cầu của bài:
- Tổ chức cho các em thi đua theo 2 nhóm
trên 2 bảng từ
-Tuyên dương đội thắng
- HS nối các điểm để thành 1 hình
vng:
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau
Ngày dạy:
<b>Tuần:33 </b>
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài tốn có lời văn.
- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp
Nhận xét bài cũ
-3 HS laøm baøi
3 + … = 8, 6 – …. = 2 , 0 + 9= 9
….. + 5 = 9 9 – … = 4 , 9 – …. = 6
8 + ….= 10 5 + …= 8 , 5 – …. = 0
<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu bài ghi tựa bài - Nhắc lại tựa bài
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: HS nêu yêu cầu của bài.
- GV tổ chức cho các em thi đua nêu cấu
tạo các số trong phạm vi 10 bằng cách:
- Học sinh này nêu: 2 = 1 + mấy?
- Học sinh khác trả lời: 2 = 1 + 1
3 = 2 + mấy?, 3 = 2 + 1
5 = 5 + mấy?, 5 = 4 + 1
<b>Bài 2</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành vào SGK và chữa bài
trên bảng lớp
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
-Điền số thích hợp vào chỗ trống:
-1 HS chữa bài trên bảng lớp.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS đọc đề tốn, tự nêu tóm tắt và
giải
-GV chấm bài nhận xét
-1HS sửa bài bảng lớp
Toùm tắt:
Có : 10 cái thuyền
Cho em : 4 cái thuyền
Còn lại :? cái thuyền
Giải:
Số thuyền của Lan còn lại là:
Đáp số: 6 cái thuyền
<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của baøi:
-Cho HS vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài
10 cm và nêu các bước của quá trình vẽ
đoạn thẳng.
- HS vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm
vào bảng con và nêu cách vẽ.
M
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
-Hỏi tên bài.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Ngày dạy:
<b>Tuần :33 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
-Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm, biết giải tốn có lời văn.
- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Gọi học sinh làm bài tập trên bảng lớp
-Cả lớp theo dõi
-Nhận xét bài cũ
Giải:
Số bông hoa của Lan còn lại là:
10 – 5= 5(bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa
<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu bài , ghi tựa bài - Nhắc lai tựa bài
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-GV tổ chức cho các em thi đua nêu phép
tính và kết quả tiếp sức, mỗi học sinh nêu
2 phép tính.
-Em 1 nêu: 10 – 1 = 9 , 10 – 2 = 8
-Em 2 nêu: 10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6
-Tương tự cho đến hết lớp.
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành vào SGK và chữa
bài trên bảng lớp.
- GV hướng dẫn HS nhận thấy mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ:
5 + 4 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5
<i>Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số</i>
<i>trong phép cộng được số kia.</i>
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
5 + 4 = 9 , 1 + 6 = 7 , 4 + 2 = 6
9 – 5 = 4 , 7 – 1 = 6 , 6 – 4 = 2
9 – 4 = 5 , 7 – 6 = 1 , 6 – 2 = 4
<i>Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số</i>
<i>trong phép cộng được số kia.</i>
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho HS nêu cách làm và làm vở rồi chữa
bài trên bảng.
-Thực hiện từ trái sang phải:
9 – 3 – 2 = 4
-Các cột khác thực hiện tương tự.
<b>Bài 4</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-Cho HS đọc đề tốn, nêu tóm tắt và giải
bài tốn
-Chấm bài nhận xét
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài Có tất cả : 10 con
Số gà : 3 con
Số vịt :? con
Giải:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)
Đáp số: 7 con vịt
<b>4.Củng cố, dặn dò</b>:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
Ngày dạy:
<b>Tuần:33 </b>
- Biết cấu tạo số có hai chữ số.
-Đọc, viết, đếm các số đến 100;; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp
-Nhận xét bài cũ
Giải:
Số con gà là:
10 – 4= 6 (con)
Đáp số: 6 con gà
<b>2.Bài mới:</b> - Giới thiệu bài ghi tựa bài - Nhắc lai tựa bài
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: HS nêu yêu cầu của bài rồi thực hành
ở SGK
- Gọi HS đọc lại các số vừa được viết.
<b>-Viết các số</b>:
- Từ 11 đến 20:
- Từ 21 đến 30:
- Từ 48 đến 54:
- Từ 89 đến 96 :
-Từ 99 đến 100 :
- Đọc lại các số vừa viết được.
<b>Bài 2: </b>Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành trên bảng từ theo hai
nhóm Gọi học sinh đọc lại các số được viết
dưới vạch của tia số.
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>-Viết số vào dưới mỗi vạch của tia</b>
<b>số:</b>
Caâua:
0, 1, 2, 3, ………., 10
90, 91, 92, ………, 100
- Đọc lại các số vừa viết được.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài: -<b>Viết (theo mẫu)</b>
- Cho HS làm bảng con
35 = 30 + 5 27 =……+……..
45 =…..+ ….. 4 7 …..+……
95=……….+……… 87 =……+…….
<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-Cho HS thực hiện SGK
+
2
4 <sub>+</sub> 53 <sub>+</sub> 45 <sub>+</sub> 36 <sub>+</sub> 70 <sub>+</sub> 91
3
1 40 33 52 20
04
-6
8 <sub></sub>
-74
-96
-87
-60 59
3
2
11 35 50 10 3
-Chấm bài nhận xét
-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài
<b>-Tính</b>
- HS thực hiện SGK (1HS làm bảng
phụ)
-Cả lớp theo dõi
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
-Hỏi tên bài.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau