Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Lê Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.61 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>


<b>Câu 1. Cho các ion: Na</b>+, Al3+, SO42-, NH4+, NO3-, Cl-, Ca2+. Hỏi có bao nhiêu anion?
<b>A. 2 B. 3 </b>


<b>C. 4 D. 5 </b>


<b>Câu 2. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi: </b>
<b>A. sự góp chung các electron độc thân. </b>


<b>B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị. </b>


<b>C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. </b>
<b>D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. </b>


<b>Câu 3. Điện hóa trị của nguyên tố Cl trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là </b>
<b>A. 2- B. 2+ </b>


<b>C. 1- D. 1+. </b>


<b>Câu 4. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là </b>
<b>A. NH</b>4Cl. B. NH3.



<b>C. HCl. D. H</b>2O.


<b>Câu 5. Liên kết hóa học trong phân tử Br</b>2 thuộc loại liên kết
<b>A. cộng hóa trị khơng cực. </b>


<b>B. cộng hóa trị có cực </b>
<b>C. ion </b>


<b>D. hiđro </b>


<b>Câu 6. Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI đều là </b>
<b>A. liên kết ion. </b>


<b>B. liên kết cộng hóa trị có cực. </b>


<b>C. liên kết cộng hóa trị khơng cực. </b>
<b>D. liên kết đôi. </b>


<b>Câu 7. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp </b>
chất nào sau đây là hợp chất ion?


<b>A. NaF. B. CH</b>4.
<b>C. H</b>2O. D. CO2.


<b>Câu 8. Số oxi hóa của S trong phân tử SO</b>2 là:
<b>A. +2 B. +4 </b>


<b>C. +6 D. -1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2



<b>A. nhường 1 electron. </b>
<b>B. nhận 1 electron. </b>
<b>C. nhường 3 electron. </b>
<b>D. nhường 2 electron. </b>


<b>Câu 10. Cho phản ứng: CO + Fe</b>2O3 → Fe + CO2. Trong phản ứng trên, CO đóng vai trị là
<b>A. chất oxi hóa. </b>


<b>B. vừa chất oxi hóa, vừa là chất khử </b>
<b>C. oxit trung tính. </b>


<b>D. chất khử. </b>


<b>Câu 11. Cho các phản ứng sau: </b>


(1) 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(2) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.


(3) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.


(4) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Các phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
<b>A. (2) và (3). </b>


<b>B. (1) và (2). </b>
<b>C. (1) và (4). </b>
<b>D. (3) và (4). </b>


<b>Câu 12. Cho phương trình hố học: Zn + HNO</b>3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O


Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là


<b>A. 26 B. 28 </b>
<b>C. 27 D. 29 </b>
<b> II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Cho biết: </b>


<b>Kí hiệu nguyên tố </b> O (Z=8) Ca (Z=20) Cl (Z=17) H (Z=1)


<b>Độ âm điện </b> 3,44 1,00 3,16 2,20


1. Viết cấu hình electron nguyên tử của oxi, canxi và clo.
2. Xét phân tử CaCl2


- Tính hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử Ca và Cl. Cho biết loại liên kết trong phân tử CaCl2
- Mơ tả sự hình thành liên kết trong phân tử CaCl2


3. Xét hai phân tử HCl và H2O. Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy cho biết phân tử nào có liên kết liên kết
cộng hóa trị phân cực? Viết cơng thức electron và cơng thức cấu tạo của phân tử đó.


<b>Câu 2 (3 điểm): Cân bằng các phản ứng oxi hoá – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác </b>
định chất oxi hóa, chất khử trong mỗi phản ứng.


a. H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr


b. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3



<b>Câu 3 (1,5 điểm). Hàm lượng cho phép của lưu huỳnh trong nhiên liệu là 0,30% về khối lượng. Để xác </b>
định hàm lượng lưu huỳnh trong một loại nhiên liệu người ta lấy 100,0 g nhiên liệu đó và đốt cháy hồn
tồn. Khí tạo thành chỉ chứa cacbon đioxit, lưu huỳnh đioxit và hơi nước được dẫn vào nước tạo ra 500,0
ml dung dịch. Biết rằng tất cả lưu huỳnh đioxit đã tan vào dung dịch. Lấy 10,0 ml dung dịch này cho tác
dụng vừa đủ với 12,5 ml dung dịch KMnO4 5,00.10-3 M. Sản phẩm phản ứng thu được sau phản ứng có
K2SO4, MnSO4 và H2SO4.


a/ Viết phương trình hóa học giữa SO2 và dung dịch KMnO4.


b/ Tính hàm lượng phần trăm (về khối lượng) của lưu huỳnh trong loại nhiên liệu nói trên. Nhiên liệu đó
có được phép sử dụng không?


<b>Câu 4 (0,5 điểm) Cho 5,68 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
HNO3 loãng dư thu được 0,672 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y thu được m gam muối khan. Tính giá trị của m.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>1B </b> <b>2C </b> <b>3C </b> <b>4A </b> <b>5A </b> <b>6B </b>


<b>7A </b> <b>8B </b> <b>9A </b> <b>10D </b> <b>11A </b> <b>12D </b>


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1 </b>


1. Viết cấu hình electron của các nguyên tử
- O (z = 8): 1s22s22p4


- Ca (z = 20): 1s22s22p63s23p64s2


- Cl (z = 17): 1s22s22p63s23p5
2.


-
2


<i>CaCl</i>


 = 3,16 - 1 = 2,16 1, 7 liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết ion.
- Nguyên tử Canxi nhường 2 electron tạo thành cation Ca2+


2


2e


<i>Ca</i><i>Ca</i> 


Nguyên tử Cl nhận 1 electron tạo thành anion Cl-
1e


<i>Cl</i> <i>Cl</i>


Cation Ca2+ liên kết với 2 anion Cl- tạo thành phân tử CaCl2


2


2


2



<i>Ca</i>  <i>Cl</i> <i>CaCl</i>


3. Xét phân tử HCl:


0,4 < ∆H-Cl = 3,16 – 2,2 = 0,96 < 1,7 → liên kết trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị có cực
Xét phân tử H2O:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


HCl H – Cl


H2O H – O – H


<b>Bài 2 </b>
a.


2 0 6 1


2 2 2 4


2


S r S r


<i>H</i> <i>B</i> <i>H O</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>H B</i>


  


   



2 6


S S 8e


 


  (q trình oxi hóa)


0 1


2r 2e 2 r


<i>B</i> <i>B</i>




  (quá trình khử)


PTHH: <i>H S</i><sub>2</sub> 4 r<i>B</i><sub>2</sub>4<i>H O</i><sub>2</sub> <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>8<i>HB</i>r
Chất khử: H2S


Chất oxi hóa: Br2
b.


2 5 3 2


3 3 3 2


e ( )



<i>F O</i> <i>H N O</i> <i>Fe NO</i> <i>N O</i> <i>H O</i>


   


   


2 3


e e 1e


<i>F</i> <i>F</i>


 


  (q trình oxi hóa)


5 2


3e


<i>N</i> <i>N</i>


 


  (quá trình khử)


PTHH: 3 e<i>F O</i>10<i>HNO</i><sub>3</sub> 3 e(<i>F NO</i><sub>3 3</sub>) <i>NO</i>5<i>H O</i><sub>2</sub>


Chất khử: FeO
Chất oxi hóa: HNO3


<b>Bài 3 (VD) </b>


a. 5<i>SO</i>22<i>KMnO</i>42<i>H O</i>2 <i>K SO</i>2 42<i>Mn O</i>S 42<i>H SO</i>2 4


b.
4


3 5


5.10 .0, 0125 6, 25.10


<i>KMnO</i>


<i>n</i>     <i>mol</i>


Theo phương trình:


2 4


5 4


5 5


.6, 25.10 1, 5625.10


2 2


<i>SO</i> <i>KMnO</i>


<i>n</i>  <i>n</i>     <i>mol</i>



Vậy số mol S trong 10 ml dung dịch tác dụng với dung dịch KMnO4 là 1,5625.10-4 mol
Suy ra số mol S trong 500 ml dung dịch là


4
3
1,5625.10 .500
7,8125.10
10 <i>mol</i>




Vậy số mol S có trong 100 gam nhiên liệu là 7,8125.10-3<sub> mol </sub>
=> hàm lượng S trong nhiên liệu


3


7,8125.10 .32


.100% 0, 25% 0,30%


100


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>ĐỀ SÓ 2 </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình </b>
của nguyên tử cacbon là:


<b>A. 12,022 B. 12,011 </b>
<b>C. 12,05 D. 12,055 </b>


<b>Câu 2: Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hoá trị. Liên kết cộng hoá trị là liên kết: </b>
<b>A. Giữa hai phi kim với nhau. </b>


<b>B. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron chung. </b>
<b>C. Trong đó có cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. </b>


<b>D. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. </b>


<b>Câu 3: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hố học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của </b>
các nguyên tố nhóm A có:


<b>A. Số electron thuộc lớp ngồi cùng như nhau. </b>
<b> B. Số electron như nhau. </b>


<b>C. Số lớp electron như nhau. </b>
<b>D. Cùng số electron s hay p. </b>


<b>Câu 4: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron: </b>


39
19


37
17
40
18
40
19


.
.
.
.


<i>A K</i>
<i>B Cl</i>


<i>C</i> <i>Ar</i>


<i>D</i> <i>K</i>


<b>Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào: </b>
<b>A. Cả B, C, D. </b>


<b>B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. </b>


<b>C. Các ngun tố có cùng số electron hố trị trong ngun tử xếp thành 1 cột. </b>
<b>D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron nguyên tử được xếp thành 1 hàng. </b>
<b>Câu 6: Các nguyên tố xếp chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là: </b>
<b>A. 3 B. 5 </b>


<b>C. 6 D. 7 </b>



<b>Câu 7: Các nguyên tố ở chu kỳ 2 được sắp xếp theo chu kỳ giá trị độ âm điện giảm dần (từ trái sang phải </b>
như sau):


<b>A. Li, B, Be, N, C, F, O </b>
<b>B. N, O, F, Li, Be, B, C </b>
<b>C. Be, Li, C, B, O, N, F </b>
<b>D. F, O, N, C, B, Be, Li </b>


<b>Câu 8: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>C. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. </b>


<b>D. Khả năng hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hố học. </b>
<b>Câu 9: Số oxi hoá của nitơ trong NH</b>4+ , NO2- và HNO3 lần lượt là:


<b>A. +3, -3, +5 B. +3, +5, - 3 </b>
<b>C. -3, +3, +5 D. +5, -3, +3 </b>


<b>Câu 10: Nguyên tố hố học là những ngun tố có cùng: </b>
<b>A. Số proton </b>


<b>B. Số nơtron và protron </b>
<b>C. Số khối </b>


<b>D. Số nơtron </b>


<b>Câu 11: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố: </b>


<b>A. d B. f </b>


<b>C. s D. p </b>


<b>Câu 12: Nguyên tử các nguyên tố halogen được sắp xếp theo hiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái </b>
sang phải):


<b>A. Br, I, Cl, F B. F, Cl, Br, I </b>
<b>C. I, Br, F, Cl D. I, Br, Cl, F </b>


<b>Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , số chu kỳ nhỏ và số chu kỳ lớn là: </b>
<b>A. 4 và 4 B. 4 và 3 </b>


<b>C. 3 và 4 D. 3 và 3 </b>


<b>Câu 14: Các hạt tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: </b>
<b>A. Pronton và nơtron </b>


<b>B. Nơtron, proton và electron </b>
<b>C. Nơtron và electron </b>


<b>D. Electron và proton </b>


<b>Câu 15: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO</b>2. Nguyên tố R đó là:
<b>A. Magie B. Cacbon </b>


<b>C. Nitơ D. Photpho </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN) </b>


<b>Câu 16: (1 điểm) Có bao nhiêu electron ở lớp ngồi cùng trong nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu </b>


nguyên tử lần lượt là: 3, 6, 9, 18 ?


<b>Câu 17: (2 điểm) Một ngun tố có cấu hình electron của nguyên tử như sau: </b>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
a) Hãy xác định số electron hoá trị của từng nguyên tử.


b) Hãy xác định vị trí của chúng (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 19: (1 điểm) Dựa vào độ âm điện các nguyên tố, hãy cho biết loại liên kết trong các chất sau </b>
đây: CaCl2, CH4, AlCl3, Na2O, SO2. (Biết độ âm điện: Ca: 1,00; Al: 1,61; Na: 0,93; C: 2,55; S: 2,58;
O:3,44; Cl: 3,16; H: 2,20).


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1 B 6 C 11 C


2 B 7 D 12 D


3 A 8 D 13 C


4 A 9 C 14 A


5 A 10 A 15 B


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 16: </b>


<b>Số hiệu nguyên tử (Z) </b> <b>Cấu hình e </b> <b>Số e lớp ngoài cùng </b>



3 1s2<sub>2s</sub>1 <sub>1 </sub>


6 1s22s22p2 4


9 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>7 </sub>


18 1s22s22p63s23p6 8


<b>Câu 17: </b>


a) Ta thấy các nguyên tố đều thuộc nhóm A nên số e hóa trị bằng số e lớp ngồi cùng.


<b>Cấu hình e </b> <b>Số e hóa trị </b>


1s22s22p4 6


1s22s22p3 5


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>3 </sub>


1s22s22p63s23p5 7


b)


<b>Cấu hình e </b> <b>Chu kì = Số lớp e </b> <b>Nhóm = Số e lớp ngồi </b>
<b>cùng </b>


1s22s22p4 2 VIA



1s22s22p3 2 VA


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>3 </sub> <sub>IIIA </sub>


1s22s22p63s23p5 3 VIIA


<b>Câu 18: </b>


Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH4 => Oxit cao nhất có cơng thức: RO2
16.2


% 53, 3% 28


16.2


<i>O</i> <i>R</i>


<i>R</i>


<i>m</i> <i>M</i>


<i>M</i>


   




Vậy nguyên tử khối của nguyên tố đó là 28 đvC.
<b>Câu 19: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


CaCl2 3,16 – 1,00 = 2,16 Liên kết ion


CH4 2,55 – 2,20 = 0,35 Liên kết cộng hóa trị khơng
cực


AlCl3 3,16 – 1,61 = 1,55 Liên kết cộng hóa trị có cực
Na2O 3,44 – 0,93 = 2,51 Liên kết ion


SO2 3,44 – 2,58 = 0,86 Liên kết cộng hóa trị có cực


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: Nguyên tố R có Z = 35, vị trí của R trong bảng tuần hồn là: </b>
<b>A. Chu kì 4, nhóm VIIA </b>


<b>B. Chu kì 4, nhóm VB </b>
<b>C. Chu kì 4, nhóm VA </b>
<b>D. Chu kì 4, nhóm VIIB </b>


<b>Câu 2: Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng? </b>
<b>A. Số electron ngồi cùng. </b>


<b> B. Số electron. </b>
<b>C. Số lớp electron. </b>
<b>D. Số electron hóa trị. </b>



<b>Câu 3: Trong bảng tuần hồn các ngun tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là : </b>
<b>A. 4 và 4 B. 3 và 3 </b>


<b>C. 3 và 4 D. 4 và 3 </b>


<b>Câu 4: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hồn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron </b>
của X là?


<b>A. 1. B. 3. </b>
<b>C. 4. D. 2. </b>


<b>Câu 5: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH</b>4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối
lượng. Nguyên tố đó là:


<b>A. C B. Si </b>
<b>C. As D. Sb </b>


<b>Câu 6: Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp với dung dịch HCl dư cho 3,36 </b>
lít khí H2(đktc). Hai kim loại là?


<b>A. Ca, Sr B. Be, Mg </b>
<b>C. Mg, Ca D. Sr, Ba </b>
<b>Câu 7: Độ âm điện là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>C. Khả năng nhường protroncủa nguyên tử này cho nguyên tử khác. </b>
<b>D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử. </b>


<b>Câu 8: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO</b>2 bằng?


<b>A. +2. B. +6. </b>


<b>C. - 2. D. +4. </b>


<b>Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s</b>22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là?
<b>A. 14. B. 32. </b>


<b>C. 16. D. 8. </b>


<b>Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết </b>79<sub>R chiếm 54,5%, </sub>
Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị nào ?


<b>A. 80 B. 82 </b>
<b>C. 81 D. 85 </b>
<b>Câu 11: Nguyên tố hóa học là? </b>
<b>A. những nguyên tử có cùng số khối. </b>


<b>B. những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân. </b>


<b>C. những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron. </b>
<b> D. những nguyên tử có cùng số electron, notron. </b>


<b>Câu 12: Chất nào sau đây chứa liên kết ion? (Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố như sau: N = 3,04; </b>
C = 2,55; H = 2,20; K = 0,82 ; Cl = 3,16)


<b>A. KCl. B. CH</b>4.
<b>C. NH</b>3. D. N2.


<b>Câu 13: Cho các hidroxit: Mg(OH)</b>2, Al(OH)3, KOH, NaOH. Dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng dần
tính bazơ của chúng ?



<b>A. KOH < NaOH < Al(OH)</b>3< Mg(OH)2.
<b>B. Al(OH)</b>3<NaOH< KOH < Mg(OH)2.
<b>C. Mg(OH)</b>2<Al(OH)3<NaOH<KOH.
<b> D. Al(OH)</b>3< Mg(OH)2


<b>Câu 14: Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khối của nguyên tử kali là </b>
<b>A. 20. B. 39. </b>


<b>C. 38. D. 19. </b>


<b>Câu 15: Phân lớp 3p có số electron tối đa là ? </b>
<b>A. 10. B. 18. </b>


<b>C. 6. D. 2. </b>


<b>Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt </b>
không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là :


<b>A. 27 B. 23 </b>
<b>C. 28 D. 26 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>B. Li</b>+, F-, Ne.
<b>C. Na</b>+, Cl-, Ar.


<b> D. K</b>+, Cl-, Ar.


<b>Câu 18: Cộng hoá trị của 1 nguyên tố là: </b>



<b>A. Số e tham gia liên kết của nguyên tử của nguyên tố đó. </b>
<b>B. Số thứ tự nhóm của ngun tử. </b>


<b>C. Hố trị cao nhất của nguyên tố. </b>


<b>D. Số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) Lập phương trình phản ứng oxi hố- khử sau (cân bằng phương trình theo phương pháp </b>
thăng bằng electron), xác định chất oxi hoá, chất khử ?


<b>a. Cu + H</b>2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + H2O.
<b>b. Fe</b>xOy + HNO3→ Fe(NO3)3 + NnOm + H2O.


<b>Câu 2: (2,5 điểm) Cho 7,04 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B cùng thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ </b>
liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl 7,3% (lấy dư 10% so với lượng cần phản ứng) thu được dung
dịch Y và 4,48 lít khí hiđro (đktc).


<b>a. Xác định tên của 2 kim loại A, B. </b>


<b>b. Tính khối lượng dung dịch HCl ban đầu đã dùng. </b>
<b>c. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch Y. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 2 3 4 5


A C C B B



6 7 8 9 10


C D D C C


11 12 13 14 15


B S D B C


16 17 18


A A D


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: </b>


<b>a. Cu + 2H</b>2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 2. </b>


<b>a. Gọi công thức chung 2 kim loại là M. </b>
M + 2HCl → MCl2 + H2


Ta thấy: nKL = nH2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
=> 24 (Mg) < Mtb = 7,04 : 0,2 = 35,2 < 40 (Ca)
Vậy 2 kim loại đó là Mg và Ca.


<b>b. Theo bảo tồn ngun tố H ta có: n</b>HClpư = 2nH2 = 0,2.2 = 0,4 mol



Do lượng HCl đã dùng dư 10% so với lượng phản ứng nên lượng HCl dư là: nHCl dư = 0,4.10% = 0,04 mol
=> nHCl bđ = nHCl pư + nHCl dư = 0,4 + 0,04 = 0,44 mol


=> mHCl bđ = 0,44.36,5 = 16,06 gam
Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:


dd


16, 06.100%


.100% 220( )


,




% 7 3%


<i>HCl</i>
<i>HCl</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>g</i>


<i>C</i>


  


<b>c. Đặt số mol của Mg và Ca lần lượt là x và y (mol) </b>


- Khối lượng hỗn hợp: 24x + 40y = 7,04 (1)


- Số mol hỗn hợp: x + y = 0,2 (2)


Giải (1) và (2) thu được x = 0,06 và y = 0,14
=> nMgCl2 = nMg = 0,06 mol


=> nCaCl2 = nCa = 0,14 mol


Khối lượng dung dịch sau phản ứng:


BTKL: m dd sau phản ứng = mKL + mdd HCl đã dùng – mH2 = 7,04 + 220 – 0,2.2 = 226,64 (g)


Dung dịch Y sau phản ứng gồm: MgCl2 (0,06 mol); CaCl2 (0,14 mol) và HCl dư (0,04 mol)
2


2


0, 06.95


% .100% 2, 515%


226, 64
0,14.111


% .100% 6,857%


226, 64
0, 04.36, 5



% .100% 0, 644%


226, 64


<i>MgCl</i>


<i>CaCl</i>


<i>HCl</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên


khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×