Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi hóa học lớp 8 và 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.2 KB, 8 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HĨA - LỚP 8
Năm học: 2019 − 2020
Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết

Nêu được
1. Tính chất
các tình chất
hóa học
hóa học của
nước
Số câu
1
Số điểm
2
Tỉ lệ %
20%
Biết mô tả
TN,
2. Bài tập
Nhận biết
nhận biết
các chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Bài tập
tính theo
phương


trình hóa
học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Viết được các
PTHH minh
họa cho các
tính chất
1
1
10%

Dựa theo
PTHH tính
được V và m
các chất cần
tìm
1
2
20%

2
3
30%

1
2
20%

1

Cộng

2
3
30%
Nhận biết các
chất dựa vào
các tính chất
vật lí và hóa
học
1
2
20%

1
2
20%

2
4

40%

Cấp độ cao

2
4
40%
Dựa vào chất
đã biết nếu
thay chất khác
thì tính chất
khác theo
PTHH mới
1
1
10%
1
1
10%

2
3
30%
6
10
100%


ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: HĨA HỌC 8

Thời gian : 45 phút
( Khơng kể thời gian giao đề )
Họ và tên:..........................................................

Điểm

Lớp: ............Trường:...........................................

CÂU HỎI
Bài 1 (3 điểm)
Nêu các tính chất hóa học của nước và viết các phương trình hóa học minh họa.
Bài 2 (2 điểm):
Trình bày phương pháp hố học nhận biết các chất khí sau đựng trong các bình mất
nhãn khác nhau: O2 , H2 , CO2
Bài 3 (3 điểm):
Cho 44,8g Fe tác dụng hết với dung dịch HCl.
a. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
b. Dẫn thể tích khí H2 thu được qua hỗn hợp CuO đã nung nóng. Tính khối lượng
CuO bị khử
Bài 4 (2 điểm):
a) Mô tả cách điều chế và thử khí oxi trong phịng thí nghiệm. Viết phương trình
phản ứng minh họa cho cách điều chế.
2


b) Nêu cách điều chế và thu khí hidro trong phịng thí nghiệm.

3



...........Hết ............ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN HĨA 8

u
1
2
3

Đáp án

Điểm

a) Nêu được tính chất hóa học của nước
b) Viết được các PTHH minh họa Mỗi pt (0,25 đ)
B1 Cho lội qua nước vôi trong nếu vôi trong vẩn đục là khí CO2.
cịn lại là khí O2 và H2.
B2 châm tàn đóm đỏ nếu bùng cháy là khí O2 cịn lại là H2
Fe + 2HCl
n Fe



FeCl2 + H2 (1)

44,8
=
= 0,8(mol )
56

n H 2 = n FeCl2 = n Fe = 0,8(mol)


a.
b.

2
1
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

V H 2 = n.22,4 = 0,8.22,4 = 17,92(l )

0,25

m FeCl2 = n.M = 0,8.127 = 101,6( g )

0,25



c. CuO + H2
Theo (2)

Cu + H2O (2)

nCuO = n H 2 = 0,8(mol )


mCuO = n.M = 0,8.80 = 64( g )

4

a) HS mô tả đúng Cho KMnO4 vào ống nghiệm. Đốt nóng rồi thu
khí Oxi bằng cách đẩy nước và đẩy khơng khí thử bằng tàn đóm đỏ
nếu bùng cháy là nguyên chất.

0,5
0,5

0

t
→

2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
b) - Điều chế: Cho một số axit ( HCl, H2SO4) tác dụng với một số
kim loại như Fe, Al, Zn, ....
- Cách thu: + Đẩy khơng khí
+ Đẩy nước

0,5
0,5

............Hết ...........

độ


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HĨA - LỚP 9
Năm học: 2019 − 2020
Cấp
Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

Chủ đề
4

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cộn


Nêu được
1. Tính chất
các tình chất
hóa học
hóa học của
bazơ
Số câu
1
Số điểm
2
Tỉ lệ %

20%
2. Hóa học
hữu cơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Viết các
2. Bài tập
phương
nhận biết
trình nhận
biết
Số câu
1
Số điểm
1
Tỉ lệ %
10%
3. Bài tập
Viết các
tính theo
phương
phương
trình phản
trình hóa
ứng
học
Số câu
1
Số điểm

1
Tỉ lệ %
10%
Số câu
3
Số điểm
4
Tỉ lệ %
40%

Viết được các
PTHH minh
họa cho các
tính chất
1
1
10%
Hồn thành
chuỗi phản ứng
1
2
20%

2
3
30%

1
2
20%

Nhận biết các chất
dựa vào các tính
chất vật lí và hóa
học
1
2
20%

2
3
30%
Dựa vào chất đã
biết nếu thay
chất khác thì
tính chất khác
theo PTHH mới

2
3
30%

1
2
20%

5

1
1
10%

1
1
10%

2
2
20%
7
10
100%


ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: HĨA HỌC 9
Thời gian : 45 phút
( Khơng kể thời gian giao đề )
Họ và tên:........................................

Điểm

Lớp: ............Trường:...........................................

CÂU HỎI
Bài (2 đ)
Trình bày tính chất hóa học chung của bazơ. Mỗi tính chất viết một phương
trình minh họa (nếu có)
Bài 2 (2,5 đ)
Nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaCl, NaOH, Na2SO4 bằng phương
pháp hóa học. Viết phương trình phản ứng, nếu có.
Bài 3 (2,5 đ):

Hồn thành chuỗi phản ứng sau.
Saccarozo
→
( 3)

(1)
→

Glucozơ

( 2)
→

Rượu etylic

( 3)
→

→

Axit axetic

( 4)

Etyl axetat
Natri axetat
Bài 4 (3 đ)
Trung hòa 500g dung dịch H2SO4 4,9% bằng dung dịch KOH 2M
a. Viết phương trình.
b. Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng ?

c. Cho dung dịch thu được vào dung dịch Ba(NO 3)2. Viết phương trình phản ứng.
Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Cho biết K=39; H=1; O=16; N=14; S=32; Ba=137.
6


...........Hết ............

7


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN HĨA HỌC 9

u
1
2

Đáp án
a) Nêu được tính chất hóa học của bazơ
b) Viết được các PTHH minh họa Mỗi pt (0,25 đ)
B1 Thử bằng quỳ tím
Nếu chuyển màu đỏ là H2SO4
Nếu chuyển màu xanh là NaOH
Còn lại là NaCl và Na2SO4
B2 Cho BaCl2 tác dụng với hai chất trên nếu có kết tủa là Na2SO4.
còn lại là NaCl
Na2SO4 + BaCl2

3


Điểm



C12H22O11

→

C6H12O6 +C6H12O6

C2H5OH

30 →32

C2H5OH

→

0,5

0, 5
0, 5
0,5
0,5
0, 5

xt , men

C6H12O6


0,5
0,5
0,5

0,5

BaSO4 + 2NaCl

0

,t
ax




2

CH3COOH
t 0 , H 2 SO4

CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + NaOH
4

a) H2SO4 + 2KOH



→

←





CH3COONa + C2H5OH
0, 5

K2SO4 + H2O (1)

m H 2 so4 =

khối lượng axit là.
n H 2 SO4 =

CH3COOC2H5

500.4.9
= 24,5( g )
100

0, 5

24,5
= 0,25(mol )
98

b) Theo phương trình


n KOH = 2.0,25 = 0,5(mol )
V =

Thể tích KOH cần dùng là
K2SO4 + Ba(NO3)2
c) Theo PT (2)



n
0,5
=
= 0,25( M )
CM
2

BaSO4 + 2KNO3

(2)

n BaSO4 = n K 2 SO4 = n H 2 SO4 = 0,25(mol )

Khối lượng kết tủa là:

0,5

m BaSO4 = n.M = 0,25.235 = 58,75( g )

8


0,5
0,25
0,25
0,5



×