Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.87 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Đồng Ngọc Nhật 9@ .Học Sinh tr</b><b> ư</b><b> ờng trung học c</b><b> ơ sở S</b><b> ơ n Tây.</b></i>
1. Giải hệ phương trình : <sub>3</sub>2<i><sub>x</sub>x</i> <sub>3</sub>3<i><sub>y</sub>y</i> <sub>1</sub>4
2. Giải phương trình:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7 0</sub>
b) 16<i>x</i>16 9<i>x</i> 9 4<i>x</i>4 16 <i>x</i>1
<b>Bài 2</b>: <b>(2điểm)</b>
Một hình chữ nhật có chu vi là 160m và diện tích là 1500 2
<i>m</i> . Tính chiều dài và chiều rộng
hình chữ nhật ấy .
<b>Bài 3</b>: <b>(1,5điểm)</b>
Cho phương trình : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x m</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3 0</sub>
( với x là ẩn số, m là tham số )
a) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt .
b) Đặt <i>A x x</i> 1. 2 2(<i>x</i>1<i>x</i>2) với <i>x x</i>1; 2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình trên.
Chứng minh : <i><sub>A m</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>7</sub>
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng .
<b>Bài 4</b>: <b>( 3,5điểm)</b>
Cho đường trịn (O) đường kính AB có bán kính R , tiếp tuyến Ax . Trên tiếp tuyến Ax lấy
điểm F sao cho BF cắt đường tròn tại C , tia phân giác của <i><sub>ABF</sub></i><sub> cắt Ax tại E và cắt đường </sub>
tròn tại D.
a) Chứng minh : OD//BC.
b) Chứng minh hệ thức : <i>BD BE BC BF</i>. . .
c) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp .
d) Xác định số đo của <i><sub>ABC</sub></i><sub> để tứ giác AOCD là hình thoi.Tính diện tích hình thoi AOCD </sub>
theo R.
<i><b>Đồng Ngọc Nhật 9@ .Học Sinh tr</b><b> ư</b><b> ờng trung học c</b><b> ơ sở S</b><b> ơ n Tây.</b></i>
<b>Bài 1: 1. </b>
1
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
2. a)
b)
<b>Bài 2:</b>
Chiều dài : 50m
Chiều rộng : 30m
<b>Bài 3: </b>
a) m < -1
b) <i><sub>A m</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3 2 2(</sub>
c) <i><sub>A</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>4)</sub>2 <sub>9</sub>
<sub>Min A = -9 đạt được khi m = -4.</sub>
<b>Bài 4: </b>
a) OD//BC
* <i>OBD</i> cân ở O <i><sub>ODB B</sub></i> <sub></sub><sub>1</sub><sub> mà </sub><i><sub>B</sub></i><sub>1</sub><sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>
<i>ODB B</i> <sub>2</sub> mà lại ở vị trí slt OD// BC.
b) BD.BE = BC.BF
1
<i>A</i> <i>CDB</i>( cùng chắn <i><sub>BC</sub></i> )
0
1
1
90
90
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>F</i>
<i>F</i> <i>B</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Suy ra : <i><sub>CDB F</sub></i> <sub></sub> <sub> . Lại có : </sub>
2
<i>B</i> chung
<i>BCD</i><i>BEF g g</i>( . ) <i>BD</i> <i>BF</i> <i>BD BE BC BF</i>. .
<i>BC</i> <i>BE</i>
c) Tứ giác CDEF nội tiếp
<sub>180</sub>0
<i>EDC CDB</i> ( kề bù )
Mà : <i><sub>F CDB</sub></i> <sub></sub>
0
180
<i>F EDC</i> tứ giác CDEF nội tiếp .
d) <i><sub>ABC</sub></i><b><sub> để tứ giác AOCD là hình thoi</sub></b>
AOCD là hình thoi <sub>CD = CO mà CO = OD </sub> <sub> CDO đều </sub> <i><sub>DOC</sub></i> <sub>60</sub>0
mà <i><sub>DOC OCB slt</sub></i><sub></sub> <sub>( )</sub>
Lại có : <i><sub>OCB</sub></i> <sub></sub><i><sub>ABC</sub></i>
<i><sub>ABC</sub></i> <sub>60</sub>0
* Tính <i>SAOCD</i>:
1
<i>AOCD</i>
<i>S</i> <i>CA OD</i>
0 3.
sin sin 60
2
<i>IC</i> <i>IC</i> <i>R</i>
<i>COD</i> <i>IC</i>
<i>CO</i> <i>R</i>
AC = 3R.
1 <sub>.</sub> 1<sub>. 3 .</sub> 3 2
2 2 2
<i>AOCD</i>
<i>S</i> <i>CA OD</i> <i>R R</i> <i>R</i>