Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tranh Dế Mèn phiêu lưu kí-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.36 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>o di.</b>


<i>Ngày soạn : Ngày dạy:</i>


I. n v o dài:
<b>1) Ôn lại đơn vị đo độ dài:</b>


<i>.Ôn lại một số đơn vị đo độ dài.</i>


- đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lờng hợp pháp của nớc ta là mét, kí
hiệu: m


- ngồi ra cịn có đềximét (dm), centimét (cm), milimét (mm), kilơmét (km).
1m = 10 dm; 1m = 100 cm 1cm = 10mm; 1km =1000 m


<b>2) Ước lợng độ dài:</b>
II. Đo độ dài:


<b>1) Tìm hiểu dụng cụ đo:</b>


<b>Gii hn o(GH) ca thc l độ dài lớn nhất ghi ở trên thớc.</b>


<b>Độ chia nhỏ nhất(ĐCNN) là độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp của thớc.</b>
<b>2) Đo độ dài:</b>


I. Cách đo độ dài:
<b>Khi đo độ dài cần đo:</b>
a) Ước lợng độ dài cần đo.


b) Chọn thớc có GHĐ và ĐCNN thích hợp.



c) t thc dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu ca vt ngang bng vi vch
s 0 ca thc.


d) Đặt mắt nhìn theo hớng vuông góc với cạnh thớc ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vật chia gần nhất với đầu kia của vật.


<i>Thc hành đo:</i>


- c lng di cn o


- Chn dng cụ đo: xác định GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo
- Đo độ dài: đo 3 lần, ghi vào bảng, lấy giá trị trung bình.


...
3
3
2
1



<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
<i>l</i>


a) 1,55 m = ... ...dm = ... cm.
b) 2500 mm = ... dm = ... m.
c) 2,35 m = ... dm = ... cm
d) 3500 mm = ... dm = ... m.
e) đổi các đơn vị đo sau:



1km = … cm 1dm = … mm
1cm = … km 1mm = m.


<i>Đáp án:</i>


1km = 100000 cm 1dm = 100mm
1cm = 0,00001 km 1mm = 0,001 m.


<b>§o thĨ tÝch chất lỏng</b>


<i>Ngày soạn : Ngày dạy:</i>


I) Đơn vị đo thể tích:


- n v o thể tích thờng dùng là mét khối (m3<sub>) và lít (</sub><i><sub>l</sub></i> <sub>)</sub>


1 lÝt = 1 dm3 ; 1 <i>ml</i>= 1cm3<sub> (1cc)</sub>


1m3<sub> = 1.000 dm</sub>3<sub> = 1.000.000 cm</sub>3


1m3<sub> = 1.000 lÝt = 1.000.000 </sub><i><sub>ml</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm: chai lọ, ca đong, có ghi sẵn dung tích,
các loại ca đong đã biết trớc dung tích, bình chia độ, bơm tiêm.


<b>2) Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng.</b>
Khi đo thể tích bằng bình chia độ cần:
a) Ước lợng thể tích cần đo.


b) Chọn bình chia độ có GHĐ và ĐCNN thich hợp.


c) Đặt bình chia độ thẳng đứng.


d) Đặt mắt ngang với cao mc cht lng trong bỡnh.


e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng.


<i>3. Thực hành:</i>
<i>a, Chuẩn bị:</i>


- Bỡnh chia , chai, lọ, ca đong …


- Bình 1 đừng đầy nớc, bình 2 ng ớt nc.


<i>b, Tiến hành đo:</i>


- Ước lợng thể tích của nớc chứa trong 2 bình và ghi vào bảng
- Đo thể tích của các bình.


<b>Vật cần đo thể tích</b> <b>Dụng cụ đo</b> <b>Thể tích ớc </b>
<b>l-ợng (lít)</b>


<b>Th tớch o</b>
<b>c (cm3<sub>)</sub></b>


<b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>


Nớc trong bình 1 .. ..
Nớc trong bình 2 .. ..


<b>Đo thể tích vật rắn không thấm nớc</b>



<i>Ngày soạn : Ngày dạy:</i>


<b>I) o th tớch vt rn khơng thấm nớc:</b>
I. Cách đo thể tích vật rắn khơng thấm n ớc và chìm trong n ớc.
1. Dùng bình chia độ


C1: thả hịn đá vào bình chia độ, mực nớc dâng lên so với ban đầu bao nhiêu thì
đó là thể tích của hịn đá.


2. Dùng bình tràn.


C2: th hũn ỏ vo bỡnh trn, nc dâng lên sẽ tràn sang bình chứa. Đem lợng nớc
này đổ vào bình chia độ ta thu đợc thể tích của hịn đá.


* Rút ra kết luận:
<b>1) Dùng bình chia độ:</b>


<b>Thả chìm vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. Thể tích phần chất lỏng</b>
dâng lên bằng thể tớch ca vt rn.


<b>2) Dùng bình tràn:</b>


Khi khụng b lt vật rắn vào bình chia độ thì thả chìm vật ú vo trong bỡnh
trn.


Thể tích của phần chất lỏng tràn ra bằng thể tích của vật.
3. Thực hành.


a, chuẩn bị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Vật rắn không thấm nớc
- kẻ bảng 4.1


b, Ước lợng thể tích của vật (cm3) và ghi vào bảng
c, kiểm tra ớc lợng bằng cách đo thể tÝch cđa vËt.
i. VËn dơng.


C4: lu ý là phải đổ đầy nớc vào bình tràn trớc khi thả vật và khi đổ nớc từ bát
sang bình chia độ thì khơng để nớc rơi ra ngồi hay cịn ở trong bỏt.


Khối lợng - đo khối lợng:


<i>Ngày soạn : Ngày d¹y:</i>


<b>I) Khối lợng - đơn vị khối lợng:</b>
<b>1) Khối lợng:</b>


Mọi vật đều có khối lợng


Khèi lỵng cđa mét vËt chØ lợng chất chứa trong vật.
C1: 397g là lợng sữa chứa trong hộp sữa


C2: 500g là lợng bột giặt có trong tói bét giỈt
C3: …. 500g ….


C4: …. 397g ….
C5: . khối lợng .
C6: . lợng .
<b>2) Đơn vị khối lỵng:</b>



Đơn vị chính của khối lợng là Kilơgam (kg).
Các đơn v khỏc:


Gam 1g =


1000
1


kg
Hectôgam (lạng)
1 l¹ng =


10
1


kg
Miligam (mg)


TÊn (t); tạ.


<b>II) Đo khối lợng:</b>
<b>1) Tìm hiểu cân Robecvan:</b>


<b>2) Cỏch dùng cân Robecvan đề cân một vật:</b>


Thoạt tiên, phải điều chỉnh sao khi cha cân, đòn cân phải nằm thăng bằng, kim
cân chỉ đúng vật giữa. Đó là việc điều chỉnh số 0. Đặt vật đem cân lên một đĩa
cân. Đặt lên đĩa cân bên kia một số quả cân có khối lợng phù hợp sao cho đòn
cân nằm thăng bằng, kim cân nằm đúng giữa bảng chia độ. Tổng khối lợng của


các quả cân trên đĩa sẽ bằng khối lợng vật đem cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lùc-Hai lùc c©n b»ng
I. Lùc:


<b>1) ThÝ nghiƯm</b>
C4:


a) Lị xo lá trịn bi ép đã tác dụng vào xe lăn một lực đẩy. Lúc đó tay ta thơng
qua xe lăn đã tác động vào lò xo một lực đẩy.


b) Lò xo bị dãn đã tác dụng vào xe lăn một lực kéo. Lúc đó tay ta thơng qua sợi
dây đã tác dụng vào xe lăn một lực kéo làm lò xo dãn dài ra.


c) Nam châm đã tác dụng vào quả năng một lực hút
<b>2) Rút ra kết luận:</b>


<i><b>Khi vËt nµy đẩy, kéo vật kia, ta nói vật này tác dụng lực lên vật kia</b></i>.
II. Phơng và chiều của lực:


Mi lực có phơng và chiều nhất định
III.Hai lực cân bằng:


Hai lực cân bằng là hai lực mạnh nh nhau, có cùng phơng nhng ngợc chiều.
<b>2)Kết luận:</b>


a)Lc y m lũ xo lá tròn tác dụng lên xe lăn đã làm biến đổi chuyển động của
xe


b)Lực mà tay ta tác dụng lên xe lăn khi đang chạy làm biến đổi chuyển động


của xe


c)Lực mà lò xo lá tròn tác dụng lên hòn bi khi va chạm đã làm biến đổi chuyển
<b>động của hòn bi</b>


d)Lực mà tay ta ép vào lò xo đã làm biến dạng lò xo
(<i>Phần trên ghi ở bảng phụ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 8: trọng lực - đơn vị lực</b>


lực n hi


I. Trọng lực là gì?
<b>1/Thí nghiệm:</b>


<Hình 8.1>
<b>2/Kết luận:</b>


a)Trng lc là lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi vật
b)Trọng lực tác dụng lên một vật là trọng lợng ca vt ú
II.Phng v chiu ca trng lc:


<b>1)Phơng và chiỊu cđa träng lùc:</b>


a) Phơng của dây dọi là phơng thẳng đứng


Khi quả nặng treo trên dây dọi đứng yên thì trọng lợng của quả nặng đã cân
<b>bằng với lực kéo của sợi dây. do đó phơng của trọng lực cũng là phơng của dây</b>
<b>dọi, tức là phơng thẳng đứng.</b>



b) Chiều của trọng lực hớng về phía trái đất
<b>2)Kết luận:</b>


Trọng lực có phơng thẳng đứng và có chiều hớng về phía trái đất
III. Đơn vị lực:


-Độ lớn của lực gọi là cờng độ lực.
-Đơn vị của lực là Niutơn.(Kí hiệu là N)


-Trọng lợng của quả cân có khối lợng 100g là 1N
<b>I-Biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng</b>
<b>1) Biến dạng đàn hồi:</b>


Khi bÞ träng lợng của quả nặng tác dụng thì lò xo bị dÃn ra, chiều dài của nó
tăng lên, khi bỏ quả nặng đi chiều dài của lò xo trở lại bằng chiều dài tự nhiên
của nó. Lò xo có hình dạng ban đầu.


Bin dng ca lũ xo có đặc điểm nh trên gọi là biến dạng đàn hồi.
Lị xo là vật có tính cht n hi


<b>2) Độ biến dạng:</b>


bin dng ca lũ xo đợc tính: l – l0


<b>II-Lực đàn hồi và đặc điểm của nó:</b>
<b>1)Lực đàn hồi:</b>


Lực mà lò xo hay một vật đàn hồi khi biến dạng sinh ra gọi là lực đàn hồi
<b>2) Đặc điểm của lực đàn hồi:</b>



Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng


Lùc kÕ - PhÐp ®o lùc. Träng lùc -Khối lợng
<b>I)Tìm hiểu lực kế:</b>


<b>1)Lực kế là gì?</b>


Lực kế là dơng cơ ®o lùc


<b>2) Mơ tả một lực kế lị xo đơn giản:</b>


Lực kế có một chiếc lị xo một đầu gắn với võ lực kế đầu kia có gắn một móc
và một cái kim chỉ thị. Kim chỉ thị chạy trên mặt một bảng chia độ


<b>II)§o lực bằng lực kế:</b>


<b>1) Cách đo lực:</b>


Thot tiờn phi điều chỉnh số 0, nghĩa là phải điều chỉnh sao cho khi cha đo lực,
kim chỉ thị nằm đúng vạch 0. Cho lực tác dụng vào lò xo của lực kế, phải cầm vỏ
lực kế theo hớng sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo phơng của lực cần đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>P = 10m</b>
Trong đó:


<i>-P là trọng lợng của vật, có đơn vị là N</i>
<i>-m là khi lng, n v l kg</i>


khối lợng riêng - trọng lợng riêng



I- Khối lợng riêng. Tính khối lợng của các vật theo khối lợng
riêng:


<b>1) Khối lợng riêng:</b>


Khi lng ca 1m3<sub> một chất gọi là khối lợng riêng của chất ú</sub>


Đơn vị khối lợng riêng là kilôgam trên mét khối, kí hiệu là Kg/m3


<b>2)Bảng khối lợng riêng của một số chất</b>
<SGK>


<b>3)Tính khối lợng một vật theo khối lợng riêng</b>
M=D.V


D là khối lợng riêng (Kg/M3<sub>)</sub>


M là khối lợng (Kg)
V là thể tích (m3<sub>)</sub>


II)Trọng lợng riêng:


1)Trng lng ca mt một khi mt chất gọi là trọng lợng riêng của chất đó
2)Đơn vị trọng lợng riêng là Niutơn trên mét khối. Kí hiệu là N/m3


d=


<i>V</i>
<i>P</i>



Trong đó: d lag trọng lợng riêng
P là trọng lng (N)


V là thể tich (m3<sub>)</sub>


Dựa vào công thức: P=10m ta cã: d=10D


III)Xác định trọng lợng riêng của một chất:
Dựa trên công thức: d=


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Đo trọng lợng P của vật: Lực kế
-Đo thể tích vật: Bình chia độ
Thay kết quả và d=


<i>V</i>
<i>D</i>


vµ tÝnh


: Máy cơ đơn giản
I. Kéo vật lên theo phơng thẳng đứng:


*Khi kéo vật lên theo phơng thẳng đứng cần phải dùng một lực ít nhất bằng
trọng lợng của vật


II. Máy cơ đơn giản:


Các dụng cụ nh tấm ván nghiêng, xà beng, ròng rọc …là những máy cơ đơn
giản.



Có 3 loại máy cơ đơn giản:
- mặt phẳng nghiờng


- Đòn bẩy
- Ròng rọc


a) Mỏy c n gin l dụng cụ giúp thực hiện công dễ dàng hơn
b) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là những máy cơ n gin
Mt phng nghiờng


<b>Kết luận:</b>


-Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lợng cđa
vËt


-Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực kéo vật lên trên mặt phẳng đó càng nhỏ


địn bẩy


I. Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩy:
Địn bẩy có 3 yếu tố


-§iĨm tùa O


-Điểm tác dụng của lực F1, O1


-Điểm tác dụng của lực nâng F2 là O2


<b>Rút ra kết luận</b>



Mun lc nõng vật nhỏ hơn trọng lợng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ
điểm tựa O tới điểm tác dụng của lực nâng lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa đến
điểm tác dụng của trọng lợng vật


F2<F1 th× OO2 > OO1


<b>rßng räc</b>
<b>2)NhËn xÐt:</b>


a)Lực kéo vật qua rịng rọc cố định có chiều ngợc llại với lực kéo trực tiếp và
c-ờng độ bằng nhau


b)Lực kéo vật qua ròng rọc động có cùng chiều với lực kéo trực tiếp nhng cờng
độ nhỏ hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a)Rịng rọc cố định có tác dụng làm đổi hớng lực kéo vật so với khi lực kéo trực
tiếp


b)Rịng rọc động thì lực kéo vật lên nhỏ hơn so với trọng lợng của vật


Sù në vì nhiệt của chất rắn


I. Mục tiêu:


<b>*Kin thc: Hc sinh nm c</b>


-Thể tích chiều dài của vật rắn tăng lên khi nóng lên, giảm khi lạnh đi
-Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau


-Gii thớch c mt s hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của cht rn


<b>Rỳt ra kt lun:</b>


a)Thể tích của quảb tăng khi quả cầu nóng lên
Thể tích của quả cầu giảm khi quả cầu lạnh đi
b)Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. Mục tiêu:


*Kin thc: Hc sinh nm c


- Thể tích của chất lỏng tăng khi nóng lên, giảm khi lạnh đi
- Các chất lỏng khác nhau co dÃn vì nhiệt khác nhau


- Tỡm c thớ dụ thực tế về sự nở vì nhiệt của chất lng
<b>Tr li cõu hi:</b>


C1: Mực nớc dâng lên, do nớc nóng lên, nở ra
<b>2)Mực nớc hạ xuống do mực nớc lạnh, co lại</b>
C3: Rợu, dầu, nớc nở ra vì nhiệt khác nhau
<b>3)Rút ra kết luận:</b>


a)Thể tích nớc trong bình tăng khi nòng lên, giảm khi lạnh đi
b)Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt không giống nhau


Sự nở vì nhiệt cđa chÊt khÝ


I. Mơc tiªu:


*Kiến thức: HS nắm đợc



- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
- Các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau


- Sự nở vì nhiệt của chất khí > chÊt láng > chÊt r¾n


- Giải thích đợc sự nở vì nhiệt của một số hiện tợng đơn gin
<b>Ni dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a)Thể tích khí trong bình tăng khi nóng lên
b)Thể tích khí trong bình giảm khi lạnh đi


c)Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất, chất khí nở v× nhiƯt nhiỊu nhÊt


Mét sè øng dơng vỊ sù në vì nhiệt


I- Mục tiêu:


-Nhn bit c s co dón vỡ nhiệt khi bị ngăn cản sẽ gây ra một lực rất lớn
-Mô tả đợc cấu tạo và hoạt động của băng kép


-Giải thích đợc một số ứng dụng sự nở vì nhiệt
3)Rút ra kết luận:


a)Thanh thÐp në ra v× nhiƯt nã g©y ra lùc rÊt lín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×