Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

phaàn baøi taäp phaàn baøi taäp 1giaûi caùc heä phöông trình sau a b c d e f g h i k 2tìm a ñeå heä pt coù nghieäm xy thoûa maõn x0 y0 3cho heä pt a giaûi heä khi a3 b vôùi giaù trò naøo cuû

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.17 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN BÀI TẬP</b>


1)Giải các hệ phương trình sau:


a. 2 5


3 0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
 


 
 b.
3
2 1
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 c.
2 5
2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 


 d.
1


2( 2) 1


1
2


3( 2) 47


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

  
 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 


e. <i><sub>x y</sub></i>2<i>x y</i> <sub>3</sub>3


 
 f.
2 9
3 1


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 g.
5 1


2 8 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 h.
2 5
2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 


i. <i>x<sub>x y</sub></i>2<i>y</i><sub>1</sub>4



 


 k.


2 54
2 3 24


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


2)Tìm a để hệ pt: <i><sub>ax</sub>x</i> 3<sub>3</sub><i>y<sub>y</sub></i>0<sub>2</sub>


 


 có nghiệm (x;y) thỏa mãn x>0, y>0


3)Cho hệ pt: <i><sub>ax</sub>x y</i> <sub>2</sub><i><sub>y a</sub></i>1


 




a..Giải hệ khi a=3 b.Với giá trị nào của a hệ có vơ số nghiệm
4)Cho hệ pt: 2



2 1


2 3


<i>x y</i>
<i>a x</i> <i>y</i>


 





  




a.Giải hệ khi a=1 b.Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất
<b>HÀM SỐ Y=AX2<sub> (A</sub><sub> </sub></b><sub></sub><b><sub>0)</sub></b>


<b>1)</b>Cho hai hàm số y=x2<sub> (P) vaø y=2x-1 (d)</sub>


a.Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ
b.Tìm tọa độ giao điểm của chúng


<b>2)</b> Cho hai hàm số y= 2
4
<i>x</i>


(P) và y=x+b (d) .Vẽ (P).Với giá trị nào của b thì (d) cắt (P) tại hai điểm
phân biệt, tiếp xúc với (P), không cắt (P)



<b>3)</b> Vẽ đồ thị hai hàm số y=-2x2<sub> (P) và y=x-1 (d) trên cùng hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của</sub>


chúng


<b>4)</b> Vẽ đồ thị hàm sốy= 2
2
<i>x</i>


(P).Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=mx-
2
<i>m</i>


-1 tiếp xúc với (P)
<b>5)</b> Vẽ đồ thị hai hàm số y=-x2<sub> (P) và y=x-2 (d).Tìm tọa độ giao điểm của chúng</sub>


<b>GIẢI PT</b>: Giải các pt sau:


a.2x2<sub>+3x-2=0 b.x</sub>2<sub>-3x+2=0</sub> <sub>c. 2x</sub>2<sub>-3x-2=0 d. x</sub>2<sub>+x-2=0</sub> <sub>e. x</sub>4<sub>+4x-5=0</sub>


e. x2<sub>+6x-91=0 f. x</sub>2<sub>-2x=0</sub> <sub>g. x</sub>2<sub>+99x-100=0</sub> <sub>h.(4x-5)</sub>2<sub>-6(4x-5)+8=0</sub>


i.( x2<sub>-3x+4)( x</sub>2<sub>-3x+2)=3</sub> <sub>k.x-</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


 =3 l.
2


2


2 5



3 0


( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   m. <i>x</i> 6 <i>x</i> 7 0


n.( x2<sub>-1)</sub>2<sub>-4(x</sub>2<sub>-1)+3=0</sub> <sub>o.2(x</sub>2<sub>+x)</sub>2<sub>-3(x</sub>2<sub>+x)+1=0</sub> <sub>p.(x-1)(x-2)(x+3)(x+4)=24</sub>


<b>HỆ THỨC VIET</b>:<b> Nếu</b> x1,x2 là 2 nghiệm của pt ax2+bx+c=0 (a<b>0) Thì :</b>


* x1+x2=


<i>b</i>
<i>a</i>


 , *x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>= <i>c</i>


<i>a</i> * x1


2<sub>+x</sub>


22=( x1+x2)2-2 x1x2


*( x1-x2)2=( x1+x2)2-4 x1x2


* x13+x23=( x1+x2)3-3 x1x2 (x1+x2) * x12+x1x2+x22=( x1+x2)2- x1x2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1)Cho pt:x2<sub>+3x+m=0 .Xác định m để:</sub>


a.Có nghiệm b.Có một nghiệm bằng 5 c.Có tổng bình phương các nghiệm bằng 34
2)Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của pt : x2+2ax-3a2=0


a.Giải pt khi a=2 b.Tính tổng S và tích P của các nghiệm x1,x2 c.Tính x13-x23(x1x2)


3)Cho pt : x2<sub>-5x+2=0. Không giải pt hãy tính:</sub>


a. x1+x2 b. x1x2 c. x12+x22 d. x13+x23


4) Cho pt : x2<sub>-2x+m=0. Tìm m để pt :</sub>


a.Có nghiệm bằng 1 b.Có tổng bình phương các nghiệm bằng 4
5) Cho pt : x2<sub>-mx+m-1=0 (1)</sub>


a.Giải pt khi m=4


b.Cho biết x1,x2 là 2 nghiệm của pt (1). Tính : x1+x2, x1-x2, x12+x22, x14+x24


6) Cho pt : x2<sub>-2ax-3a</sub>2<sub>=0 (1).</sub>


a.Giải pt với a=1 và a tùy ý


b.Gọi m,n lần lượt là tổng và tích 2 nghiệm của pt (1). Lập pt bậc hai có 2 nghiệm là m,n
7) Cho pt : x2<sub>+2mx-3=0 (m là tham số )</sub>


a.Giải pt khi m=1


b.Chứng minh rằng pt ln có 2 nghiệm phân biệt, tính tổng và tích hai nghiệm đó


8)Cho pt x2<sub>-mx+m-1=0(m là tham số )</sub>


a.Chứng minh pt ln có nghiệm


b. Giả sử 2 nghiệm của pt là x1,x2 .tính tổng S và tích P các nghiệm của pt.


Tính x12+x22, x13+x23


9) Cho pt x2<sub>+3x+2m=0(1 )</sub>


a.Giả sử 2 nghiệm của pt là x1,x2 .tính tổng S và tích P các nghiệm của pt(1)


b.Giải phương trình khi m=-20, tìm m để phương trình có nghiệm kép
<b>GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>1)</b> Một tam giác vng có cạnh huyền 10m và hai cạnh góc vng hơn kém nhau 2m. Tính các cạnh
góc vng của tam giác đó


<b>2)</b> Một hình chữ nhật có chiều dài 14cm chiều rộng 6cm, người ta bớt chiều dài, chiều rộng một độ dài
như nhau là x(cm), (0<x<6) được hình chữ nhật mới . Tính diện tích hình chữ nhật mới tạo thành theo
x, xác địng x để hình chữ nhật mới có diện tích 20cm2


<b>3)</b> Một tấm nhơm hình chữ nhật có diện tích 120dm2<sub> người ta cắt mỗi góc 1 hình vng cạnh 2dm rồi</sub>


gấp lên thành 1 hình hộp chữ nhật khơng có nắp, hình hộp này có thể tích 88dm3<sub> tính các kích thước</sub>


của tấm nhôm.


<b>4)</b>Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 280m người ta làm 1 lối đi xung quanh vườn (thuộc đất
vườn) rộng 2m, diện tích đất cịn lại là 4256m2<sub> .Tính các kích thước của vườn.</sub>



<b>5)</b> Một phịng họp có một số dãy ghế tổng cộng 60 chỗ ngồi. Để phục vụ cho cuộc họp có 84 người dự,
người ta phải kê thêm hai dãy ghế và mỗi dãy ghế thêm một chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu trong phịng họp
có mấy dãy ghế.


<b>6)</b> Tìm độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông biết rằng số đo của chúng bằng 3 số tự nhiên liên tiếp.
<b>7)</b>Tích của hai số tự nhiên lớn hơn tổng của chúng và 109 tìm 2 số đó.


<b>8)</b> Hai xe khởi hành cùng 1 lúctừ hai địa điểm A đến B cách nhau 100km. Xe thứ nhất chạy nhanh hơn
xe thứ hai 10km/h nên đã đến nơi sớm hơn 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HÌNH HỌC</b>


<b>1)Cho </b>ABC vng tại A(AC>AB), vẽ đường cao AH, trung tuyến AM, hạ HE AB, HF 
AC.Chứngminh:


a.Tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn
b.BÂH=ACÂH


c.Giả sử EF cắt AH, AM lần lượt ở K và I. Cminh KHMI nội tiếp


<b>2)</b> Cho (Oâ) đường kính AC=2R,B là 1 điểm trên đường trịn(A,C), các tiếp tuyến vẽ từ A và B cắt
nhau tại S


a.Chứng minh tứ giác AOBS nội tiếp


b.Gọi H là giao điểm các đường thẳng SO và AB.Cminh BC=2OH


c.Giả sử các đường thẳng BO và AS cắt nhau ở P, các đường thẳng AC và BS cắt nhau ở Q, cho
biết SPQ đều. Tính cạnh BC theo R



<b>3)</b>Cho ABC cân tại A nội tiếp đt(O), đường cao AH, M là điểm trên cung nhỏ AB. Từ C hạ CD
AM (DAM)


a.Chứng minh tứ giác ADHC nội tiếp
b.Cminh ; ACÂB=AMÂC


c,Chứng tỏ Khi M thay đổi trên cung AB thì HDÂC khơng đổi


<b>4) </b>ABC vng tại A(AB<AC), đường cao AH, trên tia đối của tia HB lấy HD=HB. Từ Ckẻ CEAD
tại E


a.Cminh:BAH=DAH


b.Cminh: Tứ giác AHEC nội tiếp =>AH=HE


c.Biết ACÂB=30o<sub>, BC=2a. Tính chu vi tứ giác AHEC.</sub>


5)Cho đt(O), đường kính AB và dây CDAB tại F. Trên cung BC lấy điểm M bất kỳ, AM cắt CD ở E
a.Cminh AM là phân giác góc CMD


b.Cminh : tứ giác EFBM nội tiếp


c.Cminh: AC là tiếp tuyến của đường trịn ngọai tiếp tam giác CEM


6)Trên hai cạnh góc vuông xOy lấy hai điểm A và Bsao cho OA=OB một đường thẳng qua A cắt OB
tại M (M thuộc đọan OB). Từ B vẽvẽ đường thẳng vng góc với AM tại H cắt AO kéo dài tại I


a.Cminh: tứ giác OMHI nội tiếp
b,Cminh : OM=OI



c.Từ D kẻ đường vng góc với BI tại K. Cminh OH=KH


7)<b> Cho </b>ABC vuông tại A(AC>AB). Gọi H là chân đường cao kẻ từ A. Trên đọan HC lấy điểm D sao


cho BH=HD. Từ C kẻ CEAD, CE kéo dài cắt AH kéo dài ở K
a.Cminh tứ giác AHEC nội tiếp


b.Cminh : AB//DK


c.Cminh; ABKD là hình thoi


8)Cho đt(O), đường kinh AB=2R, vẽ dây cung CDAB cắt AB tại H. Gọi M là điểm chính giữa cung
Cb, I là giao điểm của CB và OM


a.Cminh AM là tia phân giác của góc CMD
b.Cminh ; Tứ giác OHCI nội tiếp


c.Cminh đường vng góc kẻ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đường tròn tại M
d.Tính các cạnh của tam giác MCD biết CBÂA=30o


9)<b> Cho </b>ABC vuông tại A nội tiếp đt(O). Gọi M là trung điểm củ cạnh AC. Vẽ MNBC(N thuộc
BC), tia BM cắt đt(O) tại D.


a.Cminh:Tứ giác CDMN nội tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên: <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>Đề 1</b>
Lớp: ĐẠI SỐ 9


Điểm Lời phê của cơ giáo


<b>I)TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh trịn câu đúng </b>
1)Điểm A(2;4) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:


A.y=x2 <sub>B.y=2x</sub>2 <sub>C.y=</sub> 2


2


<i>x</i> <sub>D.y=-</sub> 2


2
<i>x</i>
2) Phương trình 2x2<sub>+x-3=0 có 1 nghiệm là :</sub>


A. 3


2 B. 1 C. -1 D.


2
3
3) Với giá trị nào của m thì phương trình x2<sub>+2x-m=0 có nghiệm kép:</sub>


A. m=1 B. m=-1 C. 4 D. -4


4)Phương trình 9x2<sub>+6x+1=0</sub>


A. Vô nghiệm B. nghiệm kép C.Hai nghiệm phân biệt
5) Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 5 và 3:


A. x2<sub>-5x+3=0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub>+5x+3=0</sub> <sub>C. x</sub>2<sub>-8x+15=0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub>+8x+15=0</sub>



6)Tìm a biết đồ thị hàm số y=ax2<sub> đi qua điểm(2;-1) ta được :</sub>


A. a=1


4 B. a=


1
4


 C. a=1


2 D. a=


1
2




<b>II)TỰ LUẬN:(7đ)</b>


<b>Caâu 1: Giải phương trình : </b>


a) 5x2<sub>+4x-1=0</sub> <sub>b)6x</sub>2<sub>+x+4=0</sub>


<b>Câu 2: Cho hai hàm số y=x</b>2<sub> và y=-x+3</sub>


a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ và tên: <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>Đề 2</b>


Lớp: ĐẠI SỐ 9


Điểm Lời phê của cơ giáo
<b>I)TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh trịn câu đúng </b>
1)Điểm A(3;9) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:


A. y=- 2
3


<i>x</i> <sub>B. y= </sub> 2
3


<i>x</i> <sub>C. y=3x</sub>2 <sub>D. y=x</sub>2


2) Phương trình 3x2<sub>-x-2=0 có 1 nghiệm là :</sub>


A. 3


2 B. 1 C. -1 D.


2
3
3) Với giá trị nào của m thì phương trình x2<sub>-2x+m=0 có nghiệm kép:</sub>


A. m=1 B. m=-1 C. 4 D. -4


4)Phương trình 4x2<sub>+4x+1=0</sub>


A. Nghiệm kép B. Hai nghiệm phân biệt C. Vô nghiệm
5) Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 5 vaø 2:



A. x2<sub>-5x+3=0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub>+5x+3=0</sub> <sub>C. x</sub>2<sub>-7x+10=0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub>+7x+10=0</sub>


6)Tìm a biết đồ thị hàm số y=ax2<sub> đi qua điểm(-2;1) ta được :</sub>


A. a=1


4 B. a=


1
4


 C. a=1


2 D. a=


1
2




<b>II)TỰ LUẬN:(7đ)</b>


<b>Câu 1: Giải phương trình : </b>


a) 3x2<sub>+4x-4=0</sub> <sub>b)3x</sub>2<sub>+x+4=0</sub>


<b>Câu 2: Cho hai hàm số y=x</b>2<sub> và y=-x+2</sub>


c) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ


d) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Họ và tên: <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>Đề1</b>
Lớp: ĐẠI SỐ 8


Điểm Lời phê của cơ giáo
<b>Câu 1:Giải phương trình:</b>


a)3(x+1)=11-x b) 2


2 1


4 2 2


<i>x</i>
<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
<b>Câu 2: Giải bất phương trình:</b>


a)5(x+2)>12 b)6-(x+1)>1+x c) 3 1 2


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ và tên: <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>Đề1</b>
Lớp: ĐẠI SỐ 8


Điểm Lời phê của cơ giáo
<b>Câu 1:Giải phương trình:</b>


a)3(x+1)=13-2x b) 2


2 1


2 4 2


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Caâu 2: Giải bất phương trình:</b>


a)6(x+1)>18 b)4-(x+1)> x +1 c) 3 2 1


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>


<!--links-->

×