Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.04 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1 </b>. Hãy chứng minh vai trị chủ đạo của cơng nghiệp trong nền kinh tế quốc dân (3 đ)
<b>Câu 2</b>. Hãy nêu vai trị của cơng nghiệp hóa chất. Nêu 4 ví dụ về sản phẩm của ngành này.(2 đ)
<b>Câu 3</b>. Các sản phẩm sau là của ngành công nghiệp nào: than, điện, thép, ti vi màu, dầu mỏ, tủ lạnh,
gang, điện thoại. (2 đ)
<b>Câu 4. </b>
<b>a. </b>Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 1940-2000 (2 đ)
<b>Đơn vị:%</b>
<b>Nguồn năng lượng</b> <b>1940</b> <b>2000</b>
Củi, gỗ 14 5
Than đá 57 20
Dầu khí 26 54
Năng lượng nguyên tử, thủy điện 3 14
Năng lượng mới 0 7
<b>b. </b>Nhận xét sự thay đổi cơ cấu tỉ trọng các loại năng lượng từ năm 1940 đến 2000 (1 đ)
<b>Câu 1 </b>. Hãy chứng minh vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân (3 đ)
<b>Câu 2</b>. Hãy nêu vai trị của cơng nghiệp hóa chất. Nêu 4 ví dụ về sản phẩm của ngành này.(2 đ)
<b>Câu 3</b>. Các sản phẩm sau là của ngành công nghiệp nào: than, điện, thép, ti vi màu, dầu mỏ, tủ lạnh,
gang, điện thoại. (2 đ)
<b>Câu 4. </b>
<b>a. </b>Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 1940-2000 (2 đ)
<b>Đơn vị:%</b>
<b>Nguồn năng lượng</b> <b>1940</b> <b>2000</b>
Củi, gỗ 14 5
Than đá 57 20
Dầu khí 26 54
Năng lượng nguyên tử, thủy điện 3 14
Năng lượng mới 0 7