Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi trắc nghiệm học kỳ I môn Hóa học 11 - Ban KHTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I MƠN HĨA HỌC 11 - Ban KHTN </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề) - (40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Câu 1:</b> Để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?


<b>A. </b>SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + H2O. <b>B. </b>SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
<b>C. </b>SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2. <b>D. </b>SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.


<b>Câu 2:</b> Cacbon tác dụng với H2SO4 đặc giải phóng 13,44 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng C đã phản ứng là


<b>A.</b>2,4 gam. <b>B.</b>7,2 gam. <b>C.</b> 3,6 gam. <b>D.</b>1,44 gam.


<b>Câu 3:</b> Phát biểu nào sau đây đúng nhất?


<b>A. </b>Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. <b>B. </b>Al(OH)3 là một bazơ.


<b>C. </b>Al(OH)3 là một hiđrơxit lưỡng tính. <b>D. </b>Al(OH)3 là một chất lưỡng tính.


<b>Câu 4:</b> Cho m gam Cu tác dụng hồn tồn với dung dịch axit HNO3 lỗng, dư thì thu được 4,48 lit khí NO


(đktc) duy nhất. Giá trị của m là:


<b>A. </b>19,2 gam <b>B. </b>6,4 gam <b>C. </b>25,6 gam <b>D. </b>12,8 gam


<b>Câu 5:</b> Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối


lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:


<b>A. </b>66,67% và 33,33% <b>B. </b>33,33% và 66,67% <b>C. </b>59,67% và 40,33% <b>D. </b>40,33% và 59,67%


<b>Câu 6:</b> Những ion nàu sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?



<b>A. </b><i>Mg</i>2;<i>SO</i><sub>4</sub>2;<i>Cl</i>;<i>Ag</i>. <b>B. </b><i>Ba</i>2;<i>Fe</i>3;<i>OH</i>;<i>Na</i>. <b>C. </b><i>H Cl Na Al</i>; ; ; 3. <b>D. </b><i>Cu</i>2;<i>S</i>2;<i>Cl Fe</i>; 2.
<b>Câu 7:</b> Trong dung dịch H3PO4 có chứa những ion nào sau đây?


<b>A. </b><i>H</i>;<i>H PO HPO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>; <sub>4</sub>2;<i>PO</i><sub>4</sub>3. <b>B. </b><i>H</i>;<i>PO</i><sub>4</sub>3;<i>H O H PO</i><sub>2</sub> ; <sub>3</sub> <sub>4</sub>.


<b>C. </b><i>H</i>;<i>PO</i><sub>4</sub>3. <b>D. </b><i>H</i>;<i>H PO HPO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>; <sub>4</sub>2;<i>PO</i><sub>4</sub>3;<i>H PO</i><sub>3</sub> <sub>4</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khối đối với hiđrơ bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là:


<b>A. </b>2,24 lit <b>B. </b>4,48 lit <b>C. </b>1,12 lit <b>D. </b>0,448 lit


<b>Câu 9:</b> Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước (V2) so với thể tích ban đầu (V1) để pha lỗng dung dịch HCl


có pH=3 thành dung dịch có pH=4?


<b>A. </b>V1 = 9V2. <b>B. </b>V1 = 10V2. <b>C. </b>V2 = 10V1. <b>D. </b>V2 = 9V1.
<b>Câu 10:</b> Dung dịch X chứa các ion: 2


4 ;


<i>SO</i>  <i>Cl</i>; 3


;


<i>Fe</i> <i>NH</i><sub>4</sub>. Chia ddịch X thành 2 phần bằng nhau:


Phần 1: Tác dụng với lượng dư d.dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (ở đktc) và 1,07 gam kết
tủa.



Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.


Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước bay
hơi)


<b>A. </b>7,04 gam <b>B. </b>7,46 gam <b>C. </b>3,73 gam <b>D. </b>3,52 gam


<b>Câu 11:</b> Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào?


<b>A. </b>NH4HCO3. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>(NH4)2CO3.


<b>Câu 12:</b> Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al O ,CuO,MgO,Fe O<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>(nóng) sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được chất rắn là


<b>A. </b>Al O ,Cu,MgO,Fe<sub>2</sub> <sub>3</sub> <b>B. </b>Al O ,Fe O ,Cu,MgO<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <b>C. </b>Al O ,Cu,Mg,Fe<sub>2</sub> <sub>3</sub> <b>D. </b>Al,Fe,Cu,Mg


<b>Câu 13:</b> Tìm câu <b>sai</b> trong số những câu sau:


<b>A. </b>do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
<b>B. </b>so với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.


<b>C. </b>ngun tử của các ngun tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.


<b>D. </b>so với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.


<b>Câu 14:</b> Hãy chọn phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>chất điện li mạnh có độ điện li 1. <b>D. </b>chất điện li mạnh có độ điện li 1.


<b>Câu 15:</b> Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?



<b>A. </b>KNO3
0


<i>t</i>


KNO2 + 2


1


2<i>O</i> . <b>B. </b>Ca(NO3)2


0


<i>t</i>


CaO + 2NO2 + 2


1
2<i>O</i> .


<b>C. </b>AgNO3
0
<i>t</i>


Ag + NO2 + 2


1


2<i>O</i> . <b>D. </b>Cu(NO3)2



0
<i>t</i>


CuO + 2NO2 + 2


1
2<i>O</i> .
<b>Câu 16:</b> Chọn câu phát biểu sai:


<b>A. </b>phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
<b>B. </b>đốt cháy NH3 khơng có xúc tác thu được N2 và H2O.


<b>C. </b>amoniac là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.


<b>D. </b>amoniac là một bazơ.


<b>Câu 17:</b> Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit


H3PO4 thu được là:


<b>A. </b>17,6% <b>B. </b>14,7% <b>C. </b>16,7% <b>D. </b>5,4%


<b>Câu 18:</b> Cho luồng CO đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):


<b>A. </b>90 <b>B. </b>80 <b>C. </b>60 <b>D. </b>75


<b>Câu 19:</b> Phương trình ion rút gọn: 2<i>H</i> <i>SiO</i><sub>3</sub>2 <i>H</i><sub>2</sub><i>SiO</i><sub>3</sub> ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây?



<b>A. </b>Axit clohiđric và natri silicat. <b>B. </b>Axit cacbonic và natri silicat.


<b>C. </b>Axit clohiđric và canxi silicat. <b>D. </b>Axit cacbonic và canxi silicat.


<b>Câu 20:</b> Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?


<b>A. </b>dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra. <b>B. </b>dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
<b>C. </b>dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu bay ra. <b>D. </b>khơng có hiện tượng gì.


<b>Câu 21:</b> Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HNO3 và Cu(OH)2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. </b><i>H</i><i>OH</i><i>H O</i><sub>2</sub> .


<b>C. </b>2<i>HNO</i><sub>3</sub><i>Cu OH</i>( )<sub>2</sub> <i>Cu NO</i>( <sub>3 2</sub>) 2<i>H O</i><sub>2</sub> .


<b>D. </b>2<i>H</i>2<i>NO</i><sub>3</sub><i>Cu OH</i>( )<sub>2</sub><i>Cu</i>22<i>NO</i><sub>3</sub>2<i>H O</i><sub>2</sub> .


<b>Câu 22:</b> Dùng 4,48 lit khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?


<b>A. </b>12 gam <b>B. </b>6 gam <b>C. </b>48 gam <b>D. </b>24 gam


<b>Câu 23:</b> Để điều chế 2 lit NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là:


<b>A. </b>8 lit <b>B. </b>4 lit <b>C. </b>1 lit <b>D. </b>2 lit


<b>Câu 24:</b> Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?


<b>A. </b>HCl, NaOH, HNO3. <b>B. </b>HCl, NaCl, CH3COOH.


<b>C. </b>NaNO3, HNO3, NH3. <b>D. </b>KOH, NaCl, HNO2.



<b>Câu 25:</b> Cho các dung dịch muối sau: NaCl, CuSO4, K2CO3, Na2SO4, Na2S, K2CO3, AlCl3, KNO3, CaCl2. Số


dung dịch muối có pH<7 là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 26:</b> Chọn câu <b>đúng</b> trong số các câu sau đây?


<b>A. </b>dung dịch có pH > 7: Làm quỳ tím hóa đỏ. <b>B. </b>giá trị pH tăng thì độ axit giảm.


<b>C. </b>dung dịch có pH < 7: Làm quỳ tím hóa xanh. <b>D. </b>giá trị pH tăng thì độ axit tăng.


<b>Câu 27:</b> Trong 1 lit dung dịch axit flohiđric ở 25 0C có chứa 2,82.1014 phân tử axit và 1,80.1013 ion <i>F</i>. Độ


điện li của axit HF trong dung dịch ở 25 0


C là:


<b>A. </b>6,38% <b>B. </b>12,77% <b>C. </b>6,00% <b>D. </b>9,89%


<b>Câu 28:</b> Dung dịch X có chứa x mol <i>K</i>; y mol Mg2+; z mol <i>SO</i>42


và t mol <i>H PO</i>2 4


. Biểu thức nào biểu thị
sự liên quan giữa x, y, z, t sau đây là đúng?



<b>A. </b>x + y = z + t <b>B. </b>x + 2y = z + t <b>C. </b>x + 2y = 2z + t <b>D. </b>x + y = 2z + t


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>1,0g <b>B. </b>10g <b>C. </b>20g <b>D. </b>2,0g


<b>Câu 30:</b> Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính?


<b>A. </b>AgNO3, HCl. <b>B. </b>NaNO3; H2SO4 đặc.


<b>C. </b>N2 và H2. <b>D. </b>NaNO3, N2, H2, HCl.


<b>Câu 31:</b> Trong phịng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:


<b>A. </b>Zn và HNO3. <b>B. </b>khơng khí. <b>C. </b>NH3 và O2. <b>D. </b>NH4NO2.


<b>Câu 32:</b> Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lit và 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thì sau phản ứng thu


được a gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>29,125 gam và 0,3125M <b>B. </b>27,96 gam và 0,5000M


<b>C. </b>13,98 gam và 0,3125M <b>D. </b>0,3125M và 13,98 gam.


<b>Câu 33:</b> Trong các phản ứng hóa học cácbon thể hiện tính chất gì?


<b>A. </b>vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.


<b>B. </b>chỉ thể hiện tính oxi hóa.


<b>C. </b>chỉ thể hiện tính khử.



<b>D. </b>khơng thể hiện tính khử, khơng thể hiện tính oxi hóa.


<b>Câu 34:</b> Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4?


<b>A. </b>không có hiện tượng gì.


<b>B. </b>có kết tủa màu đen xuất hiện, khơng tan trong NH3 dư.
<b>C. </b>có kết tủa màu xanh xuất hiện, sau đó tan trong NH3 dư.
<b>D. </b>có kết tủa màu xanh xuất hiện, khơng tan trong NH3 dư.


<b>Câu 35:</b> Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất


chua là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0,01M thì thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:


<b>A. </b>11,3 <b>B. </b>2,7 <b>C. </b>3 <b>D. </b>11


<b>Câu 37:</b> Dẫn 5,6 lit khí CO2 (đktc) vào dd NaOH 0,5M. Thể tích dd NaOH cần để thu được muối trung hòa


(V1) và muối axit (V2) lần lượt là


<b>A. </b>2 lit và 1,5 lit <b>B. </b>2 lit và 3,5 lit <b>C. </b>0,5 lit và 1 lit <b>D. </b>1 lit và 0,5 lit


<b>Câu 38:</b> Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01M thì nồng độ mol của ion <i>H</i>có giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>không xác định được. <b>B. </b>bằng 0,01M



<b>C. </b>lớn hơn 0,01M <b>D. </b>nhỏ hơn 0,01M


<b>Câu 39:</b> Muối axit là:


<b>A. </b>muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu. <b>B. </b>muối vẫn cịn hiđrơ có khả năng phân li ra cation <i>H</i>.


<b>C. </b>muối có khả năng phản ứng với bazơ. <b>D. </b>muối vẫn cịn hiđrơ trong phân tử.


<b>Câu 40:</b> Theo định nghĩa axit – bazơ của bronxted thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau: <i>Ba</i>2;
;


<i>Br</i> <i>NO</i>3;


3 ;


<i>CH COO</i> <i>CO</i>32 ;<i>NH</i>4;<i>SO</i>42


  


?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


---


<b>--- HẾT --- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>




- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×