Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

49 câu trắc nghiệm Hóa học lớp 11 ôn tập học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.73 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>49 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 11 </b>


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ 1 </b>



<b>Câu 1: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? </b>


<b>A. H</b>2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. <b>B. HCl, H</b>3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.


<b>C. HNO</b>3, CH3COOH, BaCl2, KOH. <b>D. H</b>2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.


<b>Câu 2: Trong dung dịch H</b>3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 3: </b>Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung
dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,1 và 0,35. </b> B. 0,3 và 0,2. <b>C. 0,2 và 0,3. </b> <b>D. 0,4 và 0,2. </b>
<b>Câu 4: Dung dịch E chứa các ion Mg</b>2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:


+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.


Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng


A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
<b>Câu 5. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>


<b> A. Na</b>+, Mg2+, NO<sub>3</sub>, SO2<sub>4</sub>. <b>B. Ba</b>2+, Al3+, Cl–, HSO<sub>4</sub>.


C. Cu2+, Fe3+, SO2<sub>4</sub>, Cl– . <b>D. K</b>+, NH<sub>4</sub>, SO42–, PO34.



<b>Câu 6: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>


<b> A. AlCl</b>3 và CuSO4. B. NH3 và AgNO3 . <b>C. Na</b>2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nữa. Vậy có kết luận là


<b> A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c. </b>


<b>Câu 8. Phương trình ion thu gọn: Ca</b>2+ + CO32- CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ?
1. CaCl2 + Na2CO3  2.Ca(OH)2 + CO2 


3.Ca(HCO3)2 + NaOH  4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 
<b>A. 1 và 2. </b> <b>B. 2 và 3. </b> <b>C. 1 và 4. </b> <b>D. 2 và 4. </b>


<b>Câu 9: Hỗn hợp A gồm Na</b>2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng
sau các phản ứng xảy ra hồn toàn thu được dung dịch chứa:


A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl. D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.


<b>Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)</b>2 là:


<b> A. Ba(NO</b>3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3. B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3,
Na2CO3 .


<b> C. NaHCO</b>3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2 D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.


<b>Câu 11: Cho dãy các chất: NH</b>4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là


<b> A. 3. </b> B. 5. <b>C. 4. </b> D. 1.



<b>Câu 12: </b>Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+,
Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:


<b> A. AgNO</b>3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 . B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.


<b> C. AgNO</b>3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 . D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3


<b>Câu 13: Có các dung dịch muối Al(NO</b>3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ
riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào
sau đây:


<b> A. Dung dịch Ba(OH)</b>2. <b>B. Dung dịch BaCl</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A.7. B.2. C.1. D.6.


<b>Câu 15: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)</b>2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch
HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là


<b> A. 36,67 ml. </b> <b>B. 30,33 ml. </b> <b>C. 40,45 ml. D. 45,67 ml. </b>


<b>Câu 16:Hoà tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H</b>2SO4 loãng vừa đủ thu được dd Y. Cô cạn
dd Y thu được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là


<b> A.FeSO</b>4. B.Fe2(SO4)3. C.FeSO4 .3H2O. <b>D. FeSO</b>4.7H2O.


<b>Câu 17: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)</b>2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung
hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu
được khối lượng muối khan là



<b>A. 3,16 gam. </b> <b>B. 2,44 gam. </b> <b>C. 1,58 gam. </b> <b>D. 1,22 gam </b>


<b>Câu 18: </b>Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2CO3 đồng thời khuấy đều, thu
được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là


A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). <b>D. V = 22,4(a+b). </b>
<b>Câu 19 : Cho phương trình phản ứng sau: </b>


FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.


Hệ số phản ứng của H2SO4 trong phương trình phản ứng trên là:


A. 8 B. 7 C. 10 D. 12


<b>Câu 20 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H</b>3PO4 0,5M, muối thu được có
khối lượng là


A. 14,2 gam. B.15,8 gam. C.16,4 gam. D.11,9 gam.


<b>Câu 21: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H</b>2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M
thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22: Hịa tan hồn tồn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe</b>2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4
0,1M (vừa đủ).


Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:


A. 5,51g. B. 5,15g. C. 5,21g. D. 5,69g.



<b>Câu 23: </b>Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. 19,70. </b> B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.


<b>Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO</b>3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1
gam muối và V lít khí ở đktc. Giá trị của V là


A. 11,2. B. 1,68. <b>C. 2,24. D. 3,36. </b>


<b>Câu 25: </b>Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được
dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm a và b là


A. a = 0,12; b = 0,06. <b>B. a = 0,06; b = 0,03. </b>
C. a = 0,06; b = 0,12. <b>B. a = 0,03; b = 0,06. </b>


<b>Câu 26: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm (Al, Fe) theo tỉ lệ mol 1: 1 tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 dư thu được
ddA và hỗn hợp khí (N2, NO, NO2, N2O). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, khơng thấy
khí thốt ra. Cơ cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là:


<b>A. 45,5 g </b> <b>B. 26,9g </b> <b>C. 39,3 g </b> <b>D. 30,8 g</b>


<b>Câu 27: Cho 14,3 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch A và 896 ml khí NO (đktc)
duy nhất thốt ra. Cơ cạn dung dịch A, thu được khối lượng muối khan là


<b>A. 44, 78 gam </b> <b>B. 41,58 gam </b> <b>C. 55,22 gam </b> <b>D. 11,34 gam</b>


<b>Câu 28 : Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch </b><i>HNO</i><sub>3</sub>loãng dư thu được 6,72 lít NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở điều kiện tiêu chuẩn). Số mol axit đã phản ứng là :



<b>A. 1,2 mol </b> <b>B. 2,4 mol </b> <b>C. 0,3 mol </b> <b>D. 0,6 mol </b>


<b>Câu 29: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng m</b>Cu : mFe= 7 : 3. Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn
với ddHNO3 thấy đã có 44,1g HNO3 phản ứng, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6lít khí C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 40,5g </b> <b>B. 50g </b> <b>C. 50,2g </b> <b>D. 50,4g </b>


<b>Câu 30: Oxi hố chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 và Fe
dư. Hoà tan hỗn hợp A vừa đủ bởi dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng m gam
Fe ban đầu là:


<b>A. 10,08g </b> <b>B. 11,08g </b> <b>C. 12g </b> <b>D. 10,8g </b>


<b>Câu 31: Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây? </b>


<b>A. Đốt cháy NH</b>3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin. B. Nhiệt phân NH4NO3


<b>C. Nhiệt phân AgNO</b>3 <b>D. Nhiệt phân NH</b>4NO2


<b>Câu 32. Tính chất hóa học của NH</b>3 là:


A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
<b>Câu 33: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau : </b>


<b> A. NH</b>3 , N2 , NH4+ , NO , NO2 <b>B. N</b>2 , NO , NH3 , NO2- , NO3


<b> C. NH</b>3 , N2O , NO , NO2- , NO3- <b>D. NO , N</b>2O , NH3 , NO3- , N2



<b>Câu 34. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : </b>


N2


o
2


+ H (xt, t , p)


 NH3


o
2


+ O (Pt, t )


 (A) + O2 (B)  HNO


3


A. (A) là NO, (B) là N2O5 <b>B. (A) là N</b>2, (B) là N2O5


C. (A) là NO, (B) là NO2 <b>D. (A) là N</b>2, (B) là NO2


<b>Câu 35. Cho 1,32 gam (NH</b>4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được một sản phẩm khí.
Hấp thụ hồn tồn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là :


A.(NH4)3PO4 <b>B. (NH</b>4)2HPO4 , NH4H2PO4 C. (NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4


<b>Câu 36. Hỗn hợp N</b>2 và H2 có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:



A. %VN2 :25% , %VH2 :75% <b>C. %</b>VN2 : 30% , %VH2 :70%


B. %VN2 :20% , %VH2 : 80% <b>D. %</b>VN2 : 40% , %VH2 : 60%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
<b>A. 33,6 lít N</b>2 và 100,8 lít H2 <b>B. 8,4 lít N</b>2 và 25,2 lít H2


<b>C. 268,8 lít N</b>2 và 806,4 lít H2 <b>D. 134,4 lít N</b>2 và 403,2 lít H2


<b>Câu 38. Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là : </b>


<b>A. Al(OH)</b>3 , Al2O3 , NaHCO3. <b>B. Na</b>2SO4 , HNO3 , Al2O3.


<b>C. Na</b>2SO4 , ZnO , Zn(OH)2. <b>D. Zn(OH)</b>2 , NaHCO3 , CuCl2


<b>Câu 39 Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al trong dung dịch HNO</b>3 thu được 0,01 mol khí
NO và 0,04 mol khí NO2 ( hai sản phẩm khử duy nhất ). Khối lượng muối tạo thành là:


A. 2,96g <b>B. 5,96g </b> <b>C. 6,75g </b> <b>D. 3,59g </b>


<b>Câu 40::Đun nóng 66,2 g Pb(NO</b>3)2 sau phản ứng thu được 55,4g chất rắn.Hiệu suất của phản ứng là:


A.30% B.70% C.80% D.50%
<b>Câu 41: Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ)</b>


A. 2KNO3  2KNO2 + O2 <b>B. NH</b>4Cl  NH3 + HCl


C. NH4NO2  N2 + H2O <b>D. 4AgNO</b>3  2Ag2O + 4NO2 + O2



<b>Bài 42: Từ 14,0 lít NH</b>3 và 16,0 lít O2 sẽ điều chế được bao nhiêu lít khí NO với H= 75% ( các thể tích khí
đo ở cùng đk t0


và P )?


A.9,6 lít B. 12,8 lít C. 16 lít D. 10,5 lít


<b>Bài 43: </b>Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Khí X là


<b>A. N</b>2O. <b>B. N</b>2. <b>C. NO</b>2. <b>D. NO. </b>


<b>Câu 44. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO</b>31M (dư), thốt ra 6,72 lít khí NO (đktc).
Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :


<b>A. 1,2g. </b> B. 1,88g. C. 2,52g. <b>D.</b> 3,2g


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A.2,24 hoặc 8,96. <b>B. 2,24 hoặc 6,72. C. 3,36 hoặc 6,72. D.3,36 hoặc 8,96. </b>
<b>Bài 46: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO</b>3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận tồn bộ dd sau PƯ thì khối lượng muối khan thu
được là


<b>A. 20,16 gam. </b> <b>B. 19,76 gam. </b> <b>C. 19,20 gam. </b> <b>D. 22,56 gam. </b>


<b>Caâu 47. Trong các loại phân bón : NH</b>4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm
cao nhất :


<b>A. (NH</b>2)2CO <b>B. (NH</b>4)2SO4 <b>C. NH</b>4Cl <b>D. NH</b>4NO3


<b>Bài 48: </b>Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H 2SO4 đặc


nóng (dư). Sau ph ản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v à dung dịch
chứa 6,6 gam hỗn h ợp muối sunfat.


a. Phần trăm khối lượng của Cu trong X l à :


<b>A. 39,34%. </b> <b>B. 65,57%. </b> <b>C. 26,23%. </b> <b>D. 13,11%. </b>
b. Công thức của oxit sắt là :


<b>A. </b>Fe2O3. <b>B. FeO. </b> <b>C. </b>Fe3O4. <b>D. </b>FeO hoặc Fe3O4.


<b>Bài 49 : </b>Hòa tan 21,78 gam hỗn hợp gồm NaHCO <sub>3</sub>, KHCO<sub>3</sub>, MgCO<sub>3</sub> bằng dung dịch HCl dư, thu
được 5,04 lít khí CO <sub>2</sub> (đktc). Khối lượng KCl tạo thành trong dung d ịch sau phản ứng l à :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và <b>Tổ Hợp dành cho </b>
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×