Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (845.89 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu1. Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín </b>
<b>Câu1. Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dÉn kÝn </b>
<b> </b>
<b> đổi chiều khi nào?đổi chiu khi no?</b>
<i><b>Trả lời</b></i>
<b>Có 2 cách tạo ra dòng điện xoay chiều trong cuén d©y </b>
<b>Cã 2 cách tạo ra dòng điện xoay chiỊu trong cn d©y </b>
<b>dÉn kÝn:</b>
<b>dÉn kÝn:</b>
<i><b>+ Khi cho cuén d©y dÉn kÝn quay trong tõ tr êng cđa nam </b></i>
<i><b>+ Khi cho cn d©y dÉn kÝn quay trong tõ tr êng cđa nam </b></i>
<i><b>ch©m.</b></i>
<i><b>ch©m.</b></i>
<i><b>+ Hoặc cho nam châm quay tr ớc cuộn dây dẫn kín.</b></i>
<i><b>+ Hoặc cho nam châm quay tr ớc cuộn dây dẫn kín.</b></i>
<b>Câu2. Nêu các cách tạo ra dòng điện xoay chiều </b>
<b>Câu2. Nêu các cách tạo ra dòng điện xoay chiÒu </b>
<b> </b>
<b> trong cuén d©y dÉn kÝn?trong cuộn dây dẫn kín?</b>
<i><b>Trả lời</b></i>
<i><b>Dũng in cm ng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi</b></i>
<i><b>Dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi</b></i>
<i><b>sè ® êng søc tõ xuyªn qua tiết diện S đang tăng mà </b></i>
<i><b>số đ ờng sức từ xuyªn qua tiÕt diƯn S đang tăng mà </b></i>
<i><b>chuyển sang giảm hoặc ng ợc lại đang giảm mà chuyển </b></i>
<i><b>chuyển sang giảm hoặc ng ợc lại đang giảm mà chuyển </b></i>
<i><b>sang tăng.</b></i>
<b>1 - Quan sát</b>
<b>Hình 34.1</b>
<b>S cu to mỏy phỏt </b>
<b>in cú</b> <b>cun dây quay.</b>
<b>H×nh 34.2</b>
<b>Sơ đồ cấu tạo máy phát </b>
<b>điện có nam châm quay.</b>
<b>Gièng nhau:</b> <b> Hai bé phận chính</b>
<b>Nam châm</b>
<b>Cuộn dây</b>
<b>Khác nhau:</b>
<b>Cuộn dây quay</b>
<b>Nam chõm in quay</b>
<b>Cuộn dây đứng yên</b>
<b>Nam châm đứng yên</b>
<b>N</b>
<b>S</b>
<b>tiêu thụ điện</b>
<b>Quan sát </b>
<b>chuyn </b>
<b>phỏng</b>
<b>C2: Giải thích vì </b>
<b>sao khi cho </b>
<b>nam châm </b>
<b>(hoặc cuộn </b>
<b>dây) quay ta lại </b>
<b>thu đ ợc dòng </b>
<b>điện xoay chiều </b>
<b>trong các máy </b>
<b>trên khi nối 2 </b>
<b>cực của máy </b>
<b>với dụng cụ </b>
<b>tiêu thụ điện?</b>
<i><b>Trả lời: Khi nam châm (hoặc cuộn dây) </b></i>
<b>2. Kết luận: Các máy phát điện đều có 2 bộ phận chính là:</b>
<b>Nam châm và cuộn dây. Bộ phận đứng yên gọi là stato, bộ </b>
<b>phận quay đ ợc gọi là rơto.</b>
<b>R«to</b> <b><sub>Stato</sub></b> Bé phËn <b><sub>Stato</sub></b> <b>R«to</b>
đứng n
<b>H y nêu các đặc tính ca mỏy phỏt </b>ó
<b>Đặc tính kỹ thuật của máy phát điện </b>
<b>xoay chiều trong kĩ thuật có thĨ cho:</b>
<b>+ Kích th ớc: Đ ờng kính </b>
<b>tiết diện ngang có thể </b>
<b>đến 4 m, chiều dài đến 20 </b>
<b>m.</b>
<b>+ C ờng độ dòng điện: I </b>
<b>= 2000A</b>
<b>+ HiƯu ®iƯn thÕ: U = </b>
<b>25000V</b>
<b>+ Công suất: P = </b>
<b>Nhiệt điện</b>
<b>Thuỷ điện</b>
<b>Nh mỏy in ang hot động</b>
<i><b>Gièng nhau:</b></i>
- §Ịu cã nam châm và cuộn dây dẫn, khi 1 trong 2 bộ phận
<i><b>quay thì xuất hiện dòng điện xoay chiều.</b></i>
<i><b>Khác nhau</b></i> :
- Đinamô xe đạp có kích th ớc nhỏ hơn, cơng suất phát điện
nhỏ, điện áp, c ờng độ dòng điện ở đầu ra nh hn.
<b>C3 H y so sánh </b>Ã
<b>chỗ giống và khác </b>
<b>nhau về cấu tạo và </b>
<b>hot ng ca </b>
<b>inamụ xe p v </b>
<b>máy phát điện </b>
<b>trong công </b>