Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn lớp 7: Từ đồng nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b><b>VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


<b>Đề kiểm tra 15 phút </b>

<b>Ngữ văn</b>

<b> 7</b>

<b> </b>

<b>:</b>


<b>Từ đồng nghĩa</b>



1. Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây <b>không </b>cùng nghĩa với những yếu tố còn lại?
A. tiền tuyến.


B. mặt tiền.
C. tiền bạc.
D. tiền đạo.


<b>2. </b>Trong các từ sau đây, từ nào đồng nghĩa với từ "thương mến"?
A. Gần gũi.


B. Kính trọng.
C. Yêu quý.
D. Nhớ nhung.


<b>3. </b>Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ in đậm trong câu: "Chiếc ô tô
bị <b>chết</b> máy"?


A. mất.
B. hỏng
C. qua đời
D. đi


<b>4. </b>Trong những từ sau, từ nào <b>khơng</b> nằm trong nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn
lại?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b><b>VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


B. trơng mong.
C. trơng đợi.
D. trơng ngóng.


<b>5. </b>Từ nào sau đây <b>không</b> đồng nghĩa với từ "sơn hà"?
A. sông núi.


B. sơn thuỷ.
C. đất nước.
D. giang sơn.


<b>6. </b>Nét nghĩa: nhỏ, xinh xắn, đáng yêu phù hợp với từ nào sau đây?
A. nhỏ nhẻ.


B. nho nhỏ.
C. nhỏ nhắn.
D. nhỏ nhặt.


<b>7. </b>Nhóm các từ nào là từ đồng nghĩa chỉ hoạt động nhận thức của trí tuệ ?
A. Xét đốn, xét nghiệm, phán xét


B. Đốn định, tiên đốn, độc đốn
C. Thơng minh, lanh lợi, giỏi giang
D. Nghĩ ngợi, suy nghĩ, nghiền ngẫm


<b>8. </b>Nghĩa: xếp đặt, tính tốn kĩ lưỡng để làm một việc xấu phù hợp với từ nào sau
đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b><b>VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


C. mưu chước.
D. mưu mơ.


<b>9. </b>Dịng nào thể hiện đúng cách sử dụng từ đồng nghĩa?
A. Chỉ có thể thay từ Hán Việt đồng nghĩa cho từ thuần Việt.
B. Chỉ có thể thay từ thuần Việt đồng nghĩa cho từ Hán Việt.
C. Có thể thay bất cứ từ đồng nghĩa nào cho nhau.


D. Cân nhắc để chọn từ đồng nghĩa thể hiện đúng nghĩa và sắc thái biểu cảm.


<b>10. </b>Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "thi nhân"?
A. nhà văn.


B. nhà báo.
C. nghệ sĩ.
D. nhà thơ.


<b>Đáp án Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn lớp 7</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án</b> C C B A B C D D D D


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 15 phút Môn : Vật lý lớp 10 Ban BC - Đề số: A1 ppt
  • 3
  • 675
  • 0
  • ×