Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

nguyeãn lan höông tröôøng tieåu hoïc vónh nguyeân 1 trường th an thaïnh 1 ga toaùn ngaøy daïy tuaàn 32 luyeän taäp chung i muïc tieâu thöïc hieän ñöôïc coäng tröø khoâng nhôù soá coù hai chöõ soá b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.47 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy:



<b>Tuần :32</b>

<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục </b>

<b>tiêu:</b>



- Thực hiện được cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số.


- Biết tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi lần lượt 3 HS lên thực hành quay kim
đồng hồ:6 giờ;10 giờ; I giờ; 4 giờ;9 giờ; 3 giờ.
Nhận xét ghi điểm –nhận xét chung


-3 HS lên thực hành


<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu, ghi tựa bài - Học sinh nhắc tựa ba


<b>Baøi 1:</b> Đặt tính rối tính:


37 + 21= 42 - 23 = 49 + 20 = 39 -16=
52= 14= 56 -33 = 42– 20 = 52 -25=


-HS nêu yêu cầu của bài.


-GV cho HS làm SGK
-Chấm bài nhận xeùt


-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài
- Hỏi để học sinh nói về cách đặt tính


-Đặt tính rối tính:


-HS làm bài SGK(1HS làm bảng
phụ)


-HS nêu cách đặt tính


<b>Bài 2:</b> Tính


23 +2 +1<b> =</b> 40 +20+ 1= 90 -60 -20
=


-Gọi HS nêu yêu cầu của baøi:


- Cho HS làm vở và chữa bài trên bảng lớp.
-Yêu cầu HS nêu cách cộng trừ nhẩm các số
trịn chục và số có hai chữ số với số có một
chữ số.


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


- HS nêu cách cộng, trừ nhẩm và


chưa bài trên bảng lớp.


<b>Bài 3</b>: Gọi nêu yêu cầu của bài:


- Cho HS thực hiện đo độ dài và tính độ dài
của các đoạn thẳng, nêu kết quả đo được.


Cách 1: Đo rồi cộng các số đo độ
dài các đoạn thẳng AB và BC:
6 cm + 3 cm = 9 cm


Cách 2: Dùng thức đo trực tiếp độ
dài AC


AC = 9 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS nối các câu chỉ hoạt động ứng với số giờ
ghi trên đồng hồ (hoạt động 2 nhóm) thi đua
tiếp sức.


+ Bạn An ngũ dậy lúc 6 giờ sáng


– đồng hồ chỉ 6 giờ sáng.


+ Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều


– đồng hồ chỉ 5 giờ chiều.


+ Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng



– đồng hồ chỉ 8 giờ sáng.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


Ngày dạy:


Tuần :32

LUYỆN TẬP CHUNG


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số.


-Biết so sánh hai số làm tính với số đo độ dài,giải tốn có một phép tính.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập


-Gọi HS nhận xét- gv nhận xét ghi điểm


a) Đặt tính rồi tính:
38 +31 = ; 49 -29 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Bài mới: </b>Giới thiệu bài ghi tựa bài -HS lặp lại
Hướng dẫn làm bài tập


<b>Baøi 1:>;<;=</b>


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài:
-GV nhận xét sữa sai


-HS nêu


-HS làm bảng con


<b>Bài 2:</b>


-Gọi HS đọc đề rồi ghi tóm tắt giải bài
tốn


-u cầu HS làm vào vở(1HS làm bảng
phụ)


-Chấm bài nhận xét


-Treo bảng phụ sữa bài


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


Tóm tắt
Thanh gỗ:97 cm
Cắt đi:2 cm


Thanh gỗ còn lại:…… cm ?.
Bài giải


Thanh gỗ cịn lại dài là:
97 – 2 =95(cm)
Đáp số:95 cm


<b>Bài 3:</b> Giải tốn theo tóm tắt:
Giỏ 1 có:48 quả cam


Giỏ 2 có:31 quả cam
Tất cả có:…quả cam ?


-Thi đua làm tốn tiếp sức ( 2đội mỗi đội 3
HS)


-Tuyên dương đôi thắng


Bài giải


Số quả cam có tất cả là:
48 + 31 =79(quả cam)


Đáp số:79 quả cam


<b>Bài 4:</b>Kẻ thêm một đoạn thẳng để có
a)một hình vng một hình tam giác
b)Hai hình tam giác


(dành choHS khá,giỏi)
-Nhận xét ghi điểm


-HS xung phong làm bài


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau


- Nhắc tên bài.
- Thực hành ở nhà.
32 +7 …..40 32+ 14….14 + 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày kiểm tra:
Tuần:32


<b>I. Mục tieâu:</b>


<b>-</b>Tập trung vào việc đánh giá:



- Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ);


- Xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn có phép tính trừ


<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-HS: Giấy kiểm tra.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



Họ và tên:... <b>Bài kiểm tra Tốn (1 tiết)</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>1. Đặt tính rồi tính: (2 đ)</b>


32 + 45 46 + 13 76 – 25 48 – 6


... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...


<b>2. Tính: (2 đ)</b>


23 + 2 + 1 = ………. 40 + 20 + 1 = ………….
90 – 60 – 20 = ……….. 80 – 10 – 20 = ……….


<b>3. Điền vào ô trống :(2 đ)</b>


<b>4. Số ? (1 đ)</b>



<b>5. </b>Lớp Một A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp
Một A còn bao nhiêu học sinh? (3 đ)


Giải


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


Ngày dạy:


Tuần:32

<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc, đếm so sánh các số trong phạm vi 10
>


<
= ?


57 – 7  57 – 4 34 + 4  34 – 4
70 – 50  50 – 30 65 – 15  55 – 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Biết đo độ dài đoạn thẳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


-GV:Thước có vạch kẻ cm



-HS:Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đánh giá việc làm bài kiểm tra của HS
- Cho học sinh chữa bài (nếu cần)


-Lắng nghe và chữa bài theo hướng dẫn
của GV


<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu ghi tựa bài Nhắc lại tựa bài


<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>:Viết các số từ 0 đên10 vào dưới
mỗi vạch của tia số:


-HS nêu yêu cầu của bài rồi thực hành.
- GV yêu cầu HS viết đọc rồi theo nội
dung bài tập 1 (viết số theo tia số).


-HS viết vào tia số rồi đọc các số viết
được dưới tia số.


<b>Bài 2:>;<;=</b>



<b> -</b>HS nêu yêu cầu của bài:


- Cho HS thực hành trên bảng lớp viết
dấu thích hợp vào chỗ chấm và đọc.


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


-HS làm SGK
Câu a.


9 > 7, 2 < 5, 8 < 6,
7< 9 5>2 6….6
Caâu b.


6 > 4 3 > 8 2 < 6
4 > 3 8 < 10 6 < 10
6.> 3 3 < 10 2 = 2


<b>Bài 3:</b> HS nêu yêu cầu của bài:


- Cho HS thực hành vào bảng con chữa
bài trên bảng lớp.


Khoanh vào số lớn nhất:
6 , 3 , 4 , 9
Khoanh vào số bé nhất:


5 , 7, 3 , 8



<b>Bài 4:</b>Viết các sô10,7,5,9 theo thứ tự
a) từ bé đến lớn là:


b) từ lớn đến bé là:


<b>-</b> HS nêu yêu cầu của bài:
-Chấm bài nhận xét
- Gọi HS sửa bài


-HS laøm SGK


a) từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10
b) từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5


<b>Baøi 5:</b> HS nêu yêu cầu của bài:


GV cho HS đo độ dài các đoạn thẳng rồi
viết số đo vào bên cạnh đoạn thẳng đó.


<b>Bài 2</b>:Cột 3(Dành choHS khá,giỏi)


-HS đo và ghi số đo vào cạnh bên đoạn
thẳng.


a)0…..1 b) 5…….1
1…..0 1……0
5……1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>



- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau


- Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.


Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào
bảng cộng, trừ.


-Biết nối các điểm để có hình vng, hình tam giác.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp:
Viết các số: ,9, 0, 4, 6 ,8 theo thứ tự
a) từ bé đến lớn là:



b) từ lớn đến bé là:


- 2 HS làm bài tập


<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu bài, ghi tựa bài - Nhắc lại tựa bài


<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> HS nêu yêu cầu của bài.


-GV cầu HS đọc phép tính và kết quả nối
tiếp mỗi em đọc 2 phép tính.


Mỗi HS đọc 2 phép tính và kết quả:
2 + 1 = 3,


2 + 2 = 4,
2 + 3 = 5,


2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài số
1.


<b>Baøi 2:</b> HS nêu yêu cầu của bài:


- Cho HS thực hành vào SGK (cột a giáo
viên gợi ý để HS nêu tính chất giao hốn
của phép cộng qua ví dụ: 6 + 2 = 8 và 2 + 6
= 8, cột b cho HS nêu cách thực hiện).


<b>Nghỉ giữa tiết</b>



<b>Coät a:</b>


6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 , 3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 , 5 + 3 = 8
- HS nêu tính chất: Khi đổi chỗ các số
trong phép cộng thì kết quả của phép
cộng khơng thay đổi.


<b>Cột b: </b>


Thực hiện từ trái sang phải.
7 + 2 + 1 = 9


Các phép tính cịn lại làm tương tự.


<b>Bài 3: Số?</b>


HS nêu yêu cầu của bài:


-Cho HS làm bài SGK (1HS làm bảng phụ)
-Chấm bài nhận xét


-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài


-HS neâu


3 + <b>4</b> = 7 , 6 – <b>5 </b>= 1 , <b>0 </b>+ 8 = 8


<b>5</b> + 5 = 10, 9 – <b>6 </b>= 3 , <b>9 </b>– 7 = 2


8 + <b>1 </b>= 9 , 5 + <b>4 </b>= 9 , <b>5</b> – 0 = 5


<b>Bài 4:</b> HS nêu yêu cầu của bài:


- Tổ chức cho các em thi đua theo 2 nhóm
trên 2 bảng từ


-Tuyên dương đội thắng


- HS nối các điểm để thành 1 hình
vng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày dạy:


<b>Tuần:33 </b>

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.


- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài tốn có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán

<b>- III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp
Nhận xét bài cũ


-3 HS laøm baøi


3 + … = 8, 6 – …. = 2 , 0 + 9= 9
….. + 5 = 9 9 – … = 4 , 9 – …. = 6
8 + ….= 10 5 + …= 8 , 5 – …. = 0


<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu bài ghi tựa bài - Nhắc lại tựa bài


<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: HS nêu yêu cầu của bài.


- GV tổ chức cho các em thi đua nêu cấu
tạo các số trong phạm vi 10 bằng cách:
- Học sinh này nêu: 2 = 1 + mấy?
- Học sinh khác trả lời: 2 = 1 + 1


3 = 2 + mấy?, 3 = 2 + 1
5 = 5 + mấy?, 5 = 4 + 1


7 = mấy + 2?, 7 = 5 + 2
Tương tự với các phép tính khác.


<b>Bài 2</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài:


- Cho HS thực hành vào SGK và chữa bài
trên bảng lớp


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


-Điền số thích hợp vào chỗ trống:
-1 HS chữa bài trên bảng lớp.


<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:


- Cho HS đọc đề tốn, tự nêu tóm tắt và
giải


-GV chấm bài nhận xét
-1HS sửa bài bảng lớp


Toùm tắt:


Có : 10 cái thuyền
Cho em : 4 cái thuyền
Còn lại :? cái thuyền


Giải:


Số thuyền của Lan còn lại là:


10 – 4 = 6 (cái thuyền)


Đáp số: 6 cái thuyền


<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của baøi:


-Cho HS vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài
10 cm và nêu các bước của quá trình vẽ
đoạn thẳng.


- HS vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm
vào bảng con và nêu cách vẽ.


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


-Hỏi tên bài.


-Nhận xét tiết học, tuyên dương.


- Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày dạy:


<b>Tuần :33 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



-Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.



- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm, biết giải tốn có lời văn.

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi học sinh làm bài tập trên bảng lớp
-Cả lớp theo dõi


-Nhận xét bài cũ


Giải:


Số bông hoa của Lan còn lại là:
10 – 5= 5(bông hoa)


Đáp số: 5 bông hoa


<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu bài , ghi tựa bài - Nhắc lai tựa bài


<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-GV tổ chức cho các em thi đua nêu phép
tính và kết quả tiếp sức, mỗi học sinh nêu
2 phép tính.



-Em 1 nêu: 10 – 1 = 9 , 10 – 2 = 8
-Em 2 nêu: 10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6
-Tương tự cho đến hết lớp.


<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành vào SGK và chữa
bài trên bảng lớp.


- GV hướng dẫn HS nhận thấy mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ:


5 + 4 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5


<i>Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số</i>
<i>trong phép cộng được số kia.</i>


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


5 + 4 = 9 , 1 + 6 = 7 , 4 + 2 = 6
9 – 5 = 4 , 7 – 1 = 6 , 6 – 4 = 2
9 – 4 = 5 , 7 – 6 = 1 , 6 – 2 = 4
<i>Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số</i>
<i>trong phép cộng được số kia.</i>


<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho HS nêu cách làm và làm vở rồi chữa
bài trên bảng.



-Thực hiện từ trái sang phải:
9 – 3 – 2 = 4


-Các cột khác thực hiện tương tự.


<b>Bài 4</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-Cho HS đọc đề tốn, nêu tóm tắt và giải
bài tốn


-Chấm bài nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài Có tất cả : 10 con
Số gà : 3 con


Số vịt :? con


Giải:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)


Đáp số: 7 con vịt


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>:
- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày dạy:


<b>Tuần:33 </b>

<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết cấu tạo số có hai chữ số.


-Đọc, viết, đếm các số đến 100;; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp
-Nhận xét bài cũ


Giải:
Số con gà là:
10 – 4= 6 (con)


Đáp số: 6 con gà


<b>2.Bài mới:</b> - Giới thiệu bài ghi tựa bài - Nhắc lai tựa bài



<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>: HS nêu yêu cầu của bài rồi thực hành
ở SGK


- Gọi HS đọc lại các số vừa được viết.


<b>-Viết các số</b>:
- Từ 11 đến 20:
- Từ 21 đến 30:
- Từ 48 đến 54:
- Từ 89 đến 96 :
-Từ 99 đến 100 :


- Đọc lại các số vừa viết được.


<b>Bài 2: </b>Học sinh nêu yêu cầu của bài:


- Cho HS thực hành trên bảng từ theo hai
nhóm Gọi học sinh đọc lại các số được viết
dưới vạch của tia số.


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


<b>-Viết số vào dưới mỗi vạch của tia</b>
<b>số:</b>


Caâua:


0, 1, 2, 3, ………., 10


Caâub:


90, 91, 92, ………, 100
- Đọc lại các số vừa viết được.


<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài: -<b>Viết (theo mẫu)</b>


- Cho HS làm bảng con
35 = 30 + 5 27 =……+……..


45 =…..+ ….. 4 7 …..+……
95=……….+……… 87 =……+…….


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-Cho HS thực hiện SGK


+
2


4 <sub>+</sub> 53 <sub>+</sub> 45 <sub>+</sub> 36 <sub>+</sub> 70 <sub>+</sub> 91
3


1 40 33 52 20


04



-6
8 <sub></sub>



-74


-96


-87


-60 59
3


2


11 35 50 10 3


-Chấm bài nhận xét


-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài


<b>-Tính</b>


- HS thực hiện SGK (1HS làm bảng
phụ)


-Cả lớp theo dõi


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


-Hỏi tên bài.



-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau


</div>

<!--links-->

×