Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Lịch sử 10 có đáp án năm 2020 Trường THPT Tinh Túc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.35 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT TINH TÚC </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN LỊCH SỬ 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng Ở:


<b>A. </b>phía tây sơng Nin. <b>B. </b>phía đơng sơng Nin. <b>C. </b>phía nam sơng Nin. <b>D. </b>phía bắc sơng nin.


<b>Câu 2:</b> Hàng loạt cơng trình kiến trúc đã ra đời: Kim tự tháp Ai Cập, Vườn treo Ba-bi-lon, Vạn lí trường
thành,... Cơng trình nào là nơi chơn cất các pharaon?


<b>A. </b>Vườn treo Ba-bi-lon. <b>B. </b>Vạn lí trường thành.


<b>C. </b>Kim tự tháp. <b>D. </b>Tất cả các công trình trên.


<b>Câu 3:</b> Ngành kinh tế chính của các quốc gia cô đại phương Đông là ngành nào?


<b>A. </b>Nông nghiệp. <b>B. </b>Chăn nuôi. <b>C. </b>Thủ công nghiệp. <b>D. </b>Thương nghiệp.


<b>Câu 4:</b> Các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình thành khi những cư dân ở đây đều biết sử dụng công
cụ đồ sắt. Đúng hay sai?


<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai.


<b>Câu 5:</b> Trong lĩnh vực toán học thời cổ đại phương Đông, cư dân nước nào thạo về số học? vì sao?


<b>A. </b>Ai Cập. Vì phải đo diện tích phù sa bồi đắp.



<b>B. </b>Trung Quốc. Vì phải tính tốn xây dựng các cơng trình kiến trúc


<b>C. </b>Ấn Độ. Vì phải tính thuế.


<b>D. </b>Lưỡng Hà. Vì phải đi bn bán xa.


<b>Câu 6:</b> Sự phân hóa xã hội ở phương Đơng dựa trên cơ sở


<b>A. </b>nền kinh tế nông nghiệp. <b>B. </b>nền kinh tế thủ cơng nghiệp.


<b>C. </b>các dịng sơng. <b>D. </b>chế độ chuyên chế.


<b>Câu 7:</b> Chế độ quân chủ chuyên chế là gì?


<b>A. </b>mọi quyền hành nắm trong tay quý tộc.


<b>B. </b>mọi quyền hành nằm trong tay vua và quý tộc.


<b>C. </b>mọi quyền hành nằm trong tay một người (vua chuyên chế).


<b>D. </b>dùng quân đội để cai trị đất nước.


<b>Câu 8:</b> Sự phát triển của sản xuất dẫn tới sự phân hóa xã hội, xuất hiện kẻ giàu, người nghèo, dẫn đến xã
hội phân chia giai cấp và nhà nước ra đời. Ở phương Đơng thời cổ đại, hai giai cắp được hình thành đó là:


<b>A. </b>q tộc và nơng dân cơng xã. <b>B. </b>quý tộc và bình dân.


<b>C. </b>quý tộc và nô lệ. <b>D. </b>vua và nô lệ.



<b>Câu 9:</b> Chữ viết đầu tiên của người phương Đông cổ đại là gì?


<b>A. </b>Chữ tượng ý. <b>B. </b>Chữ La-tinh.


<b>C. </b>Chữ tượng hình. <b>D. </b>Chữ tượng hình và tượng ý.


<b>Câu 10:</b> Các vua chuyên chế ở phương Đơng có quyền hành như thế nào?


<b>A. </b>Có quyền sở hữu tối cao về ruộng đất. <b>B. </b>Có quyền chỉ huy quân đội tối cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 11:</b> Một trong những điều kiện tự nhiên ở các các quốc gia cô đại phương Đông là:


<b>A. </b>lượng mưa đều đặn và phân bố theo mùa, khí hậu nóng ẩm.
<b>B. </b>có nhiều núi rừng.


<b>C. </b>có nên nơng nghiệp lúa nước..


<b>D. </b>có nhiều đất đai.


<b>Câu 12:</b> Vua ở Ai Cập được gọi là gì?


<b>A. </b>Thần thánh dưới trần gian. <b>B. </b>En-xi.


<b>C. </b>Thiên tử. <b>D. </b>Pha-ra-on.


<b>Câu 13:</b> Các quốc gia cô đại phương Đông xuất hiện đầu tiên ở đâu?


<b>A. </b>Lưu vực các con sông. <b>B. </b>Cả ba ý trên đều đúng.



<b>C. </b>Nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. <b>D. </b>Ven bờ biến.
<b>Câu 14:</b> Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm những giai cấp nào?


<b>A. </b>Chủ nô - nô lệ. <b>B. </b>Quý tộc - nông dân công xã - nô lệ.


<b>C. </b>Chủ nô - nông dân công xã - nô lệ. <b>D. </b>Quý tộc - chủ nô - nông dân công xã - nô lệ.
<b>Câu 15:</b> Trong các quốc gia cổ đại phương Đông, tầng lớp nào thấp nhất trong xã hội?


<b>A. </b>Tất cả các tầng lớp đó. <b>B. </b>Nơ lệ.


<b>C. </b>Nơng dân công xã. <b>D. </b>Nông nô.


<b>Câu 16:</b> Công việc nào đã khiển cư dân ở phương Đông cổ đại gắn bó và ràng buộc với nhau trong tổ chức
công xã?


<b>A. </b>Trồng lúa nước. <b>B. </b>Trị thuỷ.


<b>C. </b>Chăn nuôi. <b>D. </b>Làm nghề thủ công nghiệp.


<b>Câu 17:</b> Cư dân trên lưu vực các dịng sơng lớn ở châu Á, châu Phi có thể sớm phát triển thành xã hội có
giai cập và nhà nước vì một trong các lí do sau:


<b>A. </b>Cư dân ở đây sớm phát triển thành Người tinh khôn.
<b>B. </b>Công cụ kim loại xuất hiện sớm.


<b>C. </b>ở đây có nhiều đất canh tác.


<b>D. </b>Cư dân ở đây chủ yêu sống bằng nghề nông nghiệp.


<b>Câu 18:</b> Khi xã hội nguyên thuỷ tan rã, người phương Đông thường quân tụ ở đâu đề sinh sống?



<b>A. </b>Vùng rừng núi. <b>B. </b>Vùng trung du.


<b>C. </b>Ven các con sông lớn. <b>D. </b>Vùng sa mạc.


<b>Câu 19:</b> Vì sao ngành nơng nghiệp phát triển sớm nhất và có hiệu quả nhất ở các quốc gia cổ đại phương
Đông?


<b>A. </b>Nhờ sử dụng công cụ bằng sắt sớm. <b>B. </b>Nhờ các dịng sơng mang phù sa bồi đắp.


<b>C. </b>Nhờ nhân dân cần cù lao động. <b>D. </b>Tất cả các lí do trên.
<b>Câu 20:</b> Tầng lớp thống trị trong xã hội cổ đại phương Đông là:


<b>A. </b>các lãnh chúa. <b>B. </b>vua và các tăng lữ.


<b>C. </b>vua và các thủ lĩnh quân sự. <b>D. </b>vua chuyên chế và quý tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. </b>Ấn Độ. <b>B. </b>Ai Cập, Ấn Độ. <b>C. </b>Trung Quốc. <b>D. </b>Ai Cập, Lưỡng Hà.


<b>Câu 22:</b> Đặc điểm kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đơng là gì?


<b>A. </b>Chăn ni gia súc. <b>B. </b>Nông nghiệp lúa nước.


<b>C. </b>Làm đồ gồm, dệt vải. <b>D. </b>Buôn bán giữa các vùng.


<b>Câu 23:</b> Ở Trung Quốc, vương triều nào được thành lập đầu tiên trong thời cổ đại?


<b>A. </b>Nhà Hán. <b>B. </b>Nhà Tần. <b>C. </b>Nhà Chu. <b>D. </b>Nhà Hạ.



<b>Câu 24:</b> Sông Nin là quà tặng cho quốc gia cổ đại nào ở phương Đông?


<b>A. </b>Ai Cập. <b>B. </b>Ấn Độ. <b>C. </b>Lưỡng Hà. <b>D. </b>Trung Quốc


<b>Câu 25:</b> Điền vào chỗ trống câu sau đây sao cho đúng: “... là ngành khoa học ra đời sớm nhất, gắn liền
với nhu cầu sản xuất nông nghiệp”.


<b>A. </b>Chữ viết và lịch. <b>B. </b>Thiên văn học và lịch.


<b>C. </b>Chữ viết. <b>D. </b>Toán học.


<b>Câu 26:</b> Cư dân Tây Á và Ai Cập sống ở các đồng bằng ven sông cách ngày nay:


<b>A. </b>3000 năm. <b>B. </b>3200 năm. <b>C. </b>3500năm. <b>D. </b>2550 năm.


<b>Câu 27:</b> Giai cấp nào giữ vai trò to lớn trong sản xuất ở các quốc gia cổ đại phương Đông?


<b>A. </b>Nông dân công xã. <b>B. </b>Nông nô.


<b>C. </b>Nô lệ. <b>D. </b>Tắt cả các giai cấp trên.


<b>Câu 28:</b> Những tù binh và thành viên công xã bị mắc nợ không trả được hoặc bị phạm tội, họ trở thành:


<b>A. </b>nô lệ. <b>B. </b>tù binh. <b>C. </b>nông dân công xã. <b>D. </b>nông nô.


<b>Câu 29:</b> Quý tộc ở các quốc gia cổ đại phương Đơng gồm:


<b>A. </b>những người có chức trách trong xã hội.



<b>B. </b>các cận thần của vua.


<b>C. </b>các quan lại, các thủ lĩnh quân sự và những người phụ trách lễ nghi, tôn giáo.


<b>D. </b>các quan lại, các quan văn và quan võ.


<b>Câu 30:</b> Kim Tự Tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng thời gian nào?


<b>A. </b>Khoảng 2000 — 1500 năm TCN. <b>B. </b>Khoảng 2500 — 3000 năm TCN.


<b>C. </b>Khoảng 3500 — 4000 năm TCN. <b>D. </b>Khoảng 3000 — 2500 năm TCN.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1A 2C 3A 4B 5D 6A 7C 8B 9C 10D


11A 12D 13A 14B 15D 16B 17B 18C 19B 20D


21D 22B 23D 24A 25B 26C 27A 28A 29C 30D


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Việc xây dựng Kim tự tháp ở Ai Cập và Vạn lí trường thành ở Trung Quốc biểu hiện quyền lực gì
dưới thời cổ đại ở phương Đông?


<b>A. </b>Sức mạnh của nô lệ <b>B. </b>Sức mạnh của nhà nước quân chủ chuyên chế


<b>C. </b>Kì tích về sức lao động của con người <b>D. </b>Tài năng sáng tạo của con người.


<b>Câu 2:</b> Đứng đầu giai cấp thông trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ai?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>C. </b>Tất cả các tầng lớp đó. <b>D. </b>Chủ ruộng đất và tầng lớp tăng lữ.


<b>Câu 3:</b> Những khó khăn của cư dân phương Đơng thời cổ đại vẫn còn kéo dài mãi đến ngày nay là:


<b>A. </b>thiếu thốn về vật chất. <b>B. </b>thiếu tốn về tinh thần.


<b>C. </b>nạn lũ lụt gây mất mùa. <b>D. </b>thiếu hiểu biết về thiên văn học.


<b>Câu 4:</b> Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội phương Đông cổ đại là mâu thuẫn giữa các giai cấp nào?


<b>A. </b>Địa chủ với nông dân. <b>B. </b>Quý tộc với nông dân công xã.


<b>C. </b>Quý tộc với nô lệ. <b>D. </b>Vua với nông dân công xã .


<b>Câu 5:</b> Vì sao trong thời cổ đại người Ai Cập thạo về hình học?


<b>A. </b>Phải đo lại ruộng đất và vẽ các hình để xây tháp.


<b>B. </b>Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vua.


<b>C. </b>Phải tính tốn các cơng trình kiến trúc.


<b>D. </b>Phải đo lại ruộng đất và chia đất cho nông dân.


<b>Câu 6:</b> Các quốc gia cổ đại phương Đông sử dụng công cụ gì để sản xuất trong thời cổ đại?


<b>A. </b>Công cụ bằng sắt. <b>B. </b>Câu A và D đúng.



<b>C. </b>Công cụ bằng tre, gỗ, đá. <b>D. </b>Công cụ bằng đồng.


<b>Câu 7:</b> Ngày nay, con người mới hiểu biết phần nào về lịch sử thế giới cổ đại nhờ vào:


<b>A. </b>Các tài liệu lưu trữ <b>B. </b>Chữ viết <b>C. </b>Cơng trình kiến trúc <b>D. </b>Truyền thuyết


<b>Câu 8:</b> Trên lưu vực sông Nin, vào khoảng giữa thiên niên kỉ IV TCN, cư dân Ai Cập cổ đại đã khá đông
đúc, sống tập trung theo từng:


<b>A. </b>tộc người. <b>B. </b>làng xã. <b>C. </b>cộng đồng. <b>D. </b>công xã.


<b>Câu 9:</b> Những cơng trình kiến trúc thời cổ đại ở phương Đông đến ngày nay vẫn phát huy:


<b>A. </b>kì tích về sức lao động. <b>B. </b>tài năng sáng tạo của con người.
<b>C. </b>cơng trình kiến trúc đồ sộ. <b>D. </b>kĩ thuật xây dựng.


<b>Câu 10:</b> Thời kì mà xã hội có giai cấp đầu tiên là thời kì nào?


<b>A. </b>Thời nguyên thuỷ. <b>B. </b>Thời đá mới. <b>C. </b>Thời cô đại. <b>D. </b>Thời kim khí.
<b>Câu 11:</b> Trong thời đại kim khí, quan hệ gia đình mới xuất hiện, đó là:


<b>A. </b>gia đình mẫu hệ. <b>B. </b>gia đình thị tộc. <b>C. </b>gia đình phụ hệ. <b>D. </b>gia đình tộc trưởng.
<b>Câu 12:</b> Ý nghĩa lớn nhất của sự xuất hiện công cụ sản xuất bằng kim khí?


<b>A. </b>Con người có thể khai phá đất đai. <b>B. </b>Sự xuất hiện nông nghiệp dùng cày.


<b>C. </b>Làm ra lượng sản phẩm dư thừa. <b>D. </b>Biết đúc công cụ bằng sắt.
<b>Câu 13:</b> Trong xã hội nguyên thuỷ, sự công bằng và bình đẳng là nguyên tắc vàng vì:



<b>A. </b>lúc này con người chưa có ý thức riêng tư. <b>B. </b>Trong xã hội chưa có ai có chức phận.


<b>C. </b>lúc này xã hội còn sống trong cộng đồng. <b>D. </b>lúc này chưa có sản phẩm dư, thừa.


<b>Câu 14:</b> Trong xã hội ứng với thời kì bây người nguyên thủy và công xã thị tộc mẫu hệ, con người đã sử
dụng công cụ lao động bằng gì?


<b>A. </b>Đá. <b>B. </b>Đồng đỏ. <b>C. </b>Đồng thau. <b>D. </b>Kim khí.


<b>Câu 15:</b> Khi chế độ tư hữu xuất hiện đã kéo theo sự xuất hiện gia đình như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 16:</b> Từ bầy người nguyên thủy đến xã hội có giai cấp, loài người phải trải qua các chế độ xã hội nào?


<b>A. </b>Công xã thị tộc mẫu hệ


<b>B. </b>Công xã thị tộc mẫu hệ và công xã thị tộc phụ hệ


<b>C. </b>Xã hội có dư thừa và giàu nghèo xuất hiện


<b>D. </b>Xã hội nguyên thủy


<b>Câu 17:</b> Biểu hiện nào dưới đây găn liên với bộ lạc?


<b>A. </b>Các thị tộc có quan hệ gắn bó với nhau.


<b>B. </b>Tất cả đều đúng.


<b>C. </b>Tập hợp một số thị tộc.



<b>D. </b>lập hợp một số thị tộc, sống cạnh nhau, có họ hàng gắn với nhau và cùng một nguồn gốc tổ tiên xa xôi.
<b>Câu 18:</b> Khi chế độ tư hữu xuất hiện đã kéo theo sự thay đểi lớn nhất trong xã hội nguyên thuỷ như thế
nào?


<b>A. </b>Gia đình mẫu hệ xuất hiện <b>B. </b>Gia đình phụ hệ xuất biện


<b>C. </b>Xã hội bắt đầu phân chia thành giai cấp <b>D. </b>Xã hội có sự phân hóa giàu nghèo


<b>Câu 19:</b> Phương thức kiếm sống của loài người từ thời nguyên thủy đến thời kì hình thành xã hội có giai
cấp trải qua các bước tiến là:


<b>A. </b>săn bắn, hái lượm, trồng trọt. <b>B. </b>săn bắn, hái lượm; trồng trọt, chăn nuôi.


<b>C. </b>săn bắn, trồng trọt, chăn nuôi. <b>D. </b>săn bắn, hái lượm, sản xuất nông nghiệp.


<b>Câu 20:</b> Thời kì cơng xã thị tộc phụ hệ gắn với công cụ lao động là:


<b>A. </b>đá mới. <b>B. </b>đá cũ. <b>C. </b>đồ sắt <b>D. </b>đồng thau


<b>Câu 21:</b> Kết quả nào dưới đây được đánh giá là kết quả lớn nhất của việc sử dụng cơng cụ bằng kim khí,
nhất là đồ sắt?


<b>A. </b>Đưa năng suất lao động tăng lên


<b>B. </b>Sản phẩm làm ra không chỉ nuôi sống con người mà cịn dư thừa.


<b>C. </b>Sản xuất đủ ni sống cộng đồng


<b>D. </b>Khai khẩn được đất bỏ hoang



<b>Câu 22:</b> Thể chế dân chủ cổ đại ở Địa Trung Hải quy định, những người lao động chủ yếu trong xã hội thì:


<b>A. </b>được hưởng mọi quyền dân chủ.


<b>B. </b>được tham dự đại hội, bầu cử bằng bỏ phiếu, chế độ trợ cấp xã hội.
<b>C. </b>khơng có quyền cơng dân.


<b>D. </b>không được bầu cử và hưởng chế độ trợ cấp xã hội


<b>Câu 23:</b> Tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng thế giới “Người lực sĩ ném đĩa”, “Thần Vệ nữ Mi lô” của nước nào?


<b>A. </b>Hi Lạp. <b>B. </b>Ấn Độ. <b>C. </b>Trung Quốc. <b>D. </b>Rô-ma.


<b>Câu 24: </b>Điều kiện tự nhiên ở phương Tây thời cổ đại khác với phương Đơng thời kì này là


<b>A. </b>đất đai ít, khơng màu mỡ, đất ven đồi, khơ cằn.
<b>B. </b>khơng có các dịng sơng như phương Đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 25: </b>Một trong những biểu hiện về thân phận của người nô lệ trong các quốc gia phương Tây thời cổ
đại là


<b>A. </b>bị ép buộc lao động. <b>B. </b>khơng có tài sản cá nhân.


<b>C. </b>khơng có quyền định đoạt thân phận của mình. <b>D. </b>tự sinh sống bằng lao động của bản thân.


<b>Câu 26:</b> Những cơng trình kiến trúc tạo nên dáng vẻ oai nghiêm, đơ sộ, hồnh tráng và (thiết thực, đó là
đặc điểm nghệ thuật của quốc gia cỗ đại nào?


<b>A. </b>Ấn Độ. <b>B. </b>Rô-ma. <b>C. </b>Hi Lạp. <b>D. </b>Trung Quốc.



<b>Câu 27:</b> Người có thể đứng và đi bằng hai chân, dùng tay cầm nắm, ăn hoa, quả, lá,... Đó là đặc điểm của:


<b>A. </b>người vượn cổ <b>B. </b>Người tối cổ <b>C. </b>Người tinh khôn. <b>D. </b>người nguyên thủy.


<b>Câu 28:</b> Đặc điểm của cuộc “Cách mạng thời đá mới” là gì?


<b>A. </b>Con người biết sử dụng đá mới để làm công cụ.
<b>B. </b>Con người đã biết săn bắn, hái lượm và đánh cá.
<b>C. </b>Con người đã biết trồng trọt và chăn nuôi.
<b>D. </b>Con người đã biết sử dụng kim loại.


<b>Câu 29:</b> Trong thời kì bầy người nguyên thuỷ, con người đã biết chế tạo cơng cụ lao động. Đó là những
cơng cụ thuộc:


<b>A. </b>thời kì đá mới. <b>B. </b>thời kì đá cũ. <b>C. </b>thời kì nguyên thủy. <b>D. </b>hậu nguyên thủy.
<b>Câu 30:</b> Một trong những đặc điểm của Người tối cổ là gì?


<b>A. </b>Có cấu tạo cơ thể như người ngày nay. <b>B. </b>Lớp lơng trên người khơng cịn nữa.


<b>C. </b>Đã hồn tồn đi đứng bằng hai chân. <b>D. </b>Có cầu tạo xương như người vượn cổ.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1C 2B 3A 4C 5B 6D 7B 8C 9B 10C


11C 12A 13D 14A 15C 16B 17D 18C 19B 20D


21B 22C 23A 24A 25C 26B 27A 28C 29B 30C


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>Câu 1:</b> Trong quá trình phát triển chung của lịch sử nhân loại, cư dân ở đâu sử dụng công cụ bằng đông
thau sớm nhất?


<b>A. </b>Trung Quốc, Việt Nam. <b>B. </b>Tất cả các vùng trên.


<b>C. </b>Tây Á, Ai Cập. <b>D. </b>In-đô-nê-xI-a, Đông Phi.


<b>Câu 2:</b> Khoảng 3000 năm trước đây khi con người sử dụng công cụ bằng sắt đã dẫn đến hệ quả kinh tế là:


<b>A. </b>thêm nhiều ngành nghề mới. <b>B. </b>khai thác thêm đất đai trồng trợt
<b>C. </b>năng suất lao động tăng lên. <b>D. </b>xã hội phân chia giai cấp


<b>Câu 3:</b> Kết quả nào dưới đây được đánh giá là kết quả lớn nhất của việc sử dụng cơng cụ bằng kim khí,
nhất là đồ sắt?


<b>A. </b>Khai khẩn được đất bỏ hoang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>D. </b>Sản phẩm làm ra khơng chỉ ni sống con người mà cịn dư thừa.


<b>Câu 4:</b> Khi sản phẩm xã hội dự thừa, ai là người chiếm đoạt của cải dư thừa đó?


<b>A. </b>Tất cả mọi người trong xã hội.


<b>B. </b>Những người đứng đầu mỗi gia đình.


<b>C. </b>Những người có chức phận khác nhau.



<b>D. </b>Những người trực tiếp làm ra của cải nhiều nhất.


<b>Câu 5:</b> Con người nguyên thủy có óc sáng tạo từ khi nào?


<b>A. </b>Công cụ bằng kim khí xuất hiện. <b>B. </b>Khi họ biết sử dụng công cụ để kiếm thức ăn.


<b>C. </b>Khi biết đi săn bắn và hái lượm. <b>D. </b>Khi biết hợp quân trong xã hội.


<b>Câu 6:</b> Trong thời kì nào của lồi người, phương thức kiếm sống của con người là trồng trọt, chăn nuôi?


<b>A. </b>Công xã thị tộc phụ hệ và thời kì hình thành xã hội có giai cấp.


<b>B. </b>Cơng xã thị tộc phụ hệ.


<b>C. </b>Công xã thị tộc mẫu hệ.


<b>D. </b>Thời kì hình thành xã hội có giai cấp.


<b>Câu 7:</b> Q trình chuyển hóa từ bây người nguyên thủy sang công xã thị tộc mẫu hệ tương ứng với sự
chuyển hóa về:


<b>A. </b>công cụ lao động. <b>B. </b>quan hệ xã hội.


<b>C. </b>phương thức kiếm sống. <b>D. </b>thức ăn kiếm được.


<b>Câu 8:</b> Khoảng 3.000 năm trước đây, cư dân nước nào là những người đầu tiên biết đúc và dùng đồ sắt?


<b>A. </b>Việt Nam. <b>B. </b>Tây Á và Nam châu Âu.


<b>C. </b>Trung Quốc. <b>D. </b>In-đơ-nê-xi-a.



<b>Câu 9:</b> Tính cộng đồng trong thị tộc được biểu hiện như thế nào?


<b>A. </b>Sự bình đẳng giữa các thành viên trong thị tộc.


<b>B. </b>Mọi sinh hoạt và của cải được coi là của chung, việc chung, làm chung.


<b>C. </b>Tập hợp một số thị tộc, sống cạnh nhau, có họ hàng gắn với nhau và cùng một nguồn gốc tổ tiên xa xôi.


<b>D. </b>Các thị tộc có quan hệ gắn bó với nhau.
<b>Câu 10:</b> Khi con người có óc sáng tạo, họ đã:


<b>A. </b>biết chế tạo công cụ để sản xuất.


<b>B. </b>làm ra được nhiều của cải hơn.


<b>C. </b>bắt đầu khai thác từ tự nhiên cái cần thiết cho cuộc sống của mình.


<b>D. </b>chinh phục được thiên nhiên.


<b>Câu 11:</b> Điều kiện nào làm cho xã hội có sản phẩm dư thừa?


<b>A. </b>Con người hăng hái sản xuất. <b>B. </b>Công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện.


<b>C. </b>Con người biết tiết kiệm trong chi tiêu. <b>D. </b>Con người đã chinh phục được tự nhiên.


<b>Câu 12:</b> Gia đình phụ hệ thay thế cho thị tộc; xã hội phân chia thành giai cấp gắn liền với công cụ sản xuất
nào dưới đây?


<b>A. </b>Công cụ băng đá mới. <b>B. </b>Công cụ bằng kim loại.



<b>C. </b>Công cụ bằng đồng đỏ. <b>D. </b>Công cụ bằng đồng thau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>A. </b>Sự phân chia quyền lực. <b>B. </b>Sự xuất hiện gia đình phụ hệ.


<b>C. </b>Sự phân chia giàu - nghèo. <b>D. </b>Sự phá vỡ cộng đồng nguyên thủy.
<b>Câu 14:</b> Tư hữu xuất hiện đã dẫn tới sự thay đổi trong xã hội như thế nào?


<b>A. </b>Tất cả các sự thay đối dưới.


<b>B. </b>Những người giàu có, phung phí tài sản.


<b>C. </b>Của cải dư thừa dẫn đến khủng hoảng thừa.


<b>D. </b>Xã hội phân chia kẻ giàu, người nghèo dẫn đến phân chia thành giai cấp.
<b>Câu 15:</b> Niên đại 1 vạn năm cách đây gắn với công cụ lao động bằng:


<b>A. </b>đồ sắt. <b>B. </b>đồng thau. <b>C. </b>đá cũ. <b>D. </b>đá mới.


<b>Câu 16:</b> T rong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào được sử dụng sớm nhất?


<b>A. </b>Thiếc. <b>B. </b>Đồng thau. <b>C. </b>Đồng đỏ. <b>D. </b>Sắt.


<b>Câu 17:</b> Khi tư hữu xuất hiện đã dẫn tới sự thay đổi trong xã hội như thế nào?


<b>A. </b>Xã hội phân chia kẻ giàu, người nghèo dẫn đến phân chia thành giai cấp


<b>B. </b>Những người giàu có, phung phí tài sản.



<b>C. </b>Của cải dư thừa dẫn đến khủng hoảng thừa


<b>D. </b>Tất cả các ý còn lại.


<b>Câu 18:</b> Sống thành từng bầy và sống theo gia đình riêng. Đó là biêu hiện của xã hội lồi người thời kì:


<b>A. </b>Cơng xã thị tộc mẫu hệ và công xã thị tộc phụ hệ.


<b>B. </b>Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc mẫu hệ.


<b>C. </b>Công xã thị tộc mẫu hệ và thời kì hình thành xã hội có giai cấp.


<b>D. </b>Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc phụ hệ.


<b>Câu 19:</b> Tư hữu xuất hiện đã dẫn tới sự thay đổi của xã hội nguyên thuỷ. Một trong các ý dưới đây đúng:


<b>A. </b>Thúc đẩy thêm sự phân chia giai cấp. <b>B. </b>Quan hệ cuộc sống phức tạp.


<b>C. </b>Quan hệ gia đình cũng bị phá vỡ theo. <b>D. </b>Quan hệ cộng đồng bị phá vỡ.
<b>Câu 20:</b> Cho các dữ liệu:


1. Niên đại cách ngày nay khoảng 1 vạn năm.
2. Công cụ sản xuất bằng đồng thau.


3. Phương thức kiếm sống là trồng trọt, chăn ni.
4. Sống theo gia đình.


Đó là thời kì nào của xã hội lồi người?



<b>A. </b>Nguyên thủy. <b>B. </b>Thời kì hình thành xã hội có giai cấp:


<b>C. </b>Cơng xã thị tộc mẫu hệ. <b>D. </b>Công xã thị tộc phụ hệ.


<b>Câu 21:</b> Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện chế độ tư hữu.


<b>A. </b>Xã hội có sự phân chia chức phận khác nhau. <b>B. </b>Trong xã hội đã có sản phẩm dư thừa.


<b>C. </b>Sự khơng công băng trong xã hội. <b>D. </b>Cả ba nguyên nhân trên.


<b>Câu 22:</b> Con người đứng trước ngưỡng cửa của thời đại có giai cấp và nhà nước khi nào?


<b>A. </b>Quan hệ cộng đồng bị phá vỡ. <b>B. </b>Chế độ tư hữu xuất hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>A. </b>của cải xã hội dư thừa. <b>B. </b>công cụ kim khí xuất hiện.


<b>C. </b>người có chức phận trong xã hội. <b>D. </b>quan hệ cộng đồng bị phá vỡ.
<b>Câu 24:</b> Một trong những ý nghĩa của sự xuất hiện công cụ bằng kim loại là:


<b>A. </b>con người đã khai phá những vùng đất mà trước đây chưa khai phá nổi.
<b>B. </b>con người có thể làm ra sản phẩm đủ ăn.


<b>C. </b>con người đã chuyên từ săn bắt, hái lượm sang săn bắn, hái lượm.
<b>D. </b>con người đã biết chế tác công cụ bằng kim loại.


<b>Câu 25:</b> Một trong những biểu hiện của tính cộng đồng thị tộc là gì?


<b>A. </b>Mỗi người tự làm việc của mình



<b>B. </b>Sống “chung lưng đấu cật”


<b>C. </b>Người phụ nữ quyết định mọi việc trong gia đình
<b>D. </b>Đã xuất hiện gia đình thị tộc


<b>Câu 26:</b> Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự xuất hiện chế độ tư hữu:


<b>A. </b>do năng suất lao động của xã hội ngày càng tăng lên.
<b>B. </b>cơng cụ bằng kim khí.


<b>C. </b>do xã hội có sự xuất hiện sản phẩm thừa thường xuyên.


<b>D. </b>Cả ba nguyên nhân trên.


<b>Câu 27:</b> Biểu hiện nào dưới đây gắn liên với thị tộc?


<b>A. </b>Những gia đình gồm hai đến ba thể hệ có chung dịng máu.


<b>B. </b>Những người đàn bà cùng làm nghề hái lượm.


<b>C. </b>Những người sống chung trong hang động, mái đá.


<b>D. </b>Những người đàn bà giữ vai trò quan trọng trong xã hội.


<b>Câu 28:</b> Các bước dẫn đến sự phân chia giai cấp trong xã hội loài người là:


<b>A. </b>của dư thừa xuất hiện, phân hóa giàu - nghèo dẫn đến xuất hiện giai cấp.


<b>B. </b>cơng cụ kim khí xuất hiện, dẫn đến tình trạng giành quyền lực, phân chia giai cấp.



<b>C. </b>của dư thừa xuất hiện, người có chức phận chiếm đoạt, dẫn đến phân chia giai cấp


<b>D. </b>xã hội nguyên thủy bị phá vỡ, cần có xã hội mới, dẫn đến phân chia giai cấp.


<b>Câu 29:</b> Khi con người sử dụng công cụ lao động bằng đá mới, quan hệ xã hội tương ứng là:


<b>A. </b>sống từng nhóm theo gia đình mẫu hệ, bình đẳng.


<b>B. </b>sống từng bầy.


<b>C. </b>sống theo gia đình phụ hệ


<b>D. </b>sống theo cộng đồng nguyên thủy.


<b>Câu 30:</b> Ý nghĩa lớn nhất của sự xuất hiện công cụ sản xuất bằng kim khí là gì?


<b>A. </b>Sự xuất hiện nông nghiệp dùng cày. <b>B. </b>Làm ra lượng sản phẩm dư thừa.
<b>C. </b>Con người có thể khai phá đất đai. <b>D. </b>Biết đúc công cụ bằng sắt.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 C 11 B 21 D


2 A 12 B 22 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


4 C 14 D 24 A



5 A 15 B 25 B


6 A 16 C 26 B


7 A 17 A 27 A


8 B 18 D 28 A


9 B 19 D 29 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: </b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: </b>Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: </b>Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: </b>Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 3 đề thi HK1 môn Lịch sử 11 năm 2020 có đáp án chi tiết Trường THPT Bảo Lạc
  • 13
  • 33
  • 0
  • ×