Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

30 bài tập trắc nghiệm về Bài toán liên quan đến chuyển động Toán 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>30 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN </b>



<b>CHUYỂN ĐỘNG TỐN 12 CĨ ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu 1.</b> Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơtơ chuyển
động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>( )  5<i>t</i> 10(m/s), trong đó <i>t </i>là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơtơ cịn di chuyển bao nhiêu mét ?


<b>A. </b>0.2<i>m</i>. <b>B. </b>20<i>m</i>. <b>C.</b>10<i>m</i>. <b>D. </b>2<i>m</i>.


<b>Câu 2.</b> Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc Quãng đường vật di chuyển
được thời điểm đến thời điểm mà vật dừng lại là


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 3.</b> Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 (<i>m/s</i>) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ơ
tơ chuyển động chậm dần đều với vận tốc (<i>m/s</i>) (trong đó <i>t </i>là thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 7 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ơ tơ đi được quảng đường
bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 4.</b> Một ô tô đang chạy với vận tốc thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
tính qng đường ơ tơ đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc.


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 5.</b> Tại một nơi khơng có gió, một chiếc khí cầu đang đứng n ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất
đã được phi cơng cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo
phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật trong đó (phút) là thời gian tính từ


lúc bắt đầu chuyển động, được tính theo đơn vị mét/phút (<i>m/p</i>). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất
vận tốc của khí cầu là:


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 6.</b> Một ô tô đang chạy với vận tốc 12m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển
động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ơ tơ dừng hẳn, ơ tơ cịn di chuyển được bao nhiêu mét ?


<b> A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<b>Câu 7.</b> Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là , gia tốc
trọng trường là . Quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn cho đến khi chạm đất gần bằng kết
quả nào nhất trong các kết quả sau:


<b> A. </b> . <b>B.</b> <sub>. </sub> <b>C. </b> . <b>D. </b> .


 

160 10

/

.


<i>v t</i> <i>t m s</i>


 


0


<i>t</i> <i>s</i>


 



1280 .



<i>S</i> <i>m</i> <i>S</i>1240

 

<i>m</i> . <i>S</i>2560

 

<i>m</i> . <i>S</i>640

 

<i>m</i> .


  2 10


<i>v</i> <i>t</i>


45( ).


<i>S</i> <i>m</i> <i>S</i>100( ).<i>m</i> <i>S</i>21( ).<i>m</i> <i>S</i>16( ).<i>m</i>


36<i>km h</i>


  2


( ) 1 ( )
3


<i>t</i>


<i>a t</i> <i>m s</i>


90 .


<i>S</i> <i>m</i> <i>S</i>246 .<i>m</i> <i>S</i>58 .<i>m</i> <i>S</i>100 .<i>m</i>


  2


( ) 10 ,


<i>v t</i> <i>t t</i> <i>t</i>



( )
<i>v t</i>
<i>v</i>


7( )


<i>v</i> <i>m p</i> <i>v</i>9 (<i>m p</i>) <i>v</i>5 (<i>m p</i>) <i>v</i>3 (<i>m p</i>)


v(t)  6t 12 (m / s)


24<i>m</i> 12<i>m</i> 6<i>m</i> 0,4<i>m</i>


25m / s


2
9,8m / s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Câu 8.</b> Một ca nô đang chạy trên h y với vận tốc thì hết xăng từ thời điểm đó, ca nơ
chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng gi y, kể
từ lúc hết xăng ỏi từ lúc hết xăng đến lúc ca nô dừng hẳn đi được bao nhiêu m t


<b> A.</b> . <b>B.</b>20. <b>C.</b>30. <b>D.</b>40.


<b>Câu 9.</b> Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc Đi được ,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
ính quãng đường đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi
dừng hẳn.



<b> A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 10.</b> Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 100Km/h thì đạp phanh dừng lại, vận tốc của xe giảm dần
theo công thức (Km/h) cho đến khi dừng lại. Hỏi xe chạy thêm được bao nhiêu
<i>met</i> thì dừng lại.


<b>A.</b> 25 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 103 <b>D.</b> 10-3


<b>Câu 11.</b> Bạn Minh ng i trên máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy báy là
Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:


<b> A.</b> 36<i>m </i>. <b>B.</b>252<i>m.</i> <b>C.</b>1134m. <b>D.</b><sub>966m. </sub>


<b>Câu 12.</b> Một người đứng từ s n thượng một tòa nhà cao 262m, ném một quả bi sắt theo phương thẳng
đứng hướng xuống (bỏ qua ma sát) với vận tốc 20m/s. Hỏi sau 5s thì quả bi sắt cách mặt đất một đoạn


bao nhiêu mét? (Cho gia tốc trọng trường )


<b>A.</b> 35 m <b>B.</b>36 m <b>C.</b> 37 m <b>D.</b> 40 m


<b>Câu 13.</b> Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là và gia
tốc trọng trường là Quãng đường viên đạn đi từ lúc bắn lên cho tới khi rơi xuống đất là (coi
như viên đạn được bắn lên từ mặt đất)


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 14.</b> Một bác thợ x y bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây.
Cho và ban đầu bể khơng có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là . Sau
10 giây thì thể tích nước trong bể là . Hỏi thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là bao
nhiêu.



<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 15.</b> Một người có mảnh đất hình trịn có bán kính 5m, người này tính tr ng cây trên mảnh đất đó,
biết mỗi mét vng tr ng cây thu hoạch được giá 100 nghìn. Tuy nhiên cần có khoảng trống để dựng ch i
và đ dùng nên người này căng sợi d y 6m sao cho 2 đầu mút dây nằm trên đường tròn xung quanh mảnh
đất. Hỏi người này thu hoạch được bao nhiêu tiền (tính theo đơn vị nghìn và bỏ phần số thập phân).


<b>A. </b> <b>B.</b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i>s</i>
<i>m</i>/
20
20
5
)


(<i>t</i>  <i>t</i>


<i>v</i> <i>t</i>


10


 



1 7 / .


<i>v t</i>  <i>t m s</i> 5

 

<i>s</i>


2




70 / .


<i>a</i>  <i>m s</i> <i>S</i>

 

<i>m</i>


 



95, 70


<i>S</i>  <i>m</i> <i>S</i>96, 25

 

<i>m</i> <i>S</i>87,50

 

<i>m</i> <i>S</i>94, 00

 

<i>m</i>


 

5000

100



<i>v t</i>

 

<i>t</i>



 

2


3 5(m/ s)
<i>v t</i>  <i>t</i> 


<i>d</i>


2



10 /


<i>a</i> <i>m s</i>





24,5 m / s


2



9,8 m / s


 



61,25 m 30,625 m

 

29,4 m

 

59,5 m

 



 

2


3


’ <i>a</i> <i>b</i>


<i>h</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> 150<i>m</i>3


3


1100<i>m</i>


3


8400<i>m</i> 8400<i>m</i>3 6000<i>m</i>3 4200<i>m</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 16.</b> Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc Đi được , người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
ính quãng đường đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng


hẳn.


<b> A. </b> <b>B.</b> <b>C. </b> <b>D.</b>


<b>Câu 17.</b> Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là
. Tính quảng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.


<b> A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<b>Câu 18.</b> Một chất điểm <i>A </i>xuất phát từ vị trí <i>O</i>, chuyển động thẳng nhanh dần đều 8 gi y sau nó đạt vận
tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm <i>B </i>cũng xuất phát từ cùng vị trí <i>O </i>
nhưng chậm hơn 12 gi y so với <i>A </i>và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng <i>B </i>đuổi kịp <i>A </i>sau 8
giây (kể từ lúc <i>B </i>xuất phát). Tìm vận tốc của <i>B </i>tại thời điểm đuổi kịp


<b>A.</b>12m/s. <b>B.</b>48m/s. <b>C.</b>24m/s. <b>D.</b>36m/s.


<b>Câu 19.</b> Gọi (cm) là mực nước ở b n chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng
và lúc đầu b n khơng có nước. Tìm mức nước ở b n sau khi bơm nước được 6 giây
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)


<b> A.</b> 2.66( cm). <b>B.</b>0,55(cm). <b>C.</b>3,14(cm ). <b>D.</b>2,66( cm).


<b>Câu 20.</b> Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b><sub>D.</sub></b>


<b>Câu 21.</b> Khi quan sát một đám vi khuẩn trong phịng thí nghiệm người ta thấy tại ngày thứ <i>x</i> có số lượng
là . Biết rằng và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con .Vậy ngày thứ 12 số lượng vi
khuẩn là?



<b>A.</b> 10130. <b>B.</b> 5130. <b>C.</b> 5154. <b>D.</b> 10129.


<b>Câu 22.</b> Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 / <i>m s</i> thì người người đạp phanh Sau khi đạp phanh, ô tô


chuyển động chậm dần đều với vận tốc


, trong đó <i>t </i> là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc
bằng đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơ tơ cịn di chuyển
bao nhiêu mét?


<b> A.</b> 5( cm). <b>B.</b>7,5(m). <b>C.</b> (m ). <b>D.</b>5( m).


1( ) 7 ( / )


<i>v t</i>  <i>t m s</i> 5( )<i>s</i>


2


70( / )


<i>a</i>  <i>m s</i> <i>S m</i>( )


94,00( ).


<i>S</i> <i>m</i> <i>S</i>96,25( ).<i>m</i> <i>S</i>87,50( ).<i>m</i> <i>S</i>95,70( ).<i>m</i>


 

2


a t  3t t



130


3 <i>km</i> 130km


3400


3 <i>km</i>


4300
3 <i>km</i>


(t)
<i>h</i>


 

13


' 8


5
<i>h t</i>  <i>t</i>


2


( ) 3


<i>a t</i>  <i>t</i> <i>t</i>


4300
m.



3 4300 m. 430 m.


430
m.
3


 



<i>N x</i> 

 




2000
1
<i>N x</i>


<i>x</i>


 

40 20

/



<i>v t</i>   <i>t</i> <i>m s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 23.</b> Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện đã xả lũ trong 40 phút với tốc độ lưu lượng nước tại
thời điểm giây là . Hỏi sau thời gian xả lũ trên thì h thoát nước của nhà máy
đã thoát đi một lượng nước là bao nhiêu?


<b> A.</b> <b>.</b> <b>B.</b> <b>.</b> <b>C.</b> <b>.</b> <b>D.</b> <b>.</b>


<b>Câu 24.</b> Tại một nơi khơng có gió, một chiếc khí cầu đang đứng n ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất


đã được phi cơng cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo
phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật , trong đó (phút) là thời gian tính từ
lúc bắt đầu chuyển động, được tính theo đơn vị mét/phút ( ). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp
đất vận tốc của khí cầu là


<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<b>Câu 25.</b> Một dịng điện có điện lượng truyền trong dây dẫn tại thời điểm là , có cường độ là
ính điện lượng truyền trong dây dẫn từ thời điểm đến .


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 26.</b> Cổng trường Đ BK à nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m, chiều cao 12,5m. Diện tích
của cổng là:


<b> A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 27.</b> Vi khuẩn P ( elicobacter pylori) g y đau dạ dày tại ngày thứ t với số lượng là F(t), biết nếu
phát hiện sớm khi số lượng khơng vượt q 4000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết


và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có
bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày (lấy xấp xỉ hàng thập phân thứ hai) và bệnh nhân có cứu chữa được
không?


<b> A. </b>5433,99 và không cứu được. <b>B. </b>1499,45 và cứu được.
<b>C. </b>283,01 và cứu được. <b>D.3716,99 và cứu được.</b>


<b>Câu 28.</b> Sự sản sinh vi rút Zika ngày thứ t có số lượng là N(t), biết và lúc đầu đám vi rút
có số lượng 250.000 con. Sau 10 ngày số lượng vi rút (lấy gần đúng hàng đơn vị):



<b> A.</b> 264.334 con <b>B.</b>257.167 con <b>C.</b>258.959 con <b>D.</b> 253.584 con.


<b>Câu 29.</b> Người ta bơm nước vào một b n chứa, lúc đầu b n không chứa nước, mức nước ở b n chứa sau
khi bơm phụ thuộc vào thời gian bơm nước theo một hàm số <i>h = h(t)</i> trong đó <i>h</i> tính bằng <i>cm</i>, <i>t</i> tính bằng
giây. Biết rằng . Mức nước ở b n sau khi bơm được 13 giây là


<b> A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i>t</i> <i><sub>v t</sub></i><sub>( ) 10</sub> <i><sub>t</sub></i><sub>500 </sub>

<i><sub>m</sub></i>3<sub>/</sub><i><sub>s</sub></i>



4 3


5.10 (<i>m</i> ) 4.10 (6 <i>m</i>3) 3.10 (7 <i>m</i>3) 6.10 (6 <i>m</i>3)


 

2


10


<i>v t</i>  <i>t t</i> <i>t</i>


 



<i>v t</i> <i>m p</i>/


<i>v</i>




5 /



<i>v</i> <i>m p</i> <i>v</i>7

<i>m p</i>/

<i>v</i>9

<i>m p</i>/

<i>v</i>3

<i>m p</i>/



<i>t</i> <i>Q t</i>( ) ( )<i>c</i>

 

 <sub></sub>  <sub></sub>


 


20cos ( )


6


<i>I t</i> <i>t</i> <i>A</i> <i>t</i>0

 

<i>s</i>  1

 



3


<i>t</i> <i>s</i>




5
( )<i>c</i>




10
( )<i>c</i>




15


( )<i>c</i>




20
( )<i>c</i>


2


100<i>m</i> <sub>200</sub><i><sub>m</sub></i>2 100 2


3 <i>m</i>
2
200
2 <i>m</i>
1000
2 1
 

( )
<i>F t</i>
<i>t</i>
1000
'( )
1 0,5
<i>N t</i>
<i>t</i>




 

3<sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>h t</i>  <i>t</i>


243
cm
4


243
cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>Câu 30.</b> Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là


. Tính quảng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.


<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


 

2

2



a t  3t t m / s


130
km


3 130km


3400
km
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các rường Đ và P danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, iếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình oán N ng Cao, oán Chuyên dành cho các em S
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, n ng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> B i dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12 Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi LV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đ ng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, in ọc và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×