Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

tuaàn 32 thöù tieât phaân moân teân baøi daïy hai 264 1 2 3 4 5 chaøo côø taäp ñoïc tñ kc toaùn ñaïo ñöùc tuaàn 32 ngöôøi ñi saên vaø con vöôïn t1 ngöôøi ñi saên vaø con vöôïn t2 luyeän taäp chun

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.24 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>

<i> </i>

<i> </i>

<i> </i>

<i> </i>

<i> T</i>

<i> </i>

uần 32


<b>Thứ</b>

<b>Tiêt</b>

<b>Phân mơn</b>

<b>Tên bài dạy</b>



Hai


26/4


1


2


3


4


5


Chào cờ


Tập đọc


TĐ - KC



Tốn


Đạo đức




<i>Tuần 32</i>



Người đi săn và con vượn (T1)


Người đi săn và con vượn (T2)


Luyện tập chung



Dành cho địa phương



Ba


27/4


1


2



3


4



Toán


TN – XH


Chính tả



Thể dục



Bài tốn liên quan đến rút về đơn vị


Ngày và đêm trên Trái Đất



(N-V) Ngôi nhà chung



Ơn tung và bắt bóng cá nhân.


TC: “Chuyền đồ vật”




28/4


1


2


3


4


5


Tập đọc


Tốn


Thủ cơng


Mỹ thuật


Tập viết




Cuốn sổ tay


Luyện tập



Làm quạt giấy tròn



Tập nặn tạo dáng: Năn hoặc xé dán hình dáng


người đơn giản



Ơn chữ hoa X



Năm


29/4


1


2


3


4



Tốn


Thể dục



Lt và câu


TN - XH



Luyện tập


Bài 61



Đặt và TLCH bằng gì? Dấu chấm, dấu 2 chấm


Năm, tháng và mùa



Sáu



30/4


1


2


3


4


Tốn


Chính tả


Tập l văn


m nhạc



Sinh hoạt tt



Luyện tập chung


(Nù -V) Hạt mưa



Nói, viết về bảo vệ mơi trường



Học hát: Dành cho địa phương tự chọn


Sinh hoạt lớp



<i> </i>



<i>Thứ hai, ngày 26 tháng 4 năm 2010</i>



<i> </i>

<i><b>Tiết 1</b></i>

<i> </i>

Chào cờ



<i> Tuaàn 32</i>



<i> ________________________</i>


<i> </i>




<i> Tập đọc – Kể chuyện</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Tập đọc:



- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.



- Hiểu ND, ý nghĩa: giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ mơi


trường (trả lời được các CH1, 2, 3, 4, 5)



B. Keå chuyeän:



: Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa theo tranh


minh họa (SGK)



- HS khá, giỏi kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Giáo án. Tranh minh hoạ bài tập đọc, các đoạn truyện phóng to.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. Hình vẽ chiếc nỏ, một nắm bùi nhùi.
2.Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.


<b>III/ Hoạt động dạy – học</b>

:

<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động thầy</b>

<b>Hoạt động trò</b>



1

/

<sub>1/ </sub>

<b><sub>Ổn định</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> </sub></b>

<sub>-Hát đầu giờ.</sub>




5

/

<sub>2/ </sub>

<b><sub>Bài cũ:</sub></b>



-Đọc bài: Bài hát trồng cây



-Nhận xét, ghi điểm -3 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.

30

/

<sub>3/ </sub>

<b><sub> Bài mới</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> </sub></b>



a)



Giới thiệu bài

:Đưa tranh

-Nghe giới thiệu.


Ghi tên bài lên bảng.

-2 HS nhắc lại tên bài


<i>b) Luyện đọc.-</i>Đọc mẫu toàn bài <i>- </i>Theo dõi đọc mẫu.


-Hướng dẫn đọc từng câu và luyện


phát âm từ khó<i>.</i> -Đọc tiếp nối từng câu. Đọc lại từ đọcsai theo hướng dẫn của GV.
-Hướng dẫn đọc đoạn và giải nghĩa


từ. Đọc chú giải -Lần lượt đọc tiếp nối nhau, mỗi HSđọc một đoạn văn.
- 1HS đọc chú giải để hiểu nghĩa từ
mới.


<i>*HD luyện đọc theo nhóm</i>
<i>*HD đọc trước lớp </i>


Tuyên dương nhóm đọc tốt.


- Đọc bài theo nhóm, mỗi em đọc một
đoạn. Theo dõi và giúp nhau chỉnh sửa
lỗi.



- 1 nhóm đọc bài, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


<i><b>* Đọc đồng thanh bài</b></i>


20

/


<i>Tiết 2:</i>

-1 HS đọc cả bài



c <i>)Tìm hiểu bài:</i> - 1 HS đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm.
-Chi tiết nào nói lên tài săn bắn


của bác thợ săn? - Chi tiết Nếu con thú rừng nào không<i><b>may gặp bác ta thì hơm ấy coi</b></i><b> như</b>


<i><b>ngày tận số</b></i>cho thấy bác thợ săn rất tài
giỏi.


-Khi bị trúng tên của người thợ săn,
vượn mẹ đã nhìn bác ta với ánh
mắt như thế nào?


- Vượn mẹ nhìn về phía người thợ săn
bằng đơi mắt căm giận


-Cái nhìn căm giận của vượn mẹ


nói lên điều gì? - Thảo luận cặp đơi. Trả lời: Vượn mẹcăm ghét người thợ săn./ Vượn mẹ thấy
người thợ săn thật độc ác, đã giết hại
nó khi nó đang cần sống để chăm sóc


con.


-Những chi tiết nào cho thấy cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đặt con xuống, vơ vội nắm bùi nhùi gối
lên đầu con, rồi nó hái cái lá to, vắt sữa
vào và đặt lên miệng con. Sau đó, nó
nghiến răng, giật phắt mũi tên ra, hét
lên một tiếng thật to rồi ngã xuống.
-Chứng kiến cái chết của vượn mẹ,


bác thợ săn đã làm gì? - Bác đứng lặng, chảy nước mắt, cắnmơi, bẻ gãy nỏ rồi lẳng lặng ra về. Từ
đó, bác khơng bao giờ đi săn nữa.
-Câu chuyện muốn nói với chúng


ta điều gì? - Khơng nên giết hại động vật./ Cầnbảo vệ động vật hoang dã và môi
trường./ Giết hại động vật là độc ác./…
-Câu chuyện khuyên con người


phải biết yêu thương và bảo vệ các
loài vật hoang dã, bảo vệ môi
trường.


- Nghe, ghi nhớ.


<i>d)Luyện đọc lại:</i>
-Đọc mẫu đoạn 2,3


- Tuyên dương HS đọc tốt.



- Nghe đọc mẫu, ghi nhớ.
- Nghe HD, ghi nhớ.


- Đọc truyện theo phân vai.


- 4HS thi đọc bài trước lớp. Cả lớp theo
dõi, nhận xét – bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- 1HS đọc cả truyện.


20

/

<i><b>Kể chuyện</b></i>



<i>a) Xác định u cầu. </i>
<i>b) Hướng dẫn làm bài tập:</i>


- Chúng ta phải kể lại câu chuyện
bằng lời của ai?


<i>-</i>Bác thợ săn là một nhân vật tham
gia vào truyện, vậy khi kể lại
truyện bằng lời của bác thợ săn
chúng ta cần xưng hô như thế nào?


<i>-</i>Theo dõi, giúp đỡ các em kể
chuyện.


-Kể lại từng đoạn của câu chuyện.
-Nhận xét, tuyên dương, khuyến
khích HS kể chuyện.



- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- Bằng lời của bác thợ săn.
-Xưng là “tôi”.


- Quan sát tranh, nhận ra nội dung
truyện trong từng tranh.


- Nêu nội dung từng tranh:


<i>+ Tr1: Bác thợ săn tài giỏi vào rừng.</i>
<i>+ Tr2: Bác thợ săn thấy hai mẹ con nhà</i>
<i>vượn ôm nhau trên tảng đá.</i>


<i>+ Tr3: Cái chết thương tâm của vượn</i>
<i>mẹ.</i>


<i>+ Tr4: Nỗi ân hận của bác thợ săn.</i>
<i>- </i>Tiếp nối nhau kể chuyện. Cả lớp theo
dõi, nhận xét. Chọn bạn kể hay nhất.
<i>- VD Tr2: Từ xa, tơi nhìn thấy hai mẹ</i>
<i>con nhà vượn đang ôm nhau trên tảng</i>
<i>đá. Tôi nấp vào cạnh một cây to gần</i>
<i>đấy và chuẩn bị bắn vượn mẹ. Một mũi</i>
<i>tên được rút ra và bắn đi một cách</i>
<i>chính xác. Vượn mẹ đã bị trúng tên. Nó</i>
<i>giật mình, ngoảnh đầu lại nhìn tơi rồi</i>
<i>lại nhìn mũi tên bằng đơi mắt căm giận,</i>
<i>tay nó vẫn khơng rời con. Máu ở vết</i>
<i>thương rỉ ra loang khắp ngực vượn mẹ.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bảo vệ và tham gia vào các phong
trào bảo vệ các loài thú hoang
dã……


-Về học bài và chuẩn bị bài:


<i>Cuốn sổ tay</i>



-Bổ sung nhận xét của HS.



-Nghe



-1 HS nhận xét giờ học.


<b>Tốn</b>



<b>Tiết 3</b>

:

<i><b> </b></i>

<i><b>Luyện tập chung</b></i>



I/

<b>Mục tiêu:</b>


<i>1.</i>



<i> Kiến thức</i>

<i> Biết đặt tính và nhân (chia) số cĩ năm chữ số với (cho) </i>


số cĩ một chữ số.



2. Kỹ năng: Biết giải bài tốn cĩ phép nhân (chia).


3. Thái độ: Ý thức tự rèn luyện để học tốt hơn.



<b>II/Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Giáo án.



2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.

<b>III/ </b>

Các hoạt động dạy- học:


<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động thầy</b>

<b>Hoạt động trò</b>



1

/

<sub>1/ </sub>

<b><sub>Ổn định</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> </sub></b>

<sub>-Hát </sub>



5

/

<sub>2/</sub>

<b><sub>Bài cũ:</sub></b>

<sub> -Kiểm tra bài tập tiết</sub>



trước



-Nhận xét, ghi điểm.


<i>-</i>Lên bảng làm bài tập của tiết trước.

30

/

<sub>3/</sub>

<b><sub>Bài mới:</sub></b>



a)Giới thiệu: Ghi tựa bài

-2 Hs nhắc lại


<i>b) Luyện tập:</i>


* <i><b>Bài 1</b></i>:


-Nhận xét, ghi điểm.


-1HS đọc u cầu.
- Làm bài cá nhân.


+ 2HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào
bảng con.



<i>+ a)</i>
<i>10715</i>


<i> 6</i>


<i>64290</i>


<i>30755 5</i>
<i> 07</i> <i>6151</i>
<i> 25</i>


<i> 05</i>
<i>0</i>
<i>b) </i>


<i>21542</i>


<i> 3</i>


<i>64626</i>


<i>48729 6</i>


<i> 07</i> <i>8121(dö 3)</i>
<i> 12</i>


<i> 09</i>
<i>3</i>
<i><b>* Baøi 2</b>:</i>



-Sửa bài, ghi điểm.


- Đọc yêu cầu.


- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào
nháp.


<i>Bài giải</i>


<i>Số bánh nhà trường đã mua là:</i>
<i>4 </i><i> 105 = 420(cái)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Đáp số: 210 bạn</i>
<i><b>* Bài 3:</b></i>


<i>-</i>Sửa bài, ghi điểm.


- Đọc yêu cầu.


- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào
nháp.


<i>Bài giải</i>


<i>Chiều rộng hình chữ nhật là:</i>
<i>12 : 3 = 4(cm)</i>


<i>Diện tích hình chữ nhật là:</i>
<i>12 </i><i> 4 = 48(cm2)</i>



<i>Đáp số: 48cm2</i>
<i>* <b>Bài 4.</b></i>


<i> - </i>Tổ chức chơi trò chơi.
+ Chủ nhật đầu tiên là ngày?
+ Chủ nhật thứ hai là ngày nào?
+ Chủ nhật thứ ba là ngày nào?
+ Chủ nhật thứ tư là ngày nào?
+ Chủ nhật cuối cùng là ngày
nào?


- Chữa bài, ghi điểm.


- Đọc yêu cầu.


- Trò chơi “Tìm đáp án nhanh”. Đội
nào đưa ra đáp án nhanh và đúng nhất sẽ
thắng cuộc. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
<i>+ … ngày 1/3(vì 8-7=1).</i>


<i>+ …8/3</i>


<i>+ …15/3(vì 8+7=15)</i>
<i>+ …22/3(vì 15+7=22)</i>
<i>+ …29/3(vì 22+7=29).</i>

4

/

<sub>4/ </sub>

<b><sub>Củng cố, dặn dò:</sub></b>



-Hệ thống lại bài.




-

Về nhà học bài và chuẩn bị


bài sau: “

<i>Bài toán liên quan đến</i>
<i>rút về đơn vị(tt)”.</i>


-Nghe



-Bổ sung nhận xét của HS

-1 HS nhận xét tiết học.


<b>Đạo đức:</b>



<b>Tieát 4: </b>

<b> Dành cho địa phương</b>



<b>TƠN TRỌNG KHÁCH ĐẾN TRƯỜNG</b>


I/

<b>Mơc tiªu:</b>



-HS biết như thế nào là tôn trọng khách đến trường? vì sao phải tơn trọng họ?


- HS biết cư xử lịch sự khi có khách đến trường.



- HS có thái độ tôn trọng khi gặp gỡ,tiếp xúc với khách n trng.



<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>

<b> :</b>



- GV: Phiu học tập.



<b> III/ Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trị</b></i>



<b> 1.KiĨm tra: </b>


<b> 2.Bài mới</b>

:




Khởi động: Hát “ Con chim vành khuyên”


* Hoạt động 1 :Thảo luận. (nhóm đơi).


Mục tiêu: Biết một số biểu hiện của khách


Đến trường.



- HS thảo luận theo nhóm theo yêu cầu sau :


-Khách của trường,của lớp thường là những


ai?



- Họ đến trường thường với những mục đích


gì?



HS thảo luận nhóm đơi.



- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


thảo luận lớp nhận xét.



- Thầy cơ của phịng GD- ĐT,các


bác,các chú trong ấp,xã,một số


phụ huynh,..



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chúng ta cần phải có những biểu hiện gì?


-Kết luận:



- những khách đến trường thường là đĨ liên


hệ cơng việc hoặc thăm nom tình hình học


tập của trường.Do vậy,các em cần phải tơn


trọng,lễ phép đối với người khách đến


trường.




-Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.


-Mục tiêu:



- HS biết xử lí một số tình huống cụ thể đối


với khách đến trường.



3/ Hoạt động 3: Tự liên hệ .



GV nêu yêu cầu học sinh liên hệ: Các em có


hành động như thế nào khi có khách đến


trường?



- Kết luận: Tôn trọng khách đến thăm


trường,em nhận được sự yêu mến của mọi


người và ai cũng vui.



* Củng cố dặn dò :



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học



-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học



của trường.



- Tỏ lịng tơn trọng như:



chào,mời,khơng nhìn,ngó,chơi


đùa ồn ào’



+HS thảo luận theo nhóm 4.




Đại diện nhóm báo cáo kết quả,lớp


nhận xét.



- Không đi qua lại và không đùa


giỡn,ồn ào.



- Xưng hơ,chào hỏi,lễ phép.


- Nghiêm túc,tích cực phát biểu



xây dựng bài,khơng nhìn ngó


thầy cơ.



+HS tự liên hệ.Một số em trình bày


trước lớp.



<i>Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010 </i>


<b>Toán</b>



<b>Tiết 1:</b>

<i><b>Bài toán liên quan đến rút về đơn vị</b></i>

<i>(Tiếp theo)</i>

<b>I/Mục tiêu:</b>



1.Kiến thức: Giúp HS biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


2.Kỹ năng: Làm bài toán nhanh, đặt lời giải đúng, hợp lý.



3.Thái độ: Tính chính xác, khoa học của bộ môn.


II/

<b>Đồ dùng dạy- học</b>

:

<b> </b>

-GV: KHGD,SGK.



-HS: SGK,VBT


III/

<b>Hoạt động dạy – học:</b>




<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>



1

/

<sub>1. </sub>

<b><sub>Ổn địn</sub></b>

<sub>h</sub>

<b><sub> </sub></b>

<sub>- Hát</sub>



4

/


30

/


2.

<b>KTBC</b>

: Mời 2HS làm bài 1


-Nhận xét, ghi điểm.



3

<b>.Bài mới:</b>



a.GTB: Ghi tựa bài



-2 HS làm bài


-HS nhắc lại


b.Hướng dẫn giải bài tốn:



-Bài tốn cho biết gì?


-Phải tìm gì?



-Giới thiệu tóm tắt bài toán:


35l: 7can



10l: …can?




-Đọc đề toán.



-Cho biết 35l mật ong đựng đều


trong 7 can.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Lập kế hoạch giải tốn.



+Tìm số mật ong trong mỗi can.


+Tìm số can chứa 10l mật ong.

-Thực hiện kế hoạch giải tốn.


+Tìm số mật ong trong mỗi can:



7 can chứa 35l mật ong


1 can chứa …l mật ong?


+ Tìm số can chứa 10l mật ong



5l mật ong chứa trong 1 can


10l mật ong chứa trong …can?



- Nghe



-Chọn phép tính (35 : 7 = 5(l))



-Chọn phép tính (10 :5 = 2(can).


<i>c.Luyện tập:</i>



<i>*Bài 1:</i>



+Muốn tìm xem 15kg đường đựng


trong mấy túi thì phải tìm xem mỗi



túi đựng mấy ki-lơ-gam đường?


+5kg đường đựng trong 1 túi thì 15kg


đường đựng trong mấy túi?



- Nhận xét, ghi điểm.



-1 HS đọc u cầu của bài



-1HS lên bảng làm, cả lớp làm


vào vở nháp.



<i>Bài giải</i>



<i>Số kg đường đựng trong mỗi túi:</i>


<i>40 : 8 = 5(kg)</i>



<i>Số túi cần có để đựng hết 15kg </i>


<i>đường là: 15 : 5 = 3(túi)</i>



<i>Đáp số: 3túi</i>



*Bài 2:

-1 HS đọc u cầu của bài



- Nhận xét, ghi điểm.



-1HS lên bảng làm, cả lớp làm


bài vào phiếu cá nhân.



<i>Bài giải</i>




<i>Số cái cúc cho mỗi áo là:</i>


<i>24 : 4 = 6(cúc)</i>



<i>Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là:</i>


<i>42 : 6 = 7(áo)</i>



<i>Đáp số: 7áo</i>


<i>* Bài 3:</i>



Nhận xét, ghi điểm

<i>.</i>


-1HS đọc u cầu.



- Nêu cách tính giá trị biểu thức


- 2HS nêu miệng , cả lớp theo


dõi, bổ sung.



a) Đ


b) S


c) S


d) Đ


4

/

<b><sub>4.Củng cố, dặn dò:</sub></b>



-Hệ thống lại bài



-Về xem lại bài và chuẩn bị bài


sau“Luyện tập”.



-Nhận xét tiết học

- HS nhận xét giờ học.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I/Mục tiêu:</b>



- Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất .


- Biết một ngày có 24 giờ.



- GDHS biÕt sư dơng vµ quý träng thêi gian.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



1.GV: KHGD, Hình vẽ SGK,đèn pin, nến


2.HS: SGK



<b>III/ Hoạt động dạy – học</b>

:

<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



1

/

<b><sub>1/ Ổn định.</sub></b>

<sub>- Hát</sub>



5

/


30

/


<b>2/KTBC:</b>



-Mặt Trăng được gọi là gì của Trái Đất


và tại sao lại được gọi như vậy?



-Hãy vẽ sơ đồ và đánh mũi tên chỉ hướng



chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái


Đất.



-Nhận xét, ghi nhận


<b>3/ Bài mới:</b>



- 2 HS lên bảng trả lời



a.GTB: Ghi tựa bài

- HS nhắc lại



b.Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp



*Mục tiêu:

Giải thích được vì sao có ngày và đêm


*Cách tiến hành:



-Bước 1: GV hướng dẫn HS quan


sát hình 1,2 và hỏi:



+Cùng một lúc bóng đèn có chiếu


sáng được khắp bề mặt quả địa cầu


khơng? Vì sao?



+Khoảng thời gian phần Trái Đất


được Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì?


+Khoảng thời gian phần Trái Đất


không được Mặt Trời chiếu sáng


gọi là gì?



+Tìm vị trí của Hà Nội và La


Ha-ba-na trên quả địa cầu.




+Khi Hà Nội là ban ngày thì ở La


Ha-ba-na là ngày hay đêm?



-HS quan sát trang và trả lời:


+Cùng một lúc bóng đèn khơng


thể chiếu sáng khắp bề mặt quả


địa cầu vì nó là hình cầu.



+Ban ngày


+Ban đêm



+HS chỉ trên quả địa cầu



+Là đêm vì La Ha-ba-na cách


Hà Nội đúng nửa vòng Trái Đất.


Bước 2:



-GV nhận xét, hoàn thiện câu trả lời -Một số HS trả lời



*Kết luận: Trái Đất của chúng ta hình cầu nên mặt trời chỉ chiếu sáng


<i>một phần. Khoảng thời gian Trái dất được Mặt Trời chiếu sáng là ban</i>


<i>ngày, phần còn lại không được chiếu sáng là ban đêm.</i>



c.Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm



*Mục tiêu: : Biết khắp mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế


tiếp nhau. Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.



*Cách tiến hành:



-Bước 1:Làm việc theo nhóm



GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm

-

bạn làm thục hành như hướng

Nhóm trưởng điều khiển các


dẫn ở SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+GV nhận xét

nhận xét.



*Kết luận: Do Trái Đất ln tự quay quanh mình nó, nên mọi nơi trên


<i>Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại vào bóng tối. Vì</i>


<i>vậy trên bề mặt Trái Đất có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng.</i>


<i>d.Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp</i>



*Mục tiêu: Biết thời gian để Trái Đất quay được một vịng quanh mình


nó là một ngày.Biết một ngày có 24 giờ.



*Cách tiến hành:


-Bước 1:



+GV đánh dấu một điểm trên quả


địa cầu.



+GV quay quả địa cầu đúng một


vòng theo chiều quay ngược chiều


kim đồng hồ.



+GV: Thời gian để Trái Đất quay


được một vòng quanh mình nó được


quy ước là một ngày.



-Bước 2:




+Đố các em biết một ngày có bao


nhiêu giờ?



+Hãy tưởng tượng nếu Trái Đất


ngừng quay quanh mình nó thì ngày


và đêm trên Trái Đất như thế nào?


<i>*Kết luận: Thời gian để Trái Đất</i>


<i>quay được một vịng quanh mình nó</i>


<i>là một ngày, một ngày có 24 giờ.</i>



-HS quan sát


-HS quan sát


-Nghe



+24 giờ



+Thì một phần Trái đất luôn


luôn được chiếu sáng, ban ngày


sẽ kéo dài mãi mãi, còn phần


kia sẽ là ban đêm vĩnh viễn.


4

/

<b><sub>4.Củng cố, dặn dị:</sub></b>



-Về xem lại bài và chuẩn bị bài


sau“Năm tháng và bốn mùa”



-Nhận xét tiết học



-HS nghe


-HS nhận xét



<b>Chính tả</b>

(Nghe –viết)



<b>Tiết 5 </b>

<i><b>Ngôi nhà chung</b></i>

<b> </b>


I.

<b>Mục tiêu:</b>



1. Kiến thức:



- Nghe -viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức bài văn xi .


Làm đúng BT(2) a / b,hoặc BT(3) a/ b.



- GDHS ý thøc rÌn ch÷ viÕt



<b>II/Đồ dùng dạy học: -</b>

GV

<b>:</b>

KHGD, viết sẵn bài 2a, bài 3a

<b> </b>


-HS

<b>: </b>

Bảng con, SGK, vở.



<b>III/Hoạt động dạy – học</b>

:

<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>



1

/

<b><sub>1/ Ổn định.</sub></b>

<sub>- Haùt</sub>



5

/

<b><sub>2/KTBC:</sub></b>

<i><sub> : </sub></i>



-Đọc cho HS viết: rong ruổi, thong


<i>dong, cười rũ rượi, nói rủ rỉ.</i>



-Nhận xét, ghi ñieåm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

30

/

<b><sub>3/Bài mới: </sub></b>




a.GTB: Ghi tựa bài

- HS nhắc lại


b.Hướng dẫn viết chính tả:



*Hướng dẫn HS chuẩn bị:


-Đọc đoạn viết lần 1



*Hướng dẫn HS nắm nội dung và


cách trình bày:



- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và


đọc thầm theo.



- Ngoâi nhà chung của mọi dân tộc là


gì?



-Những việc chung mà tất cả mọi


dân tộc phải làm là gì?



- Đoạn văn trên có mấy câu?



-Những chữ nào trong đoạn viết


hoa? Vì sao?



+ Những chữ nào trong bài chính tả


dễ viết sai?



-GV đọc lần 2, hướng dẫn viết bài


-GV đọc lần â3




-GV đọc lần 4



-GV thu 5 vở chấm điểm và nhận


xét



-Ngôi nhà chung của mọi dân tộc


là Trái Đất.



-…bảo vệ hoà bình, bảo vệ mơi


trường, đấu tranh chống nghèo


đói, bệnh tật.



-

……4 câu.



-……các chữ đầu bài, đầu đoạn,


đầu câu Trên, Mỗi, Nhưng, Đó.


-HS tự rút từ khó ,viết bảng con:


<i>bảo vệ, đói nghèo, tập quán riêng,</i>


<i>đấu tranh,……</i>



-HS đọc lại các từ đã viết


-HS nghe



-HS viết bài vào vở


-HS dò bài



-GV đọc lần 5, kết hợp gạch chân từ



khó

-HS dị bài, sửa lỗi




<i>c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính</i>


<i>tả</i>



*Bài 2a:



<i> </i>

Nhận xét, sửa bài.

- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài .

-Hoạt động nhóm. Đại diện cho 2


nhóm lên bảng làm, cả lớp theo


dõi, bổ sung.



- Ghi vở bài tập đã hồn chỉnh.



<i><b>N</b></i>

<i>ương đỗ - </i>

<i><b>n</b></i>

<i>ương ngơ - </i>

<i><b>l</b></i>

<i>ưng đeo</i>


<i>gùi, tấp </i>

<i><b>n</b></i>

<i>ập đi </i>

<i><b>l</b></i>

<i>àm </i>

<i><b>n</b></i>

<i>ương - vút</i>



<i><b>l</b></i>

<i>ên.</i>



-Đọc lại phần bài tập vừa hồn


thành



<i>* Bài 3a:</i>

- Đọc yêu cầu.



Nhận xét, sửa bài

<i>.</i>

a) Đọc:

<i>Cái lọ lục bình lóng lánh</i>


<i>nước men nâu.</i>



<i>- Viết bài vào vở.</i>



b) Đọc và viết: Vinh và Vân vơ


<i>vườn dừa nhà Dương.</i>



4

/

<sub>4/ </sub>

<b><sub>Củng cố, dặn dò:</sub></b>




-GV lưu ý HS cách trình bày bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nhận xét tiết học

-HS nhận xét tiết học


<b>Thể dục</b>



<b>Tiết 3</b>

<b>Ơân tung và bắt bóng cá nhân</b>

.

<b>Trị chơi: Chuyền đồ vật</b>


<i>Thứ tư, ngày 28 tháng 4 năm 2010</i>



<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 1: </b>

<i><b>Cuốn sổ tay</b></i>



<b>I/ Mục tiêu</b>

: - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.



- Nắm được nội dung của sổ tay ; biết cách ứng xử đúng kh

«

ng tự tiện xem sổ


tay của người

kh¸c

.( trả lời được các cõu hi trong SGK)



- GDHS chăm chỉ học tập


II/

<b> dùng dạy học:</b>



1.GV: KHGD.Tranh minh hoa


2.HS: SGK



III/

<b>Hoạt động dạy – học</b>

:

<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



1

/



5

/

1/

<b> Ổn định</b>

<sub>2/</sub>

<b><sub> KTBC</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> </sub></b>

<b> .</b>

-Hát



-Gọi HS kể lại câu chuyện “Người


<i>đi săn và con vượn” và nêu câu hỏi</i>


về nội dung đoạn kể



- Nhận xét, ghi điểm



-HS kể và trả lời



30

/

<sub>3/ </sub>

<b><sub>Bài mới:</sub></b>



a.GTB: Ghi tựa bài

- HS nhắc lại


b.Luyện đọc:



-GV đọc toàn bài

-HS nghe



-GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết


hợp giải nghĩa từ



+Đọc từng câu



-GV sửa lỗi phát âm cho HS

- Học sinh đọc nối tiếp nhau, mỗi

em đọc 1 câu cho đến hết bài.


+Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp



giải nghĩa từ khó và hướng dẫn


ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ.



-HS tiếp nối nhau đọc từng


đoạn.Chú ý ngắt ,nghỉ đúng




-HS tìm hiểu các từ ngữ được chú


giải.



+Đọc từng đoạn trong nhóm

-Đọc bài theo nhóm.


-2HS đọc cả bài.



<i>c.Hướng dẫn tìm hiểu bài:</i>

-

Đọc thầm bài, trả lời câu hỏi


-

Bạn Thanh dùng sổ tay để làm



gì?



-Hãy nói vài điều lý thú ghi trong


sổ tay của bạn Thanh?



+Bạn Thanh dùng sổ để ghi nội


dung của các cuộc họp, các việc


cần làm, những chuyện lí thú.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tích chỉ bằng gần nửa Hồ Tây ở


Thủ đô Hà Nội; Nga là nước rộng


nhất thế giới; Trung Quốc là nước


đông dân nhất thế giới.



-<i>Giới thiệu:</i>


<i>+ Mô-na-cô: là một nước nhỏ ở Châu</i>
<i>Âu, nằm ở phía Nam nước Pháp. Diện</i>
<i>tích là 1,95km2<sub>, dân số khoảng 30000</sub></i>



<i>người(trong đó chỉ khoảng 5000 người</i>
<i>mang quốc tịch Mơ-na-cơ)</i>


<i>+Va-ti-căng: nơi đặt tồ thánh đạo thiên</i>
<i>chúa, nằm ở trung tâm thủ đô Rô-ma của</i>
<i>nước I-ta-li-a. Diện tích khoảng 0,44km2<sub>,</sub></i>


<i>dân số khoảng 700 người.</i>


<i>+Nga: Diện tích trải dài từ châu Âu sang</i>
<i>châu Á, khoảng 17 075 400km2<sub>, dân số</sub></i>


<i>hơn 147,5 triệu người.</i>


<i>+Trung Quốc: nằm ở phía Bắc nước ta,</i>
<i>diện tích 9,60 triệu km2<sub>, dân số hơn 1,3</sub></i>


<i>tỷ người.</i>


-Nghe



-Vì sao Lân khun Tuấn khơng


nên tự ý xem sổ tay của người


khác?



-Em có dùng sổ tay khơng? Sổ tay


đã giúp gì cho em?



-Mỗi người chúng ta nên có một


quyển sổ tay. Thói quen ghi sổ tay



là một thói quen tốt. Trong sổ tay


các em có thể ghi những điều mình


cần ghi nhớ trong các bài học, ghi


những điều lý thú tìm hiểu được


qua sách, báo, truyền hình, ghi


những việc quan trọng cần làm,……



+Thảo luận theo cặp, trả lời: Vì sổ


tay là của riêng mỗi người, trong


đó có thể ghi những điều bí mật


mà không muốn cho người khác


biết. Xem trộm sổ tay của người


khác là mất lịch sự, thiếu tôn


trọng người khác và chính bản


thân mình.



-Trả lời.



-Nghe, ghi nhớ.



<i>d.Luyện </i>

<i> đọc lại:</i>

-HS tự hình thành nhóm, tự phân


vai:Lân,Thanh,Tùng và người dẫn


chuyện.



-GV nhận xét

-Một vài nhóm thi đọc theo cách



phân vai


4

/

<b><sub>4.Củng cố, dặn dò:</sub></b>



Về làm sổ tay tập ghi chép các



điều lý thú về khoa học, văn hoá,


văn nghệ, thể thao…



-Về tiếp tục luyện đọc bài và xem


bài sau “Cóc kiện trời

<i>.</i>



-HS nghe



-Nhận xét tiết học

- HS nhận xét tiết học




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. Kiến thức: Củng cố giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Thực hiện các


phép tính trong biểu thức số.



2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng giải tốn, thực hiện các phép tính trong biểu thức số


chính xác, nhanh.



3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tự rèn luyện.


II/

<b>Đồ dùng dạy học</b>

:



-GV: KHGD, SGK



-HS: SGK, VBT,bảng con


III/

<b>Hoạt động dạy – học</b>

:


<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



1

/


1.

<b> Ổn định</b>

-Hát



5

/

<sub>2.</sub>

<b><sub>KTBC: </sub></b>

<sub>Gọi 2HS lên bảng làm</sub>



bài 1 và 2



-Nhận xét, ghi điểm



-2HS lên bảng làm


30

/

<b><sub> Bài mới</sub></b>

<sub>3. </sub>

<sub>:</sub>



a.GTB:

<i> </i>

<i> Ghi tựa bài</i>

-HS nhắc lại


b.Luyện tập:



<i>*Baøi 1:</i>



-Nhận xét, ghi điểm

-Đọc yêu cầu của bài.

-1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm


vào nháp.



<i>Bài giải</i>



<i>Số đóa trong mỗi hộp là:</i>


<i>48 : 8 = 6(cái)</i>



<i>Số hộp cần có để chứa hết 30 cái đĩa</i>


<i>là:</i>



<i>30 : 6 = 5(hộp)</i>


<i>Đáp số: 5 hộp.</i>




<i>*Bài 2:</i>

-Đọc yêu cầu.



-Sửa bài, ghi điểm.

-1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm

vào vở.


Bài giải



<i>Số học sinh trong mỗi hàng là:</i>


<i>45 : 9 = 5(học sinh)</i>



<i>Có 60 học sinh xếp được số hàng là:</i>


<i>60 : 5 = 12(hàng)</i>



<i>Đáp số: 12 hàng</i>


* Bài 3:



-Nhận xét, tuyên dương, ghi


điểm.



-Đọc u cầu.



-Chơi trị chơi “Tìm kết quả”. 2 đội


đại diện lên tham gia trị chơi. Cả lớp


theo dõi, bổ sung.



4

/

<b><sub>4.Củng cố, dặn doø:</sub></b>



-Về xem lại các bài đã làm và


chuẩn bị bài sau :“Luyện tập”.


-Nhận xét tiết học




-Nghe



-HS nhận xét


<b>Thủ công:</b>



<b>Tiết 3: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết cách làm quạt giấy tròn.


- Làm được quạt giấy trịn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và chưa đều
nhau. Quạt có thể chưa trịn.


Với HS khéo tay: Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau.
Quạt trịn.


<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


<i>GV :</i> mẫu quạt giấy trịn làm bằng giấy thủ cơng có kích thước đủ lớn để học sinh
quan sát - Tranh quy trình làm quạt giấy trịn


- Kéo, thủ cơng, bút chì, sợi chỉ, hồ dán.
<i>- HS :</i> bìa màu, bút chì, kéo thủ công.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>* Bài cũ</b>: (5p )</i> Làm đồng hồ để bàn



- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.


- Tuyên dương những bạn có sản phẩm đẹp.


<i><b>* Bài mới: (25p)</b></i>


<b>Giới thiệu bài</b>: Làm quạt giấy tròn


<b>* Hoạt động 1</b>: GV hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét




Mục tiêu : <i>giúp học sinh biết cách làm quạt</i>
<i>giấy tròn </i>


- Giáo viên giới thiệu cho học sinh quạt mẫu và


các bộ phận làm quạt tròn, giới thiệu: đây là mẫu
quạt giấy trịn.


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh quan sát và


nhận xét:


+ Nếp gấp, cách gấp và buộc chỉ giống cách
làm quạt giấy đã học ở lớp 1.


+ Điểm khác là quạt giấy hình trịn và có cán
để cầm.



+ Để gấp được quạt giấy tròn cần dán nối hai
tờ giấy thủ cơng theo chiều rộng.


- Nêu tác dụng của quạt giấy tròn


<b>* Hoạt động 2</b>: <i>Giáo viên hướng dẫn mẫu</i>


- Giáo viên treo tranh quy trình làm quạt giấy tròn


lên bảng<b>.</b>


<i><b>Bước 1: cắt giấy.</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn: cắt hai tờ giấy thủ cơng có


chiều dài 24 ơ, chiều rộng 16 ơ để gấp quạt.


- Cắt hai tờ giấy hình chữ nhật cùng màu có chiều


dài 16 ơ, chiều rộng 12 ô để làm cán quạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bước 2: gấp, dán quạt.</b></i>


- Đặt một tờ giấy thủ cơng hình chữ nhật thứ nhất


lên bàn, mặt kẻ ơ ở phía trên và gấp các nếp gấp
cách đều 1 ô theo chiều rộng tờ giấy cho đến hết.
Sau đó gấp đơi để lấy dấu giữa.



- Gấp tờ giấy hình chữ nhật thứ hai giống như gấp


tờ giấy hình chữ nhật thứ nhất


-Để mặt màu của hai tờ giấy hình chữ nhật vừa


gấp ở cùng một phía, bơi hồ và dán mép hai tờ
giấy đã gấp vào với nhau. Dùng chỉ buột chặt vào
nếp gấp giữa và bôi hồ lên mép gấp trong cùng, ép
chặt.


-Bước 3 : Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt


- Lấy từng tờ giấy làm cán quạt gấp cuộn theo


cạnh 16 ô với nếp gấp rộng 1 ô cho đến hết tờ
giấy.


- Bôi hồ vào mép cuối và dán lại để được cán


quạt.Bơi hồ vào 2 mép ngồi cùng của quạt và nửa
cán quạt. Sau đó lần lượt dán ép hai cán quạt vào
hai mép ngoài cùng của quạt.


- Chú ý: dán hai đầu cán quạt cách chỗ buộc chỉ


nửa ô và ép lâu hơn cho hồ khô.


- Mở hai cán quạt theo chiều mũi tên để hai cán



quạt ép vào nhau, được chiếc quạt giấy tròn


- Giáo viên tóm tắt lại các bước làm quạt giấy tròn
- Giáo viên yêu cầu 1 - 2 học sinh nhắc lại các


bước gấp và làm quạt giấy tròn .


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành tập gấp


quạt giấy tròn theo nhóm.


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho những học sinh


đan chưa đúng, giúp đỡ những em cịn lúng túng.


- Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp


để tuyên dương.


- Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học


sinh


- . Hoạt động 3 :( 3p ) củng cố


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các bước để
thực hiện xếp một cái quạt giấy trịn.


<b>Mó thuật</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


<b>---Tập viết</b>



<b>Tiết 5: </b>

<i><b>Ôn chữ hoa X</b></i>


I/

<b>Mục tiêu: </b>



* Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X (1 dòng) Đ, T (1 dòng) viết đúng tên


riêng Đồng Xuân (1 dòng) và câu ứng dụng: Tốt gỗ... hơn đẹp người (1 lần)


bằng chữ cỡ nhỏ.



* Giáo dục HS tính kiên nhẫn trong khi viết bài.


<b>II/ Đồ dùng dạy -học:</b>



1. Giáo viên: KHGD,

mẫu chữ viết hoa

<i><b>X</b></i>

<i> , tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn</i>



trên bảng lớp.



2. Học sinh: Vở tập viết 3, tập 2.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



1

/


1.

<b> Ổn định.</b>

-Hát



5

/

<sub>2.</sub>

<b><sub>KTBC:</sub></b>




-Thu vở chấm bài về nhà.


-Nhận xét, ghi điểm.



-

Nộp vở về nhà.



- 2HS lên đọc bài cũ:

<i><b>Văn Lang </b></i>


<i><b>Vỗ tay cần nhiều ngón</b></i>


<i><b>Bàn kĩ cần nhiều người.</b></i>



-2HS lên bảng viết bài. Cả lớp


theo dõi, nhận xét.



30

/

<sub>3 </sub>

<b><sub> Bài mới</sub></b>

<sub>: </sub>



a.GTB:

<i> Ghi tựa bài</i>

- HS nhắc lại


b.Hướng dẫn viết chữ viết hoa

<i> </i>



Â*Quan sát và nêu quy trình viết chữ :


-Trong tên riêng và câu ứng dụng có


những chữ hoa nào?



-Hướng dẫn HS quy trình viết chữ


hoa

<i><b>X</b></i>


* Viết bảng:



-Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.



-Có chữ hoa

<i><b>Đ, X, T.</b></i>




-HS quan sát và nhắc lại quy


trình



-3HS lên bảng viết chữ hoa

<i><b>X.</b></i>



Cả lớp viết trên bảng con.


c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng



*Giới thiệu từ ứng dụng: Đồng Xuân


là tên một chợ lớn, có từ lâu đời ở Hà


Nội. Đây là nơi buôn bán sầm uất


nổi tiếng ở nước ta.



* Quan sát và nhận xét.



-Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều


cao như thế nào?



-Khoảng cách giữa các chữ bằng


chừng nào?



*Vieát baûng:



+Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.



- 3 HS đọc:

<i><b>Đồng Xuân </b></i>



- Laéng nghe



- Chữ hoa:

<i><b>Đ, X, g </b></i>

cao 2 li rưỡi,



các chữ còn lại cao 1 li.



-Khoảng cách giữa các chữ bằng


khoảng cách viết một con chữ o.


-1 HS lên bảng viết từ ứng dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

d.Hướng dẫn viết câu ứng dụng:

- 3 học sinh đọc câu ứng dụng:



<i><b>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn</b></i>


<i><b>Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.</b></i>


*Giới thiệu câu ứng dụng:

<i> </i>


- Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp của tính


nết con người so với vẻ đẹp hình


thức.



*Quan sát và nhận xét: Câu ứng


dụng có các chữ có chiều cao như thế


nào?



* Viết bảng:



Theo dõi, sửa lỗi cho HS.



- Lắng nghe.



-Các chữ

<i><b>T, X, g, h </b></i>

cao 2 li rưỡi;


chữ

<i><b>d, đ, p</b></i>

cao 2 li; chữ

<i><b>t</b></i>

cao 1 li



rưỡi; các chữ còn lại cao 1 li.


-2HS lên bảng viết, dưới lớp viết


bảng con:

<i><b>Tốt gỗ, Xấu.</b></i>



e. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết:


- 1 dòng chữ

<i><b>X </b></i>

- cỡ chữ nhỏ.



- 1 dòng chữ

<i><b>Đ, T - </b></i>

cỡ chữ nhỏ.


- 2 dòng

<i><b>Đồng Xuân</b></i>

- cỡ nhỏ.


- 2 dòng câu ứng dụng – cỡ nhỏ.



-HS nghe



-HS viết vào vở


d. Chấm, chữa bài

<i><b>:</b></i>

<i> </i>



-Chấm nhanh 5-7 bài tại lớp.



-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.

-HS nộp vở

-Nghe


4

/

<b><sub>4. Củng cố, dặn dò:</sub></b>



-Tuyên dương những em viết tốt.


Nhắc nhở những HS viết chưa xong


về nhà viết tiếp. Khuyến khích HS


học thuộc câu ứng dụng. Giáo dục


HS kiên trì trong khi tập viết.



-Về nhà luyện viết. Chuẩn bị bài sau


<i>“Ôn chữ hoa</i>

<i><b> Y.</b></i>




-Nghe



-Nhận xét tiết học

-HS nhận xét



<i>Thứ năm, ngày 29 tháng4 năm 2010</i>


<b>Tốn:</b>



<b>Tiết 2: </b>

<i><b>Luyện tập </b></i>



<i>I</i>

/

<b>Mục tiêu:</b>



<i>1. </i>Kiến thức: Giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị, lập bảng thống kê.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán.


3. Thái độ: Tinh thần tự học, tự rèn luyện.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Giáo án.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài.

<b>III/ </b>

Các hoạt động dạy- học:


<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



1

/

<sub>1) </sub>

<b><sub> Ổn định.</sub></b>

<sub>-Hát</sub>



5

/

<sub>2)</sub>

<b><sub>Kiểm tra bài cũ:</sub></b>




-Kiểm tra bài tập tiết trước



<i>-</i>Nhận xét, ghi điểm <i>- </i>2 HS lên bảng làm bài.

30

/

<b><sub> Bài mới</sub></b>

<sub>3) </sub>

<sub>:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>b) Luyện tập:</i>
<i>* Bài 1: </i>


- Nhận xét, ghi điểm.


- Đọc đề.


- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vào vở. <i>Bài giải</i>


<i>Số phút đi 1km là:</i>
<i>13 : 3 = 4(km)</i>


<i>Số ki-lô-mét đi trong 28 phút là:</i>
<i>28 : 4 = 7(km)</i>


<i>Đáp số: 7km</i>

<i><b>Bài 2</b></i>

:



-Nhận xét, ghi điểm.



- Đọc đề.


- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vào vở. <i>Bài giải</i>



<i>Số gạo trong mỗi túi là:</i>
<i>21 : 7 = 3(kg)</i>


<i>Số túi can lấy để được 15kg gạo là:</i>
<i>15 : 3 = 5(túi)</i>


<i>Đáp số: 5túi</i>

<i><b>Bài 3</b></i>

:



-Nhận xét, ghi điểm.


- Đọc u cầu.


- 2HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vào bảng con.


<i>a) 32 : 4 </i><i> 2 = 8 </i><i> 2</i>
<i> = 16</i>
<i> 32 : 4 : 2 = 8 : 2</i>
<i> = 4</i>
<i>b) 24 : 6 : 2 = 4 : 2 </i>
<i> = 2</i>
<i> 24 : 6 </i><i> 2 = 4 </i><i> 2</i>
<i> = 8</i>


<i>* Bài 4: </i> - Đọc yêu cầu.


- <i>1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm</i>
<i>bài vào phiếu cá nhân.</i>



Lớp


Hoïc sinh 3A 3B 3C 3D TỔNG


Giỏi 10 7 9 8 34


Khá 15 20 22 19 76


Trung bình 5 2 1 3 11


Tổng 30 29 32 30 121


<i>-</i>Nhận xét, ghi điểm.


- Tổng ba số ở mỗi coat là số HS của
mỗi lớp 3 được ghi vào ô trống cuối
cùng của cột đó.


- Tổng bốn số ở mỗi hàng là số HS
từng loại của cả bốn lớp 3 được ghi
vào ô trống cuối cùng của hàng đó.
- Số 121 là tổng số HS của cả bốn
lớp 3.


- Nghe, ghi nhớ.


5

/

<sub>4)</sub>

<b><sub> Củng cố, dặn dò</sub></b>

<b><sub> :</sub></b>



-Thu 1 số vở chấm điểm và sửa



bài



-Về xem lại bài và chuẩn bị bài

sau

<i> : Luyện tập chung.</i>


-Nhận xét tiết học



-HS sửa bài


-Nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 3: </b>

<i><b>Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?</b></i>


<i><b>Dấu chấm, dấu hai chấm.</b></i>



<b>I/Mục tiêu</b>

.


1.Kiến thức : Giúp học sinh:


- Tiếp tục học cách sử dụng dấu hai chấm
- Luyện tập về cách dùng dấu chấm.


- Đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ <b>Bằng gì</b>?


2. Kỹ năng : Đặt và trả lời câu hỏi <b>Bằng gì</b>? Sử dụng các dấu câu hợp lý.
3. Thái độ : Khi nói – viết phải có đủ ý, khơng nói trống khơng.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên : Giáo án. BT2, BT3 ghi sẵn lên bảng lớp.
2. Học sinh : Chuẩn bị bài trước khi lên lớp.



<b>III/ </b>

Hoạt động dạy – học:

<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



1

/


1)

<b> Ổn định.</b>

-Hát



5

/

<sub>2)</sub>

<b><sub>Kiểm tra bài cũ: </sub></b>

<sub>Kiểm tra bài</sub>


tập tiết trước.


-Nhận xét, ghi ñieåm


-3HS lên làm bài tập. Cả lớp theo dõi,
nhận xét.


30

/

<b><sub> Bài mới</sub></b>

<sub>3) </sub>

<sub>:</sub>



a)Giới thiệu bài: Ghi tựa bài

-2 HS nhắc lại


<i>b)Hướng dẫn làm bài tập.</i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Trong bài có mấy dấu hai chấm?
-Dấu hai chấm thứ nhất được đặt
trước gì?


- Vậy theo em, dấu hai chấm này


dùng để làm gì?


- Dấu hai chấm thứ hai dùng để
làm gì?


- Dấu hai chấm thứ ba dùng để
làm gì?


-KL: Dấu hai chấm dùng để báo
hiệu cho người đọc biết tiếp sau
đó là lời của một nhân vật hoặc lời
giải thích cho ý đứng trước.


-1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- 1HS đọc lại đoàn văn trong bài. Cả lớp
theo dõi, đọc thầm.


- Trong bài có 3 dấu hai chấm.


- Được đặt trước câu nói của Bồ Chao.
- Dấu hai chấm thứ nhất dùng để báo hiệu
lời nói của một nhân vật.


- Thảo luận theo nhóm đơi và trao đổi về
tác dụng của các dấu hai chấm còn lại:
+ Dấu hai chấm thứ hai dùng để báo hiệu
tiếp sau là lời giải thích cho sự việc(Tiếp
sau là lời giải thích cho ý <b>Đầu đuôi là thế</b>
<b>này</b>)



+ Dấu hai chấm thứ ba dùng để báo hiệu
tiếp theo là lời nói của Tu Hú.


- Nghe giảng, ghi nhớ.


<i><b>Baøi 2:</b></i>


-Tại sao ở ô trống thứ nhất lại điền
dấu chấm?


- Đọc yêu cầu.


- 2HS đọc đoạn văn trước lớp. Cả lớp đọc
thầm và dùng bút chì làm bài vào vở. 1HS
lên bảng làm bài. Cả lớp theo dõi, nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tại sao ở ô trống thứ hai và thứ


ba lại điền dấu hai chấm? -Vì tiếp sau ơ trống thứ hai là lời nói củacon Đác-uyn và tiếp sau ơ trống thứ ba là
lời nói của Đác-uyn.


- HS nhắc lại cách dùng dấu hai chấm<i>:</i>
<i><b>Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho</b></i>
<i><b>người đọc biết tiếp sau đó là lời của một</b></i>
<i><b>nhân vật hoặc lời giải thích cho ý đứng</b></i>
<i><b>trước.</b></i>


* <i><b>Bài 3</b></i>:



- Chữa bài, ghi điểm.


-Mở rộng(củng cố): Hãy đặt các
câu hỏi có cụm từ <b>Bằng gì</b>? mà
câu trả lời là các câu văn trong
BT3.


- Đọc yêu cầu.


- 1HS đọc các câu văn trong bài.


- 1HS lên bảng làm. cả lớp làm vào vở.
<i>a) Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ</i>


<i>xoan.</i>


<i>b) Các nghệ nhân đã thêu lên những bức</i>
<i>tranh tinh xảo bằng đơi bàn tay khéo léo</i>
<i>của mình.</i>


<i>c) Trải qua hàng nghìn năm lịch sử, người</i>
<i>Việt Nam ta đã xây dựng nên non sơng</i>
<i>gấm vóc bằng trí tuệ, mồ hơi và cả máu</i>
<i>của mình.</i>


-Làm bài cá nhân.


<i>a) Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng</i>
<i>gì?</i>



<i>b) Các nghệ nhân đã thêu lên những bức</i>
<i>tranh tinh xảo bằng gì?</i>


<i>c) Trải qua hàng nghìn năm lịch sử, người</i>
<i>Việt Nam ta đã xây dựng nên non sơng</i>
<i>gấm vóc bằng những gì?</i>


5

/

<sub>4/C</sub>

<b><sub> ủng cố, dặn dò</sub></b>

<b><sub> :</sub></b>



-Thu 1 số vở chấm điểm sửa bài


-

VN học bài và chuẩn bị bài


sau:

<i> Nhân hố.</i>


-Nhận xét tiết học



-Nghe



-Nhận xét tiết học


<b>Thể dục:</b>



<b>Tiết 4: Tung và bắt bóng theo nhóm người. Trị chơi: “Chuyền đồ vật”</b>


<b>Tự nhiên xã hội</b>

:



<b>Tiết 5: </b>

<i><b>Năm, tháng và mùa</b></i>


<b>I/</b>

<b>Mục tiêu:</b>



<i>1.</i>


<i> </i>Kiến thức: Giúp HS:



- Biết thời gian để TĐ chuyển động được một vịng quanh M.Trời là một năm. Biết
một năm có 365 ngày và được chia làm 12 tháng.


- Biết một năm thường có 4 mùa.


-Thực hành vẽ, chỉ và trình bày được sơ đồ thể hiện các mùa trong năm trên TĐ.
2. Kỹ năng: Quan sát, trình bày các vấn đề mình quan sát được.


3. Thái độ: Yêu thích mơn học.


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


1. Giáo viên: Giáo án. Mơ hình quả địa cầu. Lịch tờ. Hai bộ thẻ chữ.


Mặt Trời Xuâ


n Hạ Thu Đông


2. Học sinh: Chuẩn bị bài.
<i>III/ <b>Hoạt động dạy – học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>gian</b>



1

/

<sub>1/ </sub>

<b><sub>Ổn định</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> </sub></b>

<sub>-Hát </sub>



2/

<b>Bài cũ: </b>

Ngày và đêm trên TĐ


-Nhận xét, ghi điểm. - 2 HS lên bảng TLCH bài.

35

/

<sub>3/ </sub>

<b><sub> Bài mới</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> </sub></b>




a)Giới thiệu bài:



Ghi tên bài lên bảng.

- Nghe giới thiệu.

- 2 HS nhắc lại tên bài.


b)Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm



-Mục tiêu: Biết thời gian để Trái Đất chuyển động được một vòng quanh Mặt
Trời là một năm, một năm có 365 ngày.


-Cách tiến hành:
-Bước 1:


-Một năm có bao nhiêu ngày, bao nhiêu
tháng?


-số ngày trong các tháng có bằng nhau
không?


-Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày
và 28 hoặc 29 ngày?


-Bước 2:


-Có những năm tháng 2 có 28 ngày
nhưng cũng có năm tháng 2 có 29 ngày,
năm đó người ta gọi là năm nhuận, năm
nhuận có 366 ngày. Thường cứ 4 năm lại
có 1 năm nhuận.


-Thời gian để Trái Đất chuyển động


được một vòng quanh Mặt Trời là một
năm.


-Khi chuyển động được 1 vòng quanh
Mặt Trời, Trái Đất quay quanh mình nó
được bao nhiêu vịng?


-Dựa vào hiểu biết và quan sát
lịch, thảo luận theo các câu hỏi gợi
ý bên.


-Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận.


-Nghe


-Quan sát hình 1 trang 122


<i>*KL: </i>Thời gian để Trái Đất chuyển động
được một vòng quanh Mặt Trời là một
năm. Một năm thường có 365 ngày và
được chia thành 12 tháng.


-Nghe


c) Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp


-Mục tiêu: -Biết một năm thường có 4 mùa.


-Cách tiến hành:



-Bước 1:



-Trong các vị trí A,B,C,D của Trái Đất
trên hình 2 trang 123, vị trí nào của Trái
Đất thể hiện Bắc bán cầu là mùa xuân,
mùa hạ, mùa thu và mùa đơng.


-Hãy cho biết các mùa của bắc bán cầu
vào các tháng 3,6,9,12.


-Tìm vị trí của Việt nam và Ố-xtrây-li-a
trên quả địa cầu.


- Làm việc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Khi Việt nam là mùa hạ thì ở
Ố-xtrây-li-a là mùa gì? Tại sao?


-Bước 2:


-Việt Nam ở bắc bán cầu,
Ố-xtrây-li-a ở nam bán cầu, các mùa ở Việt
Nam và Ố-xtrây-li-a trái ngược
nhau.


-Gọi 1 số HS lên trả lời trước lớp,
Hs khác sửa chữa.


*Kết luận: Có một số nơi trên Trái


Đất, một năm có 4 mùa: mùa xuân,


mùa hạ, mùa thu và mùa đông. Các mùa

ở Bắc bán cầu và nam bán cầu trái
ngược nhau.


-Nghe


d) Hoạt động 3: Chơi trị chơi Xn, Hạ, Thu, Đơng.


-Mục tiêu: -HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.



-Cách tiến hành:


*Bước 1: GV hỏi, nói.


-Khi mùa xuân em cảm thấy thế nào?
- Khi mùa hạ em cảm thấy thế nào?
-Khi mùa thu em cảm thấy thế nào?
-Khi mùa đông em cảm thấy thế nào?
*Bước 2: Hứơng dẫn cách chơi.


-GV noùi mùa xuân
-GV nói mùa hạ
-GV nói mùa thu
-GV nói mùa đông


-m áp, …
-Nóng nực, …
-Mát mẻ, …
-lạnh, rét , …


-HS cươì (Nói hoa nở và làm động
tác tay xịe thành đóa hoa)



-HS lấy tay quạt (Nói ve kêu và
đặt 2 tay lên 2 tai và vẫy vẫy)
-HS để tay lên má(Nói lá rụng và
đặt 2 tay chéo phía trước mặt và
làm động tác lá rụng)


-HS xuýt xoa.(Nói lạnh quá và đặt
2 tay chéo trước ngực, nghiêng
mình qua lại như là đang bị lạnh)
-Tự chơi theo nhóm


-Kết luận: …….

-Nghe


4

/

<sub>4/</sub>

<b><sub>Củng cố, dặn dò: </sub></b>



Về nhà học baiø, chuẩn bị bài :

<i>Các đới</i>


<i>khí hậu.</i>

-Nghe



-Bổ sung nhận xét HS

-Nhận xét tiết học


<i>Thư sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010</i>



<b>Tốn:</b>



<b>Tiết 1: </b>

<i><b>Luyện tập chung</b></i>



<i>I</i>

/

<b>Mục tiêu:</b>



<i>1.</i>



<i> </i>Kiến thức: Tính giá trị biểu thức số. Giải bài toán liên quan rút về đơn vị.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ tính giá trị biểu thức. Giải bài toán liên quan rút về đơn vị.
3. Thái độ: Tinh thần tự học, tự rèn luyện.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Giáo án.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài.

<b>III/ </b>

Các hoạt động dạy- học:


<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



1

/

<sub>1) </sub>

<b><sub> Ổn định.</sub></b>

<sub>-Hát</sub>



5

/

<sub>2)</sub>

<b><sub>Kiểm tra bài cuõ:</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>-</i>Nhận xét, ghi điểm

30

/

<b><sub> Bài mới</sub></b>

<sub>3) </sub>

<sub>:</sub>



a)Giới thiệu bài: Ghi tựa bài

-2 HS nhắc lại


<i>b) Luyện tập:</i>


<i>* Baøi 1: </i>


- Nhận xét, ghi điểm.


- Đọc u cầu.



- Nêu lại cách tính giá trị biểu thức.
- 4HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào nháp.


<i>a) (13829 + 20718)</i><i> 2 = 34547 </i><i> 2</i>
<i> = 69094</i>
<i>b) (20354 – 9638) </i><i> 4 = 10716 </i><i> 4</i>
<i> = 42864</i>
<i>c) 14523 – 24964 : 4 = 14523–</i>


<i>6241</i>


<i> = 8282</i>


<i>d) 97012 – 21506 </i><i> 4 = 97012–</i>
<i>86024</i>


<i> = 10988</i>

<i><b>Bài 2</b></i>

:



-Nhận xét, ghi điểm.



- Đọc đề.


- 1HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
<i>vở. Bài giải</i>


<i>Số tuần lễ Hường học trong năm học</i>
<i>là:</i>



<i>175 : 5 = 35(tuần)</i>


<i>Đáp số: 35tuần</i>

<i><b>Bài 3</b></i>

:



-Nhận xét, ghi điểm


- Đọc đề.


- 1HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
vở. Bài giải


<i>Mỗi người nhận số tiền là:</i>
<i>75000 : 3 = 25000(đồng)</i>
<i>Hai người nhận số tiền là:</i>


<i>25000 </i><i> 2 = 50000(đồng)</i>


<i>Đáp số: 50000đồng</i>

<i><b>Bài 4</b></i>

: tra



-Có chu vi rồi, muốn tính cạnh hình
vuông ta làm sao?


-Nhận xét, ghi điểm


<i>-Đọc đề.</i>


<i>- </i>Nhắc lại quy tắc tính chu vi hình
vuông.



-Ta lấy chu vi chia cho 4.


- Nhắc lại quy tắc tính diện tích hình
vuông.


- 1HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
vở. Bài giải


<i>2dm 4cm = 24cm</i>
<i>Cạnh hình vuông dài là:</i>


<i>24 : 4 = 6(cm)</i>
<i>Diện tích hình vuông là:</i>


<i>6 </i><i> 6 = 36(cm2)</i>


<i>Đáp số: 36cm2</i>

5

/

<sub>4)</sub>

<b><sub> Củng cố, dặn dò</sub></b>

<b><sub> :</sub></b>



-Thu 1 số vở chấm điểm và sửa bài


-Về xem lại bài và chuẩn bị giâùy

kiểm tra



-Nhận xét tiết học



-HS sửa bài


-Nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 2:</b>

<i><b> Hạt mưa</b></i>



I/

<b>Mục tiêu:</b>



<i>1.</i>


<i> </i>Kiến thức:


- Nghe – viết bài thơ Hạt mưa.


- Làm bài tập chính tả phân l/n theo nghĩa cho trước.


2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ đều nét, đúng độ cao, khoảng cách các con chữ, các
chữ. Đúng tốc độ. Trình bày sạch đẹp. Tìm từ và viết từ theo yêu cầu trên.


3. Thái độ: Giáo dục tính kiên nhẫn khi viết bài.
II/ <b>Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: Giáo án. Viết sẵn bài tập 2a) lên bảng.
2.Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


<b>III/Hoạt động dạy – học</b>

:

<b>Thời</b>



<b>gian</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>



1

/

<b><sub>1/ Ổn định.</sub></b>

<sub>- Hát</sub>



5

/ <sub>-</sub>

<b><sub>2/KTBC:</sub></b>

<i><sub> : Đọc cho HS viết</sub></i>

<i><sub>.</sub></i>
<i>cái lọ lục bình lóng lánh nước men</i>
<i>nâu.</i>



-Nhận xét, ghi điểm.



-1HS lên bảng viết. Các HS còn lại


viết vào bảng con.



30

/

<b><sub>3/Bài mới: </sub></b>



a.GTB: Ghi tựa bài

- HS nhắc lại


b.Hướng dẫn viết chính tả:



*Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- Đọc mẫu bài



<i>-</i>Những câu thơ nào nói lên tác
dụng của hạt mưa?


+ Những câu thơ nào nói lên tính
cách tinh nghịch của hạt mưa?
* HD cách trình bày:


+ Bài thơ có mấy khổ? Cách trình
bày như thế nào cho đẹp?


+ Các dịng thơ được trình bày như
thế nào?


- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc


thầm theo.



- Hạt mưa ủ trong vườn


Thành mỡ màu của đất
Hạt mưa trang mặt nước
Làm gương cho trăng soi


- Hạt mưa đến là nghịch
Có hơm chẳng cần mây.


-Bài thơ có 3 khổ. Giữa hai khổ thơ ta
để cách một dòng.


- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và
viết lùi vào 2ơ


<i>+ </i>Hãy nêu từ khó mà các em dễ
viết sai<i>.</i>


+Đọc cho HS viết ( Ví dụ:

<i>: mỡ</i>
<i>màng, gương, nghịch, sông,…… )</i>

-GV đọc lần 2, hướng dẫn viết


bài



-GV đọc lần 3


GV đọc lần 4



-GV thu 10 vở chấm điểm và


nhận xét



-Nêu từ mà HS coi là khó, viết dễ


sai.




-1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng


con các từ vừa tìm được.



-Đọc lại các từ vừa viết.


-HS nghe



-HS viết bài vào vở


-HS dò bài



-GV đưa bảng phụ đọc lần 5, kết



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>chính tả</i>



<i><b>Bài 2a:</b></i>


<i>-</i>Nhận xét bài làm của HS, ghi
điểm, tuyên dương nhóm làm bài
đúng và nhanh.


-Học sinh đọc yêu cầu của đề.


- Cả lớp làm vào nháp. Đại diện cho
mỗi tổ 3HS lên chơi trò chơi tiếp sức.
Sau thời gian quy định, các nhóm dừng
bút đọc kết quả.


- Đọc kết quả đúng. Ghi vở.
<i> <b>L</b>ào, <b>N</b>am Cực, Thái <b>L</b>an</i>

4

/

<sub>4/ </sub>

<b><sub>Củng cố, dặn dị:</sub></b>




-GV lưu ý HS cách trình bày bài



chính tả, sửa lỗi đã mắc trong bài

-HS nghe


-Chuẩn bị bài sau:

<i> : Cóc kiện trời.</i>


-Nhận xét tiết học

-HS nhận xét tiết học


<b> </b>

<b>Tập làm văn:</b>



<b>Tiết 3: </b>

<i><b>Nói, viết về bảo vệ môi trường </b></i>

<b> </b>


<b> I/</b>

/

<b> Mục tiêu</b>

<b> :</b>



<i>1. </i>Kiến thức:


- Kể một cách ngắn gọn, rõ ràng về một việc tốt em đã làm để bảo vệ môi trường.
- Viết một đoạn văn ngắn khoảng 7-10 câu kể lại một việc tốt em đã làm để bảo vệ


môi trường.


2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nói dựa vào các gợi ý…, kỹ năng viết theo MTKT.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ mơi trường sống.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Giáo án. Viết sẵn gợi ý lên bảng.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.

<b>III/ </b>

Hoạt động dạy – học:


<b>Thời</b>




<b>gian</b>

<b>Hoạt động thầy</b>

<b>Hoạt động trò</b>



1

/

<sub>1/ </sub>

<b><sub>Ổn định</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> </sub></b>

<sub>-Hát </sub>



/

<sub>2/ </sub>

<b><sub>Bài cũ:</sub></b>

<sub> Kiểm tra sự chuận bị HS.</sub>



-Nhận xét, ghi điểm


35

/

<sub>3/ </sub>

<b><sub> Bài mới</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> </sub></b>



a)Giới thiệu bài: Ghi tên bài

- 2 HS nhắc lại tên bài.


<i>b) Hướng dẫn kể:</i>


- <i>Bài 1 (kể miệng):</i>


<i>+ </i>Thế nào là việc tốt góp phần bảo vệ
mơi trường?


+ Em đã làm việc tốt gì để góp phần
bảo vệ mơi trường?


+ Em đã làm việc tốt đó ở đâu? Vào
khi nào?


+ Em đã tiến hành cơng việc đó ra
sao?


+ Em có cảm tưởng thế nào sau khi
làm việc tốt đó?


- 2 HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý.


- 2HS đọc gợi ý trước lớp.


-Tiếp nối nhau trả lời:
+ Dọn vệ sinh sân trường.


+ Nhặt cỏ, bắt sâu, chăm sóc bồn
hoa, cây cảnh trong trường.


+ Nhặt rác trên đường phố, đường
làng bỏ vào nơi quy định.


+ Tham gia quét dọn, vệ sinh đường
làng, ngõ xóm.


+ Nhắc nhở các hành vi phá hoại cây
và hoa nơi công cộng.


+ Giữ sạch nhà, lớp học,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>+ Em đã làm việc tốt đó ngay tại</i>
<i>trường vào ngày chủ nhật vừa qua./</i>
<i>Em đã làm việc đó trên đường đến</i>
<i>trường buổi sáng hôm thứ sáu tuần</i>
<i>trước./…</i>


<i>+ Khi đến giờ dọn vệ sinh của lớp em</i>
<i>đã có mặt ngay. Em cùng các bạn</i>
<i>được phân cơng bắt tay vào dọn dẹp</i>
<i>góc sân trường…Trước khi quét chúng</i>
<i>em vẩy nước cho đỡ bụi. Chúng em đã</i>


<i>thực hiện công việc rất cẩn thận và</i>
<i>nhanh chóng,…</i>


<i>+ Em cảm thấy rất vui…</i>
- <i>Bài 2 (kể viết):</i>


<i>-</i>Nhận xét về bài viết của HS; cách
dùng từ; mức độ rõ ràng; sự thú vị, mới
mẻ của thông tin.


- Đọc yêu cầu của bài.


- Viết những điều em vừa kể thành
một đoạn văn liền mạch.


- Đọc bài viết. Cả lớp nghe, nhận
xét……


4

/

<sub>4/ </sub>

<b><sub>Củng cố, dặn dò:</sub></b>



- Giáo dục HS kiên nhẫn trong học


tập. Khen ngợi những HS hăng hái


tham gia xây dựng bài.



-

Nghe


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài



sau:

<i>Ghi chép sổ tay.</i> -

Nghe,



-Nhận xét chung giờ học.

-

1 HS nhận xét giờ học



<b>Aâm nhạc</b>



<b>Tiết 4 Học hát dành cho địa phương tự chọn</b>


<b>Tiết 5: Sinh hoạt </b>



<b> I/ Mục tiêu</b>

:- HS thấy được ưu, khuyết điểm trong tuần, ưu điểm phát huy,


khuyết điểm khắc phục sửa chữa.



- Đề ra phương hướng tuần tới.


-Rèn tính tự giác, tự quản.



<b>II/ Chuẩn bị</b>

: - HS: Theo dõi tuần qua; GV : Kế hoạch tuần tới.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:


<b>Thời</b>


<b>gian</b>



<b>Hoạt động Thầy</b>

<b>Hoạt động Trò</b>



1

/


29

/




1/ Ổn định:



2/ Sinh hoạt lớp:


- Nêu ND sinh hoạt.




- Nêu ưu, khuyết điểm tuần qua, ưu điểm


phát huy, khuyết điểm khắc phục sửa


chữa.



- Đề ra phương hướng tuần tới.



- Về nhà học bài, làm bài đầy đủ,ôn bài


thật tốt, kiểm tra sách vở trước khi đến



- Haùt



- Các tổ báo cáo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lớp, giữ gìn nề nếp lớp học, nghỉ học phải


có phép, vệ sinh sạch sẽ gọn gàng.



<i>3/ Sinh hoạt sao:</i>



- Sinh hoạt văn nghệ.

-Sao đỏ sinh hoạt

-Hát tự do.



</div>

<!--links-->

×