Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.59 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
8
6
4
2
-2
-10 -5 5 10
g x() = 2x
f x() = 2
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐƠNG DƯƠNG</b>
<i>a</i>
<i>a R</i> <i>a</i> <i>an</i> <i>a</i>.<i>a</i>...<i>a</i>(<i>n</i>
0
<i>a</i>0 0 <sub>1</sub>
<i>a</i>
<i>a</i>
)
(<i><sub>n</sub></i> <i><sub>N</sub></i>*
<i>n</i>
<i>a</i>0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 1
)
,
(<i><sub>m</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>N</sub></i>*
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>a</i>0 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub>n</i> <i>n</i> <i><sub>a</sub>m</i> <sub>(</sub><i>n</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub>n</i> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>
<i>m</i>
)
,
(
lim<i><sub>r</sub></i> <i><sub>r</sub></i> <i><sub>Q</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>N</sub></i>*
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>0
<i>a</i>
<i>a</i>
8
1
<i>ax</i>
3
1
<i>a</i>
3
3
27
2
)
( 2 3 2
3
2
2
2
3
3
3
3
2
3
2 <sub>1</sub><sub>)(</sub> <sub>)</sub>
(
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>ab</i>
<i>a</i> ) 4 .
(
1
2
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
1 1 1
2 2 2
1 1
2 2
1 7 1 5
3 3 3 3
1 4 2 1
3 3 3 3
3 1 1 1 1
4 2 4 4 4
1 1 1 1
1
2 4 2 2
1 1 1
4 4 2
<b>Bài 5: Rút gọn:</b>
a)
2 3 3
1 1
2 2
2 2
1 1 3 1 1
2 2 2 2 2
1
2 3 4 3 3
1
2 3 3 3 3
2 8 5 1
3 3 3 3
2 5 2 1
3 3 3 3
<b>1/. Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ các biểu thức sau :</b>
a/. 5
c/. 4 <i><sub>x</sub></i>23 <i><sub>x</sub></i> <sub>; (x > 0)</sub> <sub>d/. </sub>5
<b>2/. Đơn giản các biểu thức sau :</b>
a/. <sub>(</sub><i><sub>a </sub></i> <sub>5)</sub>4 <sub>b/. </sub> 4 2
c/. 4 <i><sub>x x</sub></i>8<sub>(</sub> <sub></sub><sub>1) ; (</sub>4 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1)</sub> <sub>d/. </sub>
2 2
2
1 1 1 1
2 2 2 2
h/.
<b>3/. Đưa nhân tử ở ngoài vào dấu căn :</b>
a/.
<b>4/. Trục căn ở mẫu số của các biểu thức sau :</b>
a/.
d/.
a/.
1
5 1
3 7 1 1 2
3 3
2 4 4 2
; với
2 1 3
2
; với
<b>6/. Chứng minh đẳng thức sau : </b>
a/.
1 2 2
2
1 1 1 1 3
2 2 2 2 2
b/. <i><sub>a</sub></i>2 3 <i><sub>a b</sub></i>4 2 <i><sub>b</sub></i>2 3<i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub>(</sub>3<i><sub>a</sub></i>2 3<i><sub>b</sub></i>2 3<sub>)</sub>
c/. <sub>3 2 2</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>3 2 2</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub>
d/. 3 3
5 2 7 5 2 7 2
<b>7/. Rút gọn biểu thức :</b>
a/.
c/.
<b>8/. So sánh </b>
a/. <sub>3</sub>600<sub> và </sub><sub>5</sub>400
b/.
5
7
và
c/. 3 <sub>3</sub><sub>và </sub>
2
Hàm số y x ; , đươc gọi là hàm lũy thừa
<b>Chú ý: </b>
tập xác định của hàm số lũy thừa phụ thuộc vào giá trị của
- Với nguyên dương thì tập xác định là R
- Với nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là \ 0
- Với khơng ngun thì tập xác định là
Làm bài 1/ 60
<b>II. Đạo hàm của hàm số lũy thừa:</b>
Làm bài 2/61
đẳnng thức a b được gọi là logarit cơ số a của b và ký hiệu
logab
<b>Ví dụ 1: Tìm x </b>
a) log <sub>2</sub> <i>x </i>4 b)log2<i>x </i>3
c)
e) log (<i><sub>3 x </sub></i>1) 2 f) log <sub>3</sub>
g) log
<i>x </i>
h) log 1
k) log<sub>2</sub>(4<i>x </i>5) 0 <sub>l) log</sub><i><sub>x</sub></i>82
2 log 1 0<sub>a</sub>
3 log a 1<sub>a</sub>
log b<sub>a</sub>
4 a b
5 log a<sub>a</sub>
<b>Ví dụ 2: Tính</b>
a) <sub>4</sub>log 3<sub>2</sub> b) <sub>3</sub><b>log</b> 34 c) <sub>2</sub><b>log</b>23
d) log 42 e) 3
g)
h) <sub>49</sub><b>log</b><sub>7</sub> 5<b>log</b><sub>49</sub>3 <sub>i) </sub> 1 <sub>3</sub> 1 <sub>2</sub>
6 8
9<b>log</b> 4<b>log</b>
<i><b>Logarit của một tích bằng tổng các logarit</b></i>
<b>Ví dụ 3: Tính:</b>
a) log 6 log 212 12
b) 1 1 1
2 2 2
2
b1
7 log<sub>a</sub> log b<sub>a</sub> <sub>1</sub> log b<sub>a</sub> <sub>2</sub>
b
<i><b>Logarit của một thương bằng hiệu các logarit</b></i>
<b>Ví dụ 4: Tính</b>
a) <b>log</b><sub>25</sub>100 <b>log</b><sub>25</sub>4
.
b) <b>log</b> <sub>2</sub> 20<b>log</b> <sub>2</sub>6 <b>log</b> <sub>2</sub>15<sub>.</sub>
c) <b>log</b>25<b>log</b>210 <b>log</b>225.
d) <b>log</b><sub>3</sub>6<b>log</b><sub>3</sub>7 <b>log</b><sub>3</sub>14
e) <b>log</b> <sub>5</sub>10<b>log</b> <sub>5</sub>7 <b>log</b> <sub>5</sub>14.
<i><b>Logarit của một lũy thừa bằng tích của số mũ với logarit của cơ số</b></i>
a <sub>n</sub> a
<b>Ví dụ 5:</b>
a)
2 3
4
<i>a b</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
b)
2
3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
c) <i>x a</i> 23<i>bc</i>2
<sub> b</sub><sub></sub><sub>1</sub>
; 0
<b>Ví dụ 6:</b>
a) Cho<b>log</b><sub>2</sub>5<i>a</i><b>;log</b><sub>2</sub>14<i>b</i><sub>. Tính </sub><b>log</b><sub>2</sub>35<sub> theo a và b</sub>
b) Cho <b>log</b><sub>2</sub>10<i>a</i><b>;log</b><sub>2</sub>7<i>b</i><sub>. Tính </sub><b>log</b><sub>2</sub>35<sub> theo a và b</sub>
c) Cho<b>log</b><sub>3</sub>4<i>a</i><b>;log</b><sub>3</sub>5<i>b</i><sub>. Tính </sub><b>log</b><sub>3</sub>10<sub> theo a và b</sub>
d) Cho <b>log</b><sub>5</sub>2<i>a</i><b>;log</b><sub>5</sub>9<i>b</i><sub>. Tính </sub><b>log</b><sub>5</sub>6<sub> theo a và b</sub>
e) Cho <b>log</b><sub>2</sub>3<i>a</i><b>;log</b><sub>3</sub>5<i>b</i><b>;log</b><sub>7</sub>2<i>c</i><sub>. Tính </sub><b>log</b><sub>63</sub>50
<b>IV. Logarit thập phân, logarit tư nhiên</b>
<i><b>1. Logarit thập phân:</b><b> là logarit cơ số 10</b></i>
log<sub>10</sub>b<b><sub>thường viết là logb hay lgb</sub></b>
<i><b>2. Logarit tự nhiên:</b><b> là logarit cơ số e</b></i>
log b<sub>e</sub> <b> thường viết là lnb</b>
<b> Chú ý: </b> log b<sub>a</sub> log b
log a
log b<sub>a</sub> ln b
ln a
<i><b>Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: Biết log</b>52 = a và log53 = b . Tính các lơgarit sau theo a và b.
1) log527 2) log515
3) log512 4) log530
<b>Bài 2: Lôgarit theo cơ số 3 của mỗi biểu thức sau , rồi viết dưới dạng tổng</b>
hoặc hiệu các lôgarit.
1)
2
5 <i><sub>a</sub></i>3<i><sub>b</sub></i> 2)
2
,
0
6 5
10
<i>b</i>
<i>a</i>
3) <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>45 <i><sub>b</sub></i> <sub>4) </sub>
7
2
<i>27a</i>
<i>b</i>
1) log915 + log918 – log910
2) 3
3
1
3
1
3
1 <sub>2</sub>log 400 3log 45
1
6
log
2
3) log 2 <sub>2</sub>1log 3
6
1
36 4) log (log34.log23)
4
1
<b>Bài 4: Tính giá trị các biểu thức.</b>
1)
2) 1 log 5<sub>4</sub> 1log 3 3log 5<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>
16 42
3)
1<sub>log 9 log 6</sub> <sub>log</sub> <sub>4</sub>
7 7 5
2
72 49 5
<b>Bài 5: Tìm x biết.</b>
1) log6x = 3log62 + 0,5 log625 – 2 log63.
2) log4x = log 216 2log 10 4log 3
3
1
4
4
4
<b>Bài 6: Tính.</b>
1) <sub>log(</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>20 <sub>log(</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>20
2)
)
7
2
5
log(
)
3
3)
<i>e</i>
<i>e</i> ln1
ln 4) ln<i><sub>e</sub></i> 1 4ln(<i><sub>e</sub></i>2. <i><sub>e</sub></i>)
<b>Bài 7: Tìm x biết</b>
1) logx18 = 4 2)
5
3
2
log 5 <sub></sub><sub></sub>
<i>x</i> 3)
6
)
<i>x</i>
<b>Bài 8: </b>
1) Biết log126 = a , log127 = b. Tính log27 theo a và b.
2) Biết log214 = a. Tính log4932 theo a
<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>
Cho a 0,a 1
Hàm số y = ax<sub> được gọi là hàm số mũ cơ số a.</sub>
x x
e ' e
u u
e ' u 'e
x <sub>' a</sub>x
u <sub>' u 'a</sub>u
a .ln a
a .ln a
<i><b>3.</b></i>
x
y a ,a 1 y a ,0 a 1 x
Tập xác định D = R
x
y ' a .ln a 0, x y ' a .ln a 0, x x
x x
lim a 0; lim a ;
x x
x x
lim a ; lim a 0
x x
Tiệm cận ngang: trục Ox
BBT
f(x)=2^x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b> f(x)=(1/2)^x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>II. Hàm số logarit:</b>
<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>
Cho a 0,a 1
Hàm số y =logax được gọi là hàm số logarit cơ số a
<i><b>2. Đạo hàm của số logarit</b><b> : </b></i>
1
log x '<sub>a</sub>
x.ln a
log<sub>a</sub> '
u.ln a
u '
u
1
ln x '
x
1
ln u ' .u '
u
<i><b>3.</b></i>
y log x, a 1 <sub>a</sub> y log x, 0 a 1 <sub>a</sub>
Tập xác định D =
lim ; lim y ;
x 0<sub></sub>
Tiệm cận đứng : trục Oy
BBT
4
2
-2
-4
-10 -5 5 10
4
2
-2
-4
-10 -5 5 10
<b>Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau.</b>
1) y =
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
2) y = 2 1 1
<i>x</i>
3) y = ln
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
2
4) y = log(-x2<sub> – 2x )</sub>
5) y = ln(x2<sub> -5x + 6)</sub> <sub>6) y = </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
1
3
2
log
2
2
<b>Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau.</b>
1) y = (x2<sub> -2x + 2).e</sub>x <sub>2) y = (sinx – cosx).e</sub>2x
3) y = <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<sub>4) y = 2</sub>x<sub> - </sub> <i>x</i>
<i>e</i>
5) y = ln(x2<sub> + 1)</sub> <sub>6) y = </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
ln
7) y = (1 + lnx)lnx 8) y = 2.ln 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
9) y = 3x<sub>.log</sub>
3x 10) y = (2x + 3)e
11) y = x .x 12) y = 3 <i>x</i>
<b>Bài 3: Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đây thỏa mãn hệ thức tương ứng </b>
đã cho.
1) y = esinx <sub>; </sub> <sub> y’cosx – ysinx – y’’ = 0</sub>
2) y = ln(cosx) ; y’tanx – y’’ – 1 = 0
3) y = ln(sinx) ; y’ + y’’sinx + tan
2
<i>x</i>
= 0
4) y = ex<sub>.cosx ; </sub> <sub>2y’ – 2y – y’’ = 0</sub>
5) y = ln2<sub>x ; </sub> <sub>x</sub>2<sub>.y’’ + x. y’ = 2</sub>
<b>Bài 4: Cho hàm số </b>
<b>Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
1) <i>y x e</i> . <i>x</i> trên đoạn [ 1; 2]
2)
x
x
3) y = <sub>ln x</sub><sub></sub> <sub>x .</sub>
4) <sub>y x</sub>2 <sub>ln 1 2x</sub>
trên [-2; 0] ( TN08-09)
5)
2
<i>6) y = f(x) = x</i>2<sub> - 8. lnx trên đoạn [1 ; e]</sub>
7) f(x) = (x2<sub> – 3x +1)e</sub>x<sub> trên đoạn [0;3]</sub>
8)
10)
2
<b>I.</b> <b>Phương trình mũ cơ bản</b>
x
a b a 0;a 1
<i><b> Nếu b > 0 thì phương trình có duy nhất một nghiệm x log b</b></i> <sub>a</sub>
<i>Nếu b = 0 hoặc b < 0 thì phương trình vơ nghiệm</i>
<b>Ví dụ1: giải các phương trình sau:</b>
a) x10 1 b) x2 8 c) x4 4 d) xe 5
f) x3 2 g) x
h)
x
9
f x b
a a f x b
f x g x
a a f x g x
<b>Ví dụ2: giải các phương trình sau:</b>
a) <sub>5</sub>x2<sub>5x 6 1</sub> <sub></sub> b) .
3x 1
1
3
3
c).
2
x 3x 2
4 16
<b>Ví dụ3: giải các phương trình sau:</b>
a)
2
x 2x 3
1 <sub>x 1</sub>
7
7
b).
2
x 2
1 <sub>4 3x</sub>
2
2
c)
5 x
2x 3
e) <sub>2</sub>x2 x 8<sub></sub><sub>4</sub>1 3x f)
x 1
1 <sub>2x</sub>
125
25
a) x 1<sub>3</sub> <sub></sub><sub>3</sub>x 2 <sub></sub> <sub>3</sub>x 3 <sub></sub><sub>3</sub>x 4 <sub></sub><sub>750</sub>
c) 2x 1<sub>5</sub> <sub></sub> <sub>3.5</sub>2x 1 <sub></sub><sub>550</sub>
d) x 1<sub>2</sub> <sub></sub><sub>2</sub>x 1 <sub></sub><sub>2</sub>x <sub></sub><sub>28</sub>
e) <sub>2.3</sub>x 1 <sub></sub> <sub>6.</sub><sub>3</sub>x 1 <sub></sub> <sub>3</sub>x <sub></sub><sub>9</sub>
f)
2x 7 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
6
1 <sub>x</sub> <sub>6x</sub>
.4 8
2
<b>Dạng 1: Phương trình </b><sub>A.a</sub>2x <sub></sub><sub>B.a</sub>x<sub></sub><sub>C 0</sub><sub></sub>
<i>Cách giải: </i> <b>Đặt </b>t a x<b>, điều kiện: t > 0</b>
Giải phương trình theo t: At2<sub> + Bt + C =0, chọn t thỏa đk</sub>
Suy ra xa t x log t <sub>a</sub>
<b>Ví dụ 5: Giải các phương trình sau:</b>
<b>a) </b>1 2x.5 5.5x 250
5
<b>b)</b> <sub>2</sub>2x 2 <sub></sub> <sub>9.2</sub>x <sub></sub><sub>2 0</sub><sub> ( tốt nghiệp năm 2005 – 2006)</sub>
<b>c)</b> <sub>3</sub>2x 1 <sub></sub> <sub>9.3</sub>x<sub></sub><sub>6 0</sub><sub> ( tốt nghiệp năm 2007 – 2008)</sub>
<b>d)</b> <sub>2</sub>2x 6 <sub></sub><sub>2</sub>x 7 <sub></sub><sub>17</sub><sub></sub><sub>0</sub>
<b>e)</b> 9x 2.3x150
<b>f)</b> 64x 8x 560
<b>g)</b> 25x 6.5x 50 ( tốt nghiệp năm 2008 – 2009)
<b>h)</b> <sub>9</sub>x <sub></sub> <sub>24</sub><sub>.3</sub>x 1 <sub></sub><sub>15</sub><sub></sub><sub>0</sub>
<b>i)</b> <sub>3</sub>4x 8 <sub></sub> <sub>4.3</sub>2x 5 <sub></sub><sub>27 0</sub><sub></sub>
<b>j)</b> <sub>4</sub> x <sub>36.2</sub> x 1 <sub>32 0</sub>
<b>k)</b> <sub>e</sub>6x <sub></sub> <sub>3.e</sub>3x <sub></sub><sub>2</sub>
<b>l)</b> <sub>4</sub> x2 5 x <sub></sub> <sub>2</sub> x2 5 x 2<sub></sub><sub>4</sub>
<b>Đặt: </b>
<b>Ví dụ 6: Giải các phương trình sau:</b>
<b>b)</b> <sub>3</sub>x 1 <sub></sub><sub>3</sub>1 x <sub></sub><sub>10</sub>
<b>c)</b> <sub>5</sub> x <sub></sub> <sub>5</sub>1 x <sub></sub><sub>4 0</sub><sub></sub>
<b>d)</b> <sub>e</sub>2x <sub></sub> <sub>4.e</sub>2x <sub></sub><sub>3</sub>
<b>e)</b> <sub>9</sub>sin x2 <sub></sub><sub>9</sub>cos x2 <sub></sub><sub>10</sub>
<b>f)</b> <sub>2</sub>sin x2 <sub></sub><sub>4.2</sub>cos x2 <sub></sub><sub>6</sub>
<b>g)</b>
<b>h)</b>
x x
2 4
<b>i)</b>
<b>Dạng 3: Phương trình </b>m.a2x n.a .bx xp.b2x 0
<i><b>Cách giải: Chia 2 vế của phương trình cho một trong 3 số</b></i>
2x x x 2x
a ;a .b , b <i> để đưa về dạng 1 hoặc 2</i>
<b>Ví dụ 7: Giải các phương trình sau</b>
<b>a)</b> 2.25x 7.10x5.4x 0
<b>b)</b> 3.16x2.81x 5.36x
<b>c)</b> <sub>25</sub>x <sub></sub><sub>10</sub>x <sub></sub><sub>2</sub>2x 1
<b>d)</b> 4.9x 12x 3.16x 0
<b>e)</b> 3.4x 2.6x 9x
<b>f)</b> <sub>4</sub><sub>x</sub>1 <sub>6</sub><sub>x</sub>1 <sub>9</sub><sub>x</sub>1
<b>g)</b> <sub>3</sub>2x 4 <sub></sub><sub>45.6</sub>x <sub></sub> <sub>9.2</sub>2x 2 <sub></sub><sub>0</sub>
<b>h)</b> 3.25x 2.49x 5.35x
<i><b>( Phần 3, 4 chỉ dành cho lớp 12C1 tham khảo)</b></i>
<i>Nếu </i> 0; 0<i> và </i> log<sub>a</sub> log<sub>a</sub>; 0 a 1
<i>Thường sử dụng phương pháp này khi gặp phương trình có dạng:</i>
f x g x
a b
<i><b>Lấy logarit cùng một cơ số để đưa ẩn thoát ra khỏi số mũ.</b></i>
<b>Ví dụ 8: Giải các phương trình sau</b>
<b>a)</b> <sub>2</sub>x 1 x<sub>.5</sub> <sub></sub><sub>200</sub>
<b>b)</b> <sub>2</sub>x24<sub></sub><sub>3</sub>x 2
<b>c)</b> <sub>5</sub>x25x 6 <sub></sub><sub>2</sub>x 3
<b>d)</b> <sub>3</sub>x 1 x <sub>.2</sub> 2 <sub></sub><sub>8.4</sub>x 2
<b>e)</b> <sub>5 .</sub>xx 1 <sub>8</sub>x <sub></sub><sub>100</sub>
<i><b>Cách giải: Ta chỉ ra một vài nghiệm của phương trình ( thường dạng này</b></i>
<i>có duy nhất một nghiệm). Dùng tính đơn điệu để chứng minh phương trình</i>
<i><b>Chú ý: Khi a> 1 thì </b></i>xy ax ay
<i>Khi 0<a<1 thì </i>xy ax ay
<b>Ví dụ 9: Giải các phương trình sau:</b>
<b>a)</b> <sub>4</sub>x <sub>3</sub>x <sub>1</sub>
<b>b)</b>
x
1
x 4
3
<b>c)</b> 2x5x 7x
<b>d)</b> 3x 5 2x
<b>B. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT</b>
log<sub>a</sub> b
b
x a
x
<i> </i>
log<sub>a</sub> b
b
f x a
f x
<b>Ví dụ 1: Giải các phương trình:</b>
d) log<sub>2</sub>
2
log<sub>2</sub> x x 1
<b>II. Cách giải một sớ phương trình logarit</b>
<b>Khi giải phương trình logarit nói chung, ta cần đặt điều kiện để</b>
<b>logarit xác định. </b>
log f x<sub>a</sub> lo g g x<sub>a</sub>
Đặt điều kiện:
Phương trình đã cho tương đương với: f(x) = g(x)
<b>Ví dụ 2: Giải các phương trình:</b>
<b>a)</b> log<sub>3</sub>
<b>b)</b>
log x 6x 7 log x 3
<b>c)</b> log x log<sub>2</sub> <sub>2</sub>
<b>d)</b> log<sub>2</sub>
<b>e)</b> log x 1
<b>f)</b> log<sub>2</sub>x log<sub>4</sub>
<b>g)</b> log<sub>3</sub>xlog<sub>3</sub>
<b>h)</b> <sub>log</sub>
2 2 1
<b>i)</b> 2 log2x log<sub>2</sub>
<b>j)</b> log x log x log x log<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>16</sub>x 25
12
<b>k)</b>
<b>m) log</b>
<b>n)</b> log x log3 3x log x 61
3
<b>o)</b>
<b>2. Đặt ẩn phụ:</b>
<b>Ví dụ 3: Giải các phương trình:</b>
3
x
<b>e) log 2 2 log</b>x <sub>2x</sub>4 log <sub>2x</sub>8
<i><b>1. Bất phương trình mũ cơ bản:</b><b> là bất phương trình có một trong</b></i>
các dạng
x x x x
a b (a b, a b, a b), với 0 a 1
Để giải bất phương trình mũ ta sử dụng tính đơn điệu của hàm số
<b>mũ, Ta xét bất phương trình </b><sub>a</sub>x <sub>b</sub>
Nếu b 0 thì bất phương trình có tập nghiệm là R
Nếu b > 0 thì bất phương trình tương đương với <sub>a</sub>x <sub></sub><sub>a</sub>log ba
Với a > 1 thì bất phương trình có nghiệm x log b <sub>a</sub>
Với 0 <a<1 thì bất phương trình có nghiệm x log b <sub>a</sub>
<b>Ví dụ 1: Giải các bất phương trình:</b>
a) x3 5 b) x2 16 c)
x
1
3
2
d) xe 2
e)
x
<i><b>2. Một số bất phương trình đơn giản:</b><b> có cách giải tương tự như</b></i>
giải phương trình . Chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ
<b>Ví dụ 2: Giải các bất phương trình:</b>
<b>a)</b> <sub>2</sub>x23x <sub></sub><sub>4</sub>
<b>b)</b>
2
2x 3x
7 9
9 7
<b>c)</b> <sub>3</sub>x 2 <sub></sub><sub>3</sub>x 1 <sub></sub><sub>28</sub>
<b>e)</b> <sub>2</sub>2x 1 <sub></sub><sub>2</sub>2x 2 <sub></sub><sub>2</sub>2x 3 <sub></sub><sub>448</sub>
<b>f)</b> 2x2x 3 0
<b>g)</b>
<b>h)</b> 5.4x 2.25x 7.10x
<b>II. Bất phương trình logarit</b>
trong các dạng sau:
log x<sub>a</sub> b log x b; log x b; log x b<sub>a</sub> <sub>a</sub> <sub>a</sub>
Để giải bất phương trình logarit ta sử dụng tính đơn điệu
<b>của hàm số logarit Ta xét bất phương trình log x b</b><sub>a</sub> <b>,</b>
0 a 1
Với a > 1 thì bất phương trình có nghiệm <sub>x a</sub><sub></sub> b
Với 0 <a<1 thì bất phương trình có nghiệm <sub>0 x a</sub><sub></sub> <sub></sub> b
<b>Ví dụ 3: Giải các bất phương trình:</b>
a) log x 32 b) 3
4
d) log x2 4 e) log x3 1 f) 1
3
log x 2
giải phương trình . Chú ý đến tính đơn điệu của hàm số logarit.
<b>Ví dụ 4: Giải các bất phương trình:</b>
<b>b)</b> log1
5 5
<b>c)</b> log<sub>0,2</sub>x log <sub>5</sub>
<b>d)</b> log x 5log x 6 0<sub>3</sub>2 <sub>3</sub>
<b>e)</b> log<sub>3</sub> log<sub>1</sub>
<b>Luyện tập phương trình mũ và logarit</b>
<b>I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ</b>
<b>1.</b>
<b>2. </b><sub>4</sub>2<i>x</i>2 <sub></sub> <sub>2.4</sub><i>x</i>2<i>x</i> <sub></sub><sub>4</sub>2<i>x</i> <sub> ( Cao Đẳng KTKTCNII- 2006)</sub><sub>0</sub>
<b>3. 3.8</b><i>x</i> 4.12<i>x</i> 18<i>x</i> 2.27<i>x</i> ( Khối A – 2006)0
<b>4.</b> <sub>2</sub><i>x</i>2<i>x</i><sub></sub> <sub>2</sub>2 <i>x x</i>2 <sub> (ĐH khối D – 2003)</sub><sub>3</sub>
<b>5.</b> <sub>2</sub><i>x</i>2<i>x</i> <sub></sub> <sub>4.2</sub><i>x</i>2<i>x</i> <sub></sub> <sub>2</sub>2<i>x</i><sub></sub><sub>4 0</sub><sub> (ĐH khối D – 2006)</sub>
<b>6.</b> <sub>9</sub><i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub></sub> <sub>10.3</sub><i>x</i>2<i>x</i>2<sub> </sub><sub>1 0</sub>( Tham khảo 2006)
<b>7.</b> <sub>3 .2</sub><i>x x</i>2 <sub> ( ĐH Hùng Vương- hệ CĐ 2006)</sub><sub>1</sub>
<b>8.</b> <sub>125</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>50</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub>3 1<i>x</i> ( C Đ KT đơng du – 2006)
<b>9. trình:</b>
2 2
2 2cos cos 1 2cos cos 1
2cos cos 1
6.9 <i>x</i> <i>x</i> 13.6 <i>x</i> <i>x</i> 6.4 <i>x</i> <i>x</i> 0
<b>10. </b><sub>2</sub>3<i>x</i>1 <sub>7.2</sub>2<i>x</i> <sub>7.2</sub><i>x</i> <sub>2 0</sub>
( Tham khảo Khối D – 2007)
<b>11. 25</b><i>x</i> 2(3 <i>x</i>).5<i>x</i> 2<i>x</i> 7 0 (ĐH tài chính kế tốn Hà Nội – 97)
<b>12. </b><sub>2</sub><i>x</i>1<sub></sub> <sub>4</sub><i>x</i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub> (ĐH Ngoại Thương 97)</sub>
<b>13.</b> <sub>4</sub><i>x</i>23 2<i>x</i> <sub></sub><sub>4</sub><i>x</i>26 5<i>x</i> <sub></sub><sub>4</sub>2<i>x</i>23 7<i>x</i> <sub> (Học viện quan hệ quốc tế</sub><sub>1</sub>
- 99)
<b>14.</b> <sub>2</sub>2<i>x</i>21<sub></sub> <sub>9.2</sub><i>x</i>2<i>x</i><sub></sub><sub>2</sub>2<i>x</i>2 <sub> (ĐH Thủy Lợi – 2000)</sub><sub>0</sub>
<b>15.</b> (7 5 2)<i>x</i> ( 2 5)(3 2 2)<i>x</i> 3(1 2)<i>x</i> 1 2 0
<b>16.</b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>17. </b><sub>3</sub>2 1<i>x</i> <sub></sub><sub>3</sub><i>x</i>2<sub></sub> <sub>1 6.3</sub><sub></sub> <i>x</i><sub></sub><i><sub>3 x</sub></i>2( 1)
<b>18.</b> <sub>x .2</sub>2 2x+1 - 1<sub>+ 2 = 2</sub>x 2x+1+1<sub> + x .2</sub>2 x - 2
<b>19. </b><sub>2</sub>x - 1<sub> - 2</sub>x - x2 <sub> = (x - 1) (Đại học Thủy Lợi 2001)</sub>2
<b>20.</b> <sub>4</sub><i>x</i> <sub></sub> <sub>2</sub><i>x </i>1<sub></sub> <sub>m = 0</sub>(ĐH Sư phạm Vinh – 2000)
<b>II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT</b>
<b>1.</b> log 2 2 log 4 log<i>x</i> 2<i>x</i> 2<i>x</i>8 (DB_A_2006)
<b>2.</b> 2 1 8 3
2
<b>3.</b> log 2 2 log 4 log<i>x</i> 2<i>x</i> 2<i>x</i>8. Đs: <i>x </i>2( DB_A_2006)
<b>4.</b> log (33 1).log (33 1 3) 6
<i>x</i> <i>x</i>
.Đs: 3 3
<b>5.</b>
Đs:
<b>6.</b> 3 9
3
<i>x</i>
(DB_B_2007)
<b>7.</b> 2 4 2 1
2
Đs:
<b>8.</b> 2
2 2
log (<i>x</i>1) 6 log <i>x</i> 1 2 0 Đs:<i>x</i>1,<i>x</i>3
CĐ_ABD_2008
<b>9.</b> 2 1
2
DB_B_2008
<b>10.</b>
3
<b>11.</b> log<sub>2 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> (2<i>x</i>2 <i>x</i> 1) log <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>(2<i>x</i>1)2 4 Đs:
A_2008
<b>12. log</b><sub>5</sub> <i>x</i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>log5<sub></sub><sub>50</sub> Đs: <i>x </i>100 CĐKTĐN_2005_A_D
<b>13.</b> 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
D_2007
<b>14.</b> 4 2
2 1
DB_A_2007
<b>15.</b> log 55
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
Đs:<i>x </i>1 DB_D_2003
<b>16.</b>
4 2 8
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
2
2
2 <sub>2</sub> 1
9 2 3
3
<sub></sub>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> Đs:</sub><sub>1</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
DB_D_2005
<b>3.</b> <sub>5.4</sub><i>x</i> <sub>2.25</sub><i>x</i> <sub>7.10</sub><i>x</i>
Đs:0 <i>x</i> 1 CĐKTĐN_2007
<b>4.</b> <sub>2</sub>2<i>x</i>24 2<i>x</i> <sub></sub><sub>16.2</sub>2<i>x x</i> 21<sub></sub> <sub>2 0</sub><sub></sub> Đs: <sub>1</sub> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
DB_D_2008
<b>5.</b> <sub>3</sub>2 1<i>x</i> <sub></sub> <sub>2</sub>2 1<i>x</i> <sub></sub> <sub>5.6</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>0</sub> <sub>Đs: </sub> 3
2
<b>6.</b>
1
<i>x</i>
<b>1.</b> 3
<b>2.</b> 1 1
2 4
<b>3.</b> 2 2
4
( ; 4) (1; )
<i>x </i>
<b>4.</b> log ( 2 ) 2<i>x</i>1 <i>x</i> . Đs: 2 3<i>x</i>0 DB_A_2006
<b>5.</b> log (45 144) 4 log 2 1 log (25 5 2 1)
<i>x</i> <i>x</i>
.Đs: 2<i>x</i>4
B_2006
<b>6.</b>
DB_A_2004
<b>7.</b>
2
0,7 6
<b>8.</b>
2
<b>9.</b> 1 2
3
<b>10.</b> 2
4 2
(log 8 log<i><sub>x</sub></i> <i>x</i> ) log 2<i>x</i> 0.Đs:
<b>11.</b> 3
3
<b>12.</b> log log 3 5(log 2 3)
4
2
2
2
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>13. </b><sub>2</sub>log2<b>2</b><i>x</i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2log2<i>x</i> <sub></sub> <sub>20 0</sub><sub></sub>
<b>14.</b>