Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Hội thi "Nhịp điệu tuổi thơ" năm học 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.81 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT Anh Sơn</b>


<b>Trờng thcs cẩm sơn §Ị kiĨm tra häc kú I Năm học 2009- 2010</b>


<b> M«n: Sinh häc 6. </b>
<i> <b>Thêi gian lµm bµi</b></i><b>: 45 phót </b>


Hä vµ tªn: ………..<b>Líp: </b>………...




<b> </b>


<b> </b>


<b>Đề ra</b>


<b>I.Phần trắc nghiệm khách quan </b>


<b> Câu 1</b>. Hãy khoanh tròn vào lựa chọn đứng trớc câu trả lời đúng


<b>1. Nhóm cây trồng đợc bằng phơng pháp giâm cành là:</b>


A. C©y rau khoai lang, cây phợng, cây rau má.
B. Cây rau mng, c©y mÝa, c©y ỉi.


C. C©y rau trai, c©y hoa lửa, cây mía.
D. Cây mía, cây sắn, cây khoai lang.


<b> 2. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa nh thế nào i vi cõy?</b>



A. Giúp cây sinh trởng và phát triển.
B. Cây lớn lên.


C. Cây ra hoa kểt quả


D. Hạt nảy mầm rồi lớn lên thành cây trởng thành.


<b> 3. Củ sắn là:</b>


A. Thõn c di mt t
B. Thân rễ ở dới mặt đất
C. Rễ củ chứa chất dự trữ
D. Rẽ chùm


<b> Câu 2. Điền chữ (Đ) đúng hoặc chũ (S) sai vào ô trống ở các câu sau:</b>


 Nếu khơng có thực vật thì khơng có sự sống của con ngời và động vật. Vì thực
vật cung cấp thức ăn và khí oxi cần cho sự hô hấp của con ngời và động vật.
 Cách sử dụng kính lúp là đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát.


 Lơc l¹p chØ cã ở tế bào lá và tế bào thân non.


<b>II.Tự Luận</b>


<b> Câu 1.</b> Nêu cách làm mẫu ép cây và lá cây?


<b> Cõu 2.</b> Chiết cành là gì? kể tên một số cây trồng bằng phơng pháp chiết cành? Vì sao
những loại cây này không đợc trồng bằng phơng phát giâm cành?



<b> Câu 3.</b> Những loại cây nào thì bấm ngọn? Những loại cây nào thì tỉa cành? Tại sao?


<b> Câu 4.</b> Quá trình quang hợp và hô hấp khác nhau nh thế nào? Viết sơ đồ tổng quát
của quá trình quang hợp và hơ hấp?


Lu ý<i>: PhÇn trắc nghiệm học sinh làm vào tờ giấy thi riêng thu trớc.</i>


<b>Phòng GD&ĐT Anh Sơn</b>


<b>Trờng thcs cẩm sơn §Ị kiĨm tra häc kú I Năm học 2009- 2010</b>


<b> M«n: Sinh häc 6. </b>
<i> <b>Thêi gian lµm bµi</b></i><b>: 45 phót </b>


Họ và tên: ..<b>Lớp: </b>………...




<b> </b>


<b> </b>


<b>Đề ra</b>


<b>I.Phần trắc nghiệm khách quan </b>


<b> Câu 1</b>. HÃy điền cụm từ thích hợp vào...trong các câu sau:
1. Cấu tạo trong của thân non gồm:



<i>Điểm</i>

<i>Lời nhận xét của Thầy giáo</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Biểu bì gồm những tế bào...
b. Thịt vỏ gồm nhiều lớp tế bào...
2. Cây xoài cây ớt là cây...


3. Cõy nhón, cây táo là cây có rễ... Cây lúa, cây ngơ là cây có rễ...
Phần ớn nớc do rễ hút vào cây đợc thải ra ngoài...


<b>II.Tù LuËn</b>


<b> Câu 2.</b> Hãy phân biệt hoa đơn tính và hoa lỡng tính? Kể tên các hoa đó?


<b> C©u 3.</b> Vì sao nói mỗi lông hút là một tế bào, nó có tồn tại mÃi không?


<b> Câu 4.</b> Hô hấp và quang hợp có quan hệ chặt chẽ với nhau nh thế nào?


<b> Câu 5.</b> Trình bày thí nghiệm về sự vận chuyển chất hữu cơ của thân?


<b> Câu 6. </b>Trình bày cách chiết cành? Trình bày cách ghÐp m¾t?


Lu ý<i>: Phần trắc nghiệm học sinh làm vào tờ giấy thi riêng thu trớc.</i>


Phòng GD&ĐT Anh Sơn


<b>Trờng thcs cẩm sơn §Ị kiĨm tra häc kú I Năm học 2009- 2010</b>


<b> M«n: Sinh häc 8. </b>
<i> <b>Thêi gian lµm bµi</b></i><b>: 45 phót </b>



Hä và tên: ..<b>Lớp: </b>...


<b> </b>


<b> </b>


<b>Đề ra</b>


<b>I.Phần trắc nghiệm khách quan </b>


<b>Cõu 1</b>. Các chất trong thức ăn đợc tiêu hố hồn tồn ở ruột non là:
A. Gluxit, axit amin, protêin. B. Gluxit, protêin, lipit


C. Protªin, glixerin, axit amin. D. Axit amin, glixerin, axit bÐo


<b>C©u 2</b>. Thêi gian diÔn ra mét chu kú co gi·n tim là:
A. 0,1giây. B. 0,3giây. C. 0,4gi©y. D. 0,8gi©y.


<b>Câu 3</b>. Giả sử em có nhóm máu A em có thể nhận đợc nhóm máu cho nào sau đây?
A. Nhóm máu A và B. B. Nhóm máu B và O


C. Nhãm m¸u O. D. Nhãm m¸u O vµ A


<b>Câu 4</b>. Nguyên nhân gây ra bệnh xơ vữa động mạch ở ngời lớn tuổi là:
A. ít vận động, chế độ ăn giàu chất xơ


B. ít vận động


C. ít vận động, thức ăn giàu chất colesteron


D. ít vận động, ngủ hay dậy sớm.


<b>Câu 5.</b> Năng lợng đợc tạo ra tại:


A. Nh©n ; B. Ribosom; C. Lít néi chÊt; D. Ty thể


<b>Câu 6.</b> Mô liên kết gồm bao nhiêu loại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 3 ; B. 4; C. 5; D. 6


<b>II. Tù luËn</b>


<b>C©u 1</b>. Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tơng và
hồng cầu?


<b>Cõu 2</b>. Nờu những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các
chất dinh dỡng?


<b>Câu 3</b>. Enzim là gì? Enzim trong nớc bọt có tên là gì? Nêu điều kiện hoạt động của
enzim trong nớc bọt?


Có bốn ống nghiệm A, B, C, D đều đựng 2ml dung dịch hồ tinh bột. Cho thêm vào ống
A 2ml nớc cất, ống B 2ml nớc bọt, ống C 2ml nớc bọt đã đun sôi, ống D 2ml nớc bọt và
vài giọt dd HCl 2%. Cho 4 ống nghiệm trên vào bình đựng nớc với nhiệt độ 37 độ C
khoảng 15 phút.


Trong 4 ống nghiệm trên ống nghiệm nào tinh bột chuyển hoá thành đờng? Giải thích?


ống nghiệm nào khơng biến đổi thành đờng? Giải thích?



Lu ý<i>: Phần trắc nghiệm học sinh làm vào tờ giấy thi riêng thu trớc.</i>


<b> </b>


<b>Phòng GD&ĐT Anh Sơn</b>


<b>Trờng thcs cẩm sơn Đề kiểm tra học kỳ I</b>
<b>Môn</b> :Hoá Học 9. Năm học 2009- 2010
<i><b>Thời gian làm bài</b></i><b>: 45 phút</b>


Họ và tên...Lớp...


<b> </b>


<b> </b>


<b> ra</b>


<b>Câu 1. </b>Thế nào là sự ăn mòn kim loại? Các biện pháp bảo vệ ăn mòn kim loại?


<b>Câu 2. </b>Có những loại phân bón hóa học: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2,


Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3


a, Hãy cho biết tên hóa học của những phân bón nói trên?
b, Sắp xếp thành hai nhóm phân bón đơn và phân bón kép?
c, Trộn những phân bón nào với nhau ta đợc phân bún kộp NPK?


<b>Câu 3. </b>Trình bày phơng pháp hoá häc nhËn biÕt c¸c dd sau bao gåm : Dd HCl, dd


H2SO4 , dd NaOH, dd Ba(OH)2, dd MgSO4.


<b> Câu 4. </b>Hồn thành chuỗi biến đổi hóa học sau : (Ghi rõ trạng thái chất và điều kiện của
phản ứng - nếu có)


Fe  FeCl3  Fe(NO3)3  Fe(OH)3 Fe2O3  Fe


<b>Câu 5. </b>Cho 30 gam hỗn hợp bột Nhôm và Bạc tác dụng với dung dịch H2SO4 loÃng d


thoát ra 6,72 lít khí(đktc), chất rắn A và dung dÞch B.


Viết PTHH và xác định thành phần % về khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban
u.


<i>Giáo viên không giải thích gì thêm./.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phòng GD&ĐT Anh Sơn</b>


<b>Trờng thcs hùng sơn §Ị kiĨm tra häc kú I Năm học 2008- 2009</b>


<b> M«n: Sinh häc 7. </b>
<i> <b>Thêi gian lµm bµi</b></i><b>: 45 phót </b>


Họ và tên: ………..<b>Líp: </b>………...




<b> </b>



<b> </b>


<b>Đề ra</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan </b>


<b>Câu 1. </b>Trùng roi xanh có màu xanh lá cây là nhờ


A. Sắc tố ở màng cơ thể. B. Màu sắc của điểm mắt


C. Màu sắc của hạt diệp lục. D. Sù trong suèt cña màng cơ thể


<b>Câu 2</b>. Hệ thần kinh của thuỷ tức có dạng
A. Thần kinh hạch. B. Thần kinh èng
C.ThÇn kinh líi. D. Thần kinh chuỗi


<b>Câu 3</b>. Bộ phận nào của sán dây là nguồn gốc gây bệnh cho ngời


A. Trøng. B. Nang sán (hạt gạo) C. ấu trïng. D. Cả 3 phơng án trên


<b>Cõu 4</b>. Trai ra:


A. trứng. B. Êu trïng. C. Trai con. D. trứng và con.


<b>Câu 5</b>. Những biểu hiện nào dới đây là biểu hiện của bệnh sốt rét.
A. §au qn bơng.


B. Sốt liên miêm hoặc từng cơn, rét run.
C. Sốt cao, mình đau, mặt đỏ, ra mồ hơi.
D. Đau bụng đi ngồi ra chất nhầy.



<b>C©u 6</b>. TËp tÝnh lµ:


A. Khả năng thích nghi của động vật


B. Sự đáp ứng với các kích thích bên ngồi, bên trong cơ thể
C. Hoạt động tìm thức ăn, sinh sản


D. Hoạt động của thần kinh và giác quan


<b>II. Tù luËn.</b>


<b> Câu1</b>. Giun đất có cấu tạo ngồi thích nghi với đời sồng trong đất nh thế nào? Hoạt
động của chúng cú li ớch gỡ cho t trng?


<b>Câu 2</b>. Nêu cấu t¹o cđa vá trai?


<b>Câu 3</b>. Đặc điểm chung của lớp sâu bọ, đặc điểm nào khác với giáp xác và hỡnh nhn?


<b>Câu 4</b>. Nêu biện pháp phòng trừ giun sán ký sinh ë ngêi?


<i><b> Lu ý</b>: Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên thi.</i>


<b>Phòng GD&ĐT Anh Sơn</b>


<b>Trờng thcs hùng sơn §Ị kiĨm tra häc kú I Năm học 2008- 2009</b>


<b> M«n: Sinh häc 9. </b>
<i><b>Thêi gian lµm bµi</b></i><b>: 45 phót</b>



Họ và tên: ..<b>Lớp: </b>...


<b> </b>


<b> </b>


<b>§Ị ra</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan </b>


<b>Câu 1</b>. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích.


<i>Điểm</i>

<i>Lời nhận xét của Thầy giáo</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. AA x Aa. B. Aa x AA. C. Aa x aa. D. Aa x Aa


<b>Câu 2</b>. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào sau đây ca chu k t bo?


A. Kỳ đầu. B. Kú Gi÷a. C. Kú sau. D. Kỳ trung gian


<b>Câu3</b>. Một tế bào sinh dỡng (2n) nguyên phân 3 lần tạo ra số tế bào con lµ:
A. 3. B. 4. C. 8. D. 16


<b>Câu 4</b>. Loại ARN nào sau đây làm chức năng truyền đạt thông tin di truyền?


A. t ARN. B. m ARN. C. rARN. D. Cả 3 loại nói trên.


<b>Câu 5</b>. Bệnh tớcnơ ë ngêi lµ do:



A. MÊt 1NST thêng. B. MÊt 1NST X.


C. MÊt 1NST X ở phôi nữ. D. MÊt 1NST X ë ph«i nam.


<b>Câu 6</b>. Lai cây hoa hồng với cây hoa hồng thu đợc F1 gồm 1 hoa đỏ, 2 hoa hồng, 1 hoa


trắng. Điều giải thích đúng cho phép lai trên là:
A. Hoa đỏ trội hồn tồn so với hoa trắng.
B. Hoa đỏ trội khơng hồn tồn với hoa trắng.


C. Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng.
D. Hoa trắng là trội so với hoa đỏ.


<b>II. Tù luËn</b>


<b>Câu 1</b>. Tính đa dạng và đặc thù của AND đợc biểu thị ở chỗ nào?


<b>Câu 2</b>. Đặc điểm hình thái để nhận biết bệnh Đao và bệnh Tớcnơ?


<b>Câu 3</b>. Nêu một vài ví dụ về thờng biến và đột biến ở thực vật. Đặc điểm khác nhau của
thờng biến và đột bin l gỡ?


<b>Câu 4</b>. Một gen có A=600 nuclêôtit, G=900 nuclêôtit.
a. Tìm số lợng nuclêôtit loại X, T.


b. Tổng số nuclêôtit của gen là bao nhiêu?


c. Khi gen ú nhõn đơi liên tiếp 2 lần thì cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi
loại?



<i><b> Lu ý</b>: Phần trắc nghiệm học sinh làm trc tip trờn thi.</i>


<b>Đáp án, biểu điểm môn hóa học 9</b>


Câu1. 2đ. Sự phá hủy kim loại do tác dụng hóa học của môi trờng gọi la ăn mòn hãa
häc. 1®


Khơng cho kim loại tiếp xúc với mơi trờng, chế tạo hợp kim ít bị ăn mịn. 1đ
Câu2. 2.5đ. a. Đọc đúng tên 1đ


b. 0.5đ Phân bón đơn: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2,


Phân bón kép: (NH4)2HPO4, KNO3


c.1đ Trộn KCl với Ca3(PO4)2, NH4NO3, hc NH4Cl; (NH4)2SO4, (NH4)2HPO4, KNO3


Trén Ca3(PO4)2 hc Ca(H2PO4)2víi KCl vµ NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4,


(NH4)2HPO4, KNO3


Trén (NH4)2HPO4, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, KNO3


KNO3 víi Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4


Câu3. 1.5đ. Nhận biết đợc các axit, viết đúng pthh 0.5đ
Nhận biết đợc bazơ, viết đúng pthh 0.5đ


Nhận biết đợc dd MgSO4 0.5đ


Câu4. 2.5đ mỗi phhh đúng 0.5đ


Câu5. 1.5đ PTHH đúng 0.5đ


Khối lợng đúng nhôm: 8.1g; bạc 21.9g 0.5đ
% Ag= 73%; %Al=27% 0.5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Hoocm«n Insulin. b. Hoocm«n TÜr«xin
c. Hoocm«n Glucag«n. d. Hoocmôn Prôgestêrôn


Câu 2: Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào ảnh hởng tới sự tăng trởng.
a. Hoocmôn Insulin. b. Hoocm«n FSH
c. Hoocm«n GH d. Hoocmôn Prôgestêrôn.
Câu 3: Lớp tế bào nào có tác dụng thu nhận thụ cảm thị giác :


a. Mµng cøng. b. Mµng m¹ch.
c. Màng cứng và màng mạch. d. Mµng líi.


Câu 4: Khí CO2 đợc bài tiét qua:


a. Da b. Phæi c. Da vµ phỉi. d. ThËn.


Câu 5: Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào gây nên những biến đổi ở tuổi dậy thì.
a. Hoocmơn nhau thai b. Hoocmôn Ađrênanalin


c. Hoocm«n Cooctiz«n d. Hoocmôn ơstrôgen và Testôstêrôn
Câu 6: Cơ quan quan trọng nhÊt cđa hƯ bµi tiÕt níc tiĨu lµ:


a. Thận b. ống đái. c. bóng đái d. ng dn nc tiu.


<b>Phần II:</b>



Câu 1: <i>(3 ®iÓm)</i>


So sánh cung phản xạ dinh dỡng với cung phản xạ vận động? Mỗi cung phản xạ
lấy một ví dụ minh ha.


Câu 2: <i>(2 điểm)</i>


Phân biệt bệnh bớu cổ bazơđô và bệnh bớu cổ do thiếu Iốt
Câu 3: <i>(2 điểm)</i>


Thể hiện bằng sơ đồ các thành phần cấu tạo của da


<b>Câu </b>1(3đ) :Vẽ sơ đồ cấu tạo của một nơ ron điển hình và chú thích.


<b>Câu</b> 2 (3đ):Nêu cấu tạo tai và biện pháp giữ gìn vệ sinh bảo vệ tai.


<b>Câu</b> 3(2đ):Nêu tính chất và vai trị của hooc mơn? Lấy ví dụ dẫn chứng.


<b>Câu</b> 4(2đ): Nêu hậu quả việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên là gì? Theo
em làm thế nào để tránh c?


Đáp án, biểu điểm môn sinh học 6


<b>Trắc nghiệm khách quan</b> (3đ)


<b>Câu 1</b>. 1. a. xếp sín nhau, trong suốt. 0.5đ. b. lớn hơn. 0.5đ 2. hoa.0.5đ. 3. cọc. 0.5đ.
chùm0.5đ. lỗ khí của lá. 0.5đ


<b>II. Tự luận</b> (7đ)



<b> Câu 2.</b> 2đ. Mỗi ý 0.5đ.


- Hoa n tớnh ch cú nhị hoặc nhụy


- Hoa đơn tính có cả nhị và nhụy


- Hoa đơn tính : hoa bầu, hoa bí


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Câu 3.</b> 1đ. gồm 3 phần chất tế bào, vách tb, nhân 0.75đ
Già nó chết 0.25đ


<b> Câu 4.</b> 1đ. Hô hấp cần chất hữu cơ do quang hợp chế tạo nên 0.25đ


Quang hợp và mọi hoạt động sống của cây lại cần năng lợng dô hô
hấp sinh ra 0.25đ


Cây không thể thiếu một trong hai q trình đó, nếu thiếu cây xanh sẽ
chết 1đ


<b> Câu 5.</b> 1đ. mỗi ý đúng 0.5đ


- Dông cô


- Tiến hành


- Kết quả


- Kết luận


<b> Câu 6. </b>2đ a. chọn cành chiết 0.25đ


Cách tiến hành 0.75®


b. Gồm 4 bớc. Mi bc trỡnh by ỳng 0.25


Đáp án, biểu điểm môn sinh học 8


<b>Trắc nghiệm khách quan</b> (2đ)


<b>Câu 1</b>. B. 0.5đ. <b>Câu 2</b>. C.0.5đ. <b>Câu 3</b>. D. 0.5đ. <b>Câu 4</b>. C. 0.5đ. <b>Câu 5</b>. D. 0.5đ. <b>Câu 6</b>.
C. 0.5đ.


<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu 1. </b>(2đ) Máu gồm huyết tơng và các tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu)
(0.5đ)


Chức năng của huyết tơng: + Duy trỳ máu ở trạng thái lỏng, giúp máu dễ dàng vận
chuyển trong mạch. (0,5đ)


+ Vận chuyển các chất dinh dơng, chất thải.(0.5đ)


+ Chức năng của hồng cầu là vận chuyển oxi, cacbonic. (0.5đ)


<b>Câu 2</b>. (2đ) Đặc điểm của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dỡng:
Niêm mạc có nhiều nếp gấp (0,5®)


Trên niêm mạc có nhiều lơng ruột, mỗi lơng ruột có nhiều lơng cực nhỏ.
Ruột non đai từ 2,8 đến 3m. (0.5đ)


Tổng diện tích trên bề mặt ruột non khoảng 400 đến 500m2<sub>. Mao mach bạch huyết,</sub>



mao mach máu phân bố đến từng lông ruột. (1đ)


<b>Câu 3</b>. (3đ) – Khái niệm: Enzim là hợp chất sinh học có hoạt tính hố học rất cao.
Đóng vai trị rất quan trọng trong q trình làm biến đổi thức ăn thành các chất dinh
d-ỡng. (1 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ống A, C, D Tinh bột không biến đổi thành đờng. Vì ống A nớc cất khơng có enzim,
ống C nớc bột đun sơi làm mất hoạt tính của enzim, ống D dd HCl làm giảm thấp PH
trong nớc bọt enzim không hoạt động đợc. (1đ)./.


<b>Trêng thcs hùng sơn Đề kiểm tra häc kú I</b>


<b> M«n : </b><i><b>Hoá Học </b></i>9. Năm học 2008- 2009
<i><b>Thêi gian lµm bµi</b></i><b>: 45 phót</b>


Hä và tên...Lớp...


<b> </b>


<b> </b>


<b> A. Phần Trắc nghiệm khách quan</b>


<b>Hóy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trớc lựa chọn đúng</b>
Câu 1. Kim loại bị ăn mịn mạnh nhất trong mơi trờng:


A. Kh«ng khÝ kh«. B. Níc tù nhiªn. C. Níc cÊt. D. Níc biĨn



Câu 2. Nhôm và hợp kim của nó đợc dùng nhiều trong ngành hàng khơng vũ trụ là do:
A. Nhôm dẫn điện, dẫn nhiệt tốt B. Nhôm là kim loại hoạt động hóa học hơn Sắt


C. Nh«m nhĐ bỊn trong không khí D. Nhôm là kim loại dễ sản xuất


<b> Câu 3. DÃy kim loại tác dụng với dd Cu SO4 giải phóng kim loại mới là </b>


A. Ag, Mg, Ni, Zn, B. Ag, Mg, Al, Fe,
C. Fe, Mg, Al, Zn, D. Ag, Mg, Al, Zn,
Câu 4. DÃy Bazơ tan trong níc lµ


A. Cu(OH)2 , Ba(OH)2 , Zn (OH)2 , KOH . B. Zn(OH)2 , Ba(OH)2 , NaOH , AgOH


C. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , NaOH , KOH D. Ca(OH)2 , Ba(OH)2 , NaOH , KOH


<b> C©u 5. D·y oxit bazơ tác dụng với nớc là</b>


A. CaO, Na 2O , BaO, K2O B. CuO, FeO, ZnO, Ag2O


C. MgO, FeO, ZnO, Ag2O D. CaO, Fe2O3, ZnO, Ag2O


Câu6. DÃy kim loại tác dụng với níc lµ


A. Na, Mg, Al, Zn, B. K, Mg, Al, Fe,
C. Ba, Na, Ca, K, D . Na, Mg, Ni, Zn,


<b>B/ PhÇn tù luËn</b>


<b> Câu 1. (2 điểm) Trình bày phơng pháp làm sạch quặng manhêtit có tạp chất nhơm oxit? Phần tạp</b>


chất có sản xuất dợc nhơm khơng? Vẽ sơ đồ sản xuất.


<b> Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành chuỗi biến đổi hóa học sau : (Ghi rõ trạng thái chất và điều kiện của</b>
phản ứng - nếu có)


Al  AlCl3 Al(NO3)3  Al( OH)3 Al2O3


<b>C©u 3. (3 điểm) Cho 15 gam hỗn hợp bột Sắt và Đồng tác dụng với dung dịch HCl d thoát ra 4,48 lít</b>
khí(Đktc), chất rắn A và dung dịch B.


1. Chất nào không phản ứng sau phản ứng?


2.Vit PTHH và xác định thành phần % về khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


3. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d lọc kết tủa rồi nung trong không khí đến khối
l-ợng khơng đổi đợc chất rắn E. Tính khối ll-ợng E ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đáp án môn sinh học 6


<b>I. Trắc nghiệm khách quan</b> (3đ)


<b>Câu 1.1</b>. D. 0.5đ. <b>2</b>. A.0.5đ. <b>3</b>. C. 0.5đ. <b>Câu 2</b>. (Đ). 0.5đ. (S). 0.5đ. (Đ) 0.5đ
<b>II. Tự luận</b>


<b> Câu1. </b>(2đ). - Chọn mẫu cây hoặc lá không bị sâu bệnh, đầy đủ các thành phần. (0,5đ)


- Quét dầu. Rải đều trên giấy hoặc báo. Với cây lá sắp xếp sấp ngửa khác nhau
không chồng chéo lên nhau. (0,5).



- Dùng kẹp ép lai, chồng các mẫu lên nhau. (0,5®).


- Phơi trong bóng râm, 2 đến 3 ngày lật li. Trỏnh ni quỏ nỏng, quỏ núng.
(0,5).


<b>Câu 2</b>. (2đ)


- Khái niệm: Chiết cành là làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt trồng thành cây
mới. (0,5đ).


- Ví dụ: Chanh, bởi, hồng xiêm, cam(0,5đ)


- Những cây này thờng không đợc trồng bằng phơng pháp giâm cành vì cành của chúng
lâu ra rễ. (1đ).


<b>Câu 3</b>. (3đ) Những loại cây trồng dùng để lấy hạt, hoa, quả ngời ta thờng bấm ngọn.
VD: Đậu, bông, cà phê…(0,75đ).


Vì bấm ngọn thân khơng dài ra đợc, chất dinh dỡng dồn cho chồi hoa, chồi lá phát
triển. Tạo nhiều hoa, nhiều cành, nhiều quả năng xuất cao. (0,75đ)


<b> </b>Những cây trồng để lấy sợi , gỗ ngời ta thờng tỉa cành xấu. VD: bch n, ay, xoan


(0,75đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đáp án môn sinh học 7


<b>Trắc nghiệm khách quan</b> (3đ)



<b>Câu 1</b>. B. 0.5đ. <b>Câu 2</b>. B.0.5đ. <b>Câu 3</b>. D .0.5đ. <b>Câu 4</b>. A. 0.5đ. <b>Câu5</b>. B. 0,5đ. <b>Câu </b>
<b>ĐAB</b>. 0,5đ


<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu 1. </b>(2đ)Cơ thể hình thuôn dài. (0,25®)


Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển. (0,25đ)


Chi bên tiêu giảm nhng vẫn giỡ các vòng tơ đẻ làm chỗ dựa khi giun chui rúc trong đất.
(0,5đ)


Lợi ích: Nhờ hoạt động đào hang của giun đất mà làm cho đất trồng tơi xốp và thống
khí. (0,5đ)


Phân giun và chất bài tiết từ cơ thể giun tiết ra làm tăng độ phì nhiêu cho đất. (0,5đ)


<b>Câu 2.</b> (1.5đ). Vỏ trai gồm 3lớp:
Lớp trong là lớp xà cừ óng ánh. (0,5đ)
Lớp giữa là lớp đá vôi. (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 3</b>. (2đ). Đặc điểm chung: Đầu có 1 đơi râu, ngực có ba đơi chân và 2 đơi cánh,
bụng có các lỗ thở. Hơ hấp bằng ống khí. Pháp trin qua bin thỏi. (1,5)


Điểm khác: Cơ thể gồm 2 phần đầu ngực và bụng. (0,5đ)


<b>Câu 4</b>. (1,5đ). Giữ gin vệ sinh sạch sẽ, không dầm nớc bẩn, nớc cống rÃnh. (0,5đ)
Ăn chín, uống sôi tránh ăn nhiều các thức ăn tơi sống. (0,5đ)


Ung thuc x giun sỏn nh k mi nm hai ln. (0,5)./.



Đáp án môn sinh học 9


<b>Trắc nghiệm khách quan</b> (3đ)


<b>Câu 1</b>. C. 0.5đ. <b>Câu 2</b>. D.0.5đ. <b>Câu 3</b>. C. 0.5đ. <b>Câu 4</b>. B. 0.5đ. <b>Câu5</b>. C. 0,5đ. <b>Câu 6</b>.
C. 0,5đ


<b> II. Tù luËn</b>


<b>Câu 1.</b> (1,5đ) Tính đa dạng đặc thù của AND biiêủ hiện ở: Số lợng, thành phần, trình t
phõn b cỏc nuclờụtit.


<b>Câu 2.</b> (2đ)


Đặc điểm hình thái bệnh Đao:


Bệnh nhân có thể là nữ hay nam, bé lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lỡi hơi thè ra,
mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách mắt hơi xa, ngón tay ngắn, si đần bẩm sinh và
không có con. (1đ).


Đặc điểm hình thái bệnh Tớcnơ:


Bệnh nhân là nữ, lùn cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, không có khinh nguyệt, cổ tử
cung nhỏ, thờng mất trí và không có con. Chết trpccs tuổi trởng thành. (1đ).


<b>Cõu 3. </b>(1)Vớ d: thng bin. Cựng mt giống ngơ trơng nơi đất tốt chăm sóc tốt nhiệt
độ thích hợp bơng to. (0.25đ)


Ví dụ đột biến. Cây ngơ có hạt ở ngọn hoặc có nhiều bơng ở một gióng. (0,25đ)



Điểm khác cơ bản nhất của thơng biến và đột biền là ở đột bin cú s bin i kiu
gen. (0,5).


<b>Câu 4.</b> (2,5đ). a. Tính số nuclêôtit loại X, T:
Theo NTBS ta có:


A=T=600 nuclêôtit. (0,5đ)
G=X= 900 nuclêôtit. (0,5đ)


b. Tổng số nuclêôtit của gen bằng: A+T+G+X= 2A+2G= 3000 nuclêôtit (0.5đ).
c. Tổng số nuclêôtit cần cung cấp là:


A=T= (22<sub>- 1). 600= 1800 nuclêôtit. (0,5đ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phòng GD&ĐT Anh Sơn</b>


<b>Trờng thcs cẩm sơn kiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b>M«n</b> :Sinh häc 6. Năm học 2009- 2010
<i><b>Thời gian làm bài</b></i><b>: 45 phút</b>


Họ và tên...Lớp...


<b> </b>


<b> </b>


<b>đề ra</b>



I. Tr¾c nghiƯm


<i><b>A. Đánh dấu X vào đầu câu trả li ỳng:</b></i>


<i>Câu 1: Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô:</i>


a. Qu c chua, t, qu thỡa là, chanh
b. Quả lạc, quả dừa, đu đủ, quả táo ta


c. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả cải, quả đậu Hà Lan.
d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.


<i>Câu 2: Sự phát tán là gì?</i>


a. Hin tợng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió
b. Hiện tợng quả và hạt đợc mang đi xa nhờ động vật
c. Hiện tợng quả và hạt đợc chuyển đi xa chỗ nó sống
d. Hiện tợng quả và hạt cú th t vung vói nhiu ni.


<i>Câu 3: Tảo là thùc vËt bËc thÊp v×:</i>


a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào b. Sống ở nớc c. Cha có rễ, thân, lá


<i>C©u 4: Dơng xỉ tiến hoá hơn rêu vì:</i>


a. Có lá non cuộn lại ở đầu
b. Cây non mọc ra từ nguyên tản
c. Rễ, thân, lá có mạch dẫn.



<i><b>B. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:</b></i>


C quan sinh dng ca cây rêu gồm có …..(1)…… , cha có …….(2)…. thật sự.
Trong thân và lá rêu cha có …..(3)…… Rêu sinh sản bằng ……(4)….. đợc chứa trong


.(5) .. , c¬ quan này nằm ở (6) .. cây rêu.




II. Tự luận


<i>Câu 1: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm?</i>
<i>Câu 2: Nuôi ong trong các vờn cây ăn quả có lợi gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phòng GD&ĐT Anh S¬n</b>


<b>Trêng thcs cÈm s¬n Đề kiểm tra học kỳ iI</b>
<b>Môn</b> :Hoá Học 9. Năm häc 2009- 2010


<i><b>Thêi gian lµm bµi</b></i><b>: 45 phót</b>


Họ và tên...Lớp...


<b> </b>


<b> </b>


<b>đề ra</b>



C©u 1 (2,5 ®iĨm)


a. Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ: C2H4, Cl2, CH4


Hãy nêu phơng pháp hoá học để nhận biết mỗi khí trong lọ.


b. Nhận biết cỏc dung dịch khụng màu sau: Glucozo, saccarozo, nước?
Dụng cụ, hố chất coi nh có đủ. Viết các phơng trình hoỏ hc xy ra.


Câu 2 (3,5 điểm)


Cú hn hp A gồm rợu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na d thì thu
đợc 4,48 lít khí điều kiện chuẩn. Tính phần trăm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A (C
= 12, O = 16, H = 1)


Câu 3 (3 điểm). Viết các phơng trình phản ứng thực hiện dãy hóa học theo sơ đồ sau:


<i>§iĨm</i>

<i>Lời nhận xét của Thầy giáo</i>



(1)


(4) (5)


(6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(-C6H10O5-)n C6H12O6 C2H2 (-CH2 - CH2-)n


CH3COOH C2H5OH CH3COOC2H5


<b>Phòng GD&ĐT Anh Sơn</b>



<b>Trờng thcs cẩm sơn Đề kiểm tra học kỳ iI</b>
<b>Môn</b> :Sinh Học 8. Năm học 2009- 2010
<i><b>Thời gian làm bài</b></i><b>: 45 phút</b>


Họ và tên...Lớp...


<b> </b>


<b> </b>


<b>đề ra</b>


<b>Phần I</b>: <i>(3 điểm)</i> <b>Hãy khoanh tròn vào phơng án đúng trong các câu sau</b>:


<b>Câu 1</b>. Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào có tác dụng giảm đờng huyết, chống
<i><b>bệnh tiểu đờng.</b></i>


a. Hoocm«n Insulin. b. Hoocm«n TÜr«xin
c. Hoocm«n Glucag«n. d. Hoocmôn Prôgestêrôn


<b>Câu 2</b> : Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào ảnh hởng tới sự tăng trởng.
a. Hoocmôn Insulin. b. Hoocm«n FSH
c. Hoocm«n GH d. Hoocmôn Prôgestêrôn.


<b>Câu 3</b> : Lớp tế bào nào có tác dụng thu nhận thụ cảm thị giác :
a. Màng cứng. b. Màng mạch.
c. Màng cứng và màng mạch. d. Mµng líi.



<b>Câu 4</b>: Khí CO2 đợc bài tiét qua:


a. Da b. Phæi c. Da vµ phỉi. d. ThËn.


<b>Câu 5</b>: Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào gây nên những biến đổi ở tuổi dậy thì.
a. Hoocmơn nhau thai b. Hoocmơn Ađrênanalin


c. Hoocm«n Cooctiz«n d. Hoocmôn ơstrôgen và Testôstêrôn


<b>Câu 6</b>: Cơ quan quan trọng nhất cđa hƯ bµi tiÕt níc tiĨu lµ:


a. Thận b. ống đái. c. bóng đái d. ống dẫn nớc tiểu.


<b>PhÇn II:</b>


<b>Câu 1</b>: So sánh cung phản xạ dinh dỡng với cung phản xạ vận động? Mỗi cung phản xạ
lấy một ví dụ minh họa.


<b>Câu 2</b>: Phân biệt bệnh bớu cổ bazơđô và bệnh bớu cổ do thiếu Iốt


<b>Câu 3</b>: Thể hiện bằng sơ đồ các thành phần cấu tạo của da


<b>Câu</b> 4: Nêu hậu quả việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên là gì?


<b> </b> Theo em làm thế nào để tránh được?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Phòng GD&ĐT Anh Sơn</b>


<b>Trờng thcs cẩm sơn Đề kiểm tra học kỳ iI</b>
<b>Môn</b> :Sinh Học 6. Năm học 2009- 2010


<i><b>Thời gian làm bài</b></i><b>: 45 phút</b>


Họ và tên...Lớp...


<b> </b>


<b> </b>


<b>đề ra</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>


<i> Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả</i>
<i>lời mà em cho là đúng: </i>


1 Nhóm quả gồm tồn quả thịt là:


A. Quả hồng xiêm, quả táo, quả đỗ đen, quả chuối
B. Quả đào, quả xoài, quả dưa hấu, quả đu đủ
C. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa


D. Quả chanh, quả mơ, quả cà chua, quả bồ kết
2 Đặc điểm đặc trưng của quyết là:


A. Sinh sản bằng hạt B. Đã có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
C. Chưa có rễ, thân, lá thật D. Nón đực nằm ở ngọn cây


3. Nhóm gồm gồm tồn những cây Hai lá mầm là:



A. Cây lúa, cây xồi, cây ngơ B. Cây cà chua, cây cam, cây tỏi, cây táo
C. Cây bưởi, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn D. Cây cam, cây hoa hồng, cây vải thiều, cây tỏi
4. Đặc điểm đặc trưng của cây hạt kín là:


A. Đã có hoa, sinh sản bằng hạt B. Đã có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn


C. Chưa có rễ, thân, lá thật D. Nón đực nằm ở ngọn cây, sinh sản bằng hạt hở
5. Vi khuẩn thường sống ở:


A. Trong nước hoặc trong đất, càng ở các lớp đất sâu càng nhiều vi khuẩn
B. Trong nước hoặc trong không khí, nước càng sạch càng nhiều vi khuẩn
C. Trong nước, trong khơng khí hoặc trong đất


D. Trong nước hoặc trong khơng khí, khơng khí càng sạch càng nhiều vi khuẩn
6. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm:


A. Hoa lưỡng tính hoặc đơn tính


B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhụy chín khơng cùng một lúc
C. Hoa đơn tính, màu sắc rực rỡ, có hương thơm, mật ngọt
D. Hoa lưỡng tính, nhị và nhụy chín cùng một lúc


7. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở:


A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ
C. Trong thân mầm hoặc phôi nhũ D. Trong thân mầm hoặc chồi mầm
8.Quả tự phát tán có đặc điểm:


A. Có nhiều gai, nhiều móc B. Quả có vị ngọt



C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra xa D. Quả có cánh hoặc túm lơng
9. Bộ phận bảo vệ của hoa là:


A. Đế hoa, cánh hoa. B. Đế hoa, nhị hoa.
C. Cánh hoa, nhị hoa D. Cánh hoa, nhuỵ hoa
10. Tảo là thực vật bậc thấp vì:


A. Có diệp lục, sống dưới nước B. Có cấu tạo đơn giản, sống dưới nước
C. Sống ở nước, chưa có rễ, thân, lá D. Có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Tự luận (6 điểm)</b>


Câu 1: Người ta cải tạo cây trồng bằng cách nào?(1.5đ)


Câu 2: Tại sao người ta nói TV góp phần chống lũ lụt và hạn hán (1.5đ)
Câu 3: Kể tên 5 loại cây lương thực và 5 loại cây công nghiệp (1.5đ)


Câu 4: Khi quang hợp cây xanh hút CO2 và thải ra O2, khi hô hấp cây hút O2 và


thải ra CO2. Quang hợp chỉ xảy ra vào ban ngày, hô hấp xảy ra cả ngày lẫn đêm.


</div>

<!--links-->

×