Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giao vat ly 9 TCKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ 6 ngày 25 tháng 9 năm 2009</i>


TiÕt 4- BiĨu diƠn lùc


I- Mơc tiªu:


KiÕn thøc:


- Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết đợc lực là đại lợng véc tơ. Biểu diễn đợc véc tơ lực.
Kỹ năng: Biểu diễn lực.


II- Chn bÞ.


- HS: ơn lại kiến thức về lực. tác dụng của lực.
- Giá đỡ, xe lăn, nam châm thẳng, thỏi sắt.
III-Hoạt động dạy học.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Kiểm tra - ôn lại kiến thức cũ đã học.
? Chuyển động đều là gì? Nêu biểu thức


tính vận tốc của chuyển động đều?
? Chuyển động không đều là gì? Nêu
biểu thức tính vận tốc của chuyển động
khơng đều?


Một vật có thể chịu tác dụng của nhiều
lực đồng thời. vậy làm thế nào để biểu
diễn tác dụng của các lực đó lên vật?



HS1: Tr¶ lời câu hỏi
HS2: Trả lời câu hỏi.


HS: Tho lun tìm ra câu trả lời.
. Hoạt động 2: Tìm hiểu quan hệ giữa lực và sự thay đổi của vận tc


GV: Yêu cầu Hs nghiªn cøu SGK và
thực hiện câu hỏi C1.


GV: Vy tỏc dng ca lực làm cho vật
biến đổi chuyển độnghoặc bị biến dạng.
- Tác dụng của lực ngồi phụ thuộc vào
độ lớn cịn phụ thuộc vào yếu tố nào nữa
khơng?


I-. «n lại khái niệm lực


HS: - Hỡnh 4.1 Nguyên nhân thay đổi
chuyển động của xe.


- H×nh 4.2 Quả bóng tác dụng vào
lới tác dụng này làm biến dạng mặt
l-ới.


HS: Tho lun tr li cõu hi.
Hot ng 3: Biu din lc


GV: Yêu cầu HS tìm hiểu SGK.



GV: Trọng lực có phơng và chiều nh thế
nào?


GV: Yêu cầu Hs nghiên cứu SGK để
hình thành cách biểu diễn véc tơ lực.
GV: Hãy nêu cách biểu diễn véc tơ lực?
GV: Hãy cho biết ký hiệu của véc tơ
lực?


GV VÏ lên bảng một véc tơ lực.


GV: Yờu cu HS nghiờn cứu ví dụ hình
4.3 để hình thành cách biểu diễn lực.


II- BiĨu diƠn lùc.


1. Lực là một đại lợng véc tơ.


HS: Nêu đợc tác dụng của Lực khơng
những có độ lớn mà cịn có phơng và
chiều. Nên lực là một đại lợng véc tơ.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực.
HS: Phơng thẳng đứng, chiều từ trên
xuống.


HS: T×m hiĨu SGK


HS: Nêu đợc:cách biểu diễn véc tơ lực.
HS: Nêu đợc: dùng chữ F có mũi tên ở
trên. Cờng độ lực dùng chữ F khơng có


mũi tên trờn.


HS: Theo dõi.


HS: Tìm hiểu cách biểu diễn lực thông
qua hình 4.3.


Hot ng 4: Cng c - Vn dụng
GV: Yêu cầu HS thực hiện câu C2:


III- VËn dông.


HS1: - m = 5kg  P = 50N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV Yêu cầu HS thực hiện câu C3:


GV: Lc l đại lợng vơ hớng hay có
h-ớng?


GV: Lực đợc biểu diễn nh thế nào?


HS1: F1 = 20N theo phơng thng ng


hớng từ dới lên.


HS2: F2 = 30N theo phơng nằm ngang


h-ớng từ trái qua phải.


HS3: F3 = 30N có phơng hợp với phơng



nằm ngang 1 góc 300<sub> chiều hớng lên từ</sub>


trái qua phải.
HS: trả lời câu hỏi.
HS Trả lời câu hỏi.


IV. dặn dò:.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×