Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 2 đề thi trắc nghiệm khảo sát kiến thức Học kì 1 môn Hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.01 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT KIẾN THỨC HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 11 </b>



<b>1. ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 1 </b>



<b>Câu 1.</b> Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng


<b>A.</b> Ag, Pt, Fe <b>B.</b> Fe, Au, Ag <b>C.</b> Fe, Ag, Cu <b>D.</b> Au, Al, Ag


<b> Câu 2.</b> Nguyên tố hóa học nào sau thuộc cùng nhóm ngun tố Nitơ trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa
học?


<b>A.</b> Silic <b>B.</b> Photpho <b>C.</b> Lưu huỳnh <b>D.</b> Cacbon


<b> Câu 3.</b> Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn được điện?


<b>A.</b> HF <b>B.</b> NaCl <b>C.</b> Đường saccarozơ <b>D.</b> NaOH


<b> Câu 4.</b> Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:


<b>A.</b> Liên kết cộng hố trị <b>B.</b> Liên kết hiđrơ <b>C.</b> Liên kết kim loại <b>D.</b> Liên kết ion


<b> Câu 5.</b> Dãy gồm các muối khi nhiệt phân đều thu được oxit kim loại là:


<b>A.</b> Ca(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. <b>B.</b> Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; NH4NO3.


<b>C.</b> Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3. <b>D.</b> Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.


<b> Câu 6.</b> Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?


<b>A.</b> SiH4 <b>B.</b> SiO2 <b>C.</b> Mg2Si <b>D.</b> SiO



<b> Câu 7.</b> Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:


<b>A.</b> mất màu. <b>B.</b> khơng đổi màu. <b>C.</b> chuyển thành màu xanh. <b>D.</b> chuyển thành
màu đỏ.


<b> Câu 8.</b> Chất nào dưới đây khơng phải là dạng thù hình của cacbon


<b>A.</b> Than chì. <b>B.</b> Cacbon vơ định hình. <b>C.</b> Kim cương. <b>D.</b> Đá vôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây <b>B.</b> Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây


<b>C.</b> Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây <b>D.</b> Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây


<b> Câu 10.</b> Để đánh giá độ axit-bazơ người ta dùng giá trị pH. Vậy pH của dd axit HNO3 0,001M có giá trị
bằng :


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 11 <b>D.</b> 4


<b> Câu 11.</b> Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím hóa đỏ?


<b>A.</b> KOH <b>B.</b> HF <b>C.</b> CaCl2 <b>D.</b> NaNO3


<b> Câu 12.</b> Để nhận biết ion PO43- trong dd muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3 bởi vì phản ứng
tạo ra:


<b>A.</b> dung dịch có màu vàng <b>B.</b> kết tủa có màu vàng


<b>C.</b> khí khơng màu, hố nâu trong khơng khí <b>D.</b> khí có màu mâu



<b> Câu 13.</b> Cho các chất: CH4, CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CH2Cl2,C2H2O4,
CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7


<b> Câu 14.</b> Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng


<b>A.</b> P2O5 + 3H2O 2H3PO4. <b>B.</b> Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4
+ HF


<b>C.</b> P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O <b>D.</b> Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4.


<b> Câu 15.</b> Cơng thức hố học của supephotphat kép là


<b>A.</b> Ca3(PO4)2 <b>B.</b> CaHPO4 <b>C.</b> Ca(H2PO4)2 và CaSO4 <b>D.</b> Ca(H2PO4)2


<b> Câu 16.</b> Tìm trường hợp khơng có phản ứng xảy ra:


<b>A.</b> CaS + HCl <b>B.</b> MgCl2 + K2SO4 <b>C.</b> HCl + AgNO3 <b>D.</b> Na2CO3 + CaCl2


<b> Câu 17.</b> Chất nào sau đây là muối axit?


<b>A.</b> Na3PO4 <b>B.</b> CH3COONa <b>C.</b> C2H5ONa <b>D.</b> NaHSO4


<b> Câu 18.</b> Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:


  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O <b>B.</b> SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2



<b>C.</b> SiO2 + Mg → 2MgO + Si <b>D.</b> SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2


<b> Câu 19.</b> Nhận xét khơng đúng khi nói về photpho là:


<b>A.</b> Photpho hoạt động hóa học kém hơn Nitơ. <b>B.</b> Photpho được dùng chế tạo diêm và thuốc nổ.


<b>C.</b> Trong hợp chất P khơng có mức oxi hóa -5. <b>D.</b> P trắng và P đỏ là 2 dạng thù hình của Photpho.


<b> Câu 20.</b> Dung dịch nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?


<b>A.</b> HF 0,05M <b>B.</b> NH3 0,05M <b>C.</b> KCl 0,05M <b>D.</b> CaCl2 0,05M


<b> Câu 21.</b> Chất có cơng thức đơn giản trùng với cơn thức phân tử là:


<b>A.</b> Ancol etylic ( C2H5OH ). <b>B.</b> Axit axetic ( CH3COOH ).<b>C.</b> Glucozơ ( C6H12O6 ).
<b>D.</b> Benzen (C6H6 )


<b> Câu 22.</b> Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit cacbonic. <b>B.</b> Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn
khơng khí.


<b>C.</b> Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sống. <b>D.</b> Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà
kính.


<b> Câu 23.</b> Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:


<b>A.</b> H+; SO42-; Al3+; Mg2+ <b>B.</b> Fe2+; NO3-; H+; Cl- <b>C.</b> Al3+; Ca2+ ; SO32-; Cl- <b>D.</b> Pb2+; Cl-; Ag+; NO3-


<b>2. ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 2 </b>




Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23;
Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137; Cl=35,5; Br = 80.


<b>Câu 1:</b> Trong các phản ứng sau:


1) Zn <sub>+ CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4. </sub> <sub>2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phản ứng phản ứng trao đổi ion là


<b>A. </b>2, 3. <b>B. </b>1, 2, 3. <b>C. </b>1, 2, 3, 4. <b>D. </b>1, 4.


<b>Câu 2:</b> Cho 15,0g hổn hợp KHCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thốt ra được dẫn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa.Giá trị của b là


<b>A. </b>5g <b>B. </b>35g <b>C. </b>25g <b>D. </b>15g


<b>Câu 3:</b> Hịa tan hồn tồn 43,2g Cu vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được khí NO là sản phẩm khử duy
nhất. Thể tích khí NO đktc là


<b>A. </b>15,12 lít. <b>B. </b>10,08 lít. <b>C. </b>22,68 lít. <b>D. </b>5,04 lít.


<b>Câu 4:</b> Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?


<b>A. </b>CsOH <b>B. </b><sub>Al(NO3)3 </sub> <b>C. </b><sub>NaHSO4 </sub> <b>D. </b><sub>HBrO3 </sub>


<b>Câu 5:</b> Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46g
hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 dư.Cho X tác dụng hết với dd HNO3 lỗng thu được 3,136 lít NO(đkc) là zản
phẩm khử duy nhất. m có giá trị là



<b>A. </b>45 <b>B. </b>47 <b>C. </b>47,82 <b>D. </b>47,46


<b>Câu 6:</b> Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 nung nóng thu được hỗn hợp rắn A
gồm: <b>A. </b>Cu, Al, MgO và Pb <b>B. </b>Pb, Cu, Al và Al <b>C. </b>Cu, Pb, MgO và Al2O3 <b>D. </b>Al, Pb, Mg và
CuO


<b>Câu 7: </b>Nhiệt phân hoàn toàn 9,40 gam Cu(NO3)2 thu được chất rắn và hỗn hợp khí A. Hấp thụ tồn bộ khí A
vào nước để được 1,00 lit dung dịch pH của dung dịch thu được là


<b>A.</b> 1,50 <b>B.</b> 1,30. <b>C.</b> 2,00 <b>D.</b> 1,00


<b>Câu 8:</b><sub> Hoà tan vừa hết 8,40 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,36 lít khí NO </sub>
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là


<b>A. </b>Nhôm (M = 27) <b>B. </b>Đồng (M = 64) <b>C. </b>Sắt (M = 56) <b>D. </b>Mangan (M =
55)


<b>Câu 9:</b><sub> Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 mol H3PO4 1M thu được sản phẩm là: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10:</b> Thành phần chính của supephotphat kép là:


<b>A. </b><sub>CaHPO4 và CaSO4 </sub><b>B. </b><sub>CaHPO4 </sub> <sub> </sub><b>C. </b><sub>Ca(H2PO4)2 </sub> <b>D. </b><sub>Ca(H2PO4)2 và </sub>
CaSO4


<b>Câu 11:</b> Có 3 muối dạng bột NaCl, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hố chất thích hợp để nhận biết mỗi chất


<b>A. </b>Nước và Axit HCl . <b>B. </b>Axit HCl và quỳ tím. <b>C. </b>Phenolphtalein. <b>D. </b>Quỳ tím.


<b>Câu 12:</b> Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của NH3. NH3 có :



<b>A. </b>Tính khử <b>B. </b>Tính bazơ yếu <b>C. </b>Tính khử và tính bazơ yếu <b>D. </b>Tính oxi hố


<b>Câu 13:</b> Phát biểu đúng là:


<b>A. </b>Khi nhiệt phân tất cả muối nitrat đều cho oxit kim loại.


<b>B. </b>Khi tham gia phản ứng với kim loại, nitơ và photpho đều thể hiện tính oxi hoá.


<b>C. </b>Axit HNO3 và axit H3PO4 đều thể hiện tính oxi hố mạnh.


<b>D. </b>Tất cả các muối photphat đều tan trong nước.


<b>Câu 14:</b> Khi cho 12,14g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hoàn tồn trong dd HNO3 dư thu được 5,376 lít
khí NO ở đktc( là sản phẩm khử duy nhất) . Khối lượng muối nitrat thu được là:


<b>A. </b>57,68g <b>B. </b>56,78g <b>C. </b>56g <b>D. </b>65,78g


<b>Câu 15:</b> Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32- và SO42- . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.


<b>A. </b>86,2 gam <b>B. </b>23,8 gam <b>C. </b>91,1 gam <b>D. </b>119 gam


<b>Câu 16:</b> Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là


<b>A. </b>80% <b>B. </b>50% <b>C. </b>60% <b>D. </b>85%


<b>Câu 17:</b> Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+<sub>, c mol Cl-, d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c </sub>
và d là <b>A. </b>2a + 2b = c + d. <b>B. </b>2a.2b = c + d. <b>C. </b>a + d = 2c + 2d. <b>D. </b>2a + 2b = c.d



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng. <b>B. </b>Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.


<b>C. </b><sub>Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa. </sub> <b>D. </b><sub>Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và KNO3. </sub>


<b>Câu 19:</b> Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hố học, cacbon


<b>A. </b>vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. <b>B. </b>chỉ thể hiện tính khử.


<b>C. </b>chỉ thể hiện tính oxi hố. <b>D. </b>khơng thể hiện tính khử và tính oxi hoá.


<b>Câu 20:</b> Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3 M với 400 ml dung dịch HCl 0,0875M, thu được 500ml dung
dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.


<b>Câu 21:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


<b>A. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. <b>B. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b>C. </b>chỉ có kết tủa keo trắng. <b>D. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.


<b>Câu 22:</b> Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>7,88g <b>B. </b>9,85g <b>C. </b>5,91g <b>D. </b>1,97g


<b>Câu 23:</b> Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một
phần. thu được 0,78 g kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M dã dùng là <b>A. </b>0,55 lit <b>B. </b>0,7 lit <b>C. </b>0,5 lit <b>D. </b>
0,6 lit



<b>Câu 24:</b> Cho 38,2g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl.Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vơi trong dư thu
được 30g kết tủa.Khối lượng mỗi muối trong hổn hợp là


<b>A. </b>12,6g và 25,6g <b>B. </b>11,6g và 26,6g <b>C. </b>10,6g và 27,6g <b>D. </b>9,6g và 28,6g


<b>Câu 25:</b> Sản phẩm nhiệt phân hoàn toàn muối Mg(NO3)2 là:


<b>A. </b><sub>Mg, NO2, O2 </sub> <b>B. </b><sub>Mg(NO2)2, O2 </sub> <b>C. </b><sub>MgO, NO2 </sub> <b>D. </b><sub>MgO, NO2, O2 </sub>


<b>Câu 26:</b> Khi cho dd NH3 vào dd FeCl3 thì phương trình ion thu gọn là:


<b>A. </b>NH4+ + Cl- → NH4Cl <b>B. </b>Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 ↓


<b>C. </b>3NH3 + 3H2O + Fe3+ → Fe(OH)3↓ + 3NH4+ <b>D. </b>NH3 + H2O  NH4+ + OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:


<b>A. </b>NaOH, CaCl2. <b>B. </b>NaCl, NaOH, CaCl2 . <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>NaCl, NaOH.


<b>Câu 28:</b> Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là


<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.


<b>B. </b>Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.


<b>C. </b>Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.


<b>D. </b>Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu và có bọt khí thốt ra khỏi dung dịch.


<b>Câu 29:</b> Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là


đúng?


<b>A. </b>[H+] = [NO3] <b>B. </b>pH < 1,0 <b>C. </b>[H+] > [NO3] <b>D. </b>pH > 1,0
<b>Câu 30:</b> Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?


<b>A. </b>SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O <b>B. </b>SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O


<b>C. </b>SiO2 + 2C


<i>o</i>


<i>t</i>


 Si + 2CO <b>D. </b>SiO2 + 2Mg


<i>o</i>


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng



các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,


7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí



từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×