Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DeKTHKII1220092010Phan Dang Luu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT NGHỆ AN</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 12. (Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b>PHẦN CHUNG (Dành cho tất cả các học sinh)</b>


<b>Câu 1 (4 điểm). Tính các tích phân sau:</b>
a.



1


2


0
1
<i>x</i> <i>dx</i>


b. 6


0


sin 2x dx



c.
1
0
<i>x</i>
<i>xe dx</i>



. d.



3
2
2
1
1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


<b>Câu 2 (2 điểm). </b> a. Tìm phần thực, phần ảo của số phức 3 4


4
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>


 .


b. Tìm nghiệm phức của phương trình

2 <i>i z</i>

 4 0 .


<b>Câu 3 (3 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 2), </b><i>B</i>

 2; 2; 4

<sub>.</sub>
a. Viết phương trình đường thẳng AB.


b. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng AB sao cho góc giữa đường thẳng OM và đường thẳng AB bằng 450<sub>.</sub>
c. Viết phương trình mặt phẳng (P), chứa đường thẳng AB và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (P)
bằng 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần A (Theo chương trình Cơ bản)</b>


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: <i>y</i>ln<i>x</i> <sub> và y = 1. </sub>
<b>Phần B (Theo chương trình Nâng cao)</b>


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: ln , 3 , 0
3 3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>e</i> <i>e</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<b>---SỞ GD & ĐT NGHỆ AN</b>


<b>TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2009 – 2010MÔN: TOÁN - LỚP 12. (Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b>PHẦN CHUNG (Dành cho tất cả các học sinh)</b>


<b>Câu 1 (4 điểm). Tính các tích phân sau:</b>
a.



1


2



0
1
<i>x</i> <i>dx</i>


b. 6


0


sin 2x dx



c.
1
0
<i>x</i>
<i>xe dx</i>


. d.



3
2
2
1
1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


<b>Câu 2 (2 điểm).</b> a. Tìm phần thực, phần ảo của số phức 3 4


4
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>


 .


b. Tìm nghiệm phức của phương trình

2 <i>i z</i>

 4 0 .


<b>Câu 3 (3 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 2), </b><i>B</i>

 2; 2; 4

<sub>.</sub>
a. Viết phương trình đường thẳng AB.


b. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng AB sao cho góc giữa đường thẳng OM và đường thẳng AB bằng 450<sub>.</sub>
c. Viết phương trình mặt phẳng (P), chứa đường thẳng AB và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (P)
bằng 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần A (Theo chương trình Cơ bản)</b>


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: <i>y</i>ln<i>x</i> <sub> và y = 1. </sub>
<b>Phần B (Theo chương trình Nâng cao)</b>


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: ln , 3 , 0
3 3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i>



<i>e</i> <i>e</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×