Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

GIAO AN TUAN 10 5B 2010doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.77 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án chính khố – </i>


Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010



Chào cờ.



Tập trung dới cờ.



**************************



<b>Tp c</b>



<b>Ôn tập giữa HK I-tiết 1</b>


<b>I/ Mơc tiªu.</b>



- Đọc trơi chảy .lu lốt bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/1 phút ; biết đọc diễn cảm đoạn
thơ , đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ , đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ ,
bài văn .


- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu SGK .
HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ , bài văn ; nhận biết một số biện pháp nghệ thut c s dng trong


bài .


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan tranh nh, bảng phụ...


- Häc sinh: s¸ch, vë...



III/ Các hot ng dy-hc.




Giáo viên

Học sinh

ghi



bài



A/ Kiểm tra bài cị.
B/ Bµi míi.


1) Giới thiệu nội dung học tập của tuần 10.
2) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/4)
a) Cỏch kim tra:


- Từng em lên bốc thăm.


- Cho HS đọc theo yêu cầu ghi trong phiếu.
- Đặt câu hi tỡm hiu ni dung.


- Cho điểm.
b) Bài tập 2.


-HD lập bảng thống kê.
- Chia nhóm lập bảng.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Đọc bài cũ.


- Bc thm v c bi, tr li cõu hi theo
yờu cu.



* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.


- Nhn xét đánh giá, giữ lại bài tốt nhất
- 1-2 em nhỡn bng c li.


Ôn tập
giữa
HK
I-tit 1


*****************************************


<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>



I/ Mơc tiªu.



BiÕt:


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dới một số dạng khác nhau.


- Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
Bài 1, Bài 2, Bi 3, Bi 4.


II/ Đồ dùng dạy học.




- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi bài</b>


1/ Kiểm tra bài cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b) Lun tËp.


Bµi 1: HD lµm bảng con.
- Gọi chữa, nhận xét.


Bi 2: Hng dn lm nhúm ụi.


- Gọi các nhóm chữa bảng.


- Nhận xét.


- Cỏc đơn vị đo ở phần b, c, d bằng nhau.
Bài 3: Hng dn lm bng nhúm .


- Chữa bài tập ë nhµ.


* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con + chữa bảng.
+ Đọc lại các số thập phân đó.
* Đọc u cầu, nêu mẫu.


- Giải vở nháp.


- C¸c nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu, nêu mẫu.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ NhËn xÐt, bỉ sung.


Lun
tËp


<i>chung</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án chính khố </i>


- Gọi các nhóm chữa bảng.


- Nhận xét.


Bài 4: HD thảo luận nêu cách làm.
- Hớng dẫn làm vở.


- Chấm chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Nờu ming cách tính
- Lớp làm vở, chữa bài.


Đáp số: 540 000 ng.


**************************************


Anh: Gv chuyên



**************************************


o c

.



<b>Tình bạn (t2</b>

)



I/ Mục tiªu.



- Biết đợc bạn bè cần phải đồn kết, thân ái, giúp đở lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, hoạn nạn.
- C xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


- Biết đợc ý nghĩa của tình bn.


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, truyện về tÊm g¬ng HS líp 5.
- Học sinh: sách, vở,


III/ Cỏc hot ng dy-hc.



<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b> <b>ghi</b>


<b>bµi</b>



1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi : Giới thiệu
Bài giảng


a/ Hot động 1 : Thảo luận cả lớp.


-Mục tiêu: Biết đợc ý nghĩa của tình bạn và quyền
đợc kết giao với bn bố.


* Cách tiến hành.


- GV kết luận: Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có
quyền tự do kÕt giao b¹n bÌ.


b/ Hoạt động 2(làm bài tập 3).


Mục tiêu:Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung
quanh trong cuc sng hng ngy.


* Cách tiến hành.


- GV đọc nội dung truyện, mời HS lên đóng vai
thảo luận theo nội dung.


- GV nêu kết luận (sgk).
c/ Hoạt ng 3: Lm bi tp 4.


-Mục tiêu : Thân ái, đoàn kết với bạn bè. * Cách
tiến hành:



- Nhận xét tuyên dơng các em có cách ứng xử tốt,
phù hợp trong mỗi tình huống


d/ Hot ng 4: Cng c.
- GV kết luận (sgk).
3/ Củng cố-dặn dị.


- Tãm t¾t, nh¾c lại nội dung bài.
- Về nhà học bài.


- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết.


-Thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi sách giáo
khoa.


- Cỏc nhúm cử đại diện báo cáo.


- Lớp đóng vai, thảo lụân theo nội dung:
? Em nghĩ gì khi xem, đọc, nghe các thông tin
trên?


- HS làm việc cá nhân bài 2.
- Trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.
- Trình bày, giải thích lí do trớc lớp.
+ Nhận xét.


* HS nối tiếp nhau trình bày biểu hiện của tình
bạn đẹp.


- Cả lớp trao đổi, nhận xét.



- Liªn hƯ thùc tÕ trong lớp, trong trờng.
* Đọc ghi nhớ (Sgk).


o
c.


Tình
bạn


***************************************


<b>Khoa học</b>



<b>Phũng tránh tai nạn giao thơng đờng bộ</b>



I/ Mơc tiªu.


- Nêu đợc một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn khi tham gia giao thơng ng b


II/ Đồ dùng dạy học.


<i> - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, v bµi tËp.</i>
<i> - Häc sinh: s¸ch, vë bt,</i>


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi</b>


<b>bi</b>


1/ Khi ng.


2/ Bài mới. - Cả lớp hát bài hát yêu thích. Phòng<sub>tránh </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Giáo án chính khố – </i>


a)Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.


* Mục tiêu: Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao
thông đờng bộ và một số biện pháp an tồn giao thơng.
* Cách tiến hành.


+ Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.
- GV phát phiếu học tập cho HS.
+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.


b) Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.


* Mục tiêu: Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và
cẩn thận khi tham gia giao thông.


* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Tổ chức và HD.


- HD học sinh tập trình bày trong nhóm.
+ Bớc 2: Lµm viƯc theo nhãm.


+ Bớc 3: Trình bày hoạt cảnh.


* HD rút ra nội dung bài.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Các nhóm nhận phiếu, đọc thơng
tin.


- Thảo luận nhóm ụi v tr li cõu
hi.


+ Đại diện các nhóm b¸o c¸o.
+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Dù đoán hậu quả có thể xảy ra.


*2 em ngi cnh nhau cùng quan sát
các hình 5,6,7 và phát hiện việc cần
làm đối với ngời tham gia giao thông.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- Các nhóm nhận xét, bình chọn.
* Đọc to nội dung chÝnh.


tai
nạn
giao
thông
đờng
bộ



häc.*******************************************************************************

Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010



Thể dơc :

<i>GVTD</i>



*************************************

LÞch sư



<b>Bác Hồ đọc Tun ngơ Độc lập</b>



I/ Mơc tiªu.



- Tờng thuật lại đợc sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi: Ngày 19-8--
T-ờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Qng trT-ờng Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên
ngôn Độc lập:


+ Ngày 2-9-1945, nhân dân Hà Nội tập trung tại Quãng trờng Ba Đình, tại buổi lễ Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc
lập khai sinh ra nớc Việt nam Dân chủ Cộng hòa. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên chính phủ
lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc.


- Ghi nhớ: đay là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.


- Häc sinh: s¸ch, vở, phiếu.



III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b> <b>ghi bµi</b>



1/ Khởi động.
2/ Bài mới.


a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
* Giới thiệu bài, kết hợp bản đồ.


+ Nêu nhiệm vụ học tập cho học sinh(sgk).
-Ngày 2-9-1945, tại quảng trờng Ba Đình lịch sử,
Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn độc lập.
-Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng
tháng Tám ở nớc ta.


-ý nghĩa lịch sử của ngày 2-9.
b) Hoạt động 2: (làm vic c lp)


- GV nêu những sự kiện chính, HD häc sinh têng
tht l¹i diƠn biÕn cđa bi lƠ.


c) Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)
- GV nêu câu hỏi thảo luận.


- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
d/ Hoạt động 4: ( làm việc cả lớp )


- HD häc sinh t×m hiĨu ý nghÜa.
- GV kÕt ln.


- HD rút ra bài học (sgk).



-

Nêu nội dung bài giờ trớc.


-

Nhận xét.
* Lớp theo dõi.


* Đọc thầm nội dung (sgk).
- Nên diễn biến chính và kết quả.


- Nhắc lại nội dung chính của Tuyên ngôn,
nhận xét bổ xung.


*Tho lun bi tp theo nhúm ụi.


+ Các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra nháp.
+ Báo cáo kết quả thảo luận.


* HS làm việc cá nhân, nêu kết quả.
- Đọc to nội dung chính trong sgk.


Bỏc H
c
Tun
ngơ
Độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Giáo án chính khố – </i>


3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.



- 2, 3 em nªu.


******************************************************


<b>ChÝnh tả. </b>



<b>Ôn tập giữa HK I-tit 2</b>
<b>Tiết 1</b>

I/ Mục tiêu.



- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


- Nghe – viết đúng bài chính tả , tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút , không mắc quá 5 lỗi .

II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, b¶ng phơ...
- Häc sinh: s¸ch, vë bt.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Gi¸o viên.

Học sinh.

ghi bài



A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài míi.


1) Giíi thiƯu néi dung häc tËp cđa tiÕt 2.


2) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/4) * Cỏch kim
tra:



- Từng em lên bốc thăm.


- Cho HS c theo yêu cầu ghi trong phiếu.
- Đặt câu hỏi tìm hiu ni dung.


- Cho điểm.


3) Nghe-viết chính tả.
* Hớng dẫn HS viết chính tả.
- Lu ý HS cách trình bày.
- §äc cho häc sinh viÕt tõ khã.
* Cho HS viÕt chính tả


-Đọc cho HS soát lỗi.


- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+Nêu nhận xét chung.


* Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
3) Củng cố - dặn dò.


-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Đọc bµi cị.


- Bốc thăm và đọc bài, trả lời câu hỏi theo
yêu cầu.


* 2 em đọc bài viết.



- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu, tên
riêng


+ViÕt b¶ng tõ khã:
- HS viÕt bµi vµo vë.


- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối
chiếu trong sách giáo khoa để sửa sai.
- Đọc yêu cầu bài tập.


- Làm vở, chữa bảng.


- C lp cha theo li gii ỳng.


Ôn tập
giữa HK
I-tit 2


******************************************************

Toán



<b>Kim tra nh kỡ (</b>

<i><b>Gia hc kỡ I</b></i>

<b>)</b>



I/ Mục tiêu.



Tập trung vào kiểm tra:


- Vit s thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
- So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.



- Giải bài tốn bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “Rút về đơn vị”.

II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung đề kt
- Học sinh: sách, vở,


III/ Các hoạt động dạy học ch yu.



Đề k.tra trong vở bt toán 5 tập 1
Gv có thể thay thế một số bài sau:


Câu 1 : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiƯn phÐp tÝnh(1®)


3
2


+ 2


4
1


4


5
1


x 2


3


2


Câu 2 : Tìm x : ( 2 ®iĨm )
X x


4
3


=


2
5


X :


2
3


=


3
4




Câu 3 :Để hút hết nớc ở một hồ phải dùng 5 máy bơm làm liên tục trong 18 giờ . Hỏi hút hết nớc ở hồ đó trong
10 giờ thì phải bổ sung thêm mấy máy bơm nh thế ? ( 2 điểm )


Câu 4 : Tổng của hai số bằng 49 . Lấy số lớn chia cho số nhỏ đợc thơng bằng 4 d 4 . Tìm số lớn .



***************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Giáo án chính khoỏ </i>


<b>Luyện từ và câu</b>

<b> . </b>



<b>Ôn tập giữa HK I-tit 3</b>


I/ Mục tiêu.



- Mc yờu cu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


- Tìm và ghi lại d9uuoc75 các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các văn miêu tả đã học (BT2) .
HS khá , giỏi nêu đợc cảm nhận về chi tiết thớch thỳ nht trong bi vn (BT2).


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch, vë


III/ Các hoạt động dạy-học.



<b> Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b> <b>ghi bµi</b>


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giới thiệu nội dung học tập của tiết 3.
2) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/4) *
Cỏch kim tra:



- Từng em lên bốc thăm.


- Cho HS đọc theo yêu cầu ghi trong phiếu.
- Đặt câu hi tỡm hiu ni dung.


- Cho điểm.
* Bài tập 2.


- Ghi tên 4 bài văn tả cảnh.
- HD làm việc độc lập.
- Gọi học sinh lên báo cáo.
3) Củng cố - dn dũ.
-Túm tt ni dung bi.


- Đọc bài cũ.


- Bốc thăm và đọc bài, trả lời câu hỏi theo yờu
cu.


* Nêu tên 4 bài văn.


- Chọn 1 bài, ghi lại chi tiết mình thích nhất, có
giải thích lí do.


- Nối tiếp nhau trình bày chi tiết mình thích...
- Cả lớp nhận xét ghi điểm.


Ôn tập
giữa HK



I-tit 3


******************************************************************************

Thứ t, ngày 27 tháng 10 năm 2010



<b>Kể chuyện</b>

<b> . </b>



<b>Ôn tập giữa HK I-tit 4</b>


<i>.</i>

I/ Mục tiêu.



- Lập đợc bảng từ ngữ (danh từ , động từ , tính từ , thành ngữ , tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1) .
- Tìm đợc từ đồng nghĩa , trái nghĩa theo yêu cầu của BT2


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë, báo chí...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Häc sinh. ghi bµi


A/ KiĨm tra bµi cị.
- NhËn xÐt, ghi điểm.
B/ Bài mới :


1) Giới thiệu bài.



- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tp.


* Bài 1.


- HD kẻ bảng, làm nhóm.


- Yêu cầu nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Bài 2: HD làm nhóm (tơng tự bài 1).


C/ Củng cố - dặn dò.


-

Tóm tắt nội dung bài.


-

Nhắc chuẩn bị giờ sau.


-Học sinh chữa bài giờ trớc.


* Đọc yêu cầu.


- Cỏc nhúm thảo luận, hoàn thiện bài tập
- Cử đại diện nêu kt qu.


- Điền kết quả vào bảng.
* Đọc yêu cầu.


- Các nhóm thảo luận, hồn thiện bài tập
- Cử đại din nờu kt qu.


- Điền kết quả vào bảng, giữ lại bài tốt nhất.



Ôn tập
giữa HK


I-tit 4


*****************************************************


Tp c - Hc thuc lũng



<b>Ôn tập giữa HK I-tit 5</b>


I/ Mục tiêu.



- Mc độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


- Nêu đợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bớc đầu có giọng đọc phù hợp
HS khá giỏi đọc thể hiện đợc tính cách của nhân vật trong vở kch


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Giáo án chính khố – </i>


- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hot ng dy-hc.



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghibài</b>



A/ Kiểm tra bài cị.
B/ Bµi míi.


1) Giới thiệu nội dung học tập của tiết 3.
2) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
(1/4) * Cỏch kim tra:


- Từng em lên bốc thăm.


- Cho HS c theo yờu cu ghi trong
phiu.


- Đặt câu hỏi tìm hiểu nội dung.
- Cho điểm.


* Bài tập 2.


- Ghi tên vở kịch, nêu yêu cầu.
- HD làm việc theo nhóm.
- Gọi học sinh lên báo cáo.


C) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Đọc bài cũ.


- Bc thm v c bài, trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
* Yêu cầu 1:.



- Đọc thầm vở kịch, nêu tính cách từng nhân vật.
- Cả lớp nhận xét ghi điểm.


* Yêu cầu 2:


- Chia nhóm tập diễn 1-2 đoạn.


- Cả lớp bình chọn nhóm diễn hay nhất.


Ôn tập
giữa
HK


I-tit 5


**********************************************************


<b>Địa lý</b>


<b>Nông nghiệp</b>



I/ Mục tiªu.



- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng nghiệp ở nớc ta:
+ Trồng trọt là nghành chính của nơng nghiệp.


+ Lúa gạo đợc trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở miền núi và cao nguyên.
+ Lợn, gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bằng; trâu, bị, dê đợc ni nhiều ở miền núi và cao nguyên.
- Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.



- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính của nớc ta (lúa gạo, cà phê, cao
su, chè; trâu bò, lợn).


-

- Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp: lúa gạo ở đồng bằng; cây
công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên; trâu, bị ở vùng núi, gia cầm ở đồng bằng.


Hs kh¸, giái:


+ Giải thích vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày càng tăng: do đảm bảo nguồn thức n.


-

+ Giải thích vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng: vì khí hậu nóng ẩm.

II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ kinh tế Việt Nam.


- Häc sinh: sách, vở.


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b> <b>ghi bµi</b>


A/ Khởi động.
B/ Bài mới.


1/ Ngµnh trång trät.


a)Hoạt động 1: (làm việc cá nhân )


* Bíc 1: Nêu câu hỏi giúp HS trả lời câu hỏi của
mơc 1 trong sgk.



* Bíc 2:


- Rót ra KL(Sgk).


b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1:


- HD quan sát hình 1.


* Bớc 2: HD trình bày kết quả làm việc.


-

Kết luận: sgk.


c) Hot ng 3: (lm việc theo nhóm)


* Bíc 1: HD häc sinh dùa vµo tranh ảnh và vốn hiểu
biết, trả lời câu hỏi mục 1.


* Bớc 2: Cho HS nêu.


-

Kết luận: sgk.
2/ Ngành chăn nuôi.


* Hot ng 4 (lm vic c lp).
- Nờu cõu hi, HD hc sinh tr li.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.


* HS làm việc cá nhân.


- 3, 4 em trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bổ sung.


- Quan sát hình và bảng số liệu rồi thảo luận
nhóm đơi.


- Cử đại diện báo cáo.


- Nhận xét, hồn chỉnh nội dung.
* Các nhóm chuẩn bị nội dung.
- Cử đại diện trình bày kết quả.


- Thi kể các loại cây trồng ở địa phơng.
* Đọc to nội dung chính trong mục 1.
- Trả lời câu hỏi của mục 2 trong SGK.
+ Trâu, bị đợc ni nhiều ở vùng núi.
+ Lợn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng
bằng.


N«ng
nghiƯ


p


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Giáo án chính khố – </i>


C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.



********************************************************


<b>To¸n </b>



<b>Céng hai sè thËp phân </b>



I/ Mục tiêu.


Biết:



- Cộng hai số thập phân.


- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
Bài 1(a,b), Bài 2(a,b), Bài 3,


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.


- Học sinh: sách, vở, bảng con...


III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi bài</b>


1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* HD HS thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n.
a/ VÝ dơ 1.



-HD rót ra cách cộng hai số thập phân .
b/ Ví dụ 2. (tơng tự).


-HD rút ra quy tắc.
* Luyện tập thực hành.


Bài 1 (a;b): Hớng dẫn làm bảng.
- Lu ý cách viết.


Bài 2 (a;b) : Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.


Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.


d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Nêu bài toán, rút ra phép tính.
+ Chuyển thành phép cộng hai STN.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.


+ Nhận xét sự giống nhau giữa hai phép cộng.
- Nêu cách cộng hai số thập phân.


* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).
+ Chữa, nhận xét.



* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.


- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với
viết bảng).


+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm nhóm, báo cáo kết quả.


- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.


Bài giải:
Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg).


Đáp số: 37,4 kg.


Cộng
hai số
thập
phân


********************************************************************************************

Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010



Khoa học.




<b>Ôn tập: Con ngời và sức khỏe</b>



I/ Mục tiêu.



- Ôn tập kiến thức về:


+ Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xà hội ở tuổi dậy thì


+ Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm nÃo, viêm gan A; nhiễm HIV/ AIDS.

II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan, phiÕu bµi tËp.
- Häc sinh: s¸ch, vë bt, ...


III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi</b>


<b>bi</b>
1/ Khi động.


2/ Bài mới.
a)Khởi động.


b) Hoạt động 1: Làm việc với sgk.


* Mục tiêu: Ôn lại bài: Nam hay Nữ; Từ lỳc mi sinh
n tui dy thỡ.



* Cách tiến hành.


+ Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn.
+ Bíc 2: Lµm việc theo nhóm.
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.


* Cỏc nhúm nhn phiu, đọc thơng tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hi.


Ôn
tập:
Con
ngời
và sức
khỏe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Giỏo ỏn chính khố – </i>


- GV chốt lại câu trả lời đúng.


c)Hoạt động 2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng vẽ hoặc viết sơ đồ cách
phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não,
viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS.


* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Tổ chức và HD.
+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm.


+ Bớc 3: Trình bày triển lãm.
d) Hoạt động 3: Vẽ tranh vận động.


* Mục tiêu: Vẽ tranh vận động phịng tránh sử dụng
chất gây nghiện.


* C¸ch tiÕn hµnh.


+ Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.
+ Bớc 2: Làm việc cá nhân.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt ni dung bi.
- Nhc chun b gi sau.


+ Đại diện c¸c nhãm b¸o c¸o.
+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


* Các nhóm chọn vẽ hoặc viết 1 sơ đồ về
cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất
huyết, viờm nóo, viờm gan A, nhim
HIV/AIDS.


- Trình bày những trờng hợp nêu trên.
- Các nhóm nhận xét, bình chọn.
- Làm việc cá nhân, vẽ tranh.


- Trao i v ni dung tranh của mình với bạn
và cả lớp.


**************************************************


To¸n.



<b>Lun tËp </b>

I/ Mục tiêu.



Biết:


- Cộng các số thập phân.


- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán có nội dung hình học.


-Bài 1, Bài 2(a,c), Bài 3.


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan.
- Häc sinh: sách, vở, bảng con...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi bài</b>


1/ Kiểm tra bài cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


Bµi 1: Híng dÉn lµm bảng.


- GV kẻ sẵn bảng.


- Rút ra tính chất giao hoán của phép cộng hai số
thập phân.


Bài 2 (a;c): Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- HD rút ra cách thử lại.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở nháp.
-Chữa bài.


Bài 4: HD Hs tự làm .


c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Nêu bài toán.


+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
+ Điền phép tính lên bảng.


- Nêu t/c giao hoán của phép cộng hai số
thập phân.


* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.


- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với
viết bảng).



+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.


Luyện


tập



*************************************************

Tập làm văn.



<b>Ôn tập giữa HK I-tit 6</b>


I/ Mơc tiªu.



- Tìm đợc từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1 , BT2 (chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e) .
- Đặt đợc câu để phân biệt từ đồng âm , từ trái nghĩa (BT3, BT4) .


HS khá giỏi thực hiện đợc toàn bộ BT2 .

II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch, vë,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Giáo án chính khố – </i>


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.



Gi¸o viên.

Học sinh.

ghi



bài


A/ Kiểm tra bài cũ.


- Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới :


1) Giới thiệu bài.


- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tp.


* Bài 1.


- HD kẻ bảng, làm việc cá nhân.
- Yêu cầu báo cáo, nhận xét, bổ sung.
* Bài 2:


- HD làm việc cá nhân(tơng tự bài 1).
* Bài 3:


- HD t cõu


- Cho HS làm việc cá nhân.
* Bài 4: (tơng tự bài 3)


c/ Củng cố - dặn dò.


-

Tóm tắt nội dung bài.


-

Nhắc chuẩn bị giờ sau.


-Học sinh chữa bài giờ trớc.


* Đọc yêu cầu.


- Cỏ nhõn làm phiếu, hoàn thiện bài tập
- Cử đại diện nêu kt qu.


- Dán kết quả vào bảng.
* Đọc yêu cầu.


- Cá nhân làm phiếu, hoàn thiện bài tập


- Dỏn kt quả vào bảng, giữ lại bài tốt nhất, thi
đọc thuc nhng cõu tc ng.


* Đọc yêu cầu.


- Cỏ nhõn làm vở nháp, hoàn thiện bài tập
- Nối tiếp nhau c cỏc cõu vn...


- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cÇu.


- Cá nhân làm vở nháp, hồn thiện bài tập
- Nối tiếp nhau đọc các câu văn...


- NhËn xÐt, bæ sung.



Ôn tập
giữa
HK


I-tit 6


*****************************************************

Luyện từ và câu.



<b>Ôn tập giữa HK I-tiết 7</b>


I/ Mơc tiªu.



- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức , kĩ năng giữa HKI (Nêu ở tiết 1 , ơn tập).


<b>Kiểm tra định kì c.</b>



*****************************************************************************************

Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010



Mĩ thuật: Gv chuyªn



***********************************

K



Ü thu

Ët



<b>Bày, dọn bữa ăn trong gia đình</b>




I/ Mơc tiªu.



-Biết cách bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
-Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.


-Kh«ng yêu cầu HS thực hành <i><b>Luộc rau </b></i>ở lớp


II/ Đồ dïng d¹y häc.



Hs chuẩn bị ở nhà các bớc để trình bày lại việc bày, dọn bữa ăn ở gia ỡnh.

III- Cỏc hot ng dy hc ch yu.



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <i><b><sub>ghi bµi</sub></b></i>


1/ ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách luộc rau?
3/ Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu cách bày món ăn và dụngk cụ
ăn uống trớc bữa ăn.


- Yêu cầu HS quan sát hình 1,đọc nội dung SGK
nêumục đích của việc bày dọn món ăn,dụng cụ ăn uống
trớc bữa ăn.


- Yêu cầu HS nêu cách sắp xếp các món ăn dụng cụ ăn
uống trớc bữa ăn ở gia đình em?


- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trớc bữa ăn.


- GV tóm tắt nội dung chính của hoạt động 1:
* Hoạt động 2: Cách thu dọn sau bữa ăn:
- Mục đích của việc thu dọn thau bữa ăn là gì?


- HS nêu cách luộc rau.
- HSnhận xét đánh giá.


- HS làm việc theo nhóm


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận
của nhóm


- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS thảo luận theo cặp và trình bày
- Nhận xét bổ sung.


- HS trình bày.


<i>By,</i>
<i>dn</i>
<i>ba ăn</i>
<i>trong</i>
<i>gia</i>
<i>đình</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Giáo án chính khố – </i>


- Bữa ăn đợc thu dọn khi nào?
- Nêu cách thu dọn sau bữa ăn



- GV tóm tắt nội dung chính của hoạt động 2:
4/ Củng cố:


- Nêu mục đích của việc bày dọn bữa ăn?
- Nhận xét tit hc.


5/ Dặn dò:


- Về học bài,chuẩn bị bài sau.


- HS thảo nluận và trình bày
- HS nhận xét, bổ sung:


- Ngay sau khi mọi ngời ăn song
- HS trình bày HS nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu HS nhắc lại.


- HS tóm tắt lại nội dung bài.


************************************

Tập làm văn



<b>Ôn tập giữa HK I-tit 8</b>


I/ Mục tiêu.



Kim tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức , kĩ năng giữ HKI :


- Nghe – viết đúng chính tả (Tốc độc khoag3 95 chữ/15 phút) , không mắc q 5 lỗi chính tả trong bài ; Trình
bày đúng hình thức bài thơ (văn xi) .



- Viết đợc bài văn tả cảnh theo nội dung , yêu cầu của đề bài .

II/

Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, b¶ng phơ.
- Häc sinh: s¸ch gk , vë bt,vë lun


<b>Kiểm tra định kì vit.</b>



************************************************


<b>Toán.</b>



<b>Tổng nhiều số thập phân </b>



I/ Mục tiêu.



Biết:


- Tính tổng nhiỊu sè thËp ph©n.


- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
-Bài 1(a,b), Bài 2, Bài 3(a,c),


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi bµi</b>


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* HD HS thùc hiƯn phÐp céng nhiỊu sè thËp phân.
a/ Ví dụ 1.


-HD nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.
b/ Ví dụ 2. (tơng tự).


-HD rút ra quy tắc.
* Luyện tập thực hành.


Bài 1 (a;b): Hớng dẫn làm bảng.
- Lu ý cách viết.


Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3 (a;c) : Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.


d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.



* Nêu bài toán, rút ra phép tính.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.


- Nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.
* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).


+ Chữa, nhận xét.
* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.


- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với
viết bảng).


+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.


+ Nhắc lại t/c kết hợp.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.


a- 12,7 + 5,89 + 1,3 = 12,7 + 1,3 + 5,89
= 14 + 5,89 = 19,89.


Tổng
nhiều
số thập
phân



**********************************************


<b>Sinh hoạt Đội: Tuần 10</b>



<b>Ch : Ch</b>

<b>ă</b>

<b>m ngoan - h</b>

<b>ọ</b>

<b>c gi</b>

<b>ỏ</b>

<b>i</b>



1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.


2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.


3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp , của Đội.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Giáo án chính khố – </i>
<b>II/ Chn bÞ.</b>


- Giáo viên: nội dung buổi sinh ho¹t.



- Häc sinh: Các tổ tập hợp số liệu điểm tổng kết tuần, bình cá nhân tiêu biểu và cá


nhân cần cố gắng, ý kiến phát biểu.



<b>III/ Tiến trình sinh hoạt.</b>


1/ ỏnh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.



a/ C¸c tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.



-

Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.



-

Lp trng tng hợp , nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.



-

Báo cáo giáo viên về kết quả đạt c trong tun qua.




-

Đánh giá xếp loại các tổ, tỉ xÕp thø 4 lµm nhiƯm vơ trùc nhËt trong tn tíi.



-

Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp trong tuần.



-

VÒ häc tËp:



-

Về đạo đức:



-

VỊ duy tr× nỊn nÕp, vƯ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:



-

V cỏc hot động khác.


-

Tuyên dơng, khen thởng.


-

Phê bình.



2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tíi.



-

Phát huy những u điểm, thành tích đã đạt c trong tu

n.



-

Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nền nếp lớp.



3/ Củng cố - dặn dò.



-

Nhận xét chung.



**********************************************



<i>KÝ dut ngµy</i>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×