Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

sinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.22 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


Trình bày cấu trúc
và chức năng của
nhiễm sắc thể ?


+ Cấu trúc của NST gồm: hai Crômatit gắn với
nhau ở


tâm động. Mỗi Crômatit gồm một phân tử ADN và
Protêin loại histôn


.+ Chức năng:


- NST là cấu trúc mang gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN</b>



<b>Tiết 15:</b>

<b> ADN</b>



<i><b>(Axit Đêôxiribô Nuclêic)</b></i>


Người soạn: Chu Thị Vân Anh
Lớp: SP Sinh K34


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN</b>



<b>Tiết 15:</b>

<b> ADN</b>



<i><b>(Axit Đêôxiribô Nuclêic)</b></i>
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN



II. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN


<b>CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN</b>



<b>Tiết 15:</b>

<b> ADN</b>



<b>CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN</b>



<i><b>(Axit Đêôxiribô Nuclêic)</b></i>


<b>Tiết 15:</b>

<b> ADN</b>



<b>CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN</b>



<i><b>(Axit Đêôxiribô Nuclêic)</b></i>


<b>Tiết 15:</b>

<b> ADN</b>



<b>CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN</b>



Nghiên cứu thông tin trong SGK trang 45.
? Hãy cho biết phân tử ADN được cấu tạo


từ những nguyên tố hóa học nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CẤU TẠO PHÂN TỬ ADN</b>


<b>I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN</b>



ADN là một đại phân tử vì:


- Kích thước lớn, dài tới hàng trăm micrômet
- Khối lượng lớn, hàng triệu đvc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H.15. Mơ hình cấu trúc của
phân tử ADN


+ ADN có cấu tạo theo nguyên
tắc đa phân vì mỗi phân tử


ADN gồm nhiều đơn phân.
Mỗi đơn phân là 1 Nuclêôtit.


+ Có 4 loại nuclêơtit:


Nghiên cứu thơng tin SGK
trang 45, thảo luận


nhóm(2HS), trả lời các
câu hỏi sau:


? Tại sao ADN có cấu tạo
theo nguyên tắc đa


phân?


? Có mấy loại nuclêơtit?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CẤU TẠO CHI TIẾT MỘT ĐOẠN PHÂN TỬ ADN



Mỗi nuclêơtít gồm có những
thành phần hóa học nào?


Mỗi nuclêơtit gồm:


H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hãy quan sát tranh mơ hình
cấu tạo một đoạn phân tử


ADN và nghiên cứu thông tin
sgk thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi sau ( 2 phút)


H.15. Mơ hình cấu
trúc một đoạn phân tử


ADN
*Tính đa dạng của ADN là


do 4 loại Nu sắp xếp khác


nhau tạo được vô số loại phân
tử ADN khác nhau


*Tính đặc thù của ADN là do
số lượng, thành phần và


trình tự sắp xếp các cặp Nu


quy định


* Tính đa dạng và đặc thù của
ADN là cơ sở cho tính đa


dạng và đặc thù của các lồi
sinh vật.


H.15. Mơ hình cấu
trúc một đoạn phân tử


ADN
1. Vì sao ADN có tính đa


dạng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Vì sao tính đặc thù </b>
<b>của ADN được ổn </b>
<b>định trong q trình </b>
<b>sinh sản?</b>


<b>Tính đặc thù của ADN được ổn </b>
<b>định trong quá trình sinh sản vì:</b>


- Trong giao tử hàm lượng ADN
giảm đi một nửa


- Trong thụ tinh hàm lượng ADN
lại được phục hồi



<b>Ví dụ</b>: ở người:


- Trong tế bào lưỡng bội hàm lượng
ADN là 6,6.10-12 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

H.15. Mơ hình cấu
trúc một đoạn phân tử


<b>II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>



Quan sát hình 15 và nghiên cứu
thơng tin trong SGK trang 46.
Hãy cho biết cấu trúc không
gian của phân tử ADN?


- Phân tử ADN là chuỗi xoắn
kép gồm 2 mạch đơn


(pôlinuclêôtit) song song
xoắn đều quanh một trục


theo chiều từ trái sang phải
(xoắn phải)


- Mỗi chu kì xoắn có chiều
dài 34 A0, R= 20 A0 , gồm
10 cặp Nu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Các loại Nu nào giữa 2 mạch
liên kết với nhau thành từng


cặp?


2. Giả sử trình tự các đơn phân
trên đoạn mạch ADN như sau:


?Trình tự các đơn phân trên
đoạn mạch tương ứng sẽ như


thế nào? H.15. Mơ hình cấu


trúc một đoạn phân
tử ADN


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương như sau:


- A - T - G - G -T - A- G - T - X -
- A - X - X- A - T- X


- T - A G


<b>-II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>



G X3LK hiđro
A T 2LK hiđro


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hệ quả của nguyên tắc bổ sung</b>



- Tỉ lệ các đơn phân trong ADN:
A = T



G = X




- Do nguyên tắc bổ sung của 2 mạch nên:


- Do nguyên tắc bổ sung của 2 mạch nên:


<b>A + G</b>


<b>= 1</b>
<b>T + X</b>


- Tỷ lệ: (A + T) / (G + X) trong các ADN khác nhau thì
Khác nhau và đặc trưng cho loài


G A


A T


A <sub>X</sub> G <sub>X</sub>


X G


T <sub>T</sub> <sub>G</sub> T <sub>X</sub> A


A + G = T + X


Mạch 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Củng cố</b>



Chọn câu trả lời đúng


<b>Câu 1: tính đặc thù của mỗi loại phân tử ADN do </b>
nguyên tố nào quy định?


a. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit
trong phân tử ADN.


b. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Củng cố</b>



<b>a. A + G = T + X</b>
<b>b. A = T; G = X</b>


<b>c. A +T +G = A +X + T</b>
<b>d. A +X +T = G + X + T</b>


<b>Câu 2: theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 3: Trên một đoạn phân tử ADN có 150 chu kì </b>
xoắn và có số Nuclêơtit loại A = 1200 Nu


a, Tính chiều dài của đoạn phân tử ADN
bằng Micrơmet?


b, Tính tổng số Nu của đoạn phân tử ADN?



c, Xác định số Nu từng loại của đoạn phân tử ADN
nói trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a. Chiều dài của đoạn phân tử ADN là:
L<sub>ADN </sub> = 150 x 34 = 5100 A0


= 5100 x 10-4 = 0,51µ


b.Tổng số Nu của AND là:


NADN = 150 x 20 = 3000 ( nu)


c. Số nuclêôtit từng loại là:
Theo bài ra A = 1200 (nu)


Theo NTBS ta có: A = T -> T= 1200 (nu)
G = X = [3000 - (1200 x 2)]: 2 = 300 (nu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Dặn dò</b>



-Học bài và trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×