Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.26 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT LAO BẢO</b>
<b>TỔ TOÁN</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN TỐN 10 NC</b>
<b>Thời gian: 90 phút.</b>
<b>Họ và tên:...Lớp 10……</b>
<b>ĐỀ BÀI:</b>
<b>Bài 1</b>
2
2
<b>Bài 2(</b>
2
2
tan 1 cot 1
<i>A</i>
<b>Bài 4</b>
<b>Bài 5</b>
<b> </b>
<b>---Hết---ĐÁP ÁN</b>
Đề ra Nội dung Thang
điểm
<b>Bài 1(2đ): Giải các phương trình </b>
sau:
a)
b)
0.25
0.25
-Với t=1 ta có <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
-Với 5
2
<i>t</i> ta có 2 5 5
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
0.25
0.25
b) Ta có
(*)
2 5 0
7 15 (2 5)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5
2
7 15 (2 5)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>2</sub> <sub>2</sub>
5
2
7 15 4 20 25
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 13 10 0
<i>x</i>
Vậy phương trình có nghiệm <i>x</i>1 và 10
3
<i>x</i> 0.25
<b>Bài 2(3đ): a)Giải và biện luận </b>
phương trình:
<i><sub>m x</sub></i><sub>(</sub> <sub>1)</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>6 2</sub><i><sub>x</sub></i>
(*)
Ta có: (*) <i><sub>mx m m</sub></i><sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub> <sub>6 2</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>
2
(<i>m</i>2)<i>x m</i> <i>m</i> 6 (<i>m</i>2)<i>x</i>(<i>m</i>2)(<i>m</i> 3)
0.5
0.25
0.25
Nếu <i>m</i>2 thì (*) có nghiệm duy nhất <i>x m</i> 3 0.25
Nếu <i>m</i>2 thì phương trình trở thành 0<i>x</i>0 do
đó (*) có nghiệm với <i>x</i> .
0.25
b) Cho phương trình bậc hai
2
Với giá trị nào của <i>m</i><sub>thì phương </sub>
trình có hai nghiệm phân biệt và
tích của chúng bằng 8?
Phương trình có hai nghiệm khi 0.Ta có :
2 2
(2<i>m</i> 3) 4(<i>m</i> 2 )<i>m</i> 4<i>m</i> 9
0.25
0.25
Ta có: 0 4 9 0 9
4
<i>m</i> <i>m</i>
0.25
Theo định lí Viet ta có: 2
1 2 2 8
<i>c</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i>
0.25
2 2
4
<i>m</i>
Ta có <i>m</i>4 (loại). Vậy <i>m</i>2
0.25
(I)
3( ) (1)
160( 2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Ta có :
Hệ (I)
( ) 2 160
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
0.25
Đặt <i>S</i> <i>x y</i>; <i>P xy</i> . Thay vào hệ ta được:
hoặc
10
30
<i>S</i>
<i>P</i>
0.25
<i>x</i>
<i>y</i>
Với
5 55
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
0.25
<b>Bài 1(4đ): Cho A(2;-5) ; B(0;-4) ;</b>
C(4;3).
a) Tìm toạ độ trọng tâm tam giác
ABC.
b) Gọi H là trực tâm của tam giác
ABC.Tìm toạ độ điểm H.
a) Gọi <i>G x y</i>( ; )<sub>là trọng tâm </sub><i>ABC</i>. Ta có:
2 0 4
2
3
5 ( 4) 3 <sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>
.
Suy ra <i>G</i>(2; 2)
0.25
0.5
0.25
b) Gọi <i>H x y</i>( ; )<sub> là trực tâm </sub><i>ABC</i>. Ta có:
( 2; 5)
<i>AH</i> <i>x</i> <i>y</i>
uuur
; <i>BC</i>uuur(4;7)
( ; 4)
<i>BH</i> <i>x y</i>
uuur
; uuur<i>AC</i>(2;8) 0.5
Vì H là trực tâm nên ta có:
. 0
<i>AH BC</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>BH AC</i>
uuur uuur
uuur uuur
0.25
4
9
37
9
<i>x</i>
<i>y</i>
. Vậy ( ;4 37)
9 9
<i>H</i>
0.25
<b>Bài 2(1đ): Cho tam giác ABC có </b>
góc A nhọn. Vẽ bên ngồi tam
giác ABC các tam giác vng cân
đỉnh A là ABD và ACE. Gọi M là
trung điểm của BC. Chứng minh
rằng <i>AM</i> <i>DE</i>.
Ta chứng minh uuur uuur<i>AM DE</i>. 0
0.25
Ta có: 2uuur uuur uuur uuur uuur uuur<i>AM DE</i>. (<i>AB AC AE AD</i> )( )
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur<i>AB AE AB AD AC AE AC AD</i>. . . .
0 0
=0 ( Vì <i>AB</i><i>AD</i> , <i>AE</i><i>AC</i> )
Vậy <i>AM</i>uuur<i>DE</i>uuur suy ra <i>AM</i> <i>DE</i>.
0.25