Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.52 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lồi Lồi
1. Trâu 2. Thỏ
3. Bò 4. Gà
5. Bò Tâ y tạn g 6. Ngan
7. Lo ài alpaca 8. Ngỗ n g
9. Dê 10. Vịt
11. Cừu 12. Chim cút
13. Lạc đà Bact ri an (2 bướu) 14. Gà gô
15. Lạc đà một bướu 16. Gà Tâ y
17. Ngựa 18. Đà đi ểu
19. Lừa 20. Đà đi ểu đ ầu m èo
21. Hươ u n ai 22. Đà đi ểu sa m ạc ú c
23. Lo ài guanaco 24. Đà đi ểu M ỹ
25. Lo ài Ll am a 26. Gà Sao
27. Lo ài Vici n a 28. Chim Trĩ (gà lôi )
29. Lợ n 30. Chim Bồ câu
* t h e o F A O , U N E P (2 0 0 0 ). W o r l d Wa t c h L i s t f o r d o m e s t i c a n i m a l d i v e r s i t y
Loài : Ll a ma
( Băc M ỹ) .
Loài Guan aco
( Na m M ỹ)
Bò T ây t ạn g ( Ya k)
Lạc đà hai b ướ u
( T r ung quốc và Môn g cổ)
Lạc đà
( Sa mạc Sahar a)
Đà đi ểu s a mạc
Au s t r a l i a ( Ch i m
e m u )
Đà di ểu đầ u mèo
( Au s t r i a l , N e w G u i n e a )
G à S a o
( N e w G u i n e a )
Gà gô (part rid ge) Chim t rĩ (Gà lôi
(Ph easant))