Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.18 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>Tiết 66- bài 60 : </b>
Bi
Bi <sub>A</sub> <sub>B</sub>
Bi
h<sub>1</sub>
h<sub>2</sub>
C
h<sub>3</sub>
1: Xuống dốc 0.8 s 2: Lªn dèc 2s 3: Xuèng dèc 1s 4: Lên dốc 2.2 s
Bi
<b>Trigger </b><b> L u ảnh</b>
h<sub>1</sub>
2
Câu 1: Ta nhận biết trực tiếp đ ợc một vật có nhiệt nhiệt năng khi
A. Làm tăng thể tích các vật khác.
B. Làm nóng các vật khác.
C. Sinh ra lc y lm vật khác chuyển động.
D. Nổi đ ợc trên mặt n ớc.
Câu 2: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện năng, điện năng đ ợc biến
đổi thành dạng năng l ợng nào để có thể sử dụng trực tiếp ? Cho
ví dụ.
3
<b>Tiết 66- bài 60 :</b>
4
<b>Tiết 66 Định luật bảo toàn năng l ợng</b>
<b>1. Bin i th nng thành động </b>
<b>năng và ng ợc lại. Hao hụt cơ </b>
<b>năng</b>
h<sub>1</sub> <sub>h</sub>
2
A
C
B
<b>a. </b>ThÝ nghiÖm
Bè trí thí nghiệm nh hình bên
Th viờn bi ln từ độ cao h<sub>1. </sub>Quan
sát CĐ của viên bi, đánh dấu vị trí
của viên bi khi lên đến độ cao B
có độ cao lớn nhất h<sub>2 </sub>ở bên phải.
C1 Hãy chỉ rõ thế năng và động
năng của viên bi đã biến đổi nh
thế nào khi viên bi CĐ từ A đến C
rồi từ C đến B.
TLC1 Từ A đến C thế năng biến
đổi thành động năng.
Từ C đến B động năng biến đổi
thành thế nng.
5
<b>Tiết 66 Định luật bảo toàn năng l ợng</b>
h<sub>1</sub> <sub>h</sub>
2
A
C
B
C2 So sánh thế năng ban đầu mà ta cung
cấp cho viên bi ở vị trí A và thế năng viên
bi có ở điểm B.
TLC2 Thế năng viên bi ở A lớn hơn thế
năng viên bi ở điểm B.
C3 Thiết bị TN trên có thể làm cho viên
bi có thêm nhiều năng l ợng thế năng mà
TLC3 Viên bi khơng thể có thêm nhiều
năng l ợng hơn thế năng mà ta đã cung
cấp cho nó lúc ban đầu. Ngồi cơ năng ra
cịn có nhiệt năng xuất hiện do ma sát.
<b>1. Biến đổi thế năng thành động năng </b>
<b>và ng ợc li. Hao ht c nng</b>
Đọc phần SGK
I. Sự chuyển hoá Năng l ợng trong các hiện t ợng cơ, nhiệt, điện
6
I. Sự chuyển hoá Năng l ợng trong các hiện t ợng cơ, nhiệt, điện
<b>Tiết 66 Định luật bảo toàn năng l ỵng</b>
<b>1. Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ng ợc lại. Hao hụt cơ </b>
<b>năng</b>
<b>a. </b>ThÝ nghiÖm
Trong các hiện t ợng tự nhiên, th
b. Kết luận 1
* Nếu cơ năng của vật tăng lên so
với ban đầu thì phần tăng thêm là do
năng l ợng khác chuyển hoá thành.
7
Bi
Bi
<b>Tiết 66 Định luật bảo toàn năng l ợng</b>
<b>1. Biến đổi thế năng thành động năng và ng ợc lại. Hao hụt cơ năng</b>
ThÝ nghiƯm m« pháng
h<sub>1</sub>
Bi
h<sub>2</sub>
A
C
B
h<sub>3</sub>
1: Xng dèc 0.8 s 2: Lªn dèc 2s 3: Xuèng dèc 1s 4: Lªn dèc 2.2 s
8
<b>TiÕt 66 Định luật bảo toàn năng l ợng</b>
I. Sự chuyển hoá Năng l ợng trong các hiện t ợng cơ, nhiệt, điện
2. Bin i c nng thnh in nng và ng ợc lại. Hao hụt cơ năng
h<sub>1</sub>
h<sub>2</sub>
1. Biến đổi thế năng thành động năng và ng ợc lại. Hao hụt cơ năng
QS hiện t ợng xảy ra với MPĐ, ĐCĐ và quả nặng B khi ta thả quả nặng A chuyển động
từ trên xuống d ới.
9
<b>Tiết 66 Định luật bảo toàn năng l ợng</b>
I. Sự chuyển hoá Năng l ợng trong các hiện t ợng cơ, nhiệt, điện
2. Bin i c nng thành điện năng và ng ợc lại. Hao hụt cơ năng
1. Biến đổi thế năng thành động năng và ng ợc lại. Hao hụt cơ năng
10
<b>TiÕt 66 Định luật bảo toàn năng l ợng</b>
I. Sự chuyển hoá Năng l ợng trong các hiện t ợng cơ, nhiệt, điện
2. Bin i c nng thnh điện năng và ng ợc lại. Hao hụt cơ năng
1. Biến đổi thế năng thành động năng và ng ợc lại. Hao hụt cơ năng
C5 So sánh thế
năng ban đầu
cung cấp cho
quả nặng A và
thế năng mà
quả nặng B thu
đ ợc khi lên đến
TLC5 Thế năng ban đầu của quả nặng A lớn hơn thế
năng mà quả nặng B thu đ ợc.
11
<b>Tiết 66 Định luật bảo toàn năng l ợng</b>
I. Sự chuyển hoá Năng l ợng trong các hiện t ợng cơ, nhiệt, điện
2. Bin đổi cơ năng thành điện năng và ng ợc lại. Hao hụt cơ năng
1. Biến đổi thế năng thành động năng và ng ợc lại. Hao hụt cơ năng
<i><b>KÕt luËn 2 </b></i>
Trong động cơ điện phần lớn điện năng chuyển hoá thành cơ năng.
Trong các máy phát điện phần lớn cơ năng chuyển hoá thành điện
năng.
Phần năng l ợng hữu ích thu đ ợc cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần
năng l ợng ban đầu cung cấp cho máy.
12
<b>Tiết 66 Định luật bảo toàn năng l ợng</b>
I. Sự chuyển hoá Năng l ợng trong các hiện t ợng cơ, nhiệt, điện
Ii. Định luật bảo toàn Năng l ợng
13
<b>Tiết 66 Định luật bảo toàn năng l ợng</b>
Iii. VËn dơng
C6 Hãy giải
thích vì sao
khơng chế tạo đ
ợc động cơ vĩnh
cửu
TLC6 Động cơ vĩnh cửu không thể hoạt động đ ợc vì trái với định luật
bảo toàn năng l ợng. Động cơ hoạt động đ ợc là có cơ năng. Cơ năng
khơng thể tự sinh ra. Muốn có cơ năng này bắt buộc phải cung cấp cho
máy một năng l ợng ban đầu (dùng năng l ợng của n ớc hay đốt than, củi,
dầu…). Ta hãy xem hình ảnh năng l ng ca:
14
<b>Tiết 66 Định luật bảo toàn năng l ợng</b>
Iii. Vận dụng
C7 H×nh d íi vÏ mét bÕp đun
15
16
17
h
1
h
2
18
19
Bi
Bi
Thớ nghim 60.1 viờn bi CĐ nhanh, khó quan sát nên ta bổ sung thêm TN ảo sau Slide7:
Dùng ph ơng pháp tách chuyển động và l u ảnh để HS nhận rõ kiến thức cần cung cấp
của bài học.
h<sub>1</sub>
Bi
h<sub>2</sub>
A
C
B
h<sub>3</sub>
1: Xuèng dèc 0.8 s 2: Lªn dèc 2s 3: Xuèng dèc 1s 4: Lên dốc 2.2 s