Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bai 56 tuyen yen tuyen giap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của tuyến nội </b>


<b>tiết và tuyến ngoại tiết?Chúng giống và khác nhau ở </b>


<b>điểm nào?</b>



<b>Đặc điểm so sánh</b>



<b>Đặc điểm so sánh</b>

<b>Tuyến ngoại tiết</b>

<b>Tuyến ngoại tiết</b>

<b>Tuyến nội tiết</b>

<b>Tuyến nội tiết</b>


<b>*Khác nhau:</b>



<b>*Khác nhau:</b>



<b>+ Cấu tạo</b>



<b>+ Cấu tạo</b>



<b>+ Chức năng</b>



<b>+ Chức năng</b>



<b> * Giống nhau</b>

<b>* Giống nhau</b>



<b>-Ống dẫn chất </b>
<b>tiết.</b>


<b>- Mạch </b>
<b>máu.</b>
<b>-Chất tiết theo ống </b>


<b>dẫn tới cơ quan tác </b>


<b>động</b>


<b>-Chất tiết ngấm </b>
<b>thẳng vào máu </b>
<b>tới cơ quan đích</b>
<b>Các tế bào tuyến đều tạo ra sản phẩm</b>
<b> tiết</b>


<b>Câu 2:Nêu tính chất và vai trị của hc mơn? </b>



<b>+ Tính chất: Tính đặc hiệu, hoạt tính sinh học cao,khơng </b>
<b>mang tính đặc trưng cho loài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 56: TUYẾN YÊN, TUYẾN GIÁP.</b>


<b>1. Tuyến yên.</b>



<b>+ Quan sát hình bên và kết hợp với đọcTT SSK</b>
<b>trang 176 hãy cho biết vị trí cấu tạo của tuyến </b>
<b>yên?</b>


<b>-Tuyến yên nhỏ bằng hạt đậu nằm ở nền sọ, có </b>


<b>liên quan tới vùng dưới đồi ( thuộc não trung </b>
<b>gian)</b>


<b>+ Quan sát hình bên và đọc TTSGK/176 hãy </b>
<b>cho biết tuyến yên gồm có mấy thùy?</b>


<b>- Gồm 3 thùy</b> <b>Thùy trước</b>



<b>Thùy sau</b>


<b>Thùy giữa: Chỉ phát triển ở </b>
<b>trẻ nhỏ, có tác dụng đối với </b>
<b>sự phân bố sắc tố da</b>


<b>Thùy sau</b>
<b>Thùy trước</b>


<b>Động mạch</b>
<b>Mao mạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 56: TUYẾN YÊN, TUYẾN GIÁP</b>


<b>1. Tuyến yên.</b>



<b>+ Đọc bảng 56.1 hãy cho biết hooc môn thùy trước </b>
<b>của tuyến yên tác đông tới những cơ quan nào? </b>


<b>* Thùy trước tác động đến các cơ </b>
<b>quan:</b>


<b>+ Cơ quan sinh dục: Buồng trứng và tinh </b>
<b>hồn:.</b>


- <b>Kích tố nang trứng( FSH): Nữ phát triển bao nỗn, </b>
<b>tiết ơstrơgen. Nam sinh tinh.</b>


<b>-Kích tố thể vàng :Nữ (LH) rụng trứng, tạo và duy </b>


<b>trì thể vàng. Nam (ICSH) tinh hồn tiết testơstêrơn</b>


<b>+ Tuyến giáp: Kích tố tuyến giáp(TSH) Tiết hoocmơn </b>
<b> tirơxin</b>


<b>+Tuyến trên thận: Kích tố vỏ tuyến trên thận: </b>
<b>Tiết nhiều hc mơn điều hịa hoạt đơng sinh dục,</b>
<b> TĐC đường , chất khống.</b>


<b>- Tuyến sữa: Kích tố tuyến sữa( PRL) tiết </b>
<b>sữa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 56: TUYẾN YÊN, TUYẾN GIÁP</b>


<b>1. Tuyến yên.</b>



<b>+ Đọc bảng 56.1 hãy cho biết hooc môn thùy sau của tuyến yên tác động tới những </b>
<b>cơ quan nào? </b>


<b>-Thận: Kích tố chống đái tháo nhạt ( Kích tố chống đa niệu) ( ADH) :Tác dụng giữ</b>


<b> nước ( chống đái tháo nhạt).</b>


<b>-Dạ con và tuyến sữa: Tiết hooc mơn Ơxitơxin: Tác dụng tiết sữa và co bóp dạ con </b>


<b> lúc đẻ.</b>


<b>* Vậy qua phần trên em hãy nêu vai trị chung của tuyến n?</b>


<b>+ Tiết hooc mơn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác. </b>
<b>+ Tiết hc mơn ảnh hưởng một số q trình sinh lí trong cơ thể</b>

<b>.</b>



<b>*Vậy qua phần trên em hãy cho biết hoạt động của tuyến yên chịu sự điều khiển </b>


<b>của hệ cơ quan nào?</b>


<b>+ Hoạt động của tuyến yên chịu sự chỉ điều khiển trực tiếp hoặc gián tiếp của </b>
<b>HTK </b>


<b>* Thùy sau tác động đến các cơ quan:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 56: TUYẾN YÊN, TUYẾN GIÁP.</b>


<b>1. Tuyến yên.</b>



<b>2. Tuyến giáp.</b>



<b>- Quan sát hình bên hãy cho biết vị trí,cấu </b>


<b>tạo của tuyến giáp?</b>


<b>+ Vị trí : Nằm trước sụn giáp của thanh </b>
<b>quản nặng 20 – 25 gam</b>


<b>+ Cấu tạo: Gồm có nang tuyến và TB tuyến.</b>


<b> - Hãy nêu vai trò của tuyến </b>


<b>giáp?</b>


<b>+ Hooc môn tuyến giáp là tirôxin (TH) trong</b>
<b> thành phần có iốt có vai trị quan trọng </b>


<b>trong quá trình trao đổi chất và quá trình </b>
<b>chuyể hóa các chất trong TB.</b>



<b>- Hãy nêu ý nghĩa của cuộc vận động toàn </b>


<b>dân “ Toàn dân dùng muối iốt”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 56: TUYẾN YÊN, TUYẾN GIÁP</b>


<b>1. Tuyến yên.</b>



<b>2. Tuyến giáp.</b>



<b> - Hãy phân biệt bệnh Bazơđô và bệnh bướu cổ do thiếu i ốt?</b>


<b>+ Bệnh Ba za đô: Do tuyến giáp hoạt động mạnh tiết nhiều hc mơn làm tăng </b>
<b>cường q trình TĐC, tăng tiêu dùng O<sub>2</sub> ,nhịp tim tăng, bướu cổ lồi mắt.</b>


<b>* Nguyên nhân</b>:


<b> </b>

<b>+ </b>

<b>Bệnh bướu cổ:</b> <b>Nếu trong khẩu phần ăn hàng ngày thiếu iốt tirôxin không tiết </b>
<b> ra, tuyến yên sẽ tiết hooc môn thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì </b>
<b>đại tuyến, gây bệnh bướu cổ.</b>


<b>* Hậu quả:</b>


- <b>Bệnh Bazađô: Người bệnh trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng mất ngủ, sút </b>
<b>cân nhanh.</b>


<b>-Bệnh bướu cổ : Trẻ em chậm lớn, trí thơng minh kém, phát triển, . Người lớn </b>


<b>hoạt động TK giảm sút, trí nhớ kém, </b>



<b>* Vậy muốn phịng bệnh bướu cổ và bệnh Bazađơ các em phải làm gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 56: TUYẾN N, TUYẾN GIÁP</b>


<b>1. Tuyến n.</b>



<b>2. Tuyến giáp.</b>



<b>- Ngồi tiết hc mơn tirơxin tuyến giáp cịn tiêt loại hc mơn nào nữa?</b>


<b>+ Tuyến giáp cịn tiết hc mơn Canxitơnin.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 56: TUYẾN YÊN, TUYẾN GIÁP</b>


<b>1. Tuyến yên.</b>



<b>2. Tuyến giáp.</b>



<b>* Qua bài học em hãy nêu vị trí vai trò của tuyến yên và tuyến giáp theo bảng sau:</b>


<b>STT</b> <b>Tuyến nội tiết</b> <b>Vị trí</b> <b>Tác dụng ( vai trò)</b>


1 <b>Tuyến yên</b>


2 <b>Tuyến giáp</b>


<b>-Tuyến yên nhỏ bằng </b>


<b>hạt đậu nằm ở nền sọ, </b>
<b>có liên quan tới vùng </b>
<b>dưới đồi (thuộc não </b>
<b>trung gian)</b>



<b>+ Tiết hooc mơn kích thích </b>
<b>hoạt động của nhiều tuyến </b>
<b>nội tiết khác. </b>


<b>+ Tiết h óc mơn ảnh hưởng </b>
<b>một số q trình sinh lí trong </b>
<b>cơ thể.</b>


<b>-Nằm trước sụn giáp của </b>


<b>thanh quản nặng 20 – 25 </b>
<b>gam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 56: TUYẾN YÊN, TUYẾN GIÁP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Dặn dò</b>



<b>- Về nhà các em học bài cũ theo câu hỏi SGK/178.</b>



<b>-</b>

<b>Đọc: Em có biết SGK/178</b>



<b>- Đọc trước bài 57 SGK/ 179</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×