Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de 15 phut so 2 11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.74 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯờng thpt ân thi</b>


<b>Kiểm tra 15 PHT ( vËt lÝ 11 cb) - bµi sè 2</b>
Hä vµ tên: lớp


<b> BI</b>


<b>Câu 1 : Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn </b>
trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một
giây là


<b>A. 7,895.10</b>19<sub>.</sub> <b><sub>B. 3,125.10</sub></b>18<sub>.</sub> <b><sub>C. 9,375.10</sub></b>19<sub>.</sub> <b><sub>D. 2,632.10</sub></b>18<sub>.</sub>


<b>Câu 2 : Suất điện động của ngun in c trng cho</b>


<b>A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.</b> <b>B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.</b>
<b>C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.</b> <b>D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.</b>
<b>Câu 3 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài</b>


<b>A. t l nghch vi cng dòng điện chạy trong mạch.</b>
<b>B. giảm khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.</b>
<b>C. tăng khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.</b>
<b>D. tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy trong mạch.</b>


<b>Câu 4 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), </b>
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công sut tiờu th


mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


<b>A.</b> R = 3 (Ω). <b>B. R = 2 (Ω).</b> <b>C.</b> R = 1 (Ω). <b>D. R = 4 (Ω).</b>



<b>C©u 5 : Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng</b>


<b>A. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trờng trong nguồn điện.</b>


<b>B. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực dơng của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.</b>
<b>C. làm dịch chuyển các điện tích dơng theo chiều điện trêng trong ngn ®iƯn.</b>


<b>D. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực âm của nguồn điện sang cực dơng của nguồn điện.</b>
<b>Câu 6 : Phát biểu nào sau õy l ỳng?</b>


<b>A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điện năng.</b>
<b>B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.</b>
<b>C. Trong nguồn điện ho¸ häc (pin, ¸cquy), cã sù chun ho¸ tõ néi năng thành điện năng.</b>
<b>D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.</b>


<b>Câu 7 : :Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 10 (Ω), đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U = 20V. </b>
Lượng điện tích chuyển qua mạch trong 1 phút là


<b>A. q = 20 (C).</b> <b>B. q = 40 (C).</b> <b>C. q = 60 (C).</b> <b>D. q = 80 (C).</b>


<b>Câu 8 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 10 () mắc nối tiếp với điện trở R2 = 30 (), điện trở toàn mạch là:</b>
<b>A. R</b>TM = 20 (). <b>B. R</b>TM = 30 (Ω). <b>C. R</b>TM = 50 (Ω). <b>D. R</b>TM = 40 (Ω).


<b>Câu 9 : Một nguồn điện có suất điện động E = 12V. Công của lực lạ khi di chuyển lợng điện tích q giữa hai </b>
bản cực là 6.10-3<sub>J. giá trị của điện tích q là:</sub>


<b>A. q = 0,72 (mC).</b> <b>B. q = 7,2 (mC).</b> <b>C. q = 0,5 (mC).</b> <b>D. q = 5 (mC).</b>
<b>C©u 10 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 10 () mắc nối tiếp với điện trở R2 = 30 (). Đặt vào hai đầu đoạn </b>


mạch một hiệu điện thế U = 20V. Nhiệt lợng tỏa ra trên mạch trong 1 phót lµ:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×